Nghị định 122/2016/NĐ-CP Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 122/2016/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Áp thuế xuất khẩu 0% với trang sức có hàm lượng vàng dưới 95%
Ngày 01/09/2016, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo quy định tại Nghị định này, mức thuế suất thuế xuất khẩu 0% sẽ được áp dụng với mặt hàng đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức bằng vàng, đồ kỹ nghệ và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ bằng vàng và các sản phẩm khác bằng vàng. Để được áp mức thuế suất thuế xuất khẩu 0%, các mặt hàng nêu trên phải có Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng dưới 95% do tổ chức thử nghiệm được cấp phép xác định hàm lượng vàng trang sức, mỹ nghệ cấp. Trường hợp các mặt hàng là đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức bằng vàng, đồ kỹ nghệ và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ bằng vàng và các sản phẩm khác bằng vàng xuất khẩu theo hình thức gia công hoặc có đủ điều kiện xác định là được sản xuất từ toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu, xuất khẩu theo loại hình sản xuất xuất khẩu thì khi làm thủ tục hải quan không phải xuất trình Phiếu kết quả thử nghiệm xác định hàm lượng vàng.
Về nhập khẩu, Nghị định quy định, các mặt hàng máy gia công cơ khí thuộc các nhóm hàng từ 84.54 đến 84.63, trong nước chưa sản xuất được, được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống, có dung tích xi lanh dưới 1.000cc thuộc nhóm hàng 87.03 và ô tô chở người từ 10 - 15 chỗ ngồi, có dung tích xi lanh từ 2.000cc trở xuống, thuộc nhóm hàng 87.02, đã qua sử dụng, mức thuế tuyệt đối được áp dụng lần lượt là 5.000 USD và 9.500 USD. Với xe ô tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên, thuộc nhóm hàng 87.02 và xe vận tải hàng hóa có tổng trọng lượng có tải không quá 05 tấn, thuộc nhóm hàng 87.04 (trừ xe đông lạnh, xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải, xe xi téc, xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị; xe chở xi măng kiểu bồn và xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được), mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi được áp dụng là 150%.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/09/2016.
Từ ngày 10/7/2020, Nghị định này được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 57/2020/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 122/2016/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 122/2016/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 122/2016/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016 |
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI, DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ MỨC THUẾ TUYỆT ĐỐI, THUẾ HỖN HỢP, THUẾ NHẬP KHẨU NGOÀI HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội phê chuẩn Nghị định thư gia nhập Hiệp định thành lập Tổ chức thương mại thế giới của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Nghị định này ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp và thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Tiêu chí | Yêu cầu |
Hàm lượng tro | ≤ 3% |
Hàm lượng carbon cố định (C)-là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa. | ≥ 70% |
Nhiệt lượng | ≥ 7000Kcal/kg |
Hàm lượng lưu huỳnh | ≤ 0,2% |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục II bao gồm:
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
BIỂUTHUẾ XUẤT KHẨU THEO DANH MỤC MẶT HÀNG CHỊU THUẾ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
|
|
|
|
1 |
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
0301.11.10 |
- - - Cá bột |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
0 |
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
0 |
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
0 |
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
0 |
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
0 |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
0 |
|
0301.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
0 |
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột |
0 |
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
0 |
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
0 |
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu lapu): |
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống |
0 |
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
0301.99.31 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống |
0 |
|
0301.99.39 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0301.99.40 |
- - - Cá nước ngọt khác |
0 |
|
|
|
|
2 |
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
0 |
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
0 |
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
0 |
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
0 |
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn Sole (Solea spp.) |
0 |
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
0 |
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
0 |
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
0 |
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
0 |
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
0 |
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
0 |
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
0 |
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0 |
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
0 |
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
0 |
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
0 |
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
0 |
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
0 |
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
0 |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0 |
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
0 |
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
0 |
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
0 |
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
0 |
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
0 |
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá basa (Pangasius pangasius) |
0 |
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0302.73 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): |
|
|
0302.73.10 |
- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus) |
0 |
|
0302.73.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
0 |
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
0 |
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
0 |
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
0 |
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
0 |
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
0 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
0 |
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
0 |
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
0 |
|
0302.89.15 |
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
0 |
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
0 |
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) |
0 |
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
0 |
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola) |
0 |
|
0302.89.24 |
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
0 |
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
0 |
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
0 |
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
0 |
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0302.90.00 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá |
0 |
|
|
|
|
3 |
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
0 |
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
0 |
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi song Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
0 |
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
0 |
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) |
0 |
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Angullla spp.) |
0 |
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
0 |
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
0 |
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
0 |
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
0 |
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
0 |
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
0 |
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
0 |
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
0 |
|
0303.45.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
0 |
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
0 |
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0 |
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
0 |
|
0303.54.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
0 |
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
0 |
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
0 |
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
0 |
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0 |
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
0 |
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
0 |
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
0 |
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
0 |
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
0 |
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
0 |
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
0 |
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
0 |
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
0 |
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
0 |
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
0 |
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
0 |
|
0303.89.15 |
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
0 |
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
0 |
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger) |
0 |
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
0 |
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0303.89.22 |
- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola) |
0 |
|
0303.89.24 |
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis) |
0 |
|
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus) |
0 |
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
0 |
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
0 |
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0303.90 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
|
0303.90.10 |
- - Gan |
0 |
|
0303.90.20 |
- - Sẹ và bọc trứng cá |
0 |
|
|
|
|
4 |
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
0 |
|
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
0 |
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
0 |
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
0 |
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
0 |
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
0 |
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
0 |
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
0 |
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
0 |
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
0 |
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
0 |
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
0 |
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
0 |
|
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
0 |
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0 |
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
0 |
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
0 |
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
0 |
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
0 |
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho) |
0 |
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
0 |
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
0 |
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
0 |
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0 |
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
0 |
|
0304.89.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
0 |
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
0 |
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
0 |
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
0 |
|
0304.99.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
5 |
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
0305.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0 |
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0305.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
|
0305.32.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
0 |
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0305.39.10 |
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc) |
0 |
|
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
0 |
|
0305.39.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho) |
0 |
|
0305.42.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0 |
|
0305.43.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0 |
|
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
|
0305.49.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0 |
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0305.59.20 |
- - - Cá biển |
0 |
|
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
0305.61.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0 |
|
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0 |
|
0305.63.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
0 |
|
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
0 |
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
|
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
0 |
|
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
|
|
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
0 |
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
0305.72.10 |
- - - Bong bóng cá |
0 |
|
0305.72.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0305.79.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
6 |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
0306.11.00 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
0 |
|
0306.12.00 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.) |
0 |
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
0 |
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
0 |
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
0 |
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
0306.17.10 |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
|
0306.17.20 |
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
|
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
0 |
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0 |
|
|
- Không đông lạnh: |
|
|
0306.21 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
0306.21.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
|
0306.21.20 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
|
0306.21.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.21.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.21.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0306.22 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
0306.22.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
|
0306.22.20 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
|
0306.22.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.22.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.22.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0306.24 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
0306.24.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0306.24.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.24.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.24.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0306.25.00 |
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus) |
0 |
|
0306.26 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
0306.26.10 |
- - - Để nhân giống |
0 |
|
0306.26.20 |
- - - Loại khác, sống |
0 |
|
0306.26.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
|
- - - Khô: |
|
|
0306.26.41 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.26.49 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.26.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.26.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0306.27 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
0306.27.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
|
0306.27.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
|
0306.27.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
0306.27.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
|
0306.27.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
|
0306.27.29 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0306.27.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
0 |
|
0306.27.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
0 |
|
0306.27.39 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Khô: |
|
|
0306.27.41 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.27.49 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.27.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.27.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
0306.29 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0306.29.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0306.29.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0306.29.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
0306.29.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
0306.29.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
7 |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Hàu: |
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.19.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
0 |
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.29.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
0 |
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.39.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.39.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
0 |
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
|
0307.41 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.41.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.41.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.49.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.49.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0307.49.30 |
- - - Hun khói |
0 |
|
|
- Bạch tuộc (octopus spp.): |
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.59.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
0 |
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
|
0307.60.10 |
- - Sống |
0 |
|
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0 |
|
0307.60.30 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
0 |
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.79.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.79.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
0 |
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.): |
|
|
0307.81 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.89 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.89.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.89.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
0 |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0307.99.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0307.99.20 |
- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói |
0 |
|
0307.99.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
8 |
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
|
0308.19.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0308.19.20 |
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
0 |
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus): |
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
0 |
|
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
|
0308.29.10 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0308.29.20 |
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
0 |
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
0308.30.10 |
- - Sống |
0 |
|
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
0 |
|
0308.30.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0308.30.50 |
- - Hun khói |
0 |
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
|
0308.90.10 |
- - Sống |
0 |
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
0 |
|
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
0 |
|
0308.90.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0 |
|
0308.90.50 |
- - Hun khói |
0 |
|
0308.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
9 |
07.14 |
Sắn. |
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
0 |
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
0 |
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
10 |
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
- Dừa: |
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
0 |
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
0 |
|
0801.19.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nut): |
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
0 |
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
0 |
|
|
- Hạt điều: |
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
0 |
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
0 |
|
|
|
|
11 |
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
0 |
|
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
0 |
|
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
0901.21.10 |
- - - Chưa xay |
0 |
|
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
0 |
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
0 |
|
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
0 |
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
0 |
|
0901.90.20 |
- - Các chất thay thế có chứa cà phê |
0 |
|
|
|
|
12 |
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
|
0902.10.10 |
- - Lá chè |
0 |
|
0902.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
0 |
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
|
0902.30.10 |
- - Lá chè |
0 |
|
0902.30.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
|
0902.40.10 |
- - Lá chè |
0 |
|
0902.40.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
13 |
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0904.11.10 |
- - - Trắng |
0 |
|
0904.11.20 |
- - - Đen |
0 |
|
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
0904.12.10 |
- - - Trắng |
0 |
|
0904.12.20 |
- - - Đen |
0 |
|
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
0 |
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
0 |
|
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
14 |
10.05 |
Ngô. |
|
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
0 |
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) |
0 |
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
15 |
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
0 |
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
1006.20.10 |
- - Gạo Thai Hom Mali |
0 |
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
0 |
|
1006.30.40 |
- - Gạo Thai Hom Mali |
0 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1006.30.91 |
- - - Gạo luộc sơ |
0 |
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
0 |
|
1006.40.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
16 |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
|
|
1211.20.10 |
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
|
1211.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
1211.30 |
- Lá coca: |
|
|
1211.30.10 |
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
|
1211.30.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
0 |
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
0 |
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
0 |
|
1211.90.14 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
|
1211.90.14.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
20 |
|
1211.90.14.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác: |
|
|
1211.90.19.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
20 |
|
1211.90.19.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
0 |
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
0 |
|
1211.90.94 |
- - - Gỗ đàn hương |
0 |
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (gaharu) |
0 |
|
1211.90.96 |
- - - Rễ cây cam thảo |
0 |
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) |
0 |
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột: |
|
|
1211.90.98.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
20 |
|
1211.90.98.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác: |
|
|
1211.90.99.10 |
- - - - Trầm hương, kỳ nam |
20 |
|
1211.90.99.90 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã làm sạch, tẩy trắng hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
|
1401.10.00 |
- Tre |
0 |
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
|
|
- - Nguyên cây: |
|
|
1401.20.11 |
- - - Thô |
0 |
|
1401.20.12 |
- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa |
0 |
|
1401.20.19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- - Lõi cây đã tách: |
|
|
1401.20.21 |
- - - Đường kính không quá 12 mm |
0 |
|
1401.20.29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1401.20.30 |
- - Vỏ (cật) đã tách |
0 |
|
1401.20.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
1401.90.00 |
- Loại khác |
0 |
|
|
|
|
18 |
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
|
1604.11.10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh : |
|
|
1604.12.10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm : |
|
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
|
1604.13.11 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1604.13.91 |
- - - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.): |
|
|
|
- - - Đóng hộp kín khí : |
|
|
1604.14.11 |
- - - -Từ cá ngừ đại dương |
0 |
|
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
0 |
|
1604.14.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa : |
|
|
1604.15.10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
|
1604.16.10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
|
1604.17.10 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
|
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel) , đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
|
- - Vây cá mập, đã chế biến để sử dụng ngay: |
|
|
1604.20.11 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.20.19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- - Xúc xích cá: |
|
|
1604.20.21 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.20.29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1604.20.91 |
- - - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1604.20.93 |
- - - Cá cắt nhỏ đông lạnh, đã luộc chín hoặc hấp chín |
0 |
|
1604.20.99 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
0 |
|
1604.32.00 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
0 |
|
|
|
|
19 |
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
1605.10.10 |
- - Đóng hộp kín khí |
0 |
|
1605.10.90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
1605.21 |
- - Không đóng hộp kín khí : |
|
|
1605.21.10 |
- - -Tôm shrimp dạng bột nhão |
0 |
|
1605.21.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
|
1605.29.10 |
- - -Tôm shrimp dạng bột nhão |
0 |
|
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
0 |
|
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
0 |
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
1605.51.00 |
- - Hàu |
0 |
|
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
0 |
|
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
0 |
|
1605.54.00 |
- - Mực nang và mực ống |
0 |
|
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
0 |
|
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
0 |
|
1605.57.00 |
- - Bào ngư |
0 |
|
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
0 |
|
1605.59.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
0 |
|
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
0 |
|
1605.63.00 |
- - Sứa |
0 |
|
1605.69.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
20 |
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung. |
10 |
|
|
|
|
21 |
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
10 |
|
|
|
|
22 |
25.04 |
Graphit tự nhiên. |
|
|
2504.10.00 |
- Ở dạng bột hay dạng mảnh |
10 |
|
2504.90.00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
23 |
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26. |
|
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh: |
|
|
2505.10.00.10 |
- - Bột oxit silic mịn và siêu mịn có kích thước hạt từ 96µm (micrô mét) trở xuống (gồm SEPASIL TFT 6; SIKRON SV 300; SIKRON SV 500; SIKRON SV 800) |
5 |
|
2505.10.00.90 |
- - Loại khác |
30 |
|
2505.90.00 |
- Loại khác |
30 |
|
|
|
|
24 |
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). |
|
|
2506.10.00 |
- Thạch anh |
10 |
|
2506.20.00 |
- Quartzite |
10 |
|
|
|
|
25 |
2507.00.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. |
10 |
|
|
|
|
26 |
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas. |
|
|
2508.10.00 |
- Bentonite |
10 |
|
2508.30.00 |
- Đất sét chịu lửa |
10 |
|
2508.40 |
- Đất sét khác: |
|
|
2508.40.10 |
- - Đất hồ (đất tẩy màu) |
10 |
|
2508.40.90 |
- - Loại khác |
10 |
|
2508.50.00 |
- Andalusite, kyanite và sillimanite |
10 |
|
2508.60.00 |
- Mullite |
10 |
|
2508.70.00 |
- Đất chịu lửa hay đất dinas |
10 |
|
|
|
|
27 |
2509.00.00 |
Đá phấn. |
17 |
|
|
|
|
28 |
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat. |
|
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
40 |
|
2510.10.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite): |
|
|
2510.20.10.10 |
- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm |
15 |
|
2510.20.10.20 |
- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm |
22 |
|
2510.20.10.90 |
- - - Loại khác |
40 |
|
2510.20.90 |
- - Loại khác |
5 |
|
|
|
|
29 |
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16. |
|
|
2511.10.00 |
- Bari sulphat tự nhiên (barytes) |