- Tổng quan
- Nội dung
- Quy chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Quy chuẩn QCVN 30:2011/BTTTT Phổ tần, tương thích điện từ thiết bị phát thanh điều tần
| Số hiệu: | QCVN 30:2011/BTTTT | Loại văn bản: | Quy chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông , Khoa học-Công nghệ |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/04/2011 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 30:2011/BTTTT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải quy chuẩn Việt Nam QCVN 30:2011/BTTTT
QCVN 30:2011/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỔ TẦN VÀ TƯƠNG THÍCH
ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHÁT THANH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐIỀU TẦN (FM)
National technical regulation on electromagnetic compatibility and radio spectrum for transmitting equipment for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service
MỤC LỤC
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3.Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Chữ viêt tăt
2. Quy định kỹ thuật
2.1. Điều kiện môi trường
2.2. Các phép đo tai cổng ăng ten
2.3. Các phép đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ)
2.4. Sai số phép đo
3. Quy định về quản lý
4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
5.Tổ chức thực hiện
Phụ lụcA(Quy đinh) - Các cấu hình đo
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
CácquyđịnhkỹthuậtvàphươngphápxácđịnhcủaQCVN30:2011/BTTTT phùhợpvớitiêuchuẩnETSIEN302018-2V1.2.1(2006-3)củaViệnTiêuchuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN30:2011/BTTTTdoViệnKhoahọcKỹthuậtBưuđiệnbiênsoạn,Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT-BTTTTngày14tháng4năm2011củaBộtrưởngBộThôngtinvà Truyềnthông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHỔTẦNVÀTƯƠNGTHÍCH ĐIỆNTỪ ĐỐIVỚITHIẾTBỊ PHÁTTHANH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG KỸTHUẬTĐIỀUTẦN (FM)
National technical regulation
on electromagnetic compatibility and radio spectrum for transmitting equipment for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quychuẩnnàyápdụngchocácthiếtbịphátthanhđiềutần(FM)sửdụngcho nghiệpvụphátthanhquảngbálàmviệctrongcảchếđộmonovàstereo,dảitầntừ 68 MHz đến 108 MHz.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànước ngoàicóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịphátthanhđiềutần(FM)trên lãnh thổViệt Nam.
1.3.Tài liệu viện dẫn
TCVN6850-1:2001,Máyphátthanhsóngcựcngắn(FM)-Phần1:Thôngsố cơ bản.
TCVN6988:2006,ThiếtbịtầnsốRađiôdùngtrongcôngnghiệp,nghiêncứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo.
ETSI TR 100 028 series (2001), “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics”.
ITU-RRecommendationBS.412(1998),“PlanningstandardsforterrestrialFM sound broadcasting atVHF”.
ITU-R Recommendation BS.641 (1986), “Determination of radio-frequency protection ratios for frequency-modulated sound broadcasting”.
IEC 60489-1 (1999), “Methods of measurement for radio equipment used in the mobile services. Part 1: General definitions and standard conditions of measurement”.
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Bậc của hài (harmonic number)
Sốnguyênđượctínhbằngtỷsốgiữatầnsốsónghàivớitầnsốcơbản(hàibậc 2 = 2 x tần số cơ bản).
1.4.2. Băng tần loại trừ (exclusion bandwidth)
Băng tần vô tuyến trong đó không thực hiện các phép đo.
1.4.3. Bức xạ vỏ máy (enclosure emission)
Bứcxạtừcácvậtchứa,từvỏthiếtbịkhôngtínhđếnbứcxạtừăngtenhoặccáp truyền dẫn.
1.4.4. Công suất sóng mang (carrier power)
Côngsuấttrungbìnhmáyphátcungcấpchocổngăngtentrongmộtchukỳvới điều kiện không thực hiện điều chế.
1.4.5. Công suất trung bình (mean power)
Côngsuấttrungbìnhdomáyphátcungcấptạicổngăngtentrongmộtkhoảng thờigianđủlớnvớitầnsốthấpnhấtxuấthiệntrongđườngbaođiềuchếởđiềukiện làm việc bình thường.
1.4.6. Cổng ăng ten (antenna port)
Cổngcủamộtthiếtbịđượcthiếtkếđểkếtnốiđếnăngtensửdụngcápđồngtrục (trong chế độ làm việc bình thường).
1.4.7. Cổng vỏ thiết bị (enclosure port)
Giớihạnvậtlýcủathiếtbịquađótrườngđiệntừcóthểphátxạhoặcbịảnh hưởng.
Chúthích:Trongtrườnghợpthiếtbịsửdụngăngtenliền,cổngnàyđượcsử dụng chung với cổng ăng ten.
1.4.8. dBc
Decibel tương ứng mức công suất sóng mang chưa được điều chế của phát xạ. Chúthích:Trongnhữngtrườnghợpkhôngcầnsóngmang,nhưtrongmộtsố phươngphápđiềuchếsốkhôngthểđođượcsóngmang,khiđómứcdBclàgiátrị dB so với mức công suất trung bình P.
1.4.9. Đa hợp (composite)
Xem “tín hiệu ghép kênh (MPX)”.
1.4.10. Độ rộng băng cần thiết (necessary bandwidth)
Vớimỗiloạibứcxạ,đâylàđộrộngbăngtầnđủđểđảmbảothôngtinđược truyền dẫn với tốc độ và mức chất lượng yêu cầu trong điều kiện xác định.
1.4.11. Độ rộng băng chuẩn (reference bandwidth) Băng tần mà mức phát xạ giả được xác định.
1.4.12. Điều kiện môi trường (environmental profile)
Các điều kiện môi trường hoạt động mà thiết bị phải tuân thủ.
1.4.13. Hài (harmonic)
Thành phần có bậc lớn hơn 1 trong chuỗi Fourier.
1.4.14. Kênh L (Lchannel) Kênh trái của tín hiệu stereo.
1.4.15. Kênh R (R channel) Kênh phải của tín hiệu stereo.
1.4.16. Loại phát xạ (class of emission)
Mộttậphợpcácđặcđiểmcủamộtphátxạđượcxácđịnhbởicácmẫuchuẩnnhư loạiđiềuchếcủasóngmangchính,tínhiệuđiềuchế,loạithôngtinđượctruyềndẫn hay bất cứ đặc điểm nào của tín hiệu.
1.4.17. Nghiệp vụ/Dịch vụ quảng bá (broadcasting service)
Nghiệpvụthôngtinvôtuyếntrongđócôngchúngcóthểthutrựctiếptínhiệu phát.
Chú thích: Nghiệp vụ này bao gồm phát thanh, truyền hình và các dạng dịch vụ khác.
1.4.18. Phát xạ giả (spurious emission)
Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngoàibăngtầncầnthiếtvàcóthểgiảmmức phát xạ này mà không làm ảnh hưởng đến thông tin truyền dẫn.
Chúthích:Phátxạgiảbaogồm:phátxạhài,phátxạkýsinh,cácsảnphẩm xuyênđiềuchếvàcácsảnphẩmchuyểnđổitầnsốnhưngkhôngtínhđếncácphát xạ ngoài băng.
1.4.19. Phát xạ không mong muốn (unwanted emission) Gồm các phát xạ giả và phát xạ ngoài băng.
1.4.20. Phát xạ ngoài băng (out-of-band emission)
Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngaysátbăngtầncầnthiết.Đâylàkếtquả của quá trình điều chế không tính đến phát xạ giả.
1.4.21. Sóng mang phụ stereo (stereo subcarrier)
Sóng mang phụ 38 kHz được sử dụng để mang tín hiệu sai phân.
1.4.22.Tín hiệu ghép kênh (multiplex (MPX) signal)
Chứacácthôngtinkểcảtầnsốhoatiêuvàmọitínhiệuphụđượcsửdụngđể điều tần máy phátVHF FM.
1.4.23.Tín hiệu L (Lsignal)
Tương ứng với thông tin trong kênh trái (L) của tín hiệu stereo.
1.4.24.Tín hiệu R (R signal)
Tương ứng với thông tin trong kênh phải (R) của tín hiệu stereo.
1.4.25.Tín hiệu sai phân (difference signal)
Tínhiệu(S)vềlýthuyếtbằngmộtnửađộchênhlệchgiữatínhiệustereokênh bên trái (L) và tín hiệu stereo kênh bên phải (R): S = (L-R)/2.
1.4.26.Tín hiệu tổng (sum signal)
Tínhiệu(M)vềlýthuyếtbằngmộtnửatổngcáctínhiệustereokênhtrái(L)và kênh phải (R): M = (L+ R)/2.
1.5. Chữ viết tắt
| AF | Tần số audio | Audio Frequency |
| dB | decibel, tỷ số theo loga | deciBel, logarithmic ratio |
| dBm | dB tương đối so với một mW | dB relative to one milliwatt |
| EMC | Tương thích điện từ trường | ElectroMagnetic Compatibility |
| EUT | Thiết bị cần đo | Equipment UnderTest |
| FM | Điều tần | Frequency Modulation |
| LV | Điện áp thấp | LowVoltage |
| rms | Giá trị hiệu dụng | root mean square |
| VHF | Siêu cao tần | Very High Frequency |
2. Quy định kỹ thuật
2.1. Điều kiện môi trường
Điềukiệnmôitrườnghoạtđộngcủathiếtbịlàđiềukiệnmôitrườngtuânthủ TCVN 6850-1:2001 điêu 2.1, 2.2, cụ thể như sau:
2.1.1. Điều kiện làm việc danh định
Nhiệt độ môi trường: (15 ÷ 30)oC
Độ ẩm tương đối: (65 ± 15)%
Áp suất không khí: (8 600 - 106 000) Pa
Tần số nguồn điện lưới: (50 ± 1) Hz
Điện áp nguồn điện lưới: 220Vhoặc 380V
Sai số cho phép đối với điện áp lưới: 10% đối với 220Vvà 6% đối với 380V
2.1.2. Điều kiện làm việc mở rộng
Nhiệt độ môi trường xung quanh: (0 40)oC
Độ ẩm tối đa: 95%
Cácthiếtbịphảituânthủtấtcảcácyêucầukỹthuậttrongquychuẩnnàykhivận hành trong điều kiện môi trường hoạt động đó.
2.2. Các phép đo tại cổng ăng ten
2.2.1. Phát xạ giả
2.2.1.1. Định nghĩa
Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngoàibăngtầncầnthiếtvàcóthểgiảmmức phátxạmàkhônglàmảnhhưởngđếnthôngtintruyềndẫn.Phátxạgiảbaogồmphát xạhài,phátxạkýsinh,cácsảnphẩmxuyênđiềuchếvàcácsảnphẩmchuyểnđổi tần số nhưng không tính đến các phát xạ ngoài băng.
2.2.1.2. Phương pháp đo
a) Điều kiện đo kiểm
- Môi trường đo kiểm: Môi trường hoạt động bình thường tuân thủ 2.1.
-Tần số đo:
+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo (EUT);
+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;
+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.
-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):
+ Kết nối bộ tạo tín hiệuAF với EUT;
+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;
+ Kết nối máy phân tích phổ với thiết bị nối ghép.
b)Thủ tục thực hiện
-Đocôngsuấtđỉnhcủasóngmangchưađiềuchếtrênmáyphântíchphổvàlấy giá trị này làm giá trị tham chiếu;
- Cho EUThoạt động tại các tần số đo như trong mục a);
- Đo công suất đỉnh của các phát xạ hài trên máy phân tích phổ;
-Thiết lập bộ tạo tín hiệuAF để cung cấp tín hiệu đo như trong mụcA.1.4;
-Đocôngsuấtđỉnhcủasóngmangđãđiềuchếtrênmáyphântíchphổvàlấytrị này làm giá trị tham chiếu;
- Cho EUThoạt động tại các tần số đo như trong mục a);
- Đo các kết quả trên máy phân tích phổ.
Chúthích:Cácphépđophảiđượcthựchiệntrongchếđộhoạtđộngtạoraphát xạ lớn nhất trong băng tần.
2.2.1.3. Giá trị giới hạn
MứcphátxạgiảkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrongBảng1,trênHình1, trong dải tần số từ 9 kHz đến 1 GHz.
Bảng 1. Các giá trị giới hạn phát xạ giả
| Công suất trung bình của máy phát | Các giá trị giới hạn Mức công suất trung bình tuyệt đối (dBm) hoặc tương đối (dBc) nhỏ hơn công suất cấp tới cổng ăng ten trong băng tần tham chiếu (xem Phụ lụcA) |
| P< 9 dBW | -36 dBm |
| 9 dBW< P< 29 dBW | 75 dBc |
| 29 dBW< P< 39 dBW | -16 dBm |
| 39 dBW< P< 50 dBW | 85 dBc |
| 50 dBW< P | -5 dBm |
| Chúthích:Trongbăngtần108MHzđến137MHz,ápdụngcácgiớihạntrên nhưng không vượt quá giới hạn tuyệt đối 25 μW(-16 dBm). | |

Công suất phát trung bình
Hình 1. Giới hạn phát xạ giả cho máy phát thanh FM
2.2.2. Ngắt phát xạ khi dịch tần
2.2.2.1. Định nghĩa
Sựtriệttiêucácphátxạkhimáyphátthựchiệnthayđổitầnsốhoặcmấtđiều khiểntầnsốsóngmang.Điềunàythườngliênquanđếncácmáyphátnhạytầnsử dụng mạch vòng điều khiển tần số.
2.2.2.2. Phương pháp đo
a) Điều kiện đo kiểm
- Môi trường đo kiểm: Môi trường hoạt động bình thường tuân thủ mục 2.1.
-Tần số đo:
+Tần số hoạt động thấp nhất của EUT;
+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;
-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):
+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;
+ Kết nối máy phân tích phổ với thiết bị nối ghép;
+ Đặt băng tần tham chiếu như trong mụcA.1.3;
+Đặtcửasổquansáttươngứngvớidảitầnsốcóthểhiệuchỉnhđượcnhưtrong mục a);
+Thờigianquétcủamáyphântíchphổkhôngđượclớnhơn1/10chukỳdịch tần của EUT.
Chúthích1:KhôngcầnsửdụngbộpháttínhiệuAFvàthiếtbịđođiệnápđối với phép đo này.
Chúthích2:Nếukhôngthểđạtđượcdảiđộngcầnthiếttrongmáyphântíchphổ, dải đo có thể được chia thành nhiều phần.
b)Thủ tục thực hiện
- Cho EUThoạt động tại tần số hiện tại như trong mục a);
- Điều chỉnh tần số tới tần số cao nhất trong mục a);
-Đểxácđịnhkếtquảđo,đặtmáyphântíchphổởchếđộ“MAXHOLD”vàhiệu chỉnh lại EUTít nhất 5 lần giữa hai điểm “thấp nhất” và “cao nhất”.
2.2.2.3. Giá trị giới hạn
Giá trị giới hạn phải như quy định trong Bảng 1 và Hình 1.
2.2.3. Phát xạ ngoài băng
2.2.3.1. Định nghĩa
Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngaysátbăngtầncầnthiết.Phátxạnàylà kết quả của quá trình điều chế không tính đến phát xạ giả.
2.2.3.2. Phương pháp đo
a) Điều kiện đo kiểm
- Môi trường đo: Môi trường hoạt động bình thường tuân thủ mục 2.1.
-Tần số đo:
+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo (EUT);
+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;
+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.
-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):
+ Kết nối bộ tạo tín hiệuAF với EUT;
+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;
+ Kết nối máy phân tích phổ với thiết bị nối ghép. b)Thủ tục thực hiện
Đối với chế độ mono:
Sử dụng cấu hình đo trong mụcA.1.1.
MộtbộtạotínhiệusẽlàbộtạotínhiệuAF.Bộtạotínhiệucònlạicungcấp nhiễumàuchuẩnnhưquyđịnhtrongmụcA.1.4.Việcnàycóthểđượcthựchiện bằngcáchlắpmộtbộtạo“nhiễutrắng”saumộtbộlọcthụđộngnhư tronghìnhA.4 và một bộ lọc thông thấp tần số 15 kHz có độ dốc 60 dB/octave.
Đầu ra thứ hai của bộ ghép định hướng được nối với máy phân tích phổ RF.
- Kiểm tra xác định có các bộ lọc tiền nhấn và giải nhấn trong mạch;
-ĐiềuchỉnhđầuracủabộtạotínhiệuAFtại1kHztớimứctươngứngvớiđộ lệchtầnsốnhỏhơn7,4dBsovớiđộlệchdanhđịnh(bằng±32kHzchođộlệchdanh định ±75 kHz);
-Đogiátrịhiệudụngbằngđồnghồđonhiễu(xemchúthích)tạiđầuvàobộđiều chế của thiết bị cần đo;
-TáchbộtạotínhiệuAFrakhỏimạchrồinốibộtạonhiễuvàovàhiệuchỉnhđầu racủabộtạonhiễusaochođồnghồđonhiễuchocùngkếtquảnhưtrên(lúcnàyđộ lệch cực đại là chính xác);
- Điều chỉnh máy phân tích phổ tới độ rộng băng tần 1 kHz;
-ĐiềuchỉnhmáyphântíchphổvớisóngmangFMchưađiềuchếtới0dBlàm mức tham chiếu;
- Điều chế máy phát bằng nhiễu màu;
-Điềuchỉnhmáyphântíchphổtớicáctầnsốnằmgiữatầnsốsóngmangvàtừ ±100kHzđến±500kHz(tấtcảcáctầnsốyêucầutrongmặtnạphátxạngoàibăng);
-Xácđịnhgiátrịhiệudụngcủanhiễutươngứngvớimậtđộcôngsuấttươngđối so với mức sóng mang chưa điều chế;
- Cho thiết bị cần đo hoạt động tại mỗi tần số đo như trong mục a).
Đối với chế độ stereo:
Sử dụng cấu hình đo như trong mụcA.1.2.
Trongquátrìnhđo,bộtạotínhiệu AFphảiđượcthaythếbằngbộtạonhiễu màu.PhảiđưatínhiệuAFhoặcnhiễutrắngđồngthờivàocảhaikênhLvàRtheo tỷlệL=R-6dB.
- Kiểm tra các bộ lọc tiền nhấn và giải nhấn tương thích trong mạch;
-ĐiềuchỉnhđầuracủabộtạotínhiệuAFtại1kHztớimứctươngứngvớiđộ lệchtầnsốnhỏhơn7,4dBsovớiđộlệchdanhđịnhcựcđạivàbaogồmcảtínhiệu hoa tiêu (bằng ±40 kHz cho độ lệch danh định ±75 kHz);
-Đogiátrịcôngsuấtthựctếtrungbìnhcủađồnghồđonhiễu(xemghichú)tại đầu vào bộ mã hóa stereo của thiết bị cần đo trong kênh R;
- Đối với các bước tiếp theo, xem chế độ hoạt động mono.
Chúthích:Đồnghồđonhiễuphảicókhảnăngxácđịnhđượcgiátrịhiệudụng củacôngsuấthoặcđiệnápcủamộttínhiệudòtạpâmngẫunhiên.Cácthiếtbịđo phùhợplàđồnghồđocôngsuấtxạnănghoặcđồnghồđođiệnápmạch.Phảitháo rời mọi mạng trọng số.
2.2.3.3. Giá trị giới hạn
Phát xạ ngoài băng không được vượt quá các giá trị tại Bảng 2 và trên Hình 2.
Bảng 2. Các điểm gẫy của mặt nạ giới hạn phổ đối với phát thanh FMVHF
| Tần số trung tâm của kênh (kHz) | Mức (dBc) |
| -500 | -85 |
| -300 | -85 |
| -200 | -80 |
| -100 | 0 |
| 100 | 0 |
| 200 | -80 |
| 300 | -85 |
| 500 | -85 |

Tần số trung tâm của kênh (kHz)
Hình 2. Giới hạn phát xạ ngoài băng cho máy phát thanh FM
2.3. Các phép đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ)
2.3.1. Bức xạ vỏ máy
2.3.1.1. Định nghĩa
Phátxạtừvậtchứa,từvỏthiếtbịkhôngtínhđếncácthiếtbịtạicổngăngten hoặc cáp truyền dẫn.
2.3.1.2. Phương pháp đo
a) Điều kiện đo kiểm
- Môi trường đo: Môi trường hoạt động bình thường tuân thủ mục 2.1.
-Tần số đo:
+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo (EUT);
+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;
+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.
-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.5):
+ Kết nối bộ tạo tín hiệuAF với EUT;
+ Kết nối EUTvới tải đo thông qua thiết bị nối ghép;
+ Kết nối thiết bị đo với ăng ten đo. b)Thủ tục thực hiện
- Cho EUThoạt động khi không có điều chế tại mỗi tần số như trong mục a);
- Đo các kết quả trên thiết bị đo (sử dụng bộ tách sóng cận đỉnh);
-ThiếtlậpbộtạotínhiệuAFđểcungcấpmộttínhiệuđokiểmnhưđịnhnghĩa trong mụcA.1.4;
- Cho EUThoạt động tại mỗi tần số như trong mục a);
- Đo các kết quả trên thiết bị đo (sử dụng bộ tách sóng cận đỉnh).
Chúthích:Việcđokiểmphảiđượcthựchiệnởnhữngvịtríđokiểmđãđược hiệuchuẩn(trừnhữngđiểmbịhạnchếvềmặtđịalý,nhữngtrườnghợpnàyphương pháp đo kiểm theoTCVN 6988:2006):
- Các phép đo phải được thực hiện ngoài băng tần loại trừ (xem Bảng 3);
-Cácphépđophảiđượcthựchiệntrongchếđộlàmviệccómứcphátxạlớnnhất tại băng tần khảo sát tương ứng với chế độ làm việc bình thường;
-Thiết bị phải được cấu hình ở chế độ làm việc bình thường;
-Phảithựchiệncácthaotácnhằmtạoramứcphátxạlớnnhất(vídụ,bỏcápkết nối tới thiết bị);
-Phảighilạivàobáocáocấuhìnhvàchếđộlàmviệckhiđangthựchiệnphép đo;
- Các cổng vào/ra RF phải được kết cuối phù hợp;
-Bàiđođượcthựchiệntạiđịađiểmcóđiềukiệnmôitrườnglàmviệcbình thường và nguồn cung cấp đảm bảo theo đúng quy định đối với thiết bị.
2.3.1.3. Giá trị giới hạn
PhátxạbứcxạkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrongBảng3(biểudiễntrên Hình 3) trong dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz.
Bàiđonàyphảiđượcthựchiệntạikhoảngcách10m.Khikíchthướcvà/hoặc cácyêucầucôngsuấtphảiđượckiểmtrasửdụngcácphươngtiệncủanhàsảnxuất thìcáckhoảngcáchđokháccóthểđượcsửdụng(xemchúthích1đến3).Cácphép đo phải được thực hiện trong băng tần loại trừ (xem chú thích 2 trong Bảng 3).
Bảng 3. Giới hạn bức xạ vỏ máy không mong muốn
| Giới hạn đỉnh (dBμV/m) tại khoảng cách 10m (xem chú thích 1 và 2) | Băng tần |
| 30 dBμV/m ≤ 60 + 10 log10 (P0/2 000) ≤ 70 dBμV/m | 30 MHz tới 230 MHz |
| 37 dBμV/m ≤ 67 + 10 log10 (P0/2 000) ≤ 77 dBμV/m | > 230 MHz tới 1 GHz |
| Chú thích 1: P0 = công suất đầu ra RF tính theo đơn vịW. Chúthích2:BăngtầnngoạitrừđốivớimáyphátmởrộngtừFc -300kHztới F +300 kHz, trong đó Fc là tần số hoạt động tính theo đơn vị MHz. | |
Chúthích1:Bàiđocóthể đượcthựchiệntạicáckhoảngcáchkhác.Trong trường hợp này, các giá trị giới hạn được điều chỉnh theo công thức: L(x) = L(10m) + 20 log (10/x) trong đó x = khoảng cách (m).
Chúthích2:Phảilưuýkhithựchiệnđokiểmvớikhoảngcáchdưới10mvì khoảng cách này có thể nằm trong trường gần.
Chúthích3:Trongcáctrườnghợpkhôngrõràng, đokiểmphảiđượcthựchiện ở cự ly 10 m.

Công suất phát trung bình
Hình 3. Giới hạn phát xạ vỏ máy cho máy phát thanh FM
2.4. Sai số phép đo
Saisốphépđophảiđượctínhtoánvàphảisửdụngcácbiệnphápđểgiảmthiểu.
Saisốnàyphảiđượcsửdụngvớicácgiátrịgiớihạnvàcáckếtquảđocógiátrịdưới mứcgiớihạnđượcxácđịnhlàtuânthủquychuẩn(xemTR100028củaViệnTiêu chuẩnViễn thông châu Âu).
3. Quy định về quản lý
Các thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần thuộc phạm vi điều chỉnh nêu tại mục 1.1 phải tuân thủ các quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn kỹ thuật này.
4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân
Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnvàcôngbốhợpquycácthiếtbịphátthanhquảngbásửdụngkỹthuậtđiềutần và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
5.Tổ chức thực hiện
5.1.Cơquanquảnlýnhànướcvềchấtlượngdịchvụbưuchính,viễnthông,bao gồmCụcQuảnlýchấtlượngCôngnghệthôngtinvàTruyềnthông,Cụcquảnlý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử và các SởThông tin vàTruyền thông có tráchnhiệmtổchứchướngdẫn,triểnkhaiquảnlýcácthiếtbịphátthanhquảngbá sử dụng kỹ thuật điều tần theo Quy chuẩn kỹ thuật này.
5.2.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnkỹthuậtnàycósựthay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
Phụ lụcA
(Quy định)
CÁC CẤU HÌNH ĐO
A.1. Cấu hình đo đối với các bài đo tại cổng ăng ten
A.1.1. Cấu hình đo cho máy phát mono

HìnhA.1. Cấu hình đo cho máy phát mono
A.1.2. Cấu hình đo cho máy phát stereo

Chúthích1:Khiđượcyêucầuthìmáyphátnhiễumàuthaythếchomáyphát tín hiệuAF.
Chú thích 2: Ch L= Ch R - 6 dB.
HìnhA.2. Cấu hình đo cho máy phát stereo
A.1.3. Dải tần số đo
Giớihạnđốivớiphátxạkhôngmongmuốncủacácthiếtbịvôtuyếnđượcáp dụngchodảitầntừ9kHzđến300GHz.Tuyvậy,đốivớicácbàiđothựctế,dảitần của phát xạ giả có thể được hạn chế. Các tham số đo trong BảngA.1 được sử dụng.
BảngA.1. Dải tần đo
| Dải tần cơ bản của máy phát | Dải tần đo phát xạ không mong muốn | |
| Tần số thấp | Tần số cao | |
| 68 MHz đến 108 MHz | 9 kHz | 1 GHz |
Sử dụng các băng tần chuẩn dưới đây:
Đối với phát xạ giả:
- Các khoảng 1 kHz trong dải tần từ 9 kHz đến 150 kHz
- Các khoảng 10 kHz trong dải tần từ 150 kHz đến 30 MHz
- Các khoảng 100 kHz trong dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz
Đối với phát xạ ngoài băng:
- 1 kHz
Định nghĩa băng tần chuẩn được cho trong Khuyến nghị ITU-R SM.329.
A.1.4.Tín hiệu điều chế đo
A.1.4.1. Giới thiệu
Việccấpphátcáctầnsốvôtuyếnvàvịtríhoạtđộngđốivớicácmáyphátquảng báđượcquyhoạchnhằmtránhcannhiễulẫnnhaumộtcáchtốiđa.Cơsởchoquy hoạchtầnsốlàcácđườngcongdựphòngbảovệvàcácđườngcongtruyềnsóngtín hiệuRFtrongdảitầntươngứng.Cácđườngcongdựphòngbảovệđượcquyđịnh và được quốc tế thông qua bởi ITU-R trong Khuyến nghị ITU-R BS.412.
Đốivớicáctỷsốbảovệtầnsốvôtuyếnnày,giảđịnhđộditầncựcđạikhông vượtquá±75kHz.Hơnnữa,giảđịnhrằngcôngsuấtcủatínhiệuđathànhphầnhoàn chỉnh (bao gồm tín hiệu âm thanhvàcáctínhiệukhác)kếthợptrênmọikhoảng 60 giâykhôngđượccaohơncôngsuấtcủatínhiệuđathànhphầnchứamộttínhiệuđơn tần dạng hình sin tạo độ lệch đỉnh ±19 kHz.
Côngsuấtcủatínhiệudạnghìnhsintạođộlệchđỉnh±19kHzbằngcôngsuất củatínhiệuđiềuchếtạpâmmàutheoKhuyếnnghịITU-RBS.641,cónghĩalàtín hiệu tạp âm màu tạo ra độ lệch cận đỉnh ±32°kHz.
A.1.4.2.Tín hiệu nhiễu để điều chế bộ tạo tín hiệu
Nhiễu được giới hạn theo các đồ thị cho trên HìnhA.3.
Tín hiệu chuẩn cần phải thỏa mãn 2 điều kiện sau để mô phỏng điều chế: Cấu trúc phổ phải tương ứng với chương trình phát quảng bá;
Dải động phải nhỏ để tạo kết quả đọc ổn định trên thiết bị đo.
Phânbốbiênđộcủatínhiệuâmnhạchiệnđạiđượcsửdụnglàmtínhiệucơbản donólàchươngtrìnhchứanhiềuthànhphầntầnsốcao,xuấthiệnthườngxuyên. Tuyvậy,dảiđộngcủaloạichươngtrìnhnàyquálớnvàkhôngphùhợpvớiyêucầu thứ2trênđây.Tínhiệuphùhợpvớimụcđíchnàylàtínhiệunhiễumàuchuẩn,phân bốbiênđộphổcủatínhiệunàygầngiốngvớitínhiệuâmnhạchiệnđại(xemđường Atrên HìnhA.3, được đo sử dụng các bộ lọc 1/3 octave).
Tínhiệunhiễumàuchuẩnnàycóthểđượctạoratừbộtạonhiễutrắngbằngcách sửdụngmạchlọcthụđộngnhưtrênHìnhA.4.Đặctínhtầnsốcủamạchlọcnày được biểu diễn bằng đường B trên HìnhA.3.
Chúthích:SựkhácbiệtgiữađườngAvàBtrênHìnhA.3làdođườngAdựatrên kếtquảđocủabộlọc1/3octave,bộlọcnàychophéptruyềnquanhiềunănglượng hơn do băng tần của bộ lọc tăng khi tần số tăng).
Phổtầnởbênngoàibăngtầnyêucầucủanhiễumàuchuẩnđượcgiớihạnbởibộ lọcthôngthấpvớitầnsốcắtvàđộdốccógiátrịsaochobăngtầncủatínhiệuđiều chếxấpxỉbằng½băngtầnphátxạ.Đặctínhbiênđộ/tầnsốcủatínhiệuâmtầnở giaiđoạnđiềuchếcủabộpháttínhiệukhôngđượcdaođộngquá2dBsovớitầnsố cắt của bộ lọc thông thấp.

Tần số (Hz)
Đường A: Phổ tần của nhiễu chuẩn (đo bởi các bộ lọc 1/3 octave)
B: Đặc tính phổ tần của mạch lọc
HìnhA.3. Điều chế nhiễu màu

HìnhA.4. Mạch lọc nhiễu trắng
A.2. Cấu hình đo đối với các bài đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ)
Xem hướng dẫn phương pháp đo trong IEC 60489-1.

HìnhA.5. Cấu hình đo phát xạ vỏ máy
A.3. Đặc tính tải đo
Máyphátyêucầuhoạtđộngvớitảicósuyhaophảnhồi(returnloss)>26dB trong băng tần hoạt động.
Thư mục tài liệu tham khảo
ETSIEN302018-2V1.2.1(2006-03),ElectromagneticcompatibilityandRadio spectrum Matters (ERM); Transmitting equipment for the Frequency Modulated (FM)soundbroadcastingservice;Part2:HarmonizedENunderarticle3.2ofthe R&TTE Directive.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!