- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 111/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 111/2014/TT-BTC
Giảm thuế suất thuế xuất khẩu cao su còn 0%
Ngày 18/08/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013.
Theo đó, kể từ ngày 02/10/2014, các mặt hàng cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải sẽ được áp mức thuế là 0%; thay vì 1% như trước đây.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/10/2014.
Xem chi tiết Thông tư 111/2014/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 02/10/2014
Tải Thông tư 111/2014/TT-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 111/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân TC; - Viện Kiểm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
| Stt | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
| 1 | 40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
| | 4001.10 | - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa: | |
| | | - - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |
| | 4001.10.11 | - - - Được cô đặc bằng ly tâm | 0 |
| | 4001.10.19 | - - - Loại khác | 0 |
| | | - - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích: | |
| | 4001.10.21 | - - - Được cô đặc bằng ly tâm | 0 |
| | 4001.10.29 | - - - Loại khác | 0 |
| | | - Cao su tự nhiên ở dạng khác: | |
| | 4001.21 | - - Tấm cao su xông khói: | |
| | 4001.21.10 | - - - RSS hạng 1 | 0 |
| | 4001.21.20 | - - - RSS hạng 2 | 0 |
| | 4001.21.30 | - - - RSS hạng 3 | 0 |
| | 4001.21.40 | - - - RSS hạng 4 | 0 |
| | 4001.21.50 | - - - RSS hạng 5 | 0 |
| | 4001.21.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | 4001.22 | - - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR): | |
| | 4001.22.10 | - - - TSNR 10 | 0 |
| | 4001.22.20 | - - - TSNR 20 | 0 |
| | 4001.22.30 | - - - TSNR L | 0 |
| | 4001.22.40 | - - - TSNR CV | 0 |
| | 4001.22.50 | - - - TSNR GP | 0 |
| | 4001.22.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | 4001.29 | - - Loại khác: | |
| | 4001.29.10 | - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí | 0 |
| | 4001.29.20 | - - - Crếp từ mủ cao su | 0 |
| | 4001.29.30 | - - - Crếp làm đế giầy | 0 |
| | 4001.29.40 | - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn | 0 |
| | 4001.29.50 | - - - Crếp loại khác | 0 |
| | 4001.29.60 | - - - Cao su chế biến cao cấp | 0 |
| | 4001.29.70 | - - - Váng cao su | 0 |
| | 4001.29.80 | - - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc | 0 |
| | | - - - Loại khác: | |
| | 4001.29.91 | - - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4001.29.99 | - - - - Loại khác | 0 |
| | 4001.30 | - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: | |
| | | - - Jelutong: | |
| | 4001.30.11 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4001.30.19 | - - - Loại khác | 0 |
| | | - - Loại khác: | |
| | 4001.30.91 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4001.30.99 | - - - Loại khác | 0 |
| | | | |
| 2 | 40.02 | Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
| | | - Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR): | |
| | 4002.11.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| | 4002.19 | - - Loại khác: | |
| | 4002.19.10 | - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 |
| | 4002.19.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | 4002.20 | - Cao su butadien (BR): | |
| | 4002.20.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4002.20.90 | - - Loại khác | 0 |
| | | - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR): | |
| | 4002.31 | - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR): | |
| | 4002.31.10 | - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 |
| | 4002.31.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | 4002.39 | - - Loại khác: | |
| | 4002.39.10 | - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn | 0 |
| | 4002.39.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | | - Cao su clopren (clobutadien) (CR): | |
| | 4002.41.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| | 4002.49 | - - Loại khác: | |
| | 4002.49.10 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4002.49.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | | - Cao su acrylonitril-butadien (NBR): | |
| | 4002.51.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| | 4002.59 | - - Loại khác: | |
| | 4002.59.10 | - - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4002.59.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | 4002.60 | - Cao su isopren (IR): | |
| | 4002.60.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4002.60.90 | - - Loại khác | 0 |
| | 4002.70 | - Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM): | |
| | 4002.70.10 | - - Dạng nguyên sinh | 0 |
| | 4002.70.90 | - - Loại khác | 0 |
| | 4002.80 | - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này: | |
| | 4002.80.10 | - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp | 0 |
| | 4002.80.90 | - - Loại khác | 0 |
| | | - Loại khác: | |
| | 4002.91.00 | - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| | 4002.99 | - - Loại khác: | |
| | | - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn: | |
| | 4002.99.20 | - - - - Của cao su tổng hợp | 0 |
| | 4002.99.20 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | - - - Loại khác: | |
| | 4002.99.90 | - - - - Của cao su tổng hợp | 0 |
| | 4002.99.90 | - - - - Loại khác | 0 |
| | | | |
| 3 | 40.05 | Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
| | 4005.10 | - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic: | |
| | 4005.10.10 | - - Của keo tự nhiên | 0 |
| | 4005.10.90 | - - Loại khác | 0 |
| | 4005.20.00 | - Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 | 0 |
| | | - Loại khác: | |
| | 4005.91 | - - Dạng tấm, lá và dải: | |
| | 4005.91.10 | - - - Của keo tự nhiên | 0 |
| | 4005.91.90 | - - - Loại khác | 0 |
| | 4005.99 | - - Loại khác: | |
| | 4005.99.10 | - - - Dạng latex (dạng mủ cao su) | 0 |
| | 4005.99.90 | - - - Loại khác | 0 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!