Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6458:1998 Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Ponceau 4 R
Số hiệu:TCVN 6458:1998Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm
Ngày ban hành:01/01/1998Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TCVN 6458:1998

PHỤ GIA THỰC PHẨM - PHẨM MÀU PONCEAU 4 R*
Food additive - Ponceau 4 R

 

Từ đồng nghĩa: (tên khác)                     Cl Đỏ thực phẩm 7

Đỏ Cochineal A

Coccin mới

Định nghĩa: Ponceau 4R chủ yếu gồm trinatri-2-hydroxy-1-(4-sunfonato-1-naphthylazo) naphthalen-6,8- disunfonat, và các chất màu phụ với natri clorua và/hoặc natri sunfat là thành phần không màu chính.

Ponceau 4R có thể thay thế màu nhôm tương ứng chỉ trong các trường hợp yêu cầu kỹ thuật chung đối với màu nhôm của các chất màu được áp dụng.

Phân loại          Thuộc nhóm monazo

Mã số:                          Cl (1975) No 16255

Cl (1975) Đỏ thực phẩm 7

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS No) 2611-82-7

EEC No E124

Tên hoá học:                 Trinatri-2-hydroxy-1-(4 - sunphonato-1-naphthylazo) naphthalen-6,8- disunfonat.

Công thức hoá học:      C20H11N2Na3O10S3

Công thức cấu tạo:      

Khối lượng phân tử       604,48

Thành phần chính          tổng hàm lượng các chất màu không nhỏ hơn 80%

Mô tả                            Dạng bột hoặc hạt màu ánh đỏ

Mục đich sử dụng        Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan:                 Tan trong nước, tan ít trong cồn.

*B. Nhận dạng các chất màu

Thử độ tinh khiết

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 135oC     Không lớn hơn 20%

* Clorua và sunfat, tính theo muối natri         Không lớn hơn 20%

* Các chất không tan trong nước                 Không lớn hơn 0,2%

Các chất màu phụ                                       Không lớn hơn 1% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

Các chất hữu cơ khác ngoài các chất màu

* Các amin thơm chính không sulfonat hoá         Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin

* Các chất tan trong ete                                     Không lớn hơn 0,2%

* Asen                                                              Không lớn hơn 3 mg/kg

* Chì                                                                 Không lớn hơn 10 mg/kg

** Các kim loại nặng                                          Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

* Các chất màu phụ

Áp dụng các điều kiện sau:

Dung môi khai triển                                           No.3

Chiều cao chạy lên của dung môi:                      17 cm, sau đó khai triển thêm 1 giờ nữa

* Các hợp chất hữu cơ ngoài các chất màu

Sử dụng HPLC theo các điều kiện sau: Gradien dịch rửa giải của HPLC: 2 - 100%, ở tốc độ 4% mỗi phút (tuyến tính)

Phương pháp xác định các thành phần chính

* Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua

Áp dụng các điều kiện sau:

Khối lượng mẫu                                                0,7 - 0,8 g

Đệm:                                                                10 g natri xitrat

Khối lượng các chất màu (D) tương đương với 1,00 ml Ti Cl3 0,1 N là 0,01511 g.

 

 

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm của FAO số 5, soát xét lần 1, 1983.

* Xem phụ lục của tuyển tập

* Xem phụ lục của tuyển tập

**** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm của FAO số 5, soát xét lần 1, 1983).

của tuyển tập

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi