Thông tư 163/2015/TT-BTC sửa thuế NK ưu đãi xe có động cơ dùng vận tải hàng hóa

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 163/2015/TT-BTC

Thông tư 163/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:163/2015/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:05/11/2015Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tăng thuế nhập khẩu một số loại ô tô vận tải hàng hóa

Bộ Tài chính vừa ban hành Thông tư số 163/2015/TT-BTC ngày 05/11/2015 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, quyết định tăng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số loại xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa từ 2% - 40%.
Cụ thể, từ ngày 20/12/2015, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn và loại có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn tăng từ 30% và 20% lên 50%. Đối với xe có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 05 tấn, bao gồm xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải; xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn; xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được…, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đồng loạt tăng thêm 5%, từ 15% lên 20%.
Cũng từ ngày này, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ để sản xuất, lắp ráp xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn là 50%; với linh kiện của xe có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, có tổng trọng lượng có tải đối đa không quá 05 tấn; trên 05 tấn nhưng không quá không quá 10 tấn, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đồng loạt là 70%...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2015.

Xem chi tiết Thông tư 163/2015/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------
Số: 163/2015/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015

 
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HÓA THUỘC NHÓM 87.04 VÀ BỘ LINH KIỆN Ô TÔ, KHUNG GẦM ĐÃ GẮN ĐỘNG CƠ, CÓ BUỒNG LÁI THUỘC CHƯƠNG 98 CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
 
 
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đi với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đi với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
 
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối vi xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 ban hành kèm theo Thông tư số 173/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015 thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại mục I Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng của bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98
1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng của bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 98.21 mục II Chương 98 Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại khoản 1 mục II Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Điều 2 Thông tư số 122/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái, có tổng trọng lượng, có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại khoản 2 mục II Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2015.
 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CSX (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 87.04 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 163/2015/TT-BTC ngày 05/11/2015 của Bộ Tài chính)
 
 
I. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô thuộc nhóm 87.04:

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Thuế suất
(%)
87.04
Xe có động cơ dùng đvận tải hàng hóa.
 
8704.10
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
 
 
- - Loại khác:
 
8704.10.23
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
56
8704.10.24
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
50
8704.10.25
- - - Tng trọng lượng có tải ti đa trên 10 tn nhưng không quá 20 tấn
50
8704.10.26
- - - Tng trọng lượng có tải ti đa trên 20 tn nhưng không quá 24 tấn
50
8704.10.27
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
10
8704.10.28
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
0
 
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
 
8704.21
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
 
 
- - - Loại khác:
 
8704.21.21
- - - - Xe đông lạnh
20
8704.21.22
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.21.23
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bn
20
8704.21.24
- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.21.25
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.21.29
- - - - Loi khác
70
8704.22
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
 
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.22.21
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.22.22
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.22.23
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
20
8704.22.24
- - - -- Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.22.25
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.22.29
- - - - - Loại khác
50
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.22.41
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.22.42
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.22.43
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
20
8704.22.44
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.22.45
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
 
- - - - - Loại khác:
 
8704.22.51
- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
50
8704.22.59
- - - - - - Loại khác
30
8704.23
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
 
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.23.21
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.23.22
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.23.23
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bồn
20
8704.23.24
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.23.25
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.23.29
- - - - - Loại khác
25
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.23.61
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.23.62
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.23.63
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
20
8704.23.64
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.23.65
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.23.66
- - - - - Xe t đ
25
8704.23.69
- - - - - Loi khác
25
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.23.81
- - - - - Xe đông lạnh
0
8704.23.82
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
0
8704.23.83
- - - - - Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn
0
8704.23.84
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
0
8704.23.85
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
0
8704.23.86
- - - - - Xe tự đổ
0
8704.23.89
- - - - - Loại khác
0
 
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
 
8704.31
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
 
 
- - - Loại khác:
 
8704.31.21
- - - - Xe đông lạnh
20
8704.31.22
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.31.23
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
20
8704.31.24
- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.31.25
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.31.29
- - - - Loi khác
70
8704.32
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:
 
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.32.21
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.32.22
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.32.23
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
20
8704.32.24
- - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị
10
8704.32.25
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.32.29
- - - - - Loại khác
70
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.32.41
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.32.42
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.32.43
- - - - - Xe xi c; xe chở xi măng kiu bồn
20
8704.32.44
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.32.45
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
 
- - - - - Loại khác:
 
8704.32.46
- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
70
8704.32.49
- - - - - - Loại khác
45
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.32.61
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.32.62
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.32.63
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
20
8704.32.64
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.32.65
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.32.69
- - - - - Loại khác
35
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.32.81
- - - - - Xe đông lạnh
20
8704.32.82
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
20
8704.32.83
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
20
8704.32.84
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
10
8704.32.85
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
20
8704.32.86
- - - - - Xe t đ
25
8704.32.89
- - - - - Loại khác
25
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:
 
 
- - - - Loại khác:
 
8704.32.93
- - - - - Xe đông lạnh
0
8704.32.94
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
0
8704.32.95
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
0
8704.32.96
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
0
8704.32.97
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
0
8704.32.98
- - - - - Xe tự đổ
0
8704.32.99
- - - - - Loại khác
0
8704.90
- Loại khác:
 
 
- - Loại khác:
 
8704.90.91
- - - Tổng trọng lượng có tải ti đa không quá 5 tn
70
8704.90.92
- - - Tng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tn nhưng không quá 10 tn
70
8704.90.93
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tn
70
8704.90.94
- - - Tổng trọng lượng có tải ti đa trên 20 tn nhưng không quá 45 tn
25
8704.90.99
- - - Loại khác
0

II. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98:
1. Mức thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ để sản xuất, lắp ráp xe ô tô thuộc nhóm 87.04:

Mã hàngMã hàngMã hàng
Mô tả hàng hóa
Mã hàng tương ng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ng tại mục I phụ lục II
Thuế suất (%)
98.21
 
 
Bộ linh kiện ri đng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
 
 
 
 
9821
30
 
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:
 
 
 
 
 
 
 
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
 
 
 
 
9821
30
11
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
8704
10
23
56
9821
30
12
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
8704
10
24
50
9821
30
13
- - - Tổng trọng lưng có tải tối đa trên 10 tn nhưng không quá 20 tấn
8704
10
25
50
9821
30
14
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
8704
10
26
7
9821
30
15
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
8704
10
27
7
9821
30
19
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
8704
10
28
0
 
 
 
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
 
 
 
 
9821
30
21
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
8704
21
29
70
9821
30
22
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
8704
22
29
50
9821
30
23
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
8704
22
51
50
9821
30
24
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
8704
22
59
30
9821
30
25
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
8704
23
29
7
9821
30
26
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
8704
23
66
7
8704
23
69
 
9821
30
29
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
8704
23
86
0
8704
23
89
 
 
 
 
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
 
 
 
 
9821
30
31
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
8704
31
29
70
9821
30
32
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
8704
32
29
70
9821
30
33
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
8704
32
46
70
9821
30
34
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
8704
32
49
45
9821
30
35
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
8704
32
69
7
9821
30
36
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
8704
32
86
7
8704
32
89
9821
30
39
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
8704
32
98
0
8704
32
99
 
 
 
- - Loại khác:
 
 
 
 
9821
30
91
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
8704
90
91
70
9821
30
92
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
8704
90
92
70
9821
30
93
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
8704
90
93
70
9821
30
94
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
8704
90
94
7
9821
30
99
- - -  Loại khác
8704
90
99
0

2. Mức thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái):

Mã hàngMã hàngMã hàng
Mô tả hàng hóa
Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II
Thuế suất (%)
98.36
 
 
Khung gm đã gn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái)
 
 
 
 
 
 
 
- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:
 
 
 
 
 
 
 
- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
 
 
 
 
9836
10
00
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
8704
10
26
18
 
 
 
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
 
 
 
 
9836
20
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
 
 
 
 
9836
20
10
- - - - Xe đông lạnh
8704
23
21
18
9836
20
20
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
8704
23
22
18
9836
20
30
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bn
8704
23
23
18
9836
20
40
- - - - Xe chbùn có thùng rời nâng h đưc
8704
23
25
18
9836
20
90
- - - - Loại khác
8704
23
29
18
9836
30
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
 
 
 
 
9836
30
10
- - - - Xe đông lạnh
8704
23
61
18
9836
30
20
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
8704
23
62
18
9836
30
30
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
8704
23
63
18
9836
30
40
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
8704
23
65
18
9836
30
50
- - - - Xe t đ
8704
23
66
18
9836
30
90
- - - - Loại khác
8704
23
69
18
 
 
 
- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
 
 
 
 
9836
40
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
 
 
 
 
9836
40
10
- - - - Xe đông lạnh
8704
32
61
18
9836
40
20
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
8704
32
62
18
9836
40
30
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
8704
32
63
18
9836
40
40
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng h đưc
8704
32
65
18
9836
40
90
- - - - Loại khác
8704
32
69
18
9836
50
 
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
 
 
 
 
9836
50
10
Xe đông lạnh
8704
32
81
18
9836
50
20
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
8704
32
82
18
9836
50
30
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiu bồn
8704
32
83
18
9836
50
40
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng h đưc
8704
32
85
18
9836
50
50
- - - - Xe t đ
8704
32
86
18
9836
50
90
- - - - Loại khác
8704
32
89
18
 
 
 
- - Của loại khác:
 
 
 
 
9836
90
00
- - - Tng trọng lượng có tải ti đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
8704
90
94
18

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi