Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quy chuẩn QCVN 30:2011/BTTTT Phổ tần, tương thích điện từ thiết bị phát thanh điều tần

Số hiệu: QCVN 30:2011/BTTTT Loại văn bản: Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông , Khoa học-Công nghệ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/04/2011
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 30:2011/BTTTT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 30:2011/BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 30:2011/BTTTT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 30:2011/BTTTT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QCVN 30:2011/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỔ TẦN VÀ TƯƠNG THÍCH

ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHÁT THANH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐIỀU TẦN (FM)

 

National technical regulation on electromagnetic compatibility and radio spectrum for transmitting equipment for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service

 

MỤC LỤC

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tưng áp dụng

1.3.Tài liệu viện dẫn

1.4. Giải thích từ ngữ

1.5. Chữ viêt tăt

2. Quy định kỹ thuật

2.1. Điều kiện môi trưng

2.2. Các phép đo tai cổng ăng ten

2.3. Các phép đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ)

2.4. Sai số phép đo

3. Quy định về quản lý

4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

5.Tổ chức thực hiện

Phụ lụcA(Quy đinh) - Các cấu hình đo

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Lời nói đầu

CácquyđịnhkỹthuậtvàphươngphápxácđịnhcủaQCVN30:2011/BTTTT phùhợpvớitiêuchuẩnETSIEN302018-2V1.2.1(2006-3)củaViệnTiêuchuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).

QCVN30:2011/BTTTTdoViệnKhoahọcKthuậtuđiệnbiênsoạn,VKhoa học và Công nghtrình duyệt và được ban hành m theo Thông tư s10/2011/TT-BTTTTngày14tháng4năm2011củaBtrưởngBThôngtinTruyềnthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ PHỔTẦNVÀTƯƠNGTHÍCH ĐIỆNTỪ ĐỐIVỚITHIẾTBỊ PHÁTTHANH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG KỸTHUẬTĐIỀUTẦN (FM)

National technical regulation

on electromagnetic compatibility and radio spectrum for transmitting equipment for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quychuẩnnàyápdụngchocácthiếtbịphátthanhđiềutần(FM)sửdụngcho nghiệpvụphátthanhquảngbálàmviệctrongcảchếđộmonovàstereo,dảitầntừ 68 MHz đến 108 MHz.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quychuẩnnàyđưcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànưc ngoàicóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịphátthanhđiềutần(FM)trên lãnh thổViệt Nam.

1.3.Tài liệu viện dẫn

TCVN6850-1:2001,Máyphátthanhsóngcựcngắn(FM)-Phần1:Thôngsố cơ bản.

TCVN6988:2006,ThiếtbịtầnsốRađiôdùngtrongcôngnghiệp,nghiêncứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo.

ETSI TR 100 028 series (2001), “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics”.

ITU-RRecommendationBS.412(1998),“PlanningstandardsforterrestrialFM sound broadcasting atVHF”.

ITU-R Recommendation BS.641 (1986), “Determination of radio-frequency protection ratios for frequency-modulated sound broadcasting”.

IEC 60489-1 (1999), “Methods of measurement for radio equipment used in the mobile services. Part 1: General definitions and standard conditions of measurement”.

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Bậc của hài (harmonic number)

Sốnguyênđưctínhbằngtỷsốgiữatầnsốsónghàivớitầnsốcơbản(hàibậc 2 = 2 x tần số cơ bản).

1.4.2. Băng tần loại trừ (exclusion bandwidth)

Băng tần vô tuyến trong đó không thực hiện các phép đo.

1.4.3. Bức xạ vỏ máy (enclosure emission)

Bứcxạtừcácvậtchứa,từvỏthiếtbịkhôngtínhđếnbứcxạtừăngtenhoặccáp truyền dẫn.

1.4.4. Công suất sóng mang (carrier power)

Côngsuấttrungbìnhmáyphátcungcấpchocổngăngtentrongmộtchukỳvới điều kiện không thực hiện điều chế.

1.4.5. Công suất trung bình (mean power)

Côngsuấttrungbìnhdomáyphátcungcấptạicổngăngtentrongmộtkhoảng thờigianđủlớnvớitầnsốthấpnhấtxuấthiệntrongđưngbaođiềuchếởđiềukiện làm việc bình thưng.

1.4.6. Cổng ăng ten (antenna port)

Cổngcủamộtthiếtbịđưcthiếtkếđểkếtnốiđếnăngtensửdụngcápđồngtrục (trong chế độ làm việc bình thưng).

1.4.7. Cổng vỏ thiết bị (enclosure port)

Giớihạnvậtlýcủathiếtbịquađótrưngđiệntừcóthểphátxạhoặcbịảnh hưng.

Chúthích:Trongtrưnghợpthiếtbịsửdụngăngtenliền,cổngnàyđưcsử dụng chung với cổng ăng ten.

1.4.8. dBc

Decibel tương ứng mức công suất sóng mang chưa đưc điều chế của phát xạ. Chúthích:Trongnhữngtrưnghợpkhôngcầnsóngmang,nhưtrongmộtsố phươngphápđiềuchếsốkhôngthểđođưcsóngmang,khiđómứcdBclàgiátrị dB so với mức công suất trung bình P.

1.4.9. Đa hợp (composite)

Xem “tín hiệu ghép kênh (MPX)”.

1.4.10. Độ rộng băng cần thiết (necessary bandwidth)

Vớimỗiloạibứcxạ,đâylàđộrộngbăngtầnđủđểđảmbảothôngtinđưc truyền dẫn với tốc độ và mức chất lưng yêu cầu trong điều kiện xác định.

1.4.11. Độ rộng băng chuẩn (reference bandwidth) Băng tần mà mức phát xạ giả đưc xác định.

1.4.12. Điều kin môi trường (environmental profile)

Các điều kiện môi trường hoạt động mà thiết bị phải tuân thủ.

1.4.13. Hài (harmonic)

Thành phần có bậc lớn hơn 1 trong chuỗi Fourier.

1.4.14. Kênh L (Lchannel) Kênh trái của tín hiệu stereo.

1.4.15. Kênh R (R channel) Kênh phải của tín hiệu stereo.

1.4.16. Loại phát xạ (class of emission)

Mộttậphợpcácđặcđiểmcủamộtphátxạđưcxácđịnhbởicácmẫuchuẩnnhư loạiđiềuchếcủasóngmangchính,tínhiệuđiềuchế,loạithôngtinđưctruyềndẫn hay bất cứ đặc điểm nào của tín hiệu.

1.4.17. Nghiệp vụ/Dịch vụ quảng bá (broadcasting service)

Nghiệpvụthôngtinvôtuyếntrongđócôngchúngcóthểthutrựctiếptínhiệu phát.

Chú thích: Nghiệp vụ này bao gồm phát thanh, truyền hình và các dạng dịch vụ khác.

1.4.18. Phát xạ giả (spurious emission)

Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngoàibăngtầncầnthiếtvàcóthểgiảmmức phát xạ này mà không làm ảnh hưng đến thông tin truyền dẫn.

Chúthích:Phátxạgiảbaogồm:phátxạhài,phátxạkýsinh,cácsảnphẩm xuyênđiềuchếvàcácsảnphẩmchuyểnđổitầnsốnhưngkhôngtínhđếncácphát xạ ngoài băng.

1.4.19. Phát xạ không mong muốn (unwanted emission) Gồm các phát xạ giả và phát xạ ngoài băng.

1.4.20. Phát xạ ngoài băng (out-of-band emission)

Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngaysátbăngtầncầnthiết.Đâylàkếtquả của quá trình điều chế không tính đến phát xạ giả.

1.4.21. Sóng mang phụ stereo (stereo subcarrier)

Sóng mang phụ 38 kHz đưc sử dụng để mang tín hiệu sai phân.

1.4.22.Tín hiệu ghép kênh (multiplex (MPX) signal)

Chứacácthôngtinkểcảtầnsốhoatiêuvàmọitínhiệuphụđưcsửdụngđể điu tần máy phátVHF FM.

1.4.23.Tín hiệu L (Lsignal)

ơng ứng với thông tin trong kênh trái (L) của tín hiệu stereo.

1.4.24.Tín hiệu R (R signal)

ơng ứng với thông tin trong kênh phải (R) của tín hiệu stereo.

1.4.25.Tín hiệu sai phân (difference signal)

Tínhiệu(S)vềlýthuyếtbằngmộtnửađộchênhlệchgiữatínhiệustereokênh bên trái (L) và tín hiệu stereo kênh bên phải (R): S = (L-R)/2.

1.4.26.Tín hiệu tổng (sum signal)

Tínhiệu(M)vềlýthuyếtbằngmộtnửatổngcáctínhiệustereokênhtrái(L)và kênh phải (R): M = (L+ R)/2.

1.5. Chữ viết tắt

AF

Tần số audio

Audio Frequency

dB

decibel, tỷ số theo loga

deciBel, logarithmic ratio

dBm

dB tương đối so với một mW

dB relative to one milliwatt

EMC

ơng thích điện từ trưng

ElectroMagnetic Compatibility

EUT

Thiết bị cần đo

Equipment UnderTest

FM

Điều tần

Frequency Modulation

LV

Điện áp thấp

LowVoltage

rms

Giá trị hiệu dụng

root mean square

VHF

Siêu cao tần

Very High Frequency

2. Quy định kỹ thuật

2.1. Điều kiện môi trường

Điềukiệnmôitrưnghoạtđộngcủathiếtbịlàđiềukiệnmôitrưngtuânthủ TCVN 6850-1:2001 điêu 2.1, 2.2, cụ thể như sau:

2.1.1. Điều kiện làm việc danh định

Nhiệt độ môi trưng: (15 ÷ 30)oC

Độ ẩm tương đối: (65 ± 15)%

Áp suất không khí: (8 600 - 106 000) Pa

Tần số nguồn điện lưi: (50 ± 1) Hz

Điện áp nguồn điện lưi: 220Vhoặc 380V

Sai số cho phép đối với điện áp lưi: 10% đối với 220Vvà 6% đối với 380V

2.1.2. Điều kiện làm việc mở rộng

Nhiệt độ môi trưng xung quanh: (0  40)oC

Độ ẩm tối đa: 95%

Cácthiếtbịphảituânthủtấtcảcácyêucầukỹthuậttrongquychuẩnnàykhivận hành trong điều kiện môi trưng hoạt động đó.

2.2. Các phép đo tại cổng ăng ten

2.2.1. Phát xạ giả

2.2.1.1. Định nghĩa

Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngoàibăngtầncầnthiếtvàcóthểgiảmmức phátxạmàkhônglàmảnhhưngđếnthôngtintruyềndẫn.Phátxạgiảbaogồmphát xạhài,phátxạkýsinh,cácsảnphẩmxuyênđiềuchếvàcácsảnphẩmchuyểnđổi tần số nhưng không tính đến các phát xạ ngoài băng.

2.2.1.2. Phương pháp đo

a) Điều kiện đo kiểm

- Môi trưng đo kiểm: Môi trưng hoạt động bình thưng tuân thủ 2.1.

-Tần số đo:

+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo (EUT);

+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;

+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.

-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):

+ Kết nối bộ tạo tín hiệuAF với EUT;

+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;

+ Kết nối máy phân tích phổ với thiết bị nối ghép.

b)Thủ tục thực hiện

-Đocôngsuấtđỉnhcủasóngmangchưađiềuchếtrênmáyphântíchphổvàlấy giá trị này làm giá trị tham chiếu;

- Cho EUThoạt động tại các tần số đo như trong mục a);

- Đo công suất đỉnh của các phát xạ hài trên máy phân tích phổ;

-Thiết lập bộ tạo tín hiệuAF để cung cấp tín hiệu đo như trong mụcA.1.4;

-Đocôngsuấtđỉnhcủasóngmangđãđiềuchếtrênmáyphântíchphổvàlấytrị này làm giá trị tham chiếu;

- Cho EUThoạt động tại các tần số đo như trong mục a);

- Đo các kết quả trên máy phân tích phổ.

Chúthích:Cácphépđophảiđưcthựchiệntrongchếđộhoạtđộngtạoraphát xạ lớn nhất trong băng tần.

2.2.1.3. Giá trị giới hạn

MứcphátxạgiảkhôngđưcvưtquácácgiátrịchotrongBảng1,trênHình1, trong dải tần số từ 9 kHz đến 1 GHz.

Bảng 1. Các giá trị giới hạn phát xạ giả

Công suất trung bình của máy phát

Các giá trị giới hạn Mức công suất trung bình tuyệt đối (dBm) hoặc tương đối (dBc) nhỏ hơn công suất cấp tới cổng ăng ten trong băng tần tham chiếu (xem Phụ lụcA)

P< 9 dBW

-36 dBm

9 dBW< P< 29 dBW

75 dBc

29 dBW< P< 39 dBW

-16 dBm

39 dBW< P< 50 dBW

85 dBc

50 dBW< P

-5 dBm

Chúthích:Trongbăngtần108MHzđến137MHz,ápdụngcácgiớihạntrên nhưng không vưt quá giới hạn tuyệt đối 25 μW(-16 dBm).

 

Công suất phát trung bình

Hình 1. Giới hạn phát xạ giả cho máy phát thanh FM

2.2.2. Ngắt phát xạ khi dịch tần

2.2.2.1. Định nghĩa

Sựtriệttiêucácphátxạkhimáyphátthựchiệnthayđổitầnsốhoặcmấtđiều khiểntầnsốsóngmang.Điềunàythưngliênquanđếncácmáyphátnhạytầnsử dụng mạch vòng điều khiển tần số.

2.2.2.2. Phương pháp đo

a) Điều kiện đo kiểm

- Môi trưng đo kiểm: Môi trưng hoạt động bình thưng tuân thủ mục 2.1.

-Tần số đo:

+Tần số hoạt động thấp nhất của EUT;

+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;

-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):

+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;

+ Kết nối máy phân tích phổ với thiết bị nối ghép;

+ Đặt băng tn tham chiếu như trong mụcA.1.3;

+Đặtcửasổquansáttươngứngvớidảitầnsốcóthểhiệuchỉnhđưcnhưtrong mục a);

+Thờigianquétcủamáyphântíchphổkhôngđưclớnhơn1/10chukỳdịch tần của EUT.

Chúthích1:KhôngcầnsửdụngbộpháttínhiệuAFvàthiếtbịđođiệnápđối với phép đo này.

Chúthích2:Nếukhôngthểđạtđưcdảiđộngcầnthiếttrongmáyphântíchphổ, dải đo có thể đưc chia thành nhiều phần.

b)Thủ tục thực hiện

- Cho EUThoạt động tại tần số hiện tại như trong mục a);

- Điều chỉnh tần số tới tần số cao nhất trong mục a);

-Đểxácđịnhkếtquảđo,đặtmáyphântíchphổởchếđộ“MAXHOLD”vàhiệu chỉnh lại EUTít nhất 5 lần giữa hai điểm “thấp nhất” và “cao nhất”.

2.2.2.3. Giá trị giới hạn

Giá trị giới hạn phải như quy định trong Bảng 1 và Hình 1.

2.2.3. Phát xạ ngoài băng

2.2.3.1. Định nghĩa

Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngaysátbăngtầncầnthiết.Phátxạnàylà kết quả của quá trình điều chế không tính đến phát xạ giả.

2.2.3.2. Phương pháp đo

a) Điều kiện đo kiểm

- Môi trưng đo: Môi trưng hoạt động bình thưng tuân thủ mục 2.1.

-Tần số đo:

+Tần số hoạt động thp nhất của thiết bị cần đo (EUT);

+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;

+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.

-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):

+ Kết nối bộ tạo tín hiệuAF với EUT;

+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;

+ Kết nối máy phân tích phổ với thiết bị nối ghép. b)Thủ tục thực hiện

Đối với chế độ mono:

Sử dụng cấu hình đo trong mụcA.1.1.

MộtbộtạotínhiệusẽlàbộtạotínhiệuAF.Bộtạotínhiệucònlạicungcấp nhiễumàuchuẩnnhưquyđịnhtrongmụcA.1.4.Việcnàycóthểđưcthựchiện bằngcáchlắpmộtbộtạo“nhiễutrắng”saumộtbộlọcthụđộngnhư tronghìnhA.4 và một bộ lọc thông thấp tần số 15 kHz có độ dốc 60 dB/octave.

Đầu ra thứ hai của bộ ghép đnh hưng đưc nối với máy phân tích phổ RF.

- Kiểm tra xác định có các bộ lọc tiền nhấn và giải nhấn trong mạch;

-ĐiềuchỉnhđầuracủabộtạotínhiệuAFtại1kHztớimứctươngứngvớiđộ lệchtầnsốnhỏhơn7,4dBsovớiđộlệchdanhđịnh(bằng±32kHzchođộlệchdanh định ±75 kHz);

-Đogiátrịhiệudụngbằngđồnghồđonhiễu(xemchúthích)tạiđầuvàobộđiều chế của thiết bị cần đo;

-TáchbộtạotínhiệuAFrakhỏimạchrồinốibộtạonhiễuvàovàhiệuchỉnhđầu racủabộtạonhiễusaochođồnghồđonhiễuchocùngkếtquảnhưtrên(lúcnàyđộ lệch cực đại là chính xác);

- Điều chỉnh máy phân tích phổ tới độ rộng băng tần 1 kHz;

-ĐiềuchỉnhmáyphântíchphổvớisóngmangFMchưađiềuchếtới0dBlàm mức tham chiếu;

- Điều chế máy phát bằng nhiễu màu;

-Điềuchỉnhyphântíchphtớictầnsnằmgiữatầnssóngmangvàt±100kHzđến±500kHz(tấtcctầnsucầutrongmặtnphátxngoàibăng);

-Xácđịnhgiátrịhiệudụngcủanhiutươngứngvớimậtđộcôngsuấttươngđối so với mức sóng mang chưa điều chế;

- Cho thiết bị cần đo hoạt động tại mỗi tần số đo như trong mục a).

Đối với chế độ stereo:

Sử dụng cấu hình đo như trong mụcA.1.2.

Trongquátrìnhđo,btạonhiệu AFphảiđượcthaythếbằngbtạonhiễu màu.PhảiđưanhiệuAFhoặcnhiễutrắngđồngthờiochaikênhLvàRtheo tlệL=R-6dB.

- Kiểm tra các bộ lọc tiền nhấn và giải nhấn tương thích trong mạch;

-ĐiềuchỉnhđầuracủabộtạotínhiệuAFtại1kHztớimứctươngứngvớiđộ lệchtầnsốnhỏhơn7,4dBsovớiđộlệchdanhđịnhcựcđạivàbaogồmcảtínhiệu hoa tiêu (bằng ±40 kHz cho độ lệch danh định ±75 kHz);

-Đogiátrịcôngsuấtthựctếtrungbìnhcủađồnghồđonhiễu(xemghichú)tại đầu vào bộ mã hóa stereo của thiết bị cần đo trong kênh R;

- Đối với các bưc tiếp theo, xem chế độ hoạt động mono.

Chúthích:Đồnghồđonhiễuphảicókhảnăngxácđịnhđưcgiátrịhiệudụng củacôngsuấthoặcđiệnápcủamộttínhiệudòtạpâmngẫunhiên.Cácthiếtbịđo phùhợplàđồnghồđocôngsuấtxạnănghoặcđồnghồđođiệnápmạch.Phảitháo rời mọi mạng trọng số.

2.2.3.3. Giá trị giới hạn

Phát xạ ngoài băng không đưc vưt quá các giá trị tại Bảng 2 và trên Hình 2.

Bảng 2. Các điểm gẫy của mặt nạ giới hạn phổ đối với phát thanh FMVHF

Tần số trung tâm của kênh (kHz)

Mức (dBc)

-500

-85

-300

-85

-200

-80

-100

0

100

0

200

-80

300

-85

500

-85

Tần số trung tâm của kênh (kHz)

Hình 2. Giới hạn phát xạ ngoài băng cho máy phát thanh FM

2.3. Các phép đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ)

2.3.1. Bức xạ vỏ máy

2.3.1.1. Định nghĩa

Phátxạtừvậtchứa,từvỏthiếtbịkhôngtínhđếncácthiếtbịtạicổngăngten hoặc cáp truyền dẫn.

2.3.1.2. Phương pháp đo

a) Điều kiện đo kiểm

- Môi trưng đo: Môi trưng hoạt động bình thưng tuân thủ mục 2.1.

-Tần số đo:

+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo (EUT);

+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;

+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.

-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.5):

+ Kết nối bộ tạo tín hiệuAF với EUT;

+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;

+ Kết nối thiết bị đo với ăng ten đo. b)Thủ tục thực hiện

- Cho EUThoạt động khi không có điều chế tại mỗi tần số như trong mục a);

- Đo các kết quả trên thiết bị đo (sử dụng bộ tách sóng cận đỉnh);

-ThiếtlậpbộtạotínhiệuAFđểcungcấpmộttínhiệuđokiểmnhưđịnhnghĩa trong mụcA.1.4;

- Cho EUThoạt động tại mỗi tần số như trong mục a);

- Đo các kết quả trên thiết bị đo (sử dụng bộ tách sóng cận đỉnh).

Chúthích:Việcđokiểmphảiđưcthựchiệnởnhữngvịtríđokiểmđãđưc hiệuchuẩn(trừnhữngđiểmbịhạnchếvềmặtđịalý,nhữngtrưnghợpnàyphương pháp đo kiểm theoTCVN 6988:2006):

- Các phép đo phải đưc thực hiện ngoài băng tần loại trừ (xem Bảng 3);

-Cácphépđophảiđưcthựchiệntrongchếđộlàmviệccómứcphátxạlớnnhất tại băng tần khảo sát tương ứng với chế độ làm việc bình thưng;

-Thiết bị phải đưc cấu hình ở chế độ làm việc bình thưng;

-Phảithựchiệncácthaotácnhằmtạoramứcphátxạlớnnhất(vídụ,bỏcápkết nối tới thiết bị);

-Phảighilạivàobáocáocấuhìnhvàchếđộlàmviệckhiđangthựchiệnphép đo;

- Các cổng vào/ra RF phải đưc kết cuối phù hợp;

-Bàiđođưcthựchiệntạiđịađiểmcóđiềukiệnmôitrưnglàmviệcbình thưng và nguồn cung cp đảm bảo theo đúng quy định đối với thiết bị.

2.3.1.3. Giá trị giới hạn

PhátxạbứcxạkhôngđưcvưtquácácgiátrịchotrongBảng3(biểudiễntrên Hình 3) trong dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz.

Bàiđonàyphảiđưcthựchiệntạikhoảngcách10m.Khikíchthưcvà/hoặc cácyêucầucôngsuấtphảiđưckiểmtrasửdụngcácphươngtiệncủanhàsảnxuất thìcáckhoảngcáchđokháccóthểđưcsửdụng(xemchúthích1đến3).Cácphép đo phải đưc thực hiện trong băng tần loại trừ (xem chú thích 2 trong Bảng 3).

Bảng 3. Giới hạn bức xạ vỏ máy không mong muốn

Giới hạn đỉnh (dBμV/m) tại khoảng cách 10m

(xem chú thích 1 và 2)

Băng tần

30 dBμV/m ≤ 60 + 10 log10 (P0/2 000) ≤ 70 dBμV/m

30 MHz tới 230 MHz

37 dBμV/m ≤ 67 + 10 log10 (P0/2 000) ≤ 77 dBμV/m

> 230 MHz tới 1 GHz

Chú thích 1: P0 = công suất đầu ra RF tính theo đơn vịW.

Chúthích2:BăngtầnngoạitrđốivớiyphátmrộngtừFc -300kHztới F +300 kHz, trong đó Fc là tần số hoạt động tính theo đơn vị MHz.

Chúthích1:Bàiđocóthể đưcthựchiệntạicáckhoảngcáchkhác.Trong trưng hợp này, các giá trị giới hạn đưc điều chỉnh theo công thức: L(x) = L(10m) + 20 log (10/x) trong đó x = khoảng cách (m).

Chúthích2:Phảilưuýkhithựchiệnđokiểmvớikhoảngcáchdưi10mvì khoảng cách này có thể nằm trong trưng gần.

Chúthích3:Trongcáctrưnghợpkhôngrõràng, đokiểmphảiđưcthựchiện ở cự ly 10 m.

Công suất phát trung bình

Hình 3. Giới hạn phát xạ vỏ máy cho máy phát thanh FM

2.4. Sai số phép đo

Saisốphépđophảiđưctínhtoánvàphảisửdụngcácbiệnphápđểgiảmthiểu.

Saisốnàyphảiđưcsửdụngvớicácgiátrịgiớihạnvàcáckếtquảđocógiátrịdưi mứcgiớihạnđưcxácđịnhlàtuânthủquychuẩn(xemTR100028củaViệnTiêu chuẩnViễn thông châu Âu).

3. Quy định về quản lý

Các thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần thuộc phạm vi điều chỉnh nêu tại mục 1.1 phải tuân thủ các quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn kỹ thuật này.

4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnvàcôngbốhợpquycácthiếtbịphátthanhquảngbásửdụngkỹthuậtđiutần và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nưc theo các quy định hiện hành.

5.Tổ chức thực hiện

5.1.Cơquanquảnlýnhànưcvềchấtlưngdịchvụbưuchính,viễnthông,bao gồmCụcQuảnlýchấtlưngCôngnghệthôngtinvàTruyềnthông,Cụcquảnlý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử và các SởThông tin vàTruyền thông có tráchnhiệmtổchứchưngdẫn,triểnkhaiquảnlýcácthiếtbịphátthanhquảngbá sử dụng kỹ thuật điều tần theo Quy chuẩn kỹ thuật này.

5.2.TrongtrưnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnkỹthuậtnàycósựthay đổi, bổ sung hoặc đưc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

Phụ lụcA

(Quy định)

CÁC CẤU HÌNH ĐO

A.1. Cấu hình đo đối với các bài đo tại cổng ăng ten

A.1.1. Cấu hình đo cho máy phát mono

HìnhA.1. Cấu hình đo cho máy phát mono

A.1.2. Cấu hình đo cho máy phát stereo

Chúthích1:Khiđưcyêucầuthìmáyphátnhiễumàuthaythếchomáyphát tín hiệuAF.

Chú thích 2: Ch L= Ch R - 6 dB.

HìnhA.2. Cấu hình đo cho máy phát stereo

A.1.3. Dải tần số đo

Giớihạnđốivớiphátxạkhôngmongmuốncủacácthiếtbịvôtuyếnđưcáp dụngchodảitầntừ9kHzđến300GHz.Tuyvậy,đốivớicácbàiđothựctế,dảitần của phát xạ giả có thể đưc hạn chế. Các tham số đo trong BảngA.1 đưc sử dụng.

BảngA.1. Dải tần đo

Dải tần cơ bản của máy phát

Dải tần đo phát xạ không mong muốn

Tần số thấp

Tần số cao

68 MHz đến 108 MHz

9 kHz

1 GHz

Sử dụng các băng tần chuẩn dưi đây:

Đối với phát xạ giả:

- Các khoảng 1 kHz trong dải tần từ 9 kHz đến 150 kHz

- Các khoảng 10 kHz trong dải tần từ 150 kHz đến 30 MHz

- Các khoảng 100 kHz trong dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz

Đối với phát xạ ngoài băng:

- 1 kHz

Định nghĩa băng tần chuẩn đưc cho trong Khuyến nghị ITU-R SM.329.

A.1.4.Tín hiệu điều chế đo

A.1.4.1. Giới thiệu

Việccấpphátcáctầnsốvôtuyếnvàvịtríhoạtđộngđốivớicácmáyphátquảng báđưcquyhoạchnhằmtránhcannhiễulẫnnhaumộtcáchtốiđa.Cơsởchoquy hoạchtầnsốlàcácđưngcongdựphòngbảovệvàcácđưngcongtruyềnsóngtín hiệuRFtrongdảitntươngứng.Cácđưngcongdựphòngbảovệđưcquyđịnh và đưc quốc tế thông qua bởi ITU-R trong Khuyến nghị ITU-R BS.412.

Đốivớicáctỷsốbảovệtầnsốvôtuyếnnày,giảđịnhđộditầncựcđạikhông vưtquá±75kHz.Hơnnữa,giảđịnhrằngcôngsuấtcủatínhiệuđathànhphầnhoàn chỉnh (bao gồm tín hiệu âm thanhvàcáctínhiệukhác)kếthợptrênmọikhoảng 60 giâykhôngđưccaohơncôngsuấtcủatínhiệuđathànhphầnchứamộttínhiệuđơn tần dạng hình sin tạo độ lệch đỉnh ±19 kHz.

Côngsuấtcủatínhiệudạnghìnhsintạođộlệchđỉnh±19kHzbằngcôngsuất củatínhiệuđiềuchếtạpâmmàutheoKhuyếnnghịITU-RBS.641,cónghĩalàtín hiệu tạp âm màu tạo ra độ lệch cận đỉnh ±32°kHz.

A.1.4.2.Tín hiệu nhiễu để điều chế bộ tạo tín hiệu

Nhiễu đưc giới hạn theo các đồ thị cho trên HìnhA.3.

Tín hiệu chuẩn cần phải thỏa mãn 2 điều kiện sau để mô phỏng điều chế: Cấu trúc phổ phải tương ứng với chương trình phát quảng bá;

Dải động phải nhỏ để tạo kết quả đọc ổn định trên thiết bị đo.

Phânbốbiênđộcủatínhiệuâmnhạchiệnđạiđưcsửdụnglàmtínhiệucơbản donólàchươngtrìnhchứanhiềuthànhphầntầnsốcao,xuấthiệnthưngxuyên. Tuyvậy,dảiđộngcủaloạichươngtrìnhnàyquálớnvàkhôngphùhợpvớiyêucầu thứ2trênđây.Tínhiệuphùhợpvớimụcđíchnàylàtínhiệunhiễumàuchuẩn,phân bốbiênđộphổcủatínhiệunàygầngiốngvớitínhiệuâmnhạchiệnđại(xemđưng Atrên HìnhA.3, đưc đo sử dụng các bộ lọc 1/3 octave).

Tínhiệunhiễumàuchuẩnnàycóthểđưctạoratừbộtạonhiễutrắngbằngcách sửdụngmạchlọcthụđộngnhưtrênHìnhA.4.Đặctínhtầnsốcủamạchlọcnày đưc biểu diễn bằng đưng B trên HìnhA.3.

Chúthích:SựkhácbiệtgiữađưngAvàBtrênHìnhA.3làdođưngAdựatrên kếtquảđocủabộlọc1/3octave,bộlọcnàychophéptruyềnquanhiềunănglưng hơn do băng tần của bộ lọc tăng khi tần số tăng).

Phổtầnởbênngoàibăngtầnyêucầucủanhiễumàuchuẩnđưcgiớihạnbởibộ lọcthôngthấpvớitầnsốcắtvàđộdốccógiátrịsaochobăngtầncủatínhiệuđiều chếxấpxỉbằng½băngtầnphátxạ.Đặctínhbiênđộ/tầnsốcủatínhiệuâmtầnở giaiđoạnđiềuchếcủabộpháttínhiệukhôngđưcdaođộngquá2dBsovớitầnsố cắt của bộ lọc thông thấp.

Tần số (Hz)

Đưng A: Phổ tần của nhiễu chuẩn (đo bởi các bộ lọc 1/3 octave)

B: Đặc tính phổ tần của mạch lọc

HìnhA.3. Điều chế nhiễu màu

HìnhA.4. Mạch lọc nhiễu trắng

A.2. Cấu hình đo đối với các bài đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ)

Xem hưng dẫn phương pháp đo trong IEC 60489-1.

HìnhA.5. Cấu hình đo phát xạ vỏ máy

A.3. Đặc tính tải đo

Máyphátyêucầuhoạtđộngvớitảicósuyhaophảnhồi(returnloss)>26dB trong băng tần hoạt động.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

ETSIEN302018-2V1.2.1(2006-03),ElectromagneticcompatibilityandRadio spectrum Matters (ERM); Transmitting equipment for the Frequency Modulated (FM)soundbroadcastingservice;Part2:HarmonizedENunderarticle3.2ofthe R&TTE Directive.


 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quy chuẩn Việt Nam QCVN 30:2011/BTTTT

01

Quyết định 612/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận Phòng thử nghiệm - SIEMIC, INC. dba SIEMIC LABORATORIES - US0160

02

Quyết định 1776/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận Phòng thử nghiệm - SIEMIC, INC. dba SIEMIC LABORATORIES - US0160

03

Quyết định 2213/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm Phòng Đo lường Kiểm chuẩn (VILAS 020)

04

Quyết định 1021/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận Phòng thử nghiệm - Bureau Veritas Consumer Products Services, Inc. - US0160

05

Quyết định 1521/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định tổ chức chứng nhận

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×