Quyết định 669/QĐ-BTTTT 2023 chỉ định tổ chức thử nghiệm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 669/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 669/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/04/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thực hiện thử nghiệm
Ngày 19/4/2023, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định 669/QĐ-BTTTT về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Quyết định này:
1. Chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông thực hiện việc thử nghiệm với phạm vi được chỉ định như sau:
- Tại Trụ sở Trung tâm (Tầng 7, Tòa nhà Cục Viễn thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội) kiểm định các sản phẩm, hàng hóa sau:
- Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin: thiết bị truyền dẫn quang; thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao); …
- Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông: trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS); đài phát thanh, đài truyền hình; trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu.
- Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông: dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất; dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất; …
- Tại Chi nhánh Miền Nam (Số 60, đường Tân Canh, Phường 1, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh) kiểm định các sản phẩm, hàng hóa sau:
- Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông: trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS); đài phát thanh, đài truyền hình; trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu
- Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin: thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD; thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM; …
- Tại Chi nhánh Miền Trung (Số 42 Trần Quốc Toản, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng) kiểm định các sản phẩm, hàng hóa sau:
- Dịch vụ viễn thông: dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất; dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất; …
- Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông: đài phát thanh, đài truyền hình; trạm truyền dẫn viba đường dài trong nước, trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu; …
2. Thời hạn thực hiện việc thử nghiệm là 03 năm, kể từ ngày ký Quyết định.
3. Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 669/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 669/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ________ Số: 669/QĐ-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày26/7/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; và Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông thực hiện việc thử nghiệm với phạm vi được chỉ định kèm theo.
Điều 2. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 (ba) năm kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 262/QĐ-BTTTT ngày 04/3/2021.
Điều 3. Tổ chức thử nghiệm có trách nhiệm thực hiện việc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, tổ chức thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phan Tâm |
PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT ngày tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về tổ chức thử nghiệm:
Trung tâm Đo lường Chất lượng Viễn thông thuộc Cục Viễn thông
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1445/QĐ-BTTTT ngày 21/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Phạm vi được chỉ định:
a) Trụ sở Trung tâm (Tầng 7, Tòa nhà Cục Viễn thông, Đường Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội):
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I |
Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin |
|
1 |
Thiết bị truyền dẫn quang |
QCVN 7:2010/BTTTT(1) |
2 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 10:2010/BTTTT(2) QCVN 22:2021/BTTTT(3) |
3 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 16:2018/BTTTT(4) EN 301 908-3 V11.1.3 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 104 V11.12.0 |
4 |
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 23:2011/BTTTT(5) |
5 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
QCVN 24:2011/BTTTT(6) |
6 |
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 25:2011/BTTTT(7) |
7 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
QCVN 26:2011/BTTTT(8) |
8 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
QCVN 29:2011/BTTTT(9) |
9 |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
QCVN 30:2011/BTTTT(10) |
10 |
Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
QCVN 37:2018/BTTTT |
11 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz |
QCVN 40:2011/BTTTT(11) |
12 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
QCVN 41:2016/BTTTT(12) EN 301 502 V12.1.1 |
13 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
QCVN 42:2011/BTTTT |
14 |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
QCVN 43:2011/BTTTT |
15 |
Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại |
QCVN 44:2018/BTTTT |
16 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G), Rađa, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn... |
QCVN 47:2015/BTTTT(13) |
17 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
QCVN 50:2011/BTTTT(14) |
18 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
QCVN 51:2011/BTTTT(15) |
19 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
QCVN 52:2020/BTTTT(16) |
20 |
Thiết bị truyền dẫn viba số |
QCVN 53:2017/BTTTT(17) |
21 |
Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz |
QCVN 54:2020/BTTTT EN 300 328 V2.2.2 |
22 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz |
QCVN 55:2011/BTTTT EN 300 330 V2.1.1 |
23 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
QCVN 56:2011/BTTTT(18) |
24 |
Điện thoại vô tuyến MF và HF |
QCVN 59:2011/BTTTT(19) |
25 |
Điện thoại vô tuyến UHF |
QCVN 61:2011/BTTTT(20) |
26 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) và Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
QCVN 63:2020/BTTTT NorDig unified requirements for integrated receiver decoders NorDig unified test plan for integrated receiver decoders Digi. TV Regional receiver specification - Recommendations Digi.TV Conformance test specification - Recommendations |
27 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 65:2021/BTTTT En 301 893 V1.3.1 EN 301 893 V2.1.1 |
28 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 66:2018/BTTTT En 301 908-11 V11.1.2 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 106 V13.0.0 |
29 |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz - 68 MHz |
QCVN 70:2013/BTTTT(21) |
30 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz |
QCVN 73:2013/BTTTT |
31 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz |
QCVN 74:2020/BTTTT(22) |
32 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 75:2013/BTTTT (23) |
33 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 76:2013/BTTTT (24) |
34 |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 |
QCVN 77:2013/BTTTT(25) |
35 |
Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
QCVN 91:2015/BTTTT |
36 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz |
QCVN 92:2015/BTTTT(26) |
37 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz |
QCVN 95:2015/BTTTT(27) |
38 |
Pin lithium cho thiết bị cầm tay |
QCVN 101:2020/BTTTT |
39 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 110:2017/BTTTT(28) EN 301 908-14 V11.1.1 EN 301 908-1 V11.1.1 |
40 |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 111:2017/BTTTT |
41 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến |
QCVN 117:2020/BTTTT |
42 |
Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz - 923 MHz |
QCVN 122:2020/BTTTT |
II |
Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông |
|
43 |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) |
QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 8:2022/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT(29) QCVN 32:2020/BTTTT |
44 |
Đài phát thanh, đài truyền hình |
QCVN 9:2016/BTTTT(29) QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT |
45 |
Trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu |
QCVN 9:2016/BTTTT(29) QCVN 32:2020/BTTTT |
III |
Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và |
truyền thông |
46 |
Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất |
QCVN 34:2019/BTTTT QCVN 34:2022/BTTTT |
47 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất |
QCVN 35:2019/BTTTT |
48 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
QCVN 36:2015/BTTTT QCVN 36:2022/BTTTT |
49 |
Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất. |
QCVN 81:2019/BTTTT |
50 |
Dịch vụ tin nhắn ngăn trên mạng viễn thông di động mặt đất |
QCVN 82:2014/BTTTT |
51 |
Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu |
QCVN 83:2014/BTTTT(30) |
52 |
Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB - C tại điểm kết nối thuê bao |
QCVN 85:2014/BTTTT(31) |
53 |
Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông |
TCVN 8690:2011 |
54 |
Dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000- Yêu cầu chất lượng |
TCVN 11302:2016 |
55 |
Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G |
QCVN 126:2021/BTTTT |
Ghi chú:
(1)Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật công suất quang của QCVN 7:2010/BTTTT;
(2)Không áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.5, 2.1.6, 2.1.7, 2.2.4, 2.2.5, 2.3.4, 2.3.5 của QCVN 10:2010/BTTTT;
(3)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2, 2.6.2, 2.6.3 của QCVN 22:2021/BTTTT;
(4)Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3, 2.4, 2.5, 2.6 của QCVN 16:2018/BTTTT;
(5)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1.1, 2.2.1.2, 2.2.1.3, 2.2.1.4 của QCVN 23:2011/BTTTT;
(6)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.2.1, 2.1.2.2, 2.1.2.3, 2.1.2.4, 2.1.2.5 của QCVN 24:2011/BtTTT;
(7)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.2.1.1, 2.1.1.2, 2.2.1.4 của QCVN 25:2011/BTTTT;
(8)Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 26:2011/BTTTT;
(9)Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;
(10)Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(11)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2, 2.8, 2.9 của QCVN 40:2011/BTTTT;
(12)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 2.2.11 của QCVN 41:2016/BTTTT;
(13)Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU; áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz;
(14)Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.6.1, 2.6.2, 2.6.3, 2.6.8 trong điều kiện bình thường của QCVN 50:2011/BTTTT;
(15)Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.8, 2.5.9, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 51:2011/BTTTT;
(16)Áp dụng đối với các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.5.1; 2.5.2, 2.5.3, 2.5.7, 2.5.8, 2.6.9 trong điều kiện bình thường của QCVN 52:2020/BTTTT;
(17)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.7 của QCVN 53:2017/BTTTT;
(18)Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1 của QCVN 56:2011/BTTTT;
(19)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3, 2.2.5, 2.4.1 của QCVN 59:2011/BTTTT;
(20)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4 của QCVN 61:2011/BTTTT;
(21)Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(22)Áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 8 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(23)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 75:2013/BTTTT;
(24)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4 của QCVN 76:2013/BTTTT;
(25)Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.2, 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 của QCVN 77:2013/BTTTT;
(26)Áp dụng đối với thiết bị có tần số hoạt động đến 13,5 GHz cho các chỉ tiêu kỹ thuật 2.3.1, 2.3.2 của QCVN 92:2015/BTTTT;
(27)Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1, 2.1.3 và 2.1.4 của QCVN 95:2015/BTTTT;
(28)Áp dụng các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.2, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5 của QCVN 110-2017/BTTTT;
(29)Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;
(30)Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 và 2.3 của QCVN 83:2014/BTTTT;
(31)Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT.
b) Chi nhánh Miền Nam (Số 60, Đường Tân Canh, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh):
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I |
Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông |
|
1 |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) |
QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 8:2022/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT(1) QCVN 32:2020/BTTTT |
2 |
Đài phát thanh, đài truyền hình |
QCVN 9:2016/BTTTT (1) QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT |
3 |
Trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu |
QCVN 9:2016/BTTTT (1) QCVN 32:2020/BTTTT |
II |
Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin |
|
4 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 16:2018/BTTTT EN 301 908-3 V11.1.3 EN 301 908-1 V11.1.1 ETSI TS 125 104 V11.12.0 |
5 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
QCVN 41:2016/BTTTT En 301 502 V12.1.1 |
6 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác: Thiết bị lặp thông tin di động thê hệ thứ năm (5G), Rađa, thiết bị lặp thông tin di động GSM, thiết bị viba số, thiết bị phát, thu - phát vô tuyến cự ly ngắn... |
QCVN 47:2015/BTTTT(2) |
7 |
Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz |
QCVN 54:2020/BTTTT En 300 328 V2.2.2 |
8 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz |
QCVN 55:2011/BTTTT En 300 330 V2.1.1 |
9 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 65:2021/BTTTT En 301 893 V1.3.1 EN 301 893 V2.1.1 |
10 |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 66:2018/BTTTT En 301 908-11 V11.1.2 EN 301 908-1 V11.1.1 TS 125 106 V13.0.0 |
11 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz |
QCVN 73:2013/BTTTT |
12 |
Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz |
QCVN 74:2020/BTTTT (3) |
13 |
Pin lithium cho thiết bị cầm tay |
QCVN 101:2020/BTTTT |
14 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 110:2017/BTTTT EN 301 908-14 V11.1.1 EN 301 908-1 V11.1.1 |
15 |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD |
QCVN 111:2017/BTTTT |
16 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất - Phần truy nhập vô tuyến |
QCVN 117:2020/BTTTT |
17 |
Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) băng tần 920 MHz đến 923 MHz |
QCVN 122:2020/BTTTT |
18 |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G - Phần truy nhập vô tuyến |
QCVN 128:2021/BTTTT (4) |
Ghi chú:
(1)Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1 của QCVN 9:2016/BTTTT;
(2)Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU; áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 30 GHz;
(3) Áp dụng đối với các thiết bị có tần số hoạt động đến 8 GHz của QCVN 74:2020/BTTTT;
(4) Áp dụng đối với các chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN128:2021/BTTTT đối với trạm gốc 1-C, 1-H.
c) Chi nhánh Miền Trung (Số 42 Trần Quốc Toản, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng):
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I |
Dịch vụ viên thông |
|
1 |
Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất |
QCVN 34:2019/BTTTT |
2 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất |
QCVN 35:2019/BTTTT |
3 |
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
QCVN 36:2015/BTTTT |
4 |
Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất. |
QCVN 81:2019/BTTTT |
5 |
Dịch vụ tin nhắn ngăn trên mạng viễn thông di động mặt đất |
QCVN 82:2014/BTTTT |
II |
Đài vô tuyến điện, trạm viễn thông |
|
6 |
Đài phát thanh, đài truyền hình |
QCVN 9:2016/BTTTT (1) QCVN 32:2020/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT |
7 |
Trạm truyền dẫn viba đường dài trong nước, trạm viễn thông, trung tâm dữ liệu |
QCVN 9:2016/BTTTT (1) QCVN 32:2020/BTTTT |
8 |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) |
QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2016/BTTTT (1) QCVN 32:2020/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.1 của QCVN 9:2016/BTTTT.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây