- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 178/QĐ-BTTTT 2025 chỉ định tổ chức thử nghiệm
| Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 178/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Tâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
10/02/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 178/QĐ-BTTTT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 178/QĐ-BTTTT
| BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số: 178/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26/7/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; và Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông thực hiện việc thử nghiệm với phạm vi được chỉ định kèm theo.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này đến ngày 19/4/2026 và thay thế Quyết định số 669/QĐ-BTTTT ngày 19/4/2023.
Điều 3. Tổ chức thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, tổ chức thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Thứ trưởng Phan Tâm; - Trung tâm Thông tin (để ph/h); - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện); - Bộ KHCN (để biết); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG
Phan Tâm |
PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 178/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 02 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về tổ chức thử nghiệm:
Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1445/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Phạm vi được chỉ định:
a) Trụ sở Trung tâm (Tầng 7, Tòa nhà Cục Viễn thông, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận cầu Giấy, Hà Nội):
| TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
| I | Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin | |
| 1 | Thiết bị truyền dẫn quang | |
| 2 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | |
| 3 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | EN 301 908-3 V11.1.3 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 104 V11.12.0 |
| 4 | Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz | |
| 5 | Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS | |
| 6 | Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 25:2011/BTTTT(6) |
| 7 | Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn | |
| 8 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | |
| 9 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | |
| 10 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | |
| 11 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz | |
| 12 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | EN 301 502 V12.1.1 |
| 13 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | |
| 14 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | |
| 15 | Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại | |
| 16 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G), Rađa, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn... | |
| 17 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn | |
| 18 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | |
| 19 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | |
| 20 | Thiết bị truyền dẫn viba số | |
| 21 | Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz | EN 300 328 V2.2.2 |
| 22 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz | |
| 23 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | |
| 24 | Điện thoại vô tuyến MF và HF | |
| 25 | Điện thoại vô tuyến UHF | |
| 26 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) và Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) | NorDig unified requirements for integrated receiver decoders NorDig unified test plan for integrated receiver decoders Digi.TV Regional receiver specification-Recommendations Digi.TV Conformance test specification -Recommendations |
| 27 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | |
| 28 | Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | EN 301 908-11 V11.1.2 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 106 V13.0.0 |
| 29 | Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz - 68 MHz | |
| 30 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz | |
| 31 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz | |
| 32 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | |
| 33 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | |
| 34 | Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | |
| 35 | Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz | |
| 36 | Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz | |
| 37 | Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz | |
| 38 | Pin lithium cho thiết bị cầm tay | |
| 39 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD | |
| 40 | Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD | |
| 41 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến | |
| 42 | Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz - 923 MHz | |
| 43 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G - Phần truy nhập vô tuyến | |
| II | Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông | |
| 44 | Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất | |
| 45 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | |
| 46 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | |
| 47 | Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất. | |
| 48 | Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất | |
| 49 | Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu | |
| 50 | Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao | |
| 51 | Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông | |
| 52 | Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000-Yêu cầu chất lượng | |
| 53 | Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G | |
| III | Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông |
|
| 54 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | |
| 55 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2016/BTTTT QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT |
| 56 | Trạm viễn thông bao gồm các công trình sau: - Trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn; - Trung tâm dữ liệu (datacenter); - Trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định sử dụng trong nghiệp vụ vô tuyến điện cố định, hàng không, hàng hải, dẫn đường, định vị, vệ tinh, phát chuẩn, nghiệp dư. | |
Ghi chú:
(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật công suất quang của QCVN 7:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.2.5, 2.3.4, 2.3.5 của QCVN 10:2010/BTTTT;
(3)Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 của QCVN 16:2018/BTTTT;
(4) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.2.1.1, 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4 của QCVN 23:2011/BTTTT;
(5)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5 của QCVN 24:2011/BTTTT;
(6)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.1, 2.2.1.1, 2.1.1.2, 2.2.1.4 của QCVN 25:2011/BTTTT;
(7)Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 26:2011/BTTTT;
(8) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;
(9) Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(10)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1, 2.2, 2.8, 2.9 của QCVN 40:2011/BTTTT;
(11) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.11 của QCVN 41:2016/BTTTT;
(12) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU; áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz;
(13) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.6.1, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.8 trong điều kiện bình thường của QCVN 50:2011/BTTTT;
(14) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 51:2011/BTTTT;
(15) Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 52:2020/BTTTT;
(16) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.1, 2.1.7 của QCVN 53:2017/BTTTT;
(17) Không bao gồm các chỉ tiêu liên quan đến phép đo bức xạ;
(18)Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.2.1 của QCVN 56:2011/BTTTT;
(19)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.5, 2.4.1 của QCVN 59:2011/BTTTT;
(20)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 61:2011/BTTTT;
(21)Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(22) Áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 8 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(23) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 75:2013/BTTTT;
(24)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 76:2013/BTTTT;
(25)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.1, 2.1.2, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 của QCVN 77:2013/BTTTT;
(26)Áp dụng đối với thiết bị có tần số hoạt động đến 13,5 GHz cho các chỉ tiêu tại 2.3.1, 2.3.2 của QCVN 92:2015/BTTTT;
(27) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1.1, 2.1.3 và 2.1.4 của QCVN 95:2015/BTTTT;
(28) Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5 của QCVN 110:2023/BTTTT;
(29) Không bao gồm các chỉ tiêu TRP, TRS và VoLTE;
(30) Không bao gồm thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G loại 1-O và 2-O;
(31) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1, 2.2 và 2.3 của QCVN 83:2014/BTTTT;
(32)Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT.
b) Chi nhánh Miền Nam (Số 60, Đường Tân Canh, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh):
| TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng | |
| I | Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin | ||
| 1 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | EN 301 908-3 V11.1.3 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 104 V11.12.0 (2016-01) | |
| 2 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | QCVN 41.2016/BTTTT EN 301 502 V12.1.1 | |
| 3 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G), Rađa, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn... | ||
| 4 | Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz | EN 300 328 V2.2.2 | |
| 5 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz | ||
| 6 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | ||
| 7 | Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | EN 301 908-11 V11.1.2 EN 301 908-1 V11.1.1 TS 125 106 V13.0.0 | |
| 8 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz | ||
| 9 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz | ||
| 10 | Pin lithium cho thiết bị cầm tay | ||
| 11 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD | ||
| 12 | Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 111:2023/BTTTT | |
| 13 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến | ||
| 14 | Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz | ||
| 15 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G - Phần truy nhập vô tuyến | ||
| II | Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông |
| |
| 16 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | ||
| 17 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2016/BTTTT QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT | |
| 18 | Trạm viễn thông bao gồm các công trình sau: - Trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn; - Trung tâm dữ liệu (datacenter); - Trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định sử dụng trong nghiệp vụ vô tuyến điện cố định, hàng không, hàng hải, dẫn đường, định vị, vệ tinh, phát chuẩn, nghiệp dư. | ||
Ghi chú:
(33) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU; áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz;
(34) Áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 8 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(35)Không bao gồm các chỉ tiêu TRP, TRS và VoLTE;
(36) Không bao gồm thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G loại 1-O và 2-O;
c) Chi nhánh Miền Trung (Số 42 Trần Quốc Toản, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng):
| TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
| I | Dịch vụ viễn thông | |
| 1 | Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất | |
| 2 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | |
| 3 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | |
| 4 | Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất. | |
| 5 | Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất | |
| II | Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông | |
| 6 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | |
| 7 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2016/BTTTT QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT |
| 8 | Trạm viễn thông bao gồm các công trình sau: - Trung tâm chuyển mạch, truyền dẫn; - Trung tâm dữ liệu (datacenter); - Trạm thu phát sóng vô tuyến điện cố định sử dụng trong nghiệp vụ vô tuyến điện cố định, hàng không, hàng hải, dẫn đường, định vị, vệ tinh, phát chuẩn, nghiệp dư. | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!