Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11302:2016 Dịch vụ truyền hình streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000-Yêu cầu chất lượng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11302:2016

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11302:2016 Dịch vụ truyền hình streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000-Yêu cầu chất lượng
Số hiệu:TCVN 11302:2016Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
Năm ban hành:2016Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11302:2016

DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH STREAMING TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT IMT-2000 - YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

Streaming video service on the IMT-2000 puplic land mobile network - Quality of service requirements

Lời nói đầu

TCVN 11302:2016 được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ITU-T E.804.

TCVN 11302:2016 do Cục Viễn thông biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH STREAMING TRÊN MẠNG VIỄN THÔNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT IMT-2000 - YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

Streaming video service on the IMT-2000 Public Land Mobile Netvvork - Quality of Service Requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với dịch vụ truyền hình streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000.

Tiêu chuẩn này được các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình streaming và các cơ quan quản lý áp dụng để quản lý chất lượng dịch vụ cung cấp cho khách hàng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ITU-T Recommendation J.247: “Objective perceptual multimedia video quality measurement in the presence of a full reference” (Khuyến nghị ITU-T J.247: “Đánh giá khách quan cảm nhận chất lượng hình ảnh đa phương tiện trong trường hợp có tham chiếu đầy đủ”).

ITU-R Recommendation BS. 1387-1: "Method for objective measurements of perceived audio quality" (Khuyến nghị ITU-R BS.1387-1: “Phương pháp đánh giá khách quan chất lượng âm thanh cảm nhận”).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Dịch vụ truyền hình streaming (streaming video)

Dịch vụ cho phép hình ảnh, âm thanh hoặc dữ liệu được truyền tải và phát lại trên UE ngay trong khi đang tiếp tục nhận dữ liệu, người sử dụng dịch vụ có thể xem các nội dung này mà không cần phải đợi cho đến khi tải hết dung lượng của tệp cần xem.

3.2. Tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ

Đơn vị cung cấp dịch vụ truyền hình streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Bộ Thông tin và Truyền thông.

3.3. Truy nhập thành công dịch vụ (successful accessibility)

Truy nhập mà UE nhận được gói dữ liệu đầu tiên của phiên truyền tải (xuất hiện bản tin BUFFERING trên thiết bị đầu cuối).

3.4. Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ (successful accessibility ratio)

Tỷ lệ (%) giữa số lần truy nhập dịch vụ thành công trên tổng số lần truy nhập dịch vụ.

3.5. Thời gian trễ truy nhập dịch vụ (access time)

Khoảng thời gian tính từ thời điểm UE bắt đầu truy nhập dịch vụ (gửi yêu cầu truy nhập) cho đến khi UE truy nhập thành công dịch vụ.

3.6. Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình (average access time)

Trung bình cộng các khoảng thời gian trễ truy nhập dịch vụ.

3.7. Chất lượng âm thanh (audio quality)

Chỉ số tích hợp của chất lượng âm thanh người dùng đầu cuối thu được và được xác định bằng cách tính điểm trung bình với thang điểm MOS từ 1 đến 5 theo Khuyến nghị ITU-R BS.1387-1 của Liên minh Viễn thông Thế giới ITU.

3.8. Chất lượng hình ảnh (video quality)

Chỉ số tích hợp của chất lượng hình ảnh người dùng đầu cuối thu được và được xác định bằng cách tính điểm trung bình với thang điểm MOS từ 1 đến 5 theo Khuyến nghị ITU-T J.247 của Liên minh Viễn thông Thế giới ITU.

3.9. Đồng bộ giữa tín hiệu hình ảnh và âm thanh (audio/video de-synchronization)

Khoảng thời gian lệch giữa tín hiệu âm thanh và tín hiệu hình ảnh tại phía đầu cuối người dùng.

3.10. Phiên truyền tải bị rơi  (streaming cut-off)

Phiên truyền tải bị ngắt giữa chừng mà nguyên nhân do phía mạng gây ra.

3.11. Tỷ lệ phiên truyền tải bị rơi (streaming cut-off ratio)

Tỷ lệ (%) giữa số lần phiên truyền tải bị rơi trên tổng số lần phiên truyền tải.

3.12. Phiên truyền tải (streaming session)

Quá trình UE truy nhập mạng thông tin di động mặt đất và thực hiện tải dữ liệu truyền hình streaming, ví dụ như xem một đoạn phim. Một phiên truyền tải tiêu biểu là quá trình UE thiết lập một cơ chế truyền tải cho dòng dữ liệu liên tục (SETUP), khởi đầu với lệnh PLAY hay RECORD và kết thúc dòng với lệnh TEARDOWN.

3.13. Chất lượng dịch vụ (quality of service)

Kết quả tổng hợp của các chỉ tiêu thể hiện mức độ hài lòng của người sử dụng dịch vụ.

3.14. Vùng phủ sóng (coverage)

Vùng địa lý mà trong đó doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cam kết cung cấp khả năng truy nhập dịch vụ đối với mọi khách hàng.

4. Ký hiệu và chữ viết tắt

Từ viết tắt

Tiếng Việt

Tiếng Anh

ITU

Liên minh Viễn thông Thế giới

International Telecommunication Union

MOS

Điểm ý kiến trung bình

Mean Opinion Score

RTSP

Giao thức dòng thời gian thực

Real Time streaming Protocol

UE

Thiết bị đầu cuối người dùng

User Equipment

5. Yêu cầu kỹ thuật

STT

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ

≥ 95 %

2

Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình

≤ 10 s

3

Chất lượng âm thanh

Chất lượng âm thanh trung bình ≥ 3,0 đim

4

Chất lượng hình ảnh

Chất lượng hình ảnh trung bình ≥ 3,0 điểm

5

Đồng bộ giữa tín hiệu video và audio

- Thời gian tiếng xuất hiện trước hình: ≤ 15,0 ms

- Thời gian tiếng xuất hiện sau hình: ≤ 45,0 ms

6

Tỷ lệ phiên truyền tải bị rơi

≤ 3%

7

Dịch vụ trợ giúp khách hàng

- Thời gian cung cấp dịch vụ trợ giúp khách hàng bằng nhân công qua điện thoại là liên tục trong ngày;

- Tỷ lệ cuộc gọi tới dịch vụ trợ giúp khách hàng chiếm mạch thành công, gửi yêu cầu kết nối đến điện thoại viên và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 s ≥ 80%.

6. Phương pháp thử

STT

Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử

1

Tỷ lệ truy nhập thành công dịch vụ

Sử dụng phương pháp do mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

2

Thời gian trễ truy nhập dịch vụ trung bình

3

Chất lượng âm thanh

Phương pháp đo thực hiện theo Khuyến nghị ITU-R BS. 1387-1. Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

4

Chất lượng hình ảnh

Phương pháp đo thực hiện theo Khuyến nghị ITU-T J.247. Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

5

Đồng bộ giữa tín hiệu video và audio

Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1000 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

6

Tỷ lệ phiên truyền tải bị rơi

Sử dụng phương pháp đo mô phỏng, số lượng mẫu đo tối thiểu là 1500 mẫu vào các giờ khác nhau trong ngày, trong vùng phủ sóng. Khoảng thời gian để thực hiện một mẫu đo từ 60 s đến 180 s. Khoảng cách giữa hai mẫu đo liên tiếp xuất phát từ một UE không nhỏ hơn 30 s.

7

Dịch vụ trợ giúp khách hàng

Thực hiện gọi nhân công tới dịch vụ trợ giúp khách hàng, số cuộc gọi thử tối thiểu là 250 cuộc gọi vào các giờ khác nhau trong ngày.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] QCVN 36:2015/BTTTT "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất".

[2] QCVN 81:2014/BTTTT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000”.

[3] ETSI TS 102 250-2 (04/2011): "Speech and multimedia Transmission Quality (STQ); QoS aspects for popular services in mobile networks; Part 2: Definition of Quality of Service parameters and their computation

[4] ITU-T E.804 (02/2014): “QoS aspects for popular services in mobile networks”.

[5] IETF RFC 2326 (1998): “Real Time streaming Protocol (RTSP)”.

 

MỤC LỤC

 

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Ký hiệu và chữ viết tắt

5. Yêu cầu kỹ thuật

6. Phương pháp thử

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi