Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2009/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 14/07/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.
Xem chi tiết Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 43/2009/TT-BNNPTNT
NGÀY 14 THÁNG 07 NĂM 2009
VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
Phụ lục 2
DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
3 |
Hữu cơ Compost ASC |
% |
HC³ 30 axit Humic: 15 |
CT Cổ phần An Sinh |
|
4 |
Hữu cơ Super Compost ASC |
% |
HC³ 40 N: 2,7 axit Humic: 20 |
||
18 |
Canh nông |
% |
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3 |
Công ty TNHH Luân Thiên |
|
38 |
Hữu cơ cá Sao Mai |
% |
HC³ 25; N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-0,5; Protein: 13; Na£ 5 |
CS Phân hữu cơ cá Sao Mai |
|
VI. HỮU CƠ KHOÁNG |
|
|
|||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
10 |
Hữu cơ tổng hợp HC1 |
% |
HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5 |
CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu |
|
14 |
Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-5 Mg: 0,1 |
Công ty Phân bón Miền Nam |
|
21 |
DEMAX số 1 |
% |
HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5; CaO: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Fe: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,01; B: 0,001; Mo: 0,01; Độ ẩm: 20 |
CT TNHH SX&TM Phước Hưng |
|
22 |
DEMAX số 2 |
% |
HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3; CaO: 1 Mg: 0,4 S: 0,1 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001 |
||
23 |
DEMAX số 3 |
% |
HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 1-5-1; CaO: 1 Mg: 0,5 S: 0,5 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn: 0,001 B: 0,001 Mo: 0,001 |
||
24 |
DEMAX số 4; Orga Demax |
% |
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 2-0,5-0,5 Ca: 2,15 Mg: 1,32 |
||
VII. PHÂN BÓN LÁ |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
133 |
CSF 002 |
% |
N-P2O5-K2O: 4-0,5-0,3 |
CT CP Hooc Môn |
|
ppm |
Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15 |
||||
134 |
SF 900 |
% |
N-P2O5-K2O: 5-1,5-2; Axit Humic: 7 |
||
ppm |
Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15 |
||||
142 |
Amino-ageÒ; hữu cơ sinh häc KV5 |
% |
HC: 19 N-P2O5(hh)-K2O: 3,6-0,24-1,3 |
CT TNHH Kiến Việt |
|
143 |
Bio Green No-1; hữu cơ sinh häc KV1 |
% |
HC: 8,2 N-P2O5(hh)-K2O: 0,35-0,06-0,9 Ca: 0,32 Mg: 0,08 |
||
144 |
Bio Green No-2; hữu cơ sinh häc KV2 |
% |
HC: 9,7 N-P2O5(hh)-K2O: 0,54-0,04-0,64 Ca: 0,16 Mg: 0,07 |
||
145 |
StrongÒ; hữu cơ sinh häc KV3 |
% |
HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-0,09-0,7 |
||
146 |
Yease+Ò; hữu cơ sinh häc KV4 |
% |
HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 6,4-0,52-1,2 |
||
174 |
Aron-1 |
% |
CaO: 31 MgO: 1 |
CT TNHH Nông Thịnh |
|
175 |
NPK (15-15-18) |
% |
N-P2O5-K2O: 15-15-18; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,0005; Zn: 0,05 |
||
196 |
Chito Demax; Bio chitin |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-7-5 CM Chitosan: 3 |
CT TNHH TM-SX Phước Hưng |
|
ppm |
Mg:45 S:90 Cu:75 Fe:82 Zn:73 Mn:58 B:42 Mo:39 |
||||
197 |
Demax Bo |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3 |
||
ppm |
B2O3: 18; Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo: 50 |
||||
198 |
Demax 601 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2 |
||
ppm |
Mg:80 S:40 Cu:90 Fe:80 Zn:70 Mn:60 B:50 Mo:30 |
||||
199 |
Polyphos- K |
% |
P2O5(hh): 32 K2O: 61 |
||
ppm |
(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)> 1500 |
||||
200 |
Foli 1 |
|
N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50 |
||
201 |
Foli 2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 |
||
ppm |
Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50 |
||||
202 |
Foli 3 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8 |
||
ppm |
Mg: 300 S: 700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 100 B: 300 Mo: 50 |
||||
203 |
Foli 4 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-10 |
||
ppm |
Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50 |
||||
204 |
Foli 5 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10 |
||
ppm |
Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50 |
||||
205 |
Nitril-K; ra rÔ |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-9-7 NAA:0,5 CM Chitosan: 5 |
||
ppm |
Cu: 185 Fe: 160 Zn: 195 B: 158 |
||||
206 |
Oligo Demax; Rong biển cắt mạch |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 8-9-26 Alginat: 12,5 |
||
ppm |
Mg: 150 S: 100 Cu: 150 Fe: 150 Zn: 100 B: 100 Mo: 50 |
||||
207 |
Polyphos |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-31-11 |
CT TNHH TM-SX Phíc Hng |
|
ppm |
(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)>1500 |
||||
208 |
Potaphos |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 |
||
ppm |
Mg: 85 Cu: 90 Fe: 90 Zn: 80 Mn: 50 B: 35 Mo: 30 |
||||
209 |
Superphos |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-52-10 |
||
ppm |
Mg:500 S:250 Fe:250 Zn:500 Mn:250 B:700 Mo:50 |
||||
210 |
Super Demax Super Demax sè 2 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-4 CM Chitosan: 3 |
||
ppm |
Mg:85 S:37 Cu:80 Fe:90 Zn:78 Mn:65 B:30 Mo:37 |
||||
211 |
Sili-K Demax; Sili-K |
% |
P2O5(hh): 9 K2O: 18 SiO2: 4,32 |
||
ppm |
Mg: 52 S:17 Cu: 63 Fe: 47 Zn: 43 Mn: 30 B: 27 Mo: 19 |
||||
216 |
Arrow QN (5-5-5) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 |
CT TNHH TM&SX Quang N«ng |
|
|
ppm |
Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20 |
|||
217 |
Arrow (6-30-30) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Mo: 0,005; B: 0,02; Zn: 0,05; Cu: 0,05 |
||
218 |
Arrow (10-40-20) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-40-20 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05 |
||
219 |
Arrow (33-11-11) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11 Mn: 0,05 Fe: 0,33 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,07 Cu: 0,07 |
||
220 |
Arrow (13-13-21) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 Mn: 0,01 Fe: 0,15 Mo: 0,0005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05 |
||
274 |
AC |
% |
N: 1,4; Ca: 2,24; Mg: 0,51; Protein thô: 3,75 |
CT TNHH Trường Lộc |
|
ppm |
Fe: 1480; Cu: 12; Mn: 115; Zn: 37; Ti: 216 |
||||
288 |
Bioted MAP |
% |
N: 10 P2O5(hh): 60 Mg: 2 |
CT Ph¸t triÓn kü thuËt VÜnh Long |
|
289 |
Bioted MKP |
% |
P2O5(hh): 50 K2O: 32 Mg: 2 |
||
290 |
Bioted KNO3 |
% |
N: 12 K2O: 44 Mg: 2 |
||
291 |
Bioted F99-15.30.15 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 |
||
292 |
Bioted F99-6.30.30 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 |
||
293 |
Bioted PB |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 |
||
294 |
Red Sun |
% |
HC:15,6 N-P2O5(hh)-K2O:2,15-1,1-2,1 Ca:0,7 Mg:0,3 S:0,15 |
CT TNHH VÜnh Ph¸t ThÞnh |
|
ppm |
Fe: 300 Mn: 150 Cu: 100 B: 10 |
||||
340 |
Mega GrowC TM (9-1-1) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 9-1-1 |
DNTN TM và Nuôi trồng thuỷ sản Hữu Lợi |
|
ppm |
MgO: 689 Fe: 2290 Mn: 24 Cu: 11 Zn: 40 |
||||
341 |
Raja (21-21-21) plus |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 21-21-21 MgO: 0,07 S: 0,1 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Cu: 0,01 Zn: 0,02 B: 0,02 |
||
342 |
Raja (30-10-10) plus |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10 MgO: 0,3 S: 0,5 Fe: 0,04 Mn: 0,03 Cu: 0,01 Zn: 0,02 B: 0,02 |
||
343 |
Raja (6-32-32) plus |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 6-32-32 MgO: 0,12 S: 0,59 Fe: 0,44 Mn: 0,029 Cu: 0,016 Zn: 0,007 B: 0,002 Mo: 0,0012 |
||
344 |
Raja (10-55-10) plus |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10 MgO: 0,053 S: 0,085 Fe: 0,026 Mn: 0,015 Cu: 0,017 Zn: 0,019 B: 0,01 Mo: 0,007 |
||
VIII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
20 |
Chahumix CH1 (10-6-6) |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-6-6 Mg: 0,1 |
CT Phân bón miền Nam |
|
ppm |
aNAA: 300; bNOA: 100; Zn: 400; B: 1000; Cu: 400; Mo: 1; Mn: 250 |
||||
21 |
Dưỡng cây DC-1 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-5 |
||
ppm |
aNAA: 50; bNOA: 50; Zn: 20; B: 20; Cu: 50; Mo: 50; Mn: 30; Mg: 20 |
||||
22 |
Phomix |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5 |
||
ppm |
Zn: 15 Mn: 15 Cu: 20 Gib: 10 |
||||
Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
9 |
Đạm-lân-hữu cơ |
% |
HC:15; N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-2; (Zn, Ca, Mn, Fe, B): 2 |
CT Hoá sinh vµ PT c«ng nghÖ míi (Vihitesco) |
|
10 |
Hữu cơ tổng hợp HC1 |
% |
HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5 |
CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu |
|
29 |
Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5 MgO: 0.1 |
CT Phân bón miền Nam |
|
ppm |
Cu: 500 Zn: 500 B: 200 Mn: 200 Mo: 5 Fe: 100 |
||||
66 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1 |
CT TNHH Hưng Thành |
|
67 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3 |
IV. Phân hữu cơ vi sinh
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|||
7 |
Phân hữu cơ vi sinh BIOCO |
% |
HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 1,24-1,35-0,67 |
CT TNHH Phú Sơn |
|||
CFU/g |
VSV(N): 2,6x107 VSV(p): 1,8x107 VSV(x): 1,3x107 |
||||||
8 |
Phân lân vi sinh BIOCO |
% |
HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 0,92-4,46-0,54 |
||||
CFU/g |
VSV(N): 1,2x107 VSV(p): 6,4x106 VSV(x): 9,6x106 |
||||||
|
|
||||||
VI. PHÂN BÓN LÁ |
|||||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|||
86 |
SUN-SHIELD |
% |
Polypeptit: 14 axit Amin: 30 Agryletic: 25 |
CT TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh |
|||
87 |
SUPER TRON |
% |
N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52 |
||||
114 |
BON |
% |
Thiourea 99 |
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
|||
115 |
PHOS - K |
% |
P2O5(hh)- K2O:44-7,4 |
||||
%w/v |
MgO:10 |
||||||
116 |
BORON |
% |
B: 10,9 (159g/l) |
||||
117 |
SUPER-HUMIC |
% |
Acid Humic: 70 |
||||
118 |
HK 7-5-44 |
% |
N-P2O5 (hh) - K2O: 7-5-44 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
||||
119 |
HK 10-45-10 |
% |
N-P2O5 (hh) - K2O: 10-45-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
||||
120 |
HK 10-55-10 |
% |
N-P2O5(hh)K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012 |
||||
121 |
HK 9-15-32 |
% |
N-P2O5(hh) - K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
||||
122 |
HK 20-20-20 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
||||
123 |
HK 12-26-26 |
% |
N-P2O5(hh)-K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 |
||||
179 |
Phân BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-1,4-5,2; Mg: 0,02; Ca: 0,03; Cu: 0,09; Zn: 0,08; Mo: 0,01 |
CT TNHH Phú Sơn |
|||
198 |
ARROW (18 -19 -30) |
% |
N-P2O5-K2O:18-19-30; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005 |
CT TNHH TM & SXQuang Nông |
|||
199 |
ARROW (10 - 60 - 10) |
% |
N-P2O-K2O:10-60-10; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005 |
||||
200 |
ARROW (12 - 0 - 40 - 3Ca) |
% |
N-P2O:12-40; Ca:3; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005 |
||||
201 |
ARROW (15 - 30 - 15) |
% |
N-P2O-K2O:15-30-15; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005 |
||||
202 |
ARROW - KT |
% |
Thiourea: 93; K2O: 3 |
||||
203 |
ARROW (20 - 30 - 20) |
% |
N-P2O-K2O:20-30-20; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005 |
||||
204 |
ARROW - RA HOA |
% |
N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; α NAA: 0,1 |
||||
205 |
ARROW - ĐẬU TRÁI |
% |
N-P2O5hh-K2O: 9-3-6 α NAA: 0,3 Nitrophenol: 0,1 |
||||
ppm |
Mn: 300 Fe: 300 Mo: 200 B: 100 Mg: 50 Zn: 30 |
||||||
206 |
ARROW - CHỐNG RỤNG TRÁI NON |
% |
N-P2O-K2O: 4-6-9; B: 0,15; Zn: 0,1 |
||||
207 |
ARROW – LỚN TRÁI |
% |
N-P2O-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; α NAA: 0,05 |
||||
ppm |
B: 90; Mo: 80; Zn: 60; Mn: 40; Cu: 40 |
||||||
208 |
ARROW- KPT |
% |
N-P2O5hh-K2O: 8-38-20; Mg: 0.5; Ca: 0,1; NAA: 0,3; NOA: 0,05; GA3: 0,1 |
||||
ppm |
Mn: 50 Fe: 100 Zn: 50 |
||||||
209 |
Arrow - HQ. 204 |
% |
Mg: 0,2 Vitamin E: 0,05 Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Mn: 0,2 Fe: 0,15 Zn: 0,1 Cu: 0,1 |
||||
210 |
Arrow - Super |
% |
N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1 |
||||
ppm |
Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20 |
||||||
211 |
Arrow - Đẹp trái |
% |
N-P2O5hh-K2O : 3-2-18 Nitrophenol : 0,1 NAA :0,1 |
||||
ppm |
Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B : 80 Cu: 200 Zn: 200 |
||||||
261 |
SEAWEED X.O |
% |
HC: 11,3 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75 |
CT TNHH XNK Việt Gia |
|||
265 |
Gold Bull |
% |
HC: 33; N-P2O5hh-K2O: 1,7-3-11; Axit Alginic: 2,5; Sugar Alcohol: 11 |
CT TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh |
|||
266 |
Red Bull |
g/l |
N-P2O5hh-K2O: 30-120-50; B: 8; Zn: 23; Mo: 30; Fe: 20; Axit humic: 108 |
||||
335 |
Phân bón lá đa vi lượng ĐH’93 |
g/l |
La: 120 Ce: 8 Nd: 22 Pr: 10 |
Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
|||
|
Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
III. PHÂN VI SINH VẬT
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
5 |
Power Ant I |
Cfu/ml |
(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter, Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium Polyporus, Rhizopus): 1x109 |
CT TNHH SA CAI |
|
VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
25 |
Phú Điền Super 3-3-3 |
% |
HC: 23 N-P205(hh)-K20: 3-3-3 |
Cơ sở phân bón Phú Điền |
|
ppm |
Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 300 Cu: 200 |
||||
VIII. PHÂN BÓN LÁ |
|||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
97 |
Roots Plant 3 |
% |
N: 6 Ca: 8 |
CT TNHH Mosan |
|
ppm |
Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50 |
||||
98 |
Agriplus |
% |
Mg: 1 S: 4 Zn: 0,75 Fe: 3,5 Mn: 0,75 B: 0,2 |
||
ppm |
Mo: 30 Vitamin C: 50 Vitamin B1: 50 |
||||
99 |
Mosan 15-30-15 |
% |
N-P205(hh)-K20:15-30-15 Mg:0,25 Mn:0,1 Zn:0,2 |
||
ppm |
Mo: 400 Cu: 500 |
||||
111 |
Super 16-16-12 |
% |
N-P205(hh)-K20: 16-16-12 |
Cơ sở phân bón Phú Điền |
|
ppm |
Ca: 100 Mg: 200 Mn: 200 Fe: 200 Zn: 100 Cu: 100 Tripoly: 80 |
||||
112 |
Super 10-8-6 |
% |
N-P205(hh)-K20: 10-8-6 |
||
ppm |
Ca: 100 Mg: 200 Mn: 200 Fe: 200 Zn: 100 Cu: 100 Tripoly: 80 |
||||
113 |
Super 9-9-9 |
% |
N-P205(hh)-K20: 9-9-9 |
||
ppm |
Ca: 100 Mg: 500 Mn: 500 Fe: 600 Zn: 200 Cu:200 Tripoly: 100 |
||||
125 |
ARROW- KPT |
% |
N-P205(hh)-K20: 8-38-20 Mg: 0.5 Ca: 1 NAA: 0,3 NOA: 0,05 GA3: 0,1 |
CT TNHH TM SX Quang Nông |
|
ppm |
Mn: 50 Fe: 1.000 Zn: 50 |
||||
126 |
Arrow - HQ. 204 |
% |
Mg: 0,2; Vitamin (E: 0,05; B1: 0,05; C: 0,01); Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,1; Cu: 0,1 |
||
127 |
Arrow - Super |
% |
N-P205(hh)-K20: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1 |
||
ppm |
Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20 |
||||
128 |
Arrow - Đẹp trái |
% |
N-P205(hh)-K20: 3-2-18 Nitrophenol: 0,1 NAA: 0,1 |
||
ppm |
Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B: 80 Cu: 200 Zn: 200 |
||||
129 |
Power Ant II |
% |
N: 5 Mg0: 0,31 Ca0: 2,3 S: 0,4 |
CT TNHH SA CAI |
|
ppm |
B: 80 Cl-: 12,1 Mn: 4 Zn: 34 Fe: 81 Cu: 2 Mo: 2 |
Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6 tháng 2 năm 2007
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
25 |
Phân HCK 8-0-2,5 |
% |
HC: 15 N-K2O: 8-2,5 |
DNTN Nguyễn Văn Bình |
26 |
Phân HCK 3-3-3 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 |
|
27 |
Phân HCK 4-4-0 |
% |
HC: 15 N-P2O5(hh): 4-4 |
|
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC |
||||
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
12 |
THABICO-1 MIX |
% |
HC: 25 N-K2O: 3-2 |
DNTN Nguyễn Văn Bình |
13 |
THABICO-2 MIX |
% |
HC: 30 N-K2O: 3-2 |
|
14 |
THABICO-3 MIX |
% |
HC: 35 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1 |
|
15 |
THABICO-4 MIX |
% |
HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1 |
Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4 tháng 10 năm 2007
II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
2 |
Hữu cơ khoáng |
% |
HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2,5 - 4 - 1,5 |
CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái |
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
2 |
Hữu cơ hỗn hợp |
% |
HC: 23; P2O5hh: 3,2 |
CT TNHH PB Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái |
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
14 |
Tradecorp AZ |
ppm |
Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03 |
CT AGSPEC Management Limited |
16 |
Maxflow Mg |
% |
Mg0: 37 |
|
17 |
Maxflow Zn+Mn |
% |
Zn: 19; Mn: 14 |
|
20 |
Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Delfan Plus |
% |
HC: 37,1; N: 9,4; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99 |
|
21 |
Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Ruter AA |
% |
HC: 5; N-P205-K20: 5,5-5-4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Axit Glutamic: 1,56; Histidine: 1,64 |
|
23 |
Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Tradebor |
% |
B: 11,22 |
|
24 |
Boramin Ca |
% |
Ca0: 8; B: 0,21; Axit amin tự do: 5 (Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspatic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21) |
CT AGSPEC Management Limited |
25 |
Aton AZ |
% |
Ca0: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; B: 0,09; Mo: 0,08; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31 |
|
26 |
Aton Fe |
% |
Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydoxyproline: 0,1 |
|
27 |
Aton Zn |
% |
Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88 |
Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm 2007
V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Phú Châu |
% |
HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH TM&DV Phú Châu |
|
pH: 6-7 |
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
77 |
Phú Châu 3 |
% |
Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3 |
CT TNHH TM&DV Phú Châu |
mg/l |
Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50 |
|||
|
pH: 6,5-7 |
Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
8 |
DAFA 1 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2 |
CT CP TM LT-TP Hà Nội |
9 |
DAFA 2 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4 |
VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
3 |
DAFA 3 |
% |
HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5 |
CT CP TM LT-TP Hà Nội |
VIII. PHÂN BÓN LÁ
|
|
|
|
|
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
102 |
EP-FE 45 |
% |
N-P2O5-K2O: 15-5-45 |
CT TNHH TM DV Nông Việt |
ppm |
Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 |
|||
103 |
NOVI 999 |
% |
N-P2O5-K2O: 21-21-21 |
|
ppm |
Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 |
|||
104 |
NOVI 989 |
% |
N-P2O5-K2O: 18-19-30 |
|
ppm |
Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 |
|||
105 |
NOVI 979 |
% |
Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4 |
|
ppm |
GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50 |
|||
109 |
Phú Châu 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 12-5-5 |
CT TNHH TM&DV Phú Châu |
ppm |
Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800 |
|||
|
pHKCl: 5,5-6 |
|||
110 |
Phú Châu 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 10-8-5 |
|
ppm |
Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600 |
|||
|
pHKCl: 6-6,5 |
Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 8 tháng 7 năm 2008
III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
7 |
Bột Cá số 1 |
% |
HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
9 |
Đa Vi Lượng - VN |
% |
HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25 |
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga |
ppm |
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98 |
Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008
VII. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
Seawinner-Mushy |
% |
Rong biển: 20 (axit Alginic: 2); N: 8,5; MgO: 1,5; CaO: 15 |
CT TNHH Thương mại An Bình |
|
pH: 3-5 |
|||
2 |
Seawinner-Root |
% |
HC: 5 (Axit Humic: 3); Rong biển : 20 (Axit Alginic: 2); N-P2O5-K2O: 6-2-2 |
|
|
pH: 6-8 |
|||
3 |
Fishextract |
% |
N-P2O5-K2O: 6-1-3 |
|
|
pH: 5-9 |
|||
4 |
Hum-Super- Hum |
% |
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 10-10-5 |
|
ppm |
Mg: 2000; Zn: 1500; S: 200; Mn: 100; Cu: 1000; Mo: 400 |
|||
|
pH: 1,5-2,5 |
|||
97 |
VITAZYME |
% |
Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068 |
CT TNHH NAB |
mg/l |
Triacontano (Melissylacolhol): 0,33x10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1 |
|||
ppm |
Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8 |
|||
117 |
SUN 2 |
% |
Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 8 |
CT TNHH PTCN Thảo Điền |
ppm |
Zn: 100; Cu: 80; B: 1500 |
|||
|
pH: 7,5 |
|||
120 |
Bio Green |
% |
N-P2O5-K2O: 3,42-0,16-0,05; S: 0,07 |
CT TNHH DV-TM Thế Kỷ |
ppm |
Zn: 8; MgO: 9; Fe: 15; B: 15 |
|||
|
pH: 9,95 |
Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
I. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
15 |
Agri - Gro |
% |
Zn: 0,5; B: 0,5 |
CT TNHH MTB |
|
24 |
Trical 35-SP chuyên cho sân Golf |
% |
Ca: 35 |
VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited |
|
25 |
Calphlex chuyên cho sân Golf |
% |
Ca: 8 |
||
26 |
Defense-Man chuyên cho sân Golf |
% |
Mg: 0,5 |
||
ppm |
Mn: 250000 |
II. HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
22 |
Cá - Số 3 |
% |
HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20 |
CT CP Phân bón Việt Mỹ |
III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
13 |
Hóa Sinh 4-2-2 |
% |
HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20 |
CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh |
ppm |
B: 100; Zn: 50; Mn: 80 |
|||
38 |
Cao Nguyên 01 |
% |
N-P2O5-K2O: 6-4-7 |
CT CP VSMT Đô thị Hà Nội |
ppm |
Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300 |
|||
39 |
Cao Nguyên 02 |
% |
Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5 |
|
ppm |
Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200 |
IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
17 |
Sông Gianh |
% |
HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30 |
CT phân bón Sông Gianh |
Cfu/g |
Aspergillus sp. 1x109; Azotobacter: 1x109; Bacillus: 1x108 |
V. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
2 |
AgriSuper |
% |
P2O5-K2O: 57,9-38,4 |
CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan) |
3 |
Hiphos GA |
% |
N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5; |
|
ppm |
B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400 |
|||
4 |
QuickSuper |
% |
Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2 |
|
5 |
SeaweedSuper |
% |
Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8 |
|
41 |
YAHA - HP |
% |
N-P2O5-K2O: 25-20-16 |
CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc |
mg/l |
Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300 |
|||
42 |
KING DO |
% |
Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5 |
|
mg/l |
Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150 |
|||
43 |
FUNKAY |
% |
Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12 |
|
mg/l |
Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600 |
|||
44 |
NANO - HP |
% |
N-P2O5-K2O: 8-15-40 |
|
mg/l |
Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800 |
|||
104 |
KA-HUMAT |
% |
Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02 |
CT CP Trường Sơn |
ppm |
Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100 |
|||
105 |
HATSAN |
% |
Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01 |
|
ppm |
Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200; Vitamin B1: 100 |
|||
106 |
TOMAX |
% |
N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01 |
|
ppm |
Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100 |
|||
107 |
NASUKA.08 |
% |
N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02 |
|
ppm |
Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100; Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100 |
|||
112 |
Lawn Plex |
% |
N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6 |
Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ) |
113 |
Roots Dry |
% |
Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5 Arginine: 0,2 Axit Aspartic: 0,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1 |
VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
Endo Roots Soluble |
% |
Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%; chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%. |
ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ) |