Thông tư 182/2015/TT-BTC Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 182/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 182/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thuế suất nhập khẩu ưu đãi với ô tô cũ, chở người từ 16 chỗ là 150%
Ngày 16/11/2015, Bộ Tài chính đã ra Thông tư số 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế, quy định mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên (kể cả lái xe) đã qua sử dụng và xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải không quá 05 tấn (trừ xe đông lạnh, xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, xe xi téc, xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị; xe chở xi măng kiểu bồn và xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được) đã qua sử dụng là 150%.
Với mặt hàng gia công cơ khí trong nước chưa sản xuất được, từ nhóm 84.54 đến nhóm 84.63 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Mức thuế suất 0% cũng được áp dụng với mặt hàng đồ kim hoàn bằng vàng (thuộc nhóm 71.13), đồ kỹ nghệ bằng vàng (thuộc nhóm 71.14) và các sản phẩm khác bằng vàng (thuộc các nhóm 71.15).
Để được áp mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi 0%, các mặt hàng bằng vàng nêu trên phải có Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng dưới 95% do tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ có tên theo quy định cấp; trường hợp các mặt hàng là đồ kim hoàn bằng vàng (thuộc nhóm 71.13), đồ kỹ nghệ bằng vàng (thuộc nhóm 71.14) và các sản phẩm khác bằng vàng (thuộc nhóm 71.15) xuất khẩu theo hình thức gia công xuất khẩu hoặc có đủ điều kiện xác định là được sản xuất từ toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu, xuất khẩu theo loại hình sản xuất xuất khẩu thì khi làm thủ tục hải quan thực hiện theo quy định hiện hành, không phải xuất trình Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Xem chi tiết Thông tư 182/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 182/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 182/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức Thương mại Thế giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
Ban hành kèm theo Thông tư này:
Tiêu chí | Yêu cầu |
Hàm lượng tro | ≤ 3% |
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa. | ≥ 70% |
Nhiệt lượng | ≥ 7000Kcal/kg |
Hàm lượng lưu huỳnh | ≤ 0,2% |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục II bao gồm:
- Việc phân loại mã hàng hoá và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng CKD của ô tô được thực hiện theo quy định tại khoản 2.1 phần I mục II phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
- Các mặt hàng: Giấy kraft dùng làm bao xi măng đã tẩy trắng thuộc nhóm 98.07; Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm thuộc nhóm 98.11; Chất làm đầy da, Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo thuộc nhóm 98.25; Vải mành nylong 1680/D/2 và 1890 D/2 thuộc nhóm 98.26; Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8 mm thuộc nhóm 98.30 và Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng thuộc nhóm 98.39 được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98 nếu đáp ứng các tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật quy định cụ thể tại khoản 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7 phần I mục II phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Ví dụ: Mặt hàng giấy kraft dùng làm bao xi măng, đã tẩy trắng khi nhập khẩu, người khai hải quan kê khai mã hàng là 4804.29.00 (9807.00.00), thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 3%.
Các mặt hàng máy gia công cơ khí thuộc các nhóm hàng từ nhóm 84.54 đến nhóm 84.63 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Danh mục mặt hàng trong nước đã sản xuất được căn cứ theo quy định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công Thương.
Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu được quy định như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính)
|
Stt |
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||||
|
1 |
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
||||
|
|
|
- Dừa: |
|
||||
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
0 |
||||
|
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
0 |
||||
|
|
0801.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nut): |
|
||||
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
0 |
||||
|
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
0 |
||||
|
|
|
- Hạt điều: |
|
||||
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
0 |
||||
|
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
2 |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
||||
|
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
|
||||
|
|
1211.20.10 |
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
||||
|
|
1211.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
1211.30 |
- Lá coca: |
|
||||
|
|
1211.30.10 |
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
||||
|
|
1211.30.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
0 |
||||
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
||||
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
||||
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
||||
|
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
0 |
||||
|
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
0 |
||||
|
|
1211.90.14 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
||||
|
|
1211.90.14.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
15 |
||||
|
|
1211.90.14.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác: |
|
||||
|
|
1211.90.19.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
15 |
||||
|
|
1211.90.19.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
||||
|
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
0 |
||||
|
|
1211.90.94 |
- - - Gỗ đàn hương |
0 |
||||
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (gaharu) |
0 |
|
||||
|
1211.90.96 |
- - - Rễ cây cam thảo |
0 |
|
||||
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
0 |
|
||||
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
|
||||
|
1211.90.98.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
15 |
|
||||
|
1211.90.98.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác: |
|
|
||||
|
1211.90.99.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
15 |
|
||||
|
1211.90.99.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
3 |
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
4 |
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
5 |
25.04 |
Graphit tự nhiên. |
|
|
||||
|
2504.10.00 |
- Ở dạng bột hay dạng mảnh |
10 |
|
||||
|
2504.90.00 |
- Loại khác |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
6 |
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
|
||||
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh: |
|
|
||||
|
2505.10.00.10 |
- - Bột oxit silic mịn và siêu mịn có kích thước hạt từ 96µm (micrô mét) trở xuống (gồm SEPASIL TFT 6; SIKRON SV 300; SIKRON SV 500; SIKRON SV 800) |
5 |
|
||||
|
2505.10.00.90 |
- - Loại khác |
30 |
|
||||
|
2505.90.00 |
- Loại khác |
30 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
7 |
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
||||
|
2506.10.00 |
- Thạch anh |
10 |
|
||||
|
2506.20.00 |
- Quartzite |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
8 |
2507.00.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
9 |
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. |
|
|
||||
|
2508.10.00 |
- Bentonite |
10 |
|
||||
|
2508.30.00 |
- Đất sét chịu lửa |
10 |
|
||||
|
2508.40 |
- Đất sét khác: |
|
|
||||
|
|
2508.40.10 |
- - Đất hồ (đất tẩy màu) |
10 |
||||
|
|
2508.40.90 |
- - Loại khác |
10 |
||||
|
|
2508.50.00 |
- Andalusite, kyanite và sillimanite |
10 |
||||
|
|
2508.60.00 |
- Mullite |
10 |
||||
|
|
2508.70.00 |
- Đất chịu lửa hay đất dinas |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
10 |
2509.00.00 |
Đá phấn. |
17 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
11 |
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
||||
|
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
||||
|
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
40 |
||||
|
|
2510.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
||||
|
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite): |
|
||||
|
|
2510.20.10.10 |
- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm |
15 |
||||
|
|
2510.20.10.20 |
- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm |
25 |
||||
|
|
2510.20.10.90 |
- - - Loại khác |
40 |
||||
|
|
2510.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
12 |
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
||||
|
|
2511.10.00 |
- Bari sulphat tự nhiên (barytes) |
10 |
||||
|
|
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
13 |
2512.00.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1. |
15 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
14 |
25.13 |
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
||||
|
|
2513.10.00 |
- Đá bọt |
10 |
||||
|
|
2513.20.00 |
- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
15 |
2514.00.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
17 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
16 |
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc |
|
||||
|
|
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
||||
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
|
||||
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
|
||||
|
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
||||
|
2515.12.10 |
- - - Dạng khối |
17 |
|
||||
|
2515.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 |
|
||||
|
2515.20.00 |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa: |
|
|
||||
|
2515.20.00.10 |
- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối |
30 |
|
||||
|
2515.20.00.90 |
- - Loại khác |
17 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
17 |
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
||||
|
|
- Granit: |
|
|
||||
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
|
||||
|
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
||||
|
2516.12.10 |
- - - Dạng khối |
25 |
|
||||
|
2516.12.20 |
- - - Dạng tấm |
17 |
|
||||
|
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
|
||||
|
2516.20.10 |
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô |
17 |
|
||||
|
2516.20.20 |
- -Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
17 |
|
||||
|
2516.90.00 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
17 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
18 |
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt. |
|
|
||||
|
2517.10.00 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
||||
|
2517.10.00.10 |
- - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
15 |
|
||||
|
2517.10.00.90 |
- - Loại khác |
15 |
|
||||
|
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 |
17 |
|
||||
|
|
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
17 |
||||
|
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
||||
|
|
2517.41.00 |
- - Từ đá hoa (marble): |
|
||||
|
|
2517.41.00.10 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
10 |
||||
|
|
2517.41.00.20 |
- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15,có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1mm |
10 |
||||
|
|
2517.41.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
15 |
||||
|
|
2517.41.00.90 |
- - - Loại khác |
15 |
||||
|
|
2517.49.00 |
- -Từ đá khác: |
|
||||
|
|
2517.49.00.10 |
- - -Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống |
10 |
||||
|
|
2517.49.00.20 |
- - -Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1mm |
10 |
||||
|
|
2517.49.00.30 |
- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm |
15 |
||||
|
|
2517.49.00.90 |
- - - Loại khác |
15 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
19 |
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén. |
|
||||
|
|
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
10 |
||||
|
|
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
10 |
||||
|
|
2518.30.00 |
- Hỗn hợp dolomite dạng nén |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
20 |
25.19 |
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết. |
|
||||
|
|
2519.10.00 |
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) |
10 |
||||
|
|
2519.90 |
- Loại khác: |
|
||||
|
|
2519.90.10 |
- - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết) |
10 |
||||
|
|
2519.90.20 |
- - Loại khác |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
21 |
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
|
||||
|
|
2520.10.00 |
- Thạch cao; thạch cao khan |
10 |
||||
|
|
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
||||
|
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
10 |
||||
|
|
2520.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
22 |
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. |
17 |
||||
|
|
|
|
|
||||
23 |
25.22 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25. |
|
|
||||
|
2522.10.00 |
- Vôi sống |
5 |
|
||||
|
2522.20.00 |
- Vôi tôi |
5 |
|
||||
|
2522.30.00 |
- Vôi chịu nước |
5 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
24 |
25.24 |
Amiăng. |
|
|
||||
|
2524.10.00 |
- Crocidolite |
10 |
|
||||
|
2524.90.00 |
- Loại khác |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
25 |
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc. |
|
|
||||
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
30 |
|
||||
|
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
|
||||
|
2526.20.10 |
- - Bột talc |
30 |
|
||||
|
2526.20.90 |
- - Loại khác |
30 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
26 |
2528.00.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô. |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
27 |
25.29 |
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. |
|
|
||||
|
2529.10.00 |
- Tràng thạch (đá bồ tát) |
10 |
|
||||
|
|
- Khoáng flourit: |
|
|
||||
|
2529.21.00 |
- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng |
10 |
|
||||
|
2529.22.00 |
- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng |
10 |
|
||||
|
2529.30.00 |
- Lơxit; nephelin và nephelin xienit |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
28 |
25.30 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
||||
|
2530.10.00 |
- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở |
10 |
|
||||
|
2530.20 |
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): |
|
|
||||
|
2530.20.10 |
- - Kiezerit |
10 |
|
||||
|
2530.20.20 |
- - Epsomit |
10 |
|
||||
|
2530.90 |
- Loại khác: |
|
|
||||
|
2530.90.10 |
- - Zirconium silicate loại dùng làm chất cản quang |
10 |
|
||||
|
2530.90.90 |
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
2530.90.90.10 |
- - - Quặng đất hiếm |
30 |
|
||||
|
2530.90.90.90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
29 |
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung. |
|
||||
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
||||
|
|
2601.11.00 |
- - Chưa nung kết |
40 |
||||
|
|
2601.12.00 |
- - Đã nung kết |
40 |
||||
|
|
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
40 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
30 |
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô. |
40 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
31 |
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng. |
40 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
32 |
26.04 |
Quặng niken và tinh quặng niken. |
|
||||
|
|
2604.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
||||
|
|
2604.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
33 |
26.05 |
Quặng coban và tinh quặng coban. |
|
||||
|
|
2605.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
||||
|
|
2605.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
34 |
26.06 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm. |
|
||||
|
|
2606.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
||||
|
|
2606.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
35 |
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì. |
40 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
36 |
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. |
40 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
37 |
26.09 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc. |
|
||||
|
|
2609.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
||||
|
|
2609.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
38 |
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm. |
30 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
39 |
26.11 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram. |
|
||||
|
|
2611.00.00.10 |
- Quặng thô |
30 |
||||
|
|
2611.00.00.90 |
- Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
40 |
26.12 |
Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori. |
|
||||
|
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani: |
|
||||
|
|
2612.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
||||
|
|
2612.10.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori: |
|
||||
|
2612.20.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
2612.20.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
41 |
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden. |
|
|
||||
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
20 |
|
||||
|
2613.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
||||
|
2613.90.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
2613.90.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
42 |
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan. |
|
|
||||
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit: |
|
|
||||
|
2614.00.10.10 |
- - Tinh quặng inmenit |
30 |
|
||||
|
2614.00.10.90 |
- - Loại khác |
40 |
|
||||
|
2614.00.90 |
- Loại khác: |
|
|
||||
|
2614.00.90.10 |
- - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87% |
30 |
|
||||
|
2614.00.90.90 |
- - Loại khác |
40 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
43 |
26.15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó. |
|
|
||||
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon: |
|
|
||||
|
2615.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
|
- - Tinh quặng: |
|
|
||||
|
2615.10.00.20 |
- - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô mét) |
10 |
|
||||
|
2615.10.00.90 |
- - - Loại khác |
20 |
|
||||
|
2615.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
||||
|
|
- - Niobi: |
|
|
||||
|
2615.90.00.10 |
- - - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
2615.90.00.20 |
- - - Tinh quặng |
20 |
|
||||
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
2615.90.00.30 |
- - - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
2615.90.00.90 |
- - - Tinh quặng |
20 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
44 |
26.16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý. |
|
|
||||
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc: |
|
|
||||
|
2616.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
2616.10.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
|
||||
|
2616.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
||||
|
2616.90.00.10 |
- - Quặng vàng |
30 |
|
||||
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
2616.90.00.20 |
- - - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
2616.90.00.90 |
- - - Tinh quặng |
20 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
45 |
26.17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó. |
|
|
||||
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon: |
|
|
||||
|
2617.10.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
|
||||
|
|
2617.10.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
2617.90.00 |
- Loại khác: |
|
||||
|
|
2617.90.00.10 |
- - Quặng thô |
30 |
||||
|
|
2617.90.00.90 |
- - Tinh quặng |
20 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
46 |
26.18 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
47 |
26.19 |
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
|
||||
|
|
2619.00.00.10 |
- Xỉ thu được từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
10 |
||||
|
|
2619.00.00.90 |
- Vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
5 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
48 |
26.20 |
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsenic, kim loại hoặc các hợp chất của chúng. |
|
||||
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
||||
|
|
2620.11.00 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
5 |
||||
|
|
2620.19.00 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
2620.19.00.10 |
- - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
||||
|
|
2620.19.00.90 |
- - - Loại khác |
5 |
||||
|
|
|
- Chứa chủ yếu là chì: |
|
||||
|
|
2620.21.00 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
5 |
||||
|
|
2620.29.00 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
2620.29.00.10 |
- - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
||||
|
|
2620.29.00.90 |
- - - Loại khác |
5 |
||||
|
|
2620.30.00 |
- Chứa chủ yếu là đồng: |
|
||||
|
|
2620.30.00.10 |
- - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
||||
|
|
2620.30.00.90 |
- - Loại khác |
5 |
||||
|
|
2620.40.00 |
- Chứa chủ yếu là nhôm: |
|
||||
|
|
2620.40.00.10 |
- - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
||||
|
|
2620.40.00.90 |
- - Loại khác |
5 |
||||
|
|
2620.60.00 |
- Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng: |
|
||||
|
|
2620.60.00.10 |
- - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
||||
|
|
2620.60.00.90 |
- - Loại khác |
5 |
||||
|
|
|
- Loại khác: |
|
||||
|
|
2620.91.00 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng: |
|
||||
|
|
2620.91.00.10 |
- - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
||||
|
|
2620.91.00.90 |
- - - Loại khác |
5 |
||||
|
|
2620.99 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
2620.99.10 |
- - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc: |
|
||||
|
2620.99.10.10 |
- - - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
|
||||
|
2620.99.10.90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
||||
|
2620.99.90 |
- - - Loại khác: |
|
|
||||
|
2620.99.90.10 |
- - - - Xỉ thu được từ quá trình luyện kim loại |
10 |
|
||||
|
2620.99.90.90 |
- - - - Loại khác |
5 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
49 |
26.21 |
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị. |
|
|
||||
|
2621.10.00 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
0 |
|
||||
|
2621.90.00 |
- Loại khác: |
|
|
||||
|
2621.90.00.10 |
- - Xỉ than |
7 |
|
||||
|
2621.90.00.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
50 |
27.01 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
|
||||
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
|
||||
|
2701.11.00 |
- - Anthracite |
10 |
|
||||
|
2701.12 |
- - Than bi-tum: |
|
|
||||
|
2701.12.10 |
- - - Than để luyện cốc |
10 |
|
||||
|
2701.12.90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
||||
|
2701.19.00 |
- - Than đá loại khác |
10 |
|
||||
|
2701.20.00 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
51 |
27.02 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
|
|
||||
|
2702.10.00 |
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
15 |
|
||||
|
2702.20.00 |
- Than non đã đóng bánh |
15 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
52 |
27.03 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. |
|
|
||||
|
2703.00.10 |
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh |
15 |
|
||||
|
2703.00.20 |
- Than bùn đã đóng bánh |
15 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
53 |
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
|
||||
|
2704.00.10 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
13 |
|
||||
|
2704.00.20 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn |
13 |
|
||||
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
13 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
54 |
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi- tum, ở dạng thô. |
|
|
||||
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
10 |
|
||||
|
|
2709.00.20 |
- Condensate |
10 |
||||
|
|
2709.00.90 |
- Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
55 |
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác. |
|
||||
|
|
2804.10.00 |
- Hydro |
0 |
||||
|
|
|
- Khí hiếm: |
|
||||
|
|
2804.21.00 |
- - Argon |
0 |
||||
|
|
2804.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
2804.30.00 |
- Nitơ |
0 |
||||
|
|
2804.40.00 |
- Oxy |
0 |
||||
|
|
2804.50.00 |
- Bo; telu |
0 |
||||
|
|
|
- Silic: |
|
||||
|
|
2804.61.00 |
- - Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
0 |
||||
|
|
2804.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
2804.70.00 |
- Phospho: |
|
||||
|
|
2804.70.00.10 |
- - Phospho vàng |
5 |
||||
|
|
2804.70.00.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
2804.80.00 |
- Arsen |
0 |
||||
|
|
2804.90.00 |
- Selen |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
56 |
28.17 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit. |
|
||||
|
|
2817.00.10 |
- Kẽm oxit: |
|
||||
|
|
2817.00.10.10 |
- - Kẽm oxít dạng bột |
5 |
||||
|
|
2817.00.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
57 |
28.18 |
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm. |
|
||||
|
|
2818.10.00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
0 |
||||
|
|
2818.20.00 |
- Oxit nhôm (Alumin), trừ corundum nhân tạo |
2 |
||||
|
|
2818.30.00 |
- Nhôm hydroxit |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
58 |
28.23 |
Titan oxit. |
|
||||
|
|
2823.00.00.10 |
- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 85%, FeO ≤ 10% |
10 |
||||
|
|
2823.00.00.20 |
- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10% |
10 |
||||
|
|
2823.00.00.30 |
- Rutile có hàm lượng TiO2 >87% |
10 |
||||
|
|
2823.00.00.40 |
- Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 56%, FeO ≤11% |
10 |
||||
|
|
2823.00.00.90 |
- Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
59 |
38.24 |
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công |
|
||||
|
|
nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
||||
|
3824.10.00 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
0 |
|
||||
|
3824.30.00 |
- Cacbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại |
0 |
|
||||
|
3824.40.00 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
0 |
|
||||
|
3824.50.00 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
0 |
|
||||
|
3824.60.00 |
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
0 |
|
||||
|
|
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan: |
|
|
||||
|
3824.71 |
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
|
||||
|
3824.71.10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
0 |
|
||||
|
3824.71.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
3824.72.00 |
- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes |
0 |
|
||||
|
3824.73.00 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
0 |
|
||||
|
3824.74 |
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
|
||||
|
3824.74.10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
0 |
|
||||
|
3824.74.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
3824.75.00 |
- - Chứa carbon tetrachloride |
0 |
|
||||
|
3824.76.00 |
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
0 |
|
||||
|
3824.77.00 |
- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane |
0 |
|
||||
|
3824.78.00 |
- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) |
0 |
|
||||
|
3824.79.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
||||
|
|
- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate: |
|
|
||||
|
|
3824.81.00 |
- - Chứa oxirane (oxit etylen) |
0 |
||||
|
|
3824.82.00 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
0 |
||||
|
|
3824.83.00 |
- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate |
0 |
||||
|
|
3824.90 |
- Loại khác: |
|
||||
|
|
3824.90.10 |
- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ |
0 |
||||
|
|
3824.90.30 |
- - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hay trên vật liệu dệt) |
0 |
||||
|
|
3824.90.40 |
- - Hỗn hợp dung môi vô cơ |
0 |
||||
|
|
3824.90.50 |
- - Dầu acetone |
0 |
||||
|
|
3824.90.60 |
- - Các chế phẩm hoá chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) |
0 |
||||
|
|
3824.90.70 |
- - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm |
0 |
||||
|
|
|
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
3824.90.91 |
- - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước và este của chúng |
0 |
||||
|
|
3824.90.99 |
- - - Loại khác: |
|
||||
|
|
3824.90.99.10 |
- - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm |
7 |
||||
|
|
3824.90.99.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
60 |
40.01 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. |
|
||||
|
|
4001.10 |
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: |
|
||||
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
|
||||
|
|
4001.10.11 |
- - - Được cô đặc bằng ly tâm |
0 |
||||
|
|
4001.10.19 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: |
|
||||
|
|
4001.10.21 |
- - - Được cô đặc bằng ly tâm |
0 |
||||
|
|
4001.10.29 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
||||
|
|
4001.21 |
- - Tờ cao su xông khói: |
|
||||
|
|
4001.21.10 |
- - - RSS hạng 1 |
0 |
||||
|
|
4001.21.20 |
- - - RSS hạng 2 |
0 |
||||
|
|
4001.21.30 |
- - - RSS hạng 3 |
0 |
||||
|
|
4001.21.40 |
- - - RSS hạng 4 |
0 |
||||
|
|
4001.21.50 |
- - - RSS hạng 5 |
0 |
||||
|
|
4001.21.90 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
4001.22 |
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): |
|
|
||||
|
4001.22.10 |
- - - TSNR 10 |
0 |
|
||||
|
4001.22.20 |
- - - TSNR 20 |
0 |
|
||||
|
4001.22.30 |
- - - TSNR L |
0 |
|
||||
|
4001.22.40 |
- - - TSNR CV |
0 |
|
||||
|
4001.22.50 |
- - - TSNR GP |
0 |
|
||||
|
4001.22.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
4001.29 |
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
4001.29.10 |
- - - Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí |
0 |
|
||||
|
4001.29.20 |
- - - Crếp từ mủ cao su |
0 |
|
||||
|
4001.29.30 |
- - - Crếp làm đế giầy |
0 |
|
||||
|
4001.29.40 |
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn |
0 |
|
||||
|
4001.29.50 |
- - - Crếp loại khác |
0 |
|
||||
|
4001.29.60 |
- - - Cao su chế biến cao cấp |
0 |
|
||||
|
4001.29.70 |
- - - Váng cao su |
0 |
|
||||
|
4001.29.80 |
- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc |
0 |
|
||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
||||
|
4001.29.91 |
- - - - Dạng nguyên sinh |
0 |
|
||||
|
4001.29.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
4001.30 |
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: |
|
|
||||
|
|
- - Jelutong: |
|
|
||||
|
4001.30.11 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
|
||||
|
4001.30.19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
4001.30.91 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
|
||||
|
4001.30.99 |
- - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
61 |
40.02 |
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
|
||||
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR): |
|
|
||||
|
4002.11.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
|
||||
|
4002.19 |
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
4002.19.10 |
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
0 |
|
||||
|
4002.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
4002.20 |
- Cao su butadien (BR): |
|
|
||||
|
4002.20.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
0 |
|
||||
|
4002.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
||||
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): |
|
|
||||
|
|
4002.31 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): |
|
||||
|
|
4002.31.10 |
- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
0 |
||||
|
|
4002.31.90 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
4002.39 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
4002.39.10 |
- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
0 |
||||
|
|
4002.39.90 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
- Cao su clopren (clobutadien) (CR): |
|
||||
|
|
4002.41.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
||||
|
|
4002.49 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
4002.49.10 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
||||
|
|
4002.49.90 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR): |
|
||||
|
|
4002.51.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
||||
|
|
4002.59 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
4002.59.10 |
- - - Dạng nguyên sinh |
0 |
||||
|
|
4002.59.90 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
4002.60 |
- Cao su isopren (IR): |
|
||||
|
|
4002.60.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
0 |
||||
|
|
4002.60.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
4002.70 |
- Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM): |
|
||||
|
|
4002.70.10 |
- - Dạng nguyên sinh |
0 |
||||
|
|
4002.70.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
4002.80 |
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: |
|
||||
|
|
4002.80.10 |
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp |
0 |
||||
|
|
4002.80.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
- Loại khác: |
|
||||
|
|
4002.91.00 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
||||
|
|
4002.99 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
4002.99.20 |
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
0 |
||||
|
|
4002.99.90 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
62 |
40.05 |
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. |
|
||||
|
|
4005.10 |
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica: |
|
||||
|
|
4005.10.10 |
- - Của keo tự nhiên |
0 |
||||
|
|
4005.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
4005.20.00 |
- Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 |
0 |
||||
|
|
|
- Loại khác: |
|
||||
|
|
4005.91 |
- - Dạng tấm, tờ và dải: |
|
||||
|
|
4005.91.10 |
- - - Của keo tự nhiên |
0 |
||||
|
|
4005.91.90 |
- - - Loại khác |
0 |
||||
|
|
4005.99 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
4005.99.10 |
- - - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
0 |
||||
|
4005.99.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
63 |
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
|
||||
|
4101.20 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
||||
|
4101.20.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
10 |
|
||||
|
4101.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
||||
|
4101.50 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg: |
|
|
||||
|
4101.50.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
10 |
|
||||
|
4101.50.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
||||
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
|
||||
|
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
10 |
|
||||
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
64 |
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
|
||||
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
5 |
|
||||
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
||||
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
5 |
|
||||
|
|
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
4102.29.10 |
- - - Đã được chuẩn bị để thuộc |
5 |
|
||||
|
4102.29.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
65 |
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
|
||||
|
4103.20 |
- Của loài bò sát: |
|
|
||||
|
4103.20.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc: |
|
|
||||
|
4103.20.10.10 |
- - - Của cá sấu |
0 |
|
||||
|
4103.20.10.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
||||
|
4103.20.90 |
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
4103.20.90.10 |
- - - Của cá sấu |
0 |
|
||||
|
4103.20.90.90 |
- - - Loại khác |
5 |
|
||||
|
4103.30.00 |
- Của lợn |
10 |
|
||||
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
66 |
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. |
|
||||
|
|
4401.10.00 |
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
5 |
||||
|
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|
||||
|
|
4401.21.00 |
- - Từ cây lá kim: |
|
||||
|
|
4401.21.00.10 |
- - - Vỏ bào |
0 |
||||
|
|
4401.21.00.90 |
- - - Dăm gỗ |
2 |
||||
|
|
4401.22.00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
||||
|
|
4401.22.00.10 |
- - - Vỏ bào |
0 |
||||
|
|
4401.22.00.90 |
- - - Dăm gỗ |
2 |
||||
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: |
|
||||
|
|
4401.31.00 |
- - Viên gỗ |
0 |
||||
|
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
67 |
44.02 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
||||
|
|
4402.10.00 |
- Của tre |
10 |
||||
|
|
4402.90 |
- Loại khác: |
|
||||
|
|
4402.90.10 |
- - Than gáo dừa |
0 |
||||
|
|
4402.90.90 |
- - Loại khác: |
|
||||
|
|
4402.90.90.10 |
- - - Than gỗ rừng trồng |
5 |
||||
|
|
4402.90.90.90 |
- - - Loại khác |
10 |
||||
|
|
|
|
|
||||
|
68 |
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
||||
|
|
4403.10 |
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
||||
|
|
4403.10.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
||||
|
|
4403.10.90 |
- - Loại khác |
10 |
||||
|
|
4403.20 |
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
||||
|
|
4403.20.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
||||
|
|
4403.20.90 |
- - Loại khác |
10 |
||||
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
||||
|
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
||||
|
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
||||
|
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
10 |
||||
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
|
||||
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
||||
|
|
- Loại khác: |
|
|
||||
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
||||
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
|
||||
|
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
||||
|
4403.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp): |
|
|
||||
|
4403.92.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
|
||||
|
4403.92.90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
||||
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
||||
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
10 |
|
||||
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
69 |
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
|
||||
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
5 |
|
||||
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
|
||||
|
4404.20.10 |
- - Nan gỗ (Chipwood) |
5 |
|
||||
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
70 |
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
||||
|
4406.10.00 |
- Loại chưa được ngâm tẩm |
20 |
|
||||
|
4406.90.00 |
- Loại khác |
20 |
|
||||
|
|
|
|
|
||||
71 |
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
||||
|
4407.10.00 |
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
||||
|
4407.10.00.10 |
- - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
|
||||
|
4407.10.00.90 |
- - Loại khác |
20 |
|
||||
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
|
||||
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
||||
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: |
|
|
||||
|
4407.21.10.10 |
- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
|
||||
|
4407.21.10.90 |
- - - - Loại khác |
20 |
|
||||
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác: |
|
|
||||
|
4407.21.90.10 |
- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
|
||||
|
|
4407.21.90.90 |
- - - - Loại khác |
20 |
||||
|
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
||||
|
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: |
|
||||
|
|
4407.22.10.10 |
- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
||||
|
|
4407.22.10.90 |
- - - - Loại khác |
20 |
||||
|
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác: |
|
||||
|
|
4407.22.90.10 |
- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
||||
|
|
4407.22.90.90 |
- - - - Loại khác |
20 |
||||
|
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
||||
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
||||
|
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: |
|
||||
|
|
4407.25.11.10 |
- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
||||
|
|
4407.25.11.90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
||||
|
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác: |
|
||||
|
|
4407.25.19.10 |
- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
||||
|
|
4407.25.19.90 |
- - - - - Loại khác |
20 |
||||
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
||||
|
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu: |
|
||||
|
|
4407.25.21.10 |
- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống |
10 |
||||
|
|