Quyết định 1445/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về thừa nhận phòng thử nghiệm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1445/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1445/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Công |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/08/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1445/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1445/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thừa nhận phòng thử nghiệm
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm:
KCTL Inc. – KR0040
Địa chỉ: 65, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Korea
(đã được Cơ quan nghiên cứu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 25/7/2016 và thay thế cho Quyết định số 1089/QĐ-BTTTT ngày 04/8/2014.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về phòng thử nghiệm:
Tên phòng thử nghiệm: KCTL Inc – KR0040
Địa chỉ: 65, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Korea
Người liên lạc: KIM MIN HEE
Điện thoại: +82-31-336-9919
Email: kmh@emc2000.co.kr
2. Phạm vi được thừa nhận
TT |
Tên sản phẩm |
Quy định kỹ thuật |
1. |
Thiết bị đầu cuối |
|
1.1 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
1.2 |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 18.2014/BTTTT TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
1.3 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
2. |
Thiết bị vô tuyến |
|
2.1 |
Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ |
QCVN 54:2011/BTTTT |
2.2 |
Thiết bị vô tuyến trong dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz |
QCVN 18:2014/BTTTT |
3. |
Thiết bị công nghệ thông tin |
|
3.1 |
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.2 |
Máy tính xách tay (laptop and portable computer) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.3 |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.4 |
Thiết bị định tuyến (router) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.5 |
Thiết bị tập trung (hub) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.6 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.7 |
Thiết bị cổng (gateway) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.8 |
Thiết bị cầu (bridge) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.9 |
Thiết bị tường lửa (firewall) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |