Quyết định 1099/QĐ-BTC 2024 về việc phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1099/QĐ-BTC

Quyết định 1099/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1099/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Anh Tuấn
Ngày ban hành:14/05/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 1099/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế

____________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 ngày 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính; Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra.

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế như sau:

1. Danh mục 89 vị trí việc làm công chức theo Phụ lục I (đính kèm).

2. Cơ cấu ngạch công chức của các đơn vị thuộc Tổng cục Thuế theo Phụ lục II (đính kèm).

Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế căn cứ danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức quy định tại Điều 1 Quyết định này:

1. Phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với quy định về tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo quản lý của Đảng, Chính phủ, Bộ Tài chính và các văn bản hướng dẫn về vị trí việc làm của các Bộ, ngành có gắn với nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị.

2. Xác định cơ cấu công chức chi tiết theo từng ngạch chuyên ngành của từng đơn vị thuộc Tổng cục Thuế.

3. Thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách đối với đội ngũ công chức thuộc Tổng cục Thuế theo vị trí việc làm và biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.

Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, Tổng cục Thuế kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TCCB (4b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Cao Anh Tuấn

 

Phụ lục I. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ

(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 của Bộ Tài chính)

 

PHẦN I. TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ

 

A. Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (22 vị trí)

STT

Tên vị trí việc làm

I

Tại cơ quan Tổng cục

1

1

Tổng cục trưởng

2

2

Phó Tổng cục trưởng

3

3

Vụ trưởng

4

4

Cục trưởng

5

5

Chánh Văn phòng

6

6

Phó Vụ trưởng

7

7

Phó Cục trưởng

8

8

Phó Chánh Văn phòng

9

9

Trưởng phòng

10

10

Phó Trưởng phòng

11

11

Trưởng ban

12

12

Phó Trưởng ban

II

Tại Cục thuế

13

1

Cục trưởng

14

2

Phó Cục trưởng

15

3

Trưởng phòng

16

4

Chánh Văn phòng

17

5

Phó Trưởng phòng

18

6

Phó Chánh Văn phòng

III

Tại Chi cục thuế

19

1

Chi cục trưởng

20

2

Phó Chi cục trưởng

21

3

Đội trưởng

22

4

Phó Đội trưởng

B. Nhóm vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (11 vị trí)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Tổng cục

Cục

Chi cục

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế

CVCC

X

 

 

2

Chuyên viên chính về quản lý thuế

CVC

X

X

 

3

Chuyên viên về quản lý thuế

CV

X

X

X

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý rủi ro thuế

CVCC

X

 

 

5

Chuyên viên chính về quản lý rủi ro thuế

CVC

X

X

 

6

Chuyên viên về quản lý rủi ro thuế

CV

X

X

X

7

Kiểm tra viên cao cấp thuế

KTVCCT

X

 

 

8

Kiểm tra viên chính thuế

KTVCT

X

X

 

9

Kiểm tra viên thuế

KTVT

X

X

X

10

Kiểm tra viên trung cấp thuế

KTVTCT

 

X

X

11

Nhân viên thuế

NVT

 

X

X

C. Nhóm vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (52 vị trí)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Tổng cục

Cục

Chi cục

I

Lĩnh vực thanh tra

 

 

 

 

1

1

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

CVC

X

X

 

2

2

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

CV

X

X

X

3

3

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

CVC

X

X

 

4

4

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

CV

X

X

X

5

5

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

CVC

X

X

 

6

6

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

CV

X

X

X

II

Lĩnh vực hợp tác quốc tế

 

 

 

 

7

1

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

CVC

X

 

 

8

2

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

CV

X

 

 

III

Lĩnh vực pháp chế

 

 

 

 

9

1

Chuyên viên cao cấp về pháp chế

CVCC

X

 

 

10

2

Chuyên viên chính về pháp chế

CVC

X

X

 

11

3

Chuyên viên về pháp chế

CV

X

X

X

IV

Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính

 

 

 

 

12

1

Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy

CVCC

X

 

 

13

2

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

CVC

X

X

 

14

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

CV

X

X

X

15

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực

CVCC

X

 

 

16

5

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

CVC

X

X

 

17

6

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

CV

X

X

X

18

7

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

CVC

X

X

 

19

8

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

CV

X

X

X

20

9

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

CVC

X

X

 

21

10

Chuyên viên về cải cách hành chính

CV

X

X

 

V

Lĩnh vực văn phòng

 

 

 

 

22

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

CVC

X

X

 

23

2

Chuyên viên về tổng hợp

CV

X

X

X

24

3

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

CVC

X

X

 

25

4

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

CV

X

X

X

26

5

Cán sự về hành chính - văn phòng

CS

X

X

X

27

6

Chuyên viên chính về truyền thông

CVC

X

 

 

28

7

Chuyên viên về truyền thông

CV

X

 

 

29

8

Chuyên viên chính về quản trị công sở

CVC

X

X

 

30

9

Chuyên viên về quản trị công sở

CV

X

X

X

31

10

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

CVC

X

 

 

32

11

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

CV

X

 

 

33

12

Văn thư viên chính

VTVC

X

 

 

34

13

Văn thư viên

VTV

X

X

X

35

14

Văn thư viên trung cấp

VTVTC

X

X

X

36

15

Chuyên viên về lưu trữ

CV

X

X

X

37

16

Cán sự về lưu trữ

CS

X

X

X

VI

Lĩnh vực kế hoạch, tài chính

 

 

 

 

38

1

Chuyên viên chính về tài chính

CVC

X

X

 

39

2

Chuyên viên về tài chính

CV

X

X

X

40

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

Ngạch công chức phù hợp

X

X

X

41

4

Kế toán viên chính

KTVC

X

X

 

42

5

Kế toán viên

KTV

X

X

X

43

6

Chuyên viên Thủ quỹ

CV

X

X

X

44

7

Cán sự Thủ quỹ

CS

 

X

X

VII

Lĩnh vực đầu tư xây dựng

 

 

 

 

45

1

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

CVC

X

X

 

46

2

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

CV

X

X

 

VIII

Lĩnh vực công nghệ thông tin

 

 

 

 

47

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin

CVCC

X

 

 

48

2

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

CVC

X

X

 

49

3

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

CV

X

X

X

50

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng

CVCC

X

 

 

51

5

Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng

CVC

X

X

 

52

6

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

CV

X

X

X

D. Nhóm vị trí việc làm công chức hỗ trợ, phục vụ (04 vị trí)

STT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Tổng cục

Cục

Chi cục

1

2

3

4

5

6

1

Nhân viên kỹ thuật

NV

 

X

 

2

Nhân viên phục vụ

NV

 

X

 

3

Nhân viên bảo vệ

NV

 

X

X

4

Nhân viên lái xe

NV

X

X

X

 

PHẦN II. DANH MỤC CHI TIẾT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỔNG CỤC THUẾ

 

A. Vị trí việc làm công chức tại các Vụ, Cục và tương đương thuộc cơ quan Tổng cục Thuế

TT

Tên đơn vị /Vị trí việc làm

I

Vụ Chính sách; Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế; Vụ Dự toán thu thuế; Vụ Quản lý nợ và Cưỡng chế nợ thuế; Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ kinh doanh, cá nhân

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Vụ trưởng

2

Phó Vụ trưởng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp quản lý thuế

2

Chuyên viên chính quản lý thuế

3

Chuyên viên quản lý thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Văn thư viên

II

Vụ Kê khai và Kế toán thuế

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Vụ trưởng

2

Phó Vụ trưởng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp quản lý thuế

2

Chuyên viên chính quản lý thuế

3

Chuyên viên quản lý thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

2

Văn thư viên

III

Vụ Pháp chế

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Vụ trưởng

2

Phó Vụ trưởng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên cao cấp về pháp chế

2

Chuyên viên chính về pháp chế

3

Chuyên viên về pháp chế

4

Văn thư viên

IV

Vụ Hợp tác quốc tế

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Vụ trưởng

2

Phó Vụ trưởng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp quản lý thuế

2

Chuyên viên chính quản lý thuế

3

Chuyên viên quản lý thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế

2

Chuyên viên về hợp tác quốc tế

3

Văn thư viên

V

Vụ Tổ chức cán bộ

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Vụ trưởng

2

Phó Vụ trưởng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy

2

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

3

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực

5

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

6

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

7

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

8

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

9

Văn thư viên

VI

Vụ Tài vụ - Quản trị

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Vụ trưởng

2

Phó Vụ trưởng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế

2

Chuyên viên chính quản lý thuế

3

Chuyên viên quản lý thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về tài chính

2

Chuyên viên về tài chính

3

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

4

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

5

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

6

Kế toán viên chính

7

Kế toán viên

8

Văn thư viên

VII

Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế; Cục Thuế doanh nghiệp lớn

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Cục trưởng

2

Phó Cục trưởng

3

Trưởng phòng

4

Phó Trưởng phòng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Kiểm tra viên cao cấp thuế

2

Kiểm tra viên chính thuế

3

Kiểm tra viên thuế

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế

5

Chuyên viên chính về quản lý thuế

6

Chuyên viên về quản lý thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Văn thư viên

VIII

Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Cục trưởng

2

Phó Cục trưởng

3

Trưởng phòng

4

Phó Trưởng phòng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế

2

Chuyên viên chính về quản lý thuế

3

Chuyên viên về quản lý thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

2

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

3

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

4

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

5

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

6

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

7

Văn thư viên

IX

Cục Công nghệ Thông tin

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Cục trưởng

2

Phó Cục trưởng

3

Trưởng phòng

4

Phó Trưởng phòng

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin

2

Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin

3

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

4

Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng

5

Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng

6

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

7

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

8

Chuyên viên chính về tài chính

9

Chuyên viên về tài chính

10

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

11

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

12

Chuyên viên thủ quỹ

13

Văn thư viên

X

Văn phòng

 

Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý

1

Chánh Văn phòng

2

Phó Chánh Văn phòng

3

Trưởng phòng và tương đương

4

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

2

Chuyên viên về cải cách hành chính

3

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

4

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

5

Chuyên viên chính về tổng hợp

6

Chuyên viên về tổng hợp

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

8

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

9

Chuyên viên chính về quản trị công sở

10

Chuyên viên về quản trị công sở

11

Chuyên viên chính về tài chính

12

Chuyên viên về tài chính

13

Chuyên viên chính về truyền thông

14

Chuyên viên về truyền thông

15

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

16

Kế toán viên chính

17

Kế toán viên

18

Văn thư viên chính

19

Văn thư viên

20

Văn thư viên trung cấp

21

Chuyên viên về lưu trữ

22

Cán sự về lưu trữ

23

Chuyên viên về thủ quỹ

XI

Ban Quản lý rủi ro

 

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Trưởng ban

2

Phó Trưởng ban

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý rủi ro thuế

2

Chuyên viên chính về quản lý rủi ro thuế

3

Chuyên viên về quản lý rủi ro thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Văn thư viên

XII

Ban Cải cách và Hiện đại hóa

 

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Trưởng ban

2

Phó Trưởng ban

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế

2

Chuyên viên chính về quản lý thuế

3

Chuyên viên về quản lý thuế

 

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Văn thư viên

B. Vị trí việc làm công chức tại Cơ quan thuế địa phương

STT

Tên vị trí việc làm

Cục thuế

Chi cục thuế

A

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

 

1

1

Cục trưởng

X

 

2

2

Phó Cục trưởng

X

 

3

3

Trưởng phòng

X

X

4

4

Chánh Văn phòng

X

 

5

5

Chi cục trưởng

 

X

6

6

Phó Trưởng phòng

X

X

7

7

Phó Chánh Văn phòng

X

 

8

8

Phó Chi cục trưởng

 

X

9

9

Đội trưởng

 

X

10

10

Phó Đội trưởng

 

X

B

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

 

 

11

1

Chuyên viên chính về quản lý thuế

X

 

12

2

Chuyên viên về quản lý thuế

X

X

13

3

Kiểm tra viên chính thuế

X

 

14

4

Kiểm tra viên thuế

X

X

15

5

Kiểm tra viên trung cấp thuế

X

X

16

6

Nhân viên thuế

X

X

C

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

 

 

I

Lĩnh vực thanh tra

 

 

17

1

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

X

 

18

2

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

X

X

19

3

Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

X

 

20

4

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

X

X

21

5

Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

X

 

22

6

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

X

X

II

Lĩnh vực pháp chế

 

 

23

1

Chuyên viên chính về pháp chế

X

 

24

2

Chuyên viên về pháp chế

X

X

III

Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính

 

 

25

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

X

 

26

2

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

X

X

27

3

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

X

 

28

4

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

X

X

29

5

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

X

 

30

6

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

X

X

31

7

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

X

 

32

8

Chuyên viên về cải cách hành chính

X

X

IV

Lĩnh vực văn phòng

 

 

33

1

Chuyên viên chính về tổng hợp

X

 

34

2

Chuyên viên về tổng hợp

X

X

35

3

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

X

 

36

4

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

X

X

37

5

Cán sự về hành chính - văn phòng

X

X

38

6

Chuyên viên chính về quản trị công sở

X

 

39

7

Chuyên viên về quản trị công sở

X

X

40

8

Văn thư viên

X

X

41

9

Văn thư viên trung cấp

X

X

42

10

Chuyên viên về lưu trữ

X

X

43

11

Cán sự về lưu trữ

X

X

V

Lĩnh vực kế hoạch, tài chính

 

 

44

1

Chuyên viên chính về tài chính

X

 

45

2

Chuyên viên về tài chính

X

X

46

3

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

X

X

47

4

Kế toán viên chính

X

 

48

5

Kế toán viên

X

X

49

6

Chuyên viên Thủ quỹ

X

X

50

7

Cán sự Thủ quỹ

X

X

VI

Lĩnh vực cải cách hành chính

 

 

51

1

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

X

 

52

2

Chuyên viên về cải cách hành chính

X

X

VII

Lĩnh vực đầu tư xây dựng

 

 

53

1

Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

X

 

54

2

Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

X

X

VIII

Lĩnh vực công nghệ thông tin

 

 

55

1

Chuyên viên chính về công nghệ thông tin

X

 

56

2

Chuyên viên về công nghệ thông tin

X

X

57

3

Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng

X

 

58

4

Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng

X

X

Quy ước viết tắt:

Chuyên viên cao cấp

: CVCC

Kiểm tra viên cao cấp thuế

: KTVCCT

Chuyên viên chính

: CVC

Kiểm tra viên chính thuế

: KTVCT

Chuyên viên

: CV

Kiểm tra viên thuế

: KTVT

Văn thư viên chính

: VTVC

Kiểm tra viên trung cấp thuế

: KTVTCT

Văn thư viên

: VTV

Nhân viên thuế

: NVT

Văn thư viên trung cấp

: VTVTC

Kế toán viên chính

: KTVC

Cán sự

: CS

Kế toán viên

: KTV

Nhân viên

: NV

 

 

 

 

Phụ lục II. CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỔNG CỤC THUẾ

(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 của Bộ Tài chính)

 

A. Tại Cơ quan Tổng cục Thuế

TT

Đơn vị

Cơ cấu ngạch công chức

CVCC và tương đương

CVC và tương đương

CV và tương đương

CS và tương đương

Nhân viên

1

Vụ Chính sách

20%

50%

30%

 

 

2

Vụ Pháp chế

10%

50%

40%

 

 

3

Vụ Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế

10%

50%

40%

 

 

4

Vụ Dự toán thu thuế

15%

50%

35%

 

 

5

Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ kinh doanh cá nhân

15%

50%

40%

 

 

6

Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế

10%

50%

40%

 

 

7

Vụ Kê khai và Kế toán thuế

15%

50%

35%

 

 

8

Vụ Hợp tác quốc tế

10%

50%

40%

 

 

9

Vụ Tài vụ - Quản trị

10%

50%

40%

 

 

10

Vụ Tổ chức cán bộ

10%

50%

40%

 

 

11

Cục Thuế doanh nghiệp lớn

15%

50%

35%

 

 

12

Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế

15%

50%

35%

 

 

13

Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng

10%

46%

44%

 

 

14

Cục Công nghệ thông tin

10%

50%

40%

 

 

15

Văn phòng Tổng cục Thuế

 

49%

43%

3%

5%

16

Ban Quản lý rủi ro

10%

50%

40%

 

 

17

Ban Cải cách và Hiện đại hóa

10%

50%

40%

 

 

B. Tại Cục thuế địa phương

TT

Cục Thuế tỉnh, thành phố

Tỉ lệ CVC và tương đương

Tỉ lệ CV và tương đương

Tỷ lệ CS và tương đương

Tỷ lệ NV và tương đương

Tính theo Văn phòng Cục thuế tỉnh/TP

Tính theo cả Cục thuế tỉnh/TP

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Hà Nội

40.0%

9.6%

83.9%

6.3%

0.2%

2

TP. Hồ Chí Minh

40.0%

6.8%

86.1%

6.9%

0.2%

3

Bình Dương

35.0%

13.9%

78.3%

7.6%

0.2%

4

Đồng Nai

35.0%

14.7%

67.3%

15.6%

2.4%

5

Quảng Ninh

35.0%

8.9%

83.3%

6.9%

0.9%

6

Đà Nẵng

35.0%

9.8%

86.9%

3.3%

0.0%

7

Hải Dương

35.0%

10.7%

82.4%

6.5%

0.4%

8

Hải Phòng

35.0%

10.6%

89.4%

0.0%

0.0%

9

Hưng Yên

35.0%

13.1%

74.7%

11.9%

0.3%

10

Khánh Hòa

35.0%

10.1%

78.3%

11.1%

0.5%

11

Vĩnh Phúc

35.0%

12.8%

78.5%

7.7%

1.0%

12

An Giang

35.0%

7.8%

74.8%

16.7%

0.7%

13

Bà Rịa - Vũng Tàu

35.0%

14.1%

80.5%

5.1%

0.3%

14

Bắc Giang

35.0%

14.4%

77.5%

8.1%

0.0%

15

Bắc Ninh

35.0%

14.4%

79.9%

5.7%

0.0%

16

Bình Định

35.0%

8.0%

77.4%

14.6%

0.0%

17

Bình Phước

35.0%

10.2%

82.0%

7.8%

0.0%

18

Bình Thuận

35.0%

8.7%

84.2%

7.1%

0.0%

19

Đắk Lắk

35.0%

9.7%

81.3%

8.7%

0.3%

20

Gia Lai

35.0%

8.2%

72.5%

19.0%

0.3%

21

Hà Tĩnh

35.0%

9.2%

81.3%

9.5%

0.0%

22

Lâm Đồng

35.0%

11.3%

83.3%

5.4%

0.0%

23

Lào Cai

35.0%

14.1%

70.2%

15.3%

0.4%

24

Long An

35.0%

9.7%

62.2%

28.1%

0.0%

25

Nam Định

35.0%

8.9%

84.7%

6.4%

0.0%

26

Nghệ An

35.0%

9.5%

81.3%

9.2%

0.0%

27

Ninh Bình

35.0%

13.9%

86.1%

0.0%

0.0%

28

Phú Thọ

35.0%

12.3%

72.5%

15.2%

0.0%

29

Quảng Nam

35.0%

8.0%

87.8%

4.2%

0.0%

30

Quảng Ngãi

35.0%

10.7%

82.5%

4.1%

2.7%

31

Sơn La

30.0%

8.9%

70.9%

11.3%

8.9%

32

Tây Ninh

35.0%

13.4%

67.0%

18.7%

0.9%

33

Thái Bình

35.0%

11.3%

81.2%

7.2%

0.3%

34

Thái Nguyên

35.0%

11.4%

82.1%

6.5%

0.0%

35

Thanh Hóa

35.0%

8.1%

81.5%

9.9%

0.5%

36

Thừa Thiên Huế

35.0%

9.6%

80.6%

9.8%

0.0%

37

Tiền Giang

35.0%

7.7%

71.7%

20.4%

0.2%

38

Bạc Liêu

30.0%

7.5%

62.8%

29.2%

0.5%

39

Bến Tre

30.0%

7.0%

78.7%

14.3%

0.0%

40

Cà Mau

30.0%

8.1%

81.8%

10.1%

0.0%

41

Cần Thơ

30.0%

8.4%

81.8%

9.3%

0.5%

42

Đồng Tháp

30.0%

6.5%

79.4%

13.5%

0.6%

43

Hà Nam

30.0%

10.1%

81.8%

8.1%

0.0%

44

Hậu Giang

30.0%

8.8%

79.0%

12.2%

0.0%

45

Hòa Bình

30.0%

3.7%

73.7%

21.5%

1.1%

46

Kiên Giang

30.0%

7.3%

76.4%

16.3%

0.0%

47

Trà Vinh

30.0%

9.0%

76.3%

14.1%

0.6%

48

Vĩnh Long

30.0%

8.5%

74.3%

15.6%

1.6%

49

Bắc Kạn

30.0%

9.9%

78.8%

10.8%

0.5%

50

Cao Bằng

30.0%

8.4%

81.9%

9.7%

0.0%

51

Đắk Nông

30.0%

6.7%

80.7%

12.6%

0.0%

52

Điện Biên

30.0%

9.1%

76.0%

14.9%

0.0%

53

Hà Giang

30.0%

8.9%

79.0%

11.6%

0.5%

54

Kon Tum

30.0%

8.5%

79.1%

12.4%

0.0%

55

Lai Châu

30.0%

11.8%

79.3%

8.9%

0.0%

56

Lạng Sơn

30.0%

7.0%

63.2%

28.1%

1.7%

57

Ninh Thuận

30.0%

8.1%

91.4%

0.5%

0.0%

58

Phú Yên

30.0%

7.6%

89.0%

3.0%

0.4%

59

Quảng Bình

30.0%

8.9%

84.9%

5.8%

0.4%

60

Quảng Trị

30.0%

9.4%

74.2%

15.2%

1.2%

61

Sóc Trăng

30.0%

8.6%

80.2%

11.2%

0.0%

62

Tuyên Quang

30.0%

6.4%

79.1%

14.1%

0.4%

63

Yên Bái

30.0%

6.9%

74.7%

17.6%

0.8%

Ghi chú:

Đối với Cục thuế tỉnh, thành phố, số lượng chuyên viên chính và tương đương được xác định theo tỷ lệ của cả Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 4) nhưng không vượt quá số lượng chuyên viên chính và tương đương xác định theo tỉ lệ của Văn phòng Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 3).

Trường hợp số lượng chuyên viên chính và tương đương tính theo tỷ lệ của Văn phòng Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 3) thấp hơn số lượng chuyên viên chính và tương đương tính theo tỷ lệ của cả Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 4), thì số lượng còn thiếu được chuyển sang ngạch chuyên viên và tương đương (cột 5)./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi