Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT

Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:43/2009/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:14/07/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.

Xem chi tiết Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT tại đây

tải Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 43/2009/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 43/2009/TT-BNNPTNT

NGÀY 14 THÁNG 07 NĂM 2009

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 414 loại, được chia thành:
1. Phân trung vi lượng 31 loại;
2. Phân hữu cơ 08 loại;
3. Phân hữu  cơ sinh học 34 loại;
4. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;
5. Phân hữu cơ vi sinh 26 loại;
6. Phân vi sinh vật 03 loại;
7. Phân bón lá 259 loại;
8. Phân bón có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng 03 loại;
9. Chất cải tạo đất 02 loại;
10. Phân thuỷ canh 04 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Danh mục Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT đã bị bãi bỏ bởi Danh mục ban hành kèm theo Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT và được sửa đổi bởi Phụ lục 03 Thông tư số 70/2010/TT-BNNPTNT.nhay

Phụ lục 2

DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  43/2009/TT-BNNPTNT ngày  14 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

 

Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

3

Hữu cơ Compost ASC

%

HC³ 30                 axit Humic: 15

CT Cổ phần                       An Sinh

4

Hữu cơ Super Compost ASC

%

HC³ 40                    N: 2,7                    axit Humic: 20                    

18

Canh nông

%

HC: 23                 N-P2O5(hh)-K2O: 3

Công ty TNHH                                Luân Thiên

38

Hữu cơ cá Sao Mai

%

HC³ 25; N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-0,5; Protein: 13; Na£ 5

CS Phân hữu cơ cá  Sao Mai

VI. HỮU CƠ KHOÁNG

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

10

Hữu cơ tổng hợp HC1

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu

14

Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B

%

HC: 15              N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-5          Mg: 0,1

Công ty Phân bón                  Miền Nam

21

DEMAX số 1

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5; CaO: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Fe: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,01; B: 0,001; Mo: 0,01; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX&TM Phước Hưng

22

DEMAX số 2

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3; CaO: 1        Mg: 0,4          S: 0,1        Cu: 0,001        Fe: 0,001     Zn: 0,001    Mn: 0,001     B: 0,001     Mo: 0,001

23

DEMAX số 3

%

HC: 20; N-P2O5(hh)-K2O: 1-5-1; CaO: 1        Mg: 0,5          S: 0,5        Cu: 0,001        Fe: 0,001      Zn: 0,001    Mn: 0,001      B: 0,001    Mo: 0,001

24

DEMAX số 4; Orga Demax                                                          

%

HC: 22,4      N-P2O5(hh)-K2O: 2-0,5-0,5      Ca: 2,15      Mg: 1,32

VII. PHÂN BÓN LÁ

   

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

133

CSF 002

%

N-P2O5-K2O: 4-0,5-0,3

CT CP Hooc Môn

ppm

Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15

134

SF 900

%

N-P2O5-K2O: 5-1,5-2; Axit Humic: 7

ppm

Cu: 65; Zn: 320; Mg: 100; Mo: 15

142

Amino-ageÒ;                                                                                    hữu cơ sinh häc KV5

%

HC: 19                    N-P2O5(hh)-K2O: 3,6-0,24-1,3

CT TNHH Kiến Việt

143

Bio Green No-1;                                        hữu cơ sinh häc KV1

%

HC: 8,2       N-P2O5(hh)-K2O: 0,35-0,06-0,9     Ca: 0,32      Mg: 0,08

144

Bio Green No-2;                                      hữu cơ sinh häc KV2

%

HC: 9,7       N-P2O5(hh)-K2O: 0,54-0,04-0,64    Ca: 0,16     Mg: 0,07

145

StrongÒ;                                                  hữu cơ sinh häc KV3

%

HC: 18                   N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-0,09-0,7

146

Yease+Ò;                                                                           hữu cơ sinh häc KV4

%

HC: 25                    N-P2O5(hh)-K2O: 6,4-0,52-1,2

174

Aron-1

%

CaO: 31                             MgO: 1

CT TNHH Nông Thịnh

175

NPK (15-15-18)

%

N-P2O5-K2O: 15-15-18; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mo: 0,0005; Zn: 0,05

196

Chito Demax;                                                      Bio chitin

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 5-7-5                      CM Chitosan: 3                           

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

ppm

Mg:45    S:90    Cu:75     Fe:82    Zn:73    Mn:58    B:42     Mo:39  

197

Demax Bo

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-3                               

ppm

B2O3: 18; Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo: 50                       

198

Demax 601

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2                                                                                       

ppm

Mg:80    S:40    Cu:90    Fe:80    Zn:70    Mn:60    B:50    Mo:30 

199

Polyphos- K

%       

P2O5(hh): 32                  K2O: 61   

ppm

(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)> 1500

200

Foli 1

 

N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5      Mg: 300          S: 700          Cu: 100          Fe: 100           Zn: 300        Mn: 100          B: 300          Mo: 50                                                                                  

201

Foli 2

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5                                                                                     

ppm

Mg: 300          S: 700          Cu: 100          Fe: 100           Zn: 300                      Mn: 100          B: 300          Mo: 50

202

Foli 3

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8   

ppm

Mg: 300          S: 700           Cu: 100          Fe: 100          Zn: 300                      Mn: 100          B: 300          Mo: 50

203

Foli 4

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-10                                                                                             

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

204

Foli 5

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10            

ppm

Mg: 300; S: 700; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 300; Mn: 100; B: 300; Mo:50

205

Nitril-K;  ra rÔ

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 2-9-7        NAA:0,5                CM Chitosan: 5                                                                 

ppm

Cu: 185        Fe: 160        Zn: 195        B: 158 

206

Oligo Demax; Rong biển cắt mạch

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 8-9-26                                              Alginat: 12,5         

ppm

 Mg: 150     S: 100     Cu: 150     Fe: 150     Zn: 100     B: 100     Mo: 50                                                                                                 

207

Polyphos

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 5-31-11                                                                      

CT TNHH TM-SX Ph­íc H­ng

ppm

(Mg, S, Cu, Fe, Zn, Mn, B, Mo)>1500

208

Potaphos

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30                                                                                                 

ppm

Mg: 85     Cu: 90     Fe: 90     Zn: 80     Mn: 50     B: 35    Mo: 30

209

Superphos

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 12-52-10                                                                                          

ppm

Mg:500    S:250     Fe:250     Zn:500     Mn:250     B:700     Mo:50

210

Super Demax                           Super Demax sè 2

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-4                       CM Chitosan: 3                               

ppm

 Mg:85     S:37     Cu:80    Fe:90    Zn:78    Mn:65    B:30    Mo:37

211

Sili-K Demax;  Sili-K

%       

P2O5(hh): 9               K2O: 18                            SiO2: 4,32       

ppm

Mg: 52    S:17    Cu: 63    Fe: 47    Zn: 43   Mn: 30   B: 27    Mo: 19

216

Arrow QN (5-5-5)

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5    

CT TNHH TM&SX Quang N«ng

 

ppm

Mn: 100     Fe: 100     Mo: 80     B: 70     Mg: 40     Zn: 20

217

Arrow (6-30-30)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30; Mn: 0,15; Fe: 0,15; Mo: 0,005; B: 0,02; Zn: 0,05; Cu: 0,05

218

Arrow (10-40-20)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-40-20              Mn: 0,15          Fe: 0,15                                          Mo: 0,0005             B: 0,02             Zn: 0,05          Cu: 0,05

219

Arrow (33-11-11)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11              Mn: 0,05          Fe: 0,33                                 Mo: 0,0005             B: 0,02            Zn: 0,07          Cu: 0,07

220

Arrow (13-13-21)

%

N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21              Mn: 0,01          Fe: 0,15          Mo: 0,0005             B: 0,02            Zn: 0,05           Cu: 0,05

274

AC

%       

N: 1,4; Ca: 2,24; Mg: 0,51; Protein thô: 3,75                                                                   

CT TNHH                     Trường Lộc

ppm

Fe: 1480; Cu: 12; Mn: 115; Zn: 37; Ti: 216 

288

Bioted MAP

%

N: 10          P2O5(hh): 60                           Mg: 2

CT Ph¸t triÓn kü thuËt VÜnh Long   

289

Bioted MKP

%

P2O5(hh): 50              K2O: 32                  Mg: 2

290

Bioted KNO3

%

N: 12          K2O: 44                              Mg: 2

291

Bioted F99-15.30.15

%

N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15

292

Bioted F99-6.30.30

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30

293

Bioted PB

%

N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2

294

Red Sun

%       

HC:15,6     N-P2O5(hh)-K2O:2,15-1,1-2,1    Ca:0,7   Mg:0,3   S:0,15             

CT TNHH                              VÜnh Ph¸t ThÞnh

ppm

Fe: 300          Mn: 150          Cu: 100          B: 10 

340

Mega GrowC TM  (9-1-1)

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 9-1-1                                                                                      

DNTN TM và Nuôi trồng thuỷ sản Hữu Lợi

ppm

MgO: 689     Fe: 2290     Mn: 24     Cu: 11     Zn: 40 

341

Raja (21-21-21) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 21-21-21         MgO: 0,07        S: 0,1        Fe: 0,04  Mn: 0,02          Cu: 0,01          Zn: 0,02          B: 0,02

342

Raja (30-10-10) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 30-10-10          MgO: 0,3        S: 0,5        Fe: 0,04  Mn: 0,03        Cu: 0,01        Zn: 0,02        B: 0,02

343

Raja (6-32-32) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 6-32-32             MgO: 0,12      S: 0,59      Fe: 0,44      Mn: 0,029      Cu: 0,016      Zn: 0,007      B: 0,002      Mo: 0,0012

344

Raja (10-55-10) plus

%

N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10         MgO: 0,053    S: 0,085    Fe: 0,026        Mn: 0,015     Cu: 0,017     Zn: 0,019     B: 0,01     Mo: 0,007

           

VIII. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

20

Chahumix CH1 (10-6-6)

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 10-6-6           Mg: 0,1                      

CT Phân bón miền Nam

 

ppm

aNAA: 300; bNOA: 100; Zn: 400; B: 1000; Cu: 400; Mo: 1; Mn: 250                     

 

21

Dưỡng cây DC-1

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 20-5-5                                                                         

 

ppm

aNAA: 50; bNOA: 50; Zn: 20; B: 20; Cu: 50; Mo: 50; Mn: 30; Mg: 20    

 

22

Phomix

%       

N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-5                                                                                    

 

ppm

Zn: 15        Mn: 15        Cu: 20          Gib: 10 

 

 

Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

9

Đạm-lân-hữu cơ

%

HC:15; N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-2; (Zn,  Ca,  Mn,  Fe,  B): 2

CT Hoá sinh vµ PT c«ng nghÖ míi (Vihitesco)

 

10

Hữu cơ tổng hợp HC1

%

HC: 20                      N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT TNHH Xây dựng Hoàng Hậu

 

29

Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B

%

HC: 15          N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5               MgO: 0.1

CT Phân bón miền Nam

 

ppm

Cu: 500      Zn: 500     B: 200       Mn: 200      Mo: 5      Fe: 100

 

66

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15              N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1

CT TNHH Hưng Thành

 

67

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15              N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3

 

 

IV. Phân hữu cơ vi sinh

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

7

Phân hữu cơ vi sinh BIOCO

%

HC: 25                  N-P2O5hh-K2O: 1,24-1,35-0,67

CT TNHH Phú Sơn

 

CFU/g

VSV(N): 2,6x107               VSV(p): 1,8x107                  VSV(x): 1,3x107               

 

8

Phân lân vi sinh BIOCO

%

HC: 25                  N-P2O5hh-K2O: 0,92-4,46-0,54

 

CFU/g

VSV(N): 1,2x107                   VSV(p): 6,4x106               VSV(x): 9,6x106

 

 

 

       

VI. PHÂN BÓN LÁ

       

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

86

SUN-SHIELD

%

Polypeptit: 14            axit Amin: 30                Agryletic: 25

CT TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh

 

87

SUPER TRON

%

N-K2O: 6-4; Ca: 8; Zn: 2; Axit Humic: 1; Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52

 

      114      

BON

%

Thiourea 99

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

 

      115      

PHOS - K

%

P2O5(hh)- K2O:44-7,4

 

%w/v

MgO:10

 

116

BORON

%

B: 10,9 (159g/l)

 

117

SUPER-HUMIC

%

Acid Humic: 70

 

      118      

HK 7-5-44

%

N-P2O5 (hh)­ - K2O: 7-5-44       MgO: 0,1       B: 0,012        Zn: 0,02 Cu: 0,02       Fe: 0,06      Mn: 0,08       Mo: 0,0012      Co: 0,0012

 

      119      

HK 10-45-10

%

N-P2O5 (hh) ­- K2O: 10-45-10      MgO: 0,1       B: 0,012     Zn: 0,02 Cu: 0,02       Fe: 0,06      Mn: 0,08       Mo: 0,0012      Co: 0,0012

 

      120      

HK 10-55-10

%

N-P2O5(hh)­K2O: 10-55-10; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06; Mn: 0,08; Mo: 0,0012; Co: 0,0012

 

      121      

HK 9-15-32

%

N-P2O5­(hh) - K2O: 9-15-32; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06        Mn: 0,08      Mo: 0,0012      Co: 0,0012

 

      122      

HK 20-20-20

%

N-P2O5(hh)-K2O: 20-20-20; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06        Mn: 0,08      Mo: 0,0012      Co: 0,0012

 

      123      

HK 12-26-26

%

N-P2O5(hh)-K2O: 12-26-26; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Cu: 0,02; Fe: 0,06        Mn: 0,08      Mo: 0,0012      Co: 0,0012

 

      179      

Phân BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn

%

N-P2O5hh-K2O: 5-1,4-5,2; Mg: 0,02; Ca: 0,03; Cu: 0,09; Zn: 0,08; Mo: 0,01

CT TNHH Phú Sơn

 

      198      

ARROW                                      (18 -19 -30)

%

N-P2O5-K2O:18-19-30; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

CT TNHH TM & SXQuang Nông

 

      199      

ARROW                                       (10 - 60 - 10)

%

N-P2O-K2O:10-60-10; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

 

      200      

ARROW                                    (12 - 0 - 40 - 3Ca)

%

N-P2O:12-40; Ca:3; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

 

      201      

ARROW                                     (15 - 30 - 15)

%

N-P2O-K2O:15-30-15; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

 

      202      

ARROW -  KT

%

Thiourea: 93; K2O: 3

 

      203      

ARROW                                      (20 - 30 - 20)

%

N-P2O-K2O:20-30-20; Mn:0,15; Fe:0,15; Zn:0,05; Cu:0,05; B:0,02; Mo:0,0005

 

      204      

ARROW - RA HOA

%

N-K2O: 7-30; Zn: 0,15; α NAA: 0,1

 

      205      

ARROW - ĐẬU TRÁI

%

N-P2O5hh-K2O: 9-3-6             α NAA: 0,3          Nitrophenol: 0,1

 

ppm

Mn: 300      Fe: 300      Mo: 200       B: 100      Mg: 50     Zn: 30

 

      206      

ARROW -  CHỐNG RỤNG TRÁI NON

%

N-P2O-K2O: 4-6-9; B: 0,15; Zn: 0,1

 

      207      

ARROW – LỚN TRÁI

%

N-P2O-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; α NAA: 0,05

 

ppm

B: 90; Mo: 80; Zn: 60; Mn: 40; Cu: 40

 

      208      

ARROW- KPT

%

N-P2O5hh-K2O: 8-38-20; Mg: 0.5; Ca: 0,1; NAA: 0,3; NOA: 0,05; GA3: 0,1

 

ppm

Mn: 50                Fe: 100                   Zn: 50

 

      209      

Arrow - HQ. 204

%

Mg: 0,2            Vitamin E: 0,05          Vitamin B1: 0,05                Vitamin C: 0,01        Mn: 0,2      Fe: 0,15         Zn: 0,1      Cu: 0,1

 

      210      

Arrow - Super

%

N-P2O5hh-K2O: 5-5-5                    Nitrophenol : 0,1

 

ppm

Mn: 100      Fe: 100          Mo: 80       B: 70       Mg: 40      Zn: 20

 

      211      

Arrow - Đẹp trái

%

N-P2O5hh-K2O : 3-2-18             Nitrophenol : 0,1           NAA :0,1

 

ppm

Mn: 600       Fe: 600      Mo: 5       B : 80        Cu: 200      Zn: 200

 

      261      

SEAWEED X.O

%

HC: 11,3                    N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75

CT TNHH XNK Việt Gia

 

      265      

Gold Bull

%

HC: 33; N-P2O5hh-K2O: 1,7-3-11; Axit Alginic: 2,5; Sugar Alcohol: 11             

CT TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh

 

      266      

Red Bull

g/l

N-P2O5hh-K2O: 30-120-50; B: 8; Zn: 23; Mo: 30; Fe: 20; Axit humic: 108

 

      335      

Phân bón lá đa vi lượng ĐH’93

g/l

La: 120           Ce: 8        Nd: 22           Pr: 10

Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 
             

 

 

Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

5

Power Ant I

Cfu/ml

(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter, Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium Polyporus, Rhizopus): 1x109

CT TNHH SA CAI

 

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

25

Phú Điền Super 3-3-3

%

HC: 23   N-P205(hh)-K20: 3-3-3  

Cơ sở phân bón Phú Điền

 

ppm

Ca: 100   Mg: 500   Mn: 500   Fe: 600   Zn: 300   Cu: 200

 

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

97

Roots Plant 3

%

N: 6   Ca: 8   

CT TNHH Mosan

 

ppm

Vitamin C: 50   Vitamin B1: 50

 

98

Agriplus

%

Mg: 1   S: 4   Zn: 0,75    Fe: 3,5   Mn: 0,75   B: 0,2

 

ppm

 Mo: 30   Vitamin C: 50   Vitamin B1: 50

 

99

Mosan 15-30-15

%

N-P205(hh)-K20:15-30-15   Mg:0,25   Mn:0,1   Zn:0,2

 

ppm

Mo: 400   Cu: 500

 

111

Super 16-16-12

%

N-P205(hh)-K20: 16-16-12

Cơ sở phân bón Phú Điền

 

ppm

Ca: 100  Mg: 200  Mn: 200  Fe: 200  Zn: 100  Cu: 100  Tripoly: 80

 

112

Super 10-8-6

%

N-P205(hh)-K20: 10-8-6

 

ppm

Ca: 100  Mg: 200  Mn: 200  Fe: 200  Zn: 100  Cu: 100  Tripoly: 80

 

113

Super 9-9-9

%

N-P205(hh)-K20: 9-9-9

 

ppm

Ca: 100  Mg: 500  Mn: 500  Fe: 600  Zn: 200  Cu:200  Tripoly: 100

 

125

ARROW- KPT

%

N-P205(hh)-K20: 8-38-20  Mg: 0.5  Ca: 1  NAA: 0,3  NOA: 0,05  GA3: 0,1

CT TNHH TM SX Quang Nông

 

ppm

 Mn: 50    Fe: 1.000    Zn: 50

 

126

Arrow - HQ. 204

%                                                                      

Mg: 0,2; Vitamin (E: 0,05; B1: 0,05; C: 0,01); Mn: 0,2; Fe: 0,15; Zn: 0,1; Cu: 0,1

 

127

Arrow - Super

%

N-P205(hh)-K20: 5-5-5   Nitrophenol : 0,1   

 

ppm

Mn: 100    Fe: 100   Mo: 80   B: 70   Mg: 40    Zn: 20

 

128

Arrow - Đẹp trái

%

N-P205(hh)-K20: 3-2-18   Nitrophenol: 0,1   NAA: 0,1

 

ppm

 Mn: 600    Fe: 600   Mo: 5   B: 80   Cu: 200   Zn: 200 

 

129

Power Ant II

%

N: 5   Mg0: 0,31   Ca0: 2,3   S: 0,4   

CT TNHH SA CAI

 

ppm

B: 80   Cl-: 12,1   Mn: 4   Zn: 34   Fe: 81   Cu: 2   Mo: 2

 

 

Quyết định số   10/2007/QĐ-BNN ngày 6 tháng 2 năm 2007

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

25

Phân HCK 8-0-2,5

%

HC: 15               N-K2O: 8-2,5

DNTN Nguyễn Văn Bình

26

Phân HCK 3-3-3

%

HC: 15               N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3

27

Phân HCK 4-4-0

%

HC: 15                N-P2O5(hh): 4-4

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

12

THABICO-1 MIX

%

HC: 25           N-K2O: 3-2

DNTN Nguyễn Văn Bình

13

THABICO-2 MIX

%

HC: 30           N-K2O: 3-2

14

THABICO-3 MIX

%

HC: 35           N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

15

THABICO-4 MIX

%

HC: 40            N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-1

 

Quyết định số   84/2007/QĐ-BNN ngày 4 tháng 10 năm 2007

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

Hữu cơ khoáng

%

HC: 15; N - P2O5hh - K2O: 2,5 - 4 - 1,5

CT TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

Hữu cơ hỗn hợp

%

HC: 23; P2O5hh: 3,2

CT TNHH PB Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

14

Tradecorp AZ

ppm

Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07; Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03

CT AGSPEC Management  Limited

16

Maxflow Mg

%

Mg0: 37

17

Maxflow Zn+Mn

%

Zn: 19; Mn: 14

20

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Delfan  Plus

%

HC: 37,1; N: 9,4; Alanine: 2,52; Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99

21

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Ruter AA

%

HC: 5; N-P205-K20: 5,5-5-4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1; Valine: 2,11; Serine: 1,69; Axit Glutamic: 1,56; Histidine: 1,64

23

Phân bón lá (hoặc tưới gốc) Tradebor

%

B: 11,22

24

Boramin Ca

%

Ca0: 8; B: 0,21; Axit amin tự do: 5 (Leucine: 1,18; Serine: 2,05; Axit Aspatic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21)

CT AGSPEC Management  Limited

25

Aton AZ

%

Ca0: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn: 0,6; B: 0,09; Mo: 0,08; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95; Hydroxylysine: 1,31

26

Aton Fe

%

Fe: 5,3; Valine: 0,02; Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5; Hydoxyproline: 0,1

27

Aton Zn

%

Zn: 4,5; Leucine: 1,24; Proline: 2,88; Methionine: 0,88

 

Quyết định số   102/2007/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm 2007

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Phú Châu

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

pH: 6-7

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

77

Phú Châu 3

%

Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3

CT TNHH TM&DV Phú Châu

mg/l

Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50

 

pH: 6,5-7

 

Quyết định số   59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

8

DAFA 1

%

 HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2

CT CP TM LT-TP Hà Nội

9

DAFA 2

%

 HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

3

DAFA 3

%

 HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5

CT CP TM LT-TP Hà Nội

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

102

EP-FE 45

%

N-P2O5-K2O: 15-5-45

CT TNHH TM DV Nông Việt

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

103

NOVI 999

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

104

NOVI 989

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

105

NOVI 979

%

Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4

ppm

GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

109

Phú Châu 1

%

N-P2O5-K2O: 12-5-5

CT TNHH TM&DV Phú Châu

ppm

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

 

pHKCl: 5,5-6

110

Phú Châu 2

%

N-P2O5-K2O: 10-8-5

ppm

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

 

pHKCl: 6-6,5

Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 8 tháng 7 năm 2008

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

7

Bột Cá số 1

%

HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

9

Đa Vi Lượng - VN

%

 HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008

VII. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Seawinner-Mushy

%

Rong biển: 20 (axit Alginic: 2); N: 8,5; MgO: 1,5; CaO: 15

CT TNHH Thương mại An Bình

 

pH: 3-5

2

Seawinner-Root

%

HC: 5 (Axit Humic: 3); Rong biển : 20 (Axit Alginic: 2); N-P2O5-K2O: 6-2-2

 

pH: 6-8

3

Fishextract

%

N-P2O5-K2O: 6-1-3

 

pH: 5-9

4

Hum-Super- Hum

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 10-10-5

ppm

Mg: 2000; Zn: 1500; S: 200; Mn: 100; Cu: 1000; Mo: 400

 

pH: 1,5-2,5

97

VITAZYME

%

Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068

CT TNHH NAB

mg/l

Triacontano (Melissylacolhol): 0,33x10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

ppm

Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8

117

SUN 2

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 8

CT TNHH PTCN Thảo Điền

ppm

Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

 

pH: 7,5

120

Bio Green

%

N-P2O5-K2O: 3,42-0,16-0,05; S: 0,07

CT TNHH DV-TM Thế Kỷ

ppm

Zn: 8; MgO: 9; Fe: 15; B: 15

 

pH: 9,95

 

Thông tư số 17/2009/TT-BNN ngày 27/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

I. PHÂN TRUNG  VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

 
 

15

Agri - Gro

%

Zn: 0,5; B: 0,5

CT TNHH MTB

 

24

Trical 35-SP                                                    chuyên cho sân Golf

%

Ca: 35

VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited

 

25

Calphlex                                                                 chuyên cho sân Golf

%

Ca: 8

 

26

Defense-Man                                                chuyên cho sân Golf

%

Mg: 0,5

 

ppm

Mn: 250000

 

II. HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

22

Cá - Số 3

%

HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

13

Hóa Sinh 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

38

Cao Nguyên 01

%

N-P2O5-K2O: 6-4-7

CT CP VSMT Đô thị Hà Nội

ppm

Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300

39

Cao Nguyên 02

%

Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5

ppm

Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

17

Sông Gianh

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

Cfu/g

Aspergillus sp. 1x109; Azotobacter: 1x109; Bacillus: 1x108

V. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân

2

 AgriSuper

%

P2O5-K2O: 57,9-38,4

CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan)

3

Hiphos GA

%

N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5;

ppm

B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400

4

QuickSuper

%

Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2

5

SeaweedSuper

%

Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8

41

YAHA - HP

%

N-P2O5-K2O: 25-20-16

CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc

mg/l

Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300

42

KING DO

%

Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5

mg/l

Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150

43

FUNKAY

%

Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12

mg/l

Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600

44

NANO - HP

%

N-P2O5-K2O: 8-15-40

mg/l

Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800

104

KA-HUMAT

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02

CT CP Trường Sơn

ppm

Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100

105

 HATSAN

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200;              Vitamin B1: 100

106

TOMAX

%

N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01

ppm

Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100

107

NASUKA.08

%

N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100;               Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100

112

Lawn Plex

%

N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6

Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

113

Roots Dry

%

Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5   Arginine: 0,2   Axit  Aspartic: 0,8   Cysteine: 0,2   Axit Glutamic: 5,2   Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1

VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Endo Roots Soluble

%

Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%;  chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%.

ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi