Thông tư 17/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 17/2009/TT-BNN

Thông tư 17/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:17/2009/TT-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:27/03/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Nghị định 84/2019/NĐ-CP.

Xem chi tiết Thông tư 17/2009/TT-BNN tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 17/2009/TT-BNN

NGÀY 27 THÁNG 3 NĂM 2009

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,

KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 227 loại, được chia thành:
1. Phân trung vi lượng 37 loại;
2. Phân hữu  cơ sinh học 25 loại;
3. Phân hữu cơ khoáng 24 loại;
4. Phân hữu cơ vi sinh 21 loại;
5. Phân bón lá 119 loại;
6. Chất cải tạo đất: 01 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

PHỤ LỤC 1

 

DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

 

I. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

Humate Sen Vàng

%

Axit Humic: 15; K2O: 2; CaO: 15; MgO: 8

CT TNHH An Hưng Tường

2

GROWMORE SILIMAX

%

CaO: 28; MgO: 13; SiO2: 17

CT TNHH Đạt Nông

 

3

Utah (Chelax)1/2

%

CaO: 7; MgO: 4,95; S: 2,5; Zn: 1,5; Fe: 1; Mn: 0,75; Cu: 0,15; B: 0,5

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Greendelta Co., Ltd-Vietnam)

 

4

Utah (Chelax)10/2

%

MgO: 16,5; S: 3,5; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 3; Cu: 1; B: 0,25

 

5

Utah(Chelax)                                     Rice Mix

%

CaO: 22; S: 12; MgO: 1,65; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 1; Cu: 1; B: 0,5

 

6

Utah(Chelax)                               Prontior Combi 1

%

Mg: 5,45 (MgO: 9); Zn: 1,5; Fe: 4; Mn: 4; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1

 

7

HT - SIMACA

%

CaO: 21; MgO: 11; SiO2: 11

CS SXKD Phân bón Hải Tiên

 

8

CaMy

%

CaCO3: 10; MgCO3: 6

CT CP Hoá Nông Mỹ Việt Đức

 

9

Lân Vi Lượng

%

P2O5: 8; Cl: 0,13; Cu: 0,021; Fe: 2; Mn: 1,6; Zn: 0,082; Độ ẩm: 6

CT TNHH SX&TM Hoàng Long Vina

 

mg/kg

B: 50; Co: 54

 

10

DAB 969

%

CaCO3: 7,5; MgCO3: 9

CT TNHH TM&DVVC Kim Quang

 

11

VOLCANO

%

CaO: 3,5; MgO: 0,5; SiO2: 57; S: 0,01

CT TNHH TM&DV Lập Trường Nghiệp

 

mg/kg

Mo: 7

 

12

CALSILI (CS)

%

CaO: 4; SiO2: 55

 

13

Long Vân - Vi Lượng

%

Độ ẩm: 25-30

CT CP Long Vân

 

ppm

Mn: 10000; Fe: 20000; Zn: 1850; B: 2000; Cu: 320

 

14

MEKO - SICA

%

CaO: 25; MgO: 10; SiO2: 12

CT CPNN MÊ KÔNG (MEKOFA)

 

15

Agri - Gro

%

Zn: 0,5; B: 0,5

CT TNHH MTB

16

Agri - Cal

%

Ca: 10

 

17

Năm Thao

%

Mg: 5,1; Ca: 5,1; N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5

CT CP Năm Thao

 

18

NT - Con Gà Thái 101

ppm

Cu: 500; Zn: 500; B: 200; Mn: 500; Fe: 100; Mo: 5; Co: 50

CT TNHH-SX-TM&DV Nông Tiến

 

19

NT - Con Gà Thái 102

%

CaO: 2; MgO: 5; Cu: 1; Zn: 5; B: 1,5; Mn: 2; S: 2

 

20

ATZ - 01

%

N-P2O5-K2O: 1-3-0,5

CT TNHH Nông Việt Đức

 

ppm

Mg: 2000; S: 300; Zn: 1500; Cu: 300; B: 300; Fe: 500

 

21

Phú Nông

%

N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5; Mg: 5,3; Ca: 5,3

CT CP Phú Nông

 

22

Kaguru - 05 Hữu cơ

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,05

CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

 

ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500

 

23

Kaguru - 06 Hữu cơ

%

HC: 9; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 0,05

 

ppm

Zn: 500; Cu: 200; Fe: 500; B: 500

24

Trical 35-SP                             chuyên cho sân Golf

%

Ca: 35

VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited

 

25

Calphlex                                     chuyên cho sân Golf

%

Ca: 8

 

26

Defense-Man                        chuyên cho sân Golf

%

Mg: 0,5

 

ppm

Mn: 250000

27

Sp Số 1

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

 

%

N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

 

28

VM 01

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 3-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

 

29

Sp. VM 08

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 4-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

 

30

CH 5

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

 

31

Bột Cá - VMC

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 3-0,3-0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,2

 

32

Bột Cá - Số 1

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2

 

33

Vi Lượng Sp K-Humate

ppm

Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 50; NAA: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 9-5-4

 

34

Si - CanXi

ppm

B: 100

 

%

CaO: 20; N: 6

 

35

Sp VM 09

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2

 

36

VM - Lót

ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50

 

%

N-P2O5-K2O: 0,3-0,5-0,1

II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN11: 1-1-1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; MgO: 0,03;  Độ ẩm: 20

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

 

ppm

 Zn: 200; B: 100

 

 

pH: 6,5

 

2

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân HC Bình Dương; CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

 

3

Công Thành Phát

%

HC: 23;  Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 2; MgO: 2

CT TNHH Công Thành Phát

 

ppm

 B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

 

 

pH: 6,5

 

4

Đại Lộc

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh: 2,5-1,5; Ca: 0,8; Mg: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

 

ppm

 Vitamin B1: 5 ppm

 

5

ĐNA - Hỗn hợp

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-3-2; CaO: 3; MgO: 1; S: 2; Zn: 1;
Độ ẩm: 20

CT TNHH Hoá Chất 
Đại Nam

 

 

pH: 5-7

6

DANOCOMIX

%

HC: 23;  Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Đại Nông

 

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100

 

 

pH: 5-7

7

Cường Thịnh

%

HC: 48; Axit Humic: 9; N-K2O: 3-1,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

 

ppm

B: 11; Zn: 38; Cu: 23; Mn: 8; Fe: 497; Vitamin B1: 15

 

 

pH: 6,7

 

8

Cao Nguyên

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1,3; Độ ẩm: 20

CTTNHH DVMT Đô thị Hà Nội

 

9

Hà Mỵ

%

HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

 

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 350; Vitamin B1: 30

 

 

pH: 6,5

 

10

INTIMEX

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5;  N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1; Độ ẩm: 20

NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

 

 

pH: 6,8

 

11

Đồng Xanh

%

HC: 23; Axit Humic: 9; N-P2O5hh: 3-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH DVNNKT & CN LMD

 

ppm

Vitamin B1: 10

 

g/kg

B: 0,011; Cu: 0,078; Fe: 0,45; Zn: 0,12

 

Cfu/g

VSV (N): 7,6x106; VSV (P): 4x105

 

 

pH: 7

 

12

Minh Lương

%

HC: 23; Axít Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Minh Lương

 

 

pH: 6,5

 

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

 

13

NACOMIX

%

HC: 23; Axit Humic 2,5;  N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

 

ppm

Axit Glutamic: 15

 

 

pH: 5,2 – 6,5

 

14

 Đầu Bò

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

 

ppm

Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

 

15

Phương Đông 4

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH VTNN Phương Đông

 

16

NAMKINH

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20

CTCP Phân bón Sơn Trang

 

ppm

 Vitamin B1: 10 ppm

 

17

Hữu cơ hỗn hợp                         Thanh Phúc

%

HC: 25,7; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón Thanh Phúc

 

18

Thuận Lợi

%

HC: 23; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 3-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX Phân bón Thuận Lợi

 

 

pH: 6,5

 

19

Con Rồng Xanh

%

HC: 23;  Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 0,5;                                MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuận Long

 

ppm

 B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

 

 

pH: 6,5

 

20

TINOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20

CS SX Phân bón Tiến Nông

 

Cfu/g

Trichoderma spp.: 1x 106

 

 

pH: 6,5

 

21

 VIMOI

%

HC: 25; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1-1,2; Độ ẩm: 20

CT CPSXTM Vị Xuyên

 

ppm

 Vitamin B1: 2

 

22

Cá - Số 3

%

HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

23

UV- 09

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 4; S: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Quốc Tế Úc Việt

 

 

pH: 5-7

 

24

Cá Vàng 3-3-2

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật

 

ppm

Cu: 50; Zn: 200; B: 100

 

25

Cá Vàng                                   0-3-0+Vi lượng 4%

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5;         B: 0,5; Fe: 1; Độ ẩm: 20

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN9: 9-9-9

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 9-9-9; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

 

ppm

 Zn: 300; B: 100

 

2

BN10: 5-5-5

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; MgO: 0,05; Độ ẩm: 20

 

ppm

 Zn: 300; B: 100

 

3

Bốn Mùa 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Bốn Mùa

 

4

Công Thành Phát 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Công Thành Phát

 

ppm

 B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

 

5

ĐL01

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Ca: 1,5; Mg: 2; S: 1,2; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

 

6

ĐL 02

%

HC: 15;  N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Ca: 1,5; Mg: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 20

7

DANOCOMIX 5-3-2

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Đại Nông

 

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

 
 

8

DANOCOMIX 3-4-1

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 3-4-1; Độ ẩm: 20

 

 

ppm

Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100; Mo: 10

9

Đại Sơn

%

HC: 15;  N-P2O5hh-K2O: 4-3-1; Độ ẩm: 20

CTCP ĐTQT Đại Sơn

 

10

Cao Nguyên

%

HC: 16; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

CT TNHH DVMT Đô thị Hà Nội

 

11

Hà Mỵ (5-3-3)

%

HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-3-3; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

 

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 350

 

 

pH: 6,5

 

12

Hà Mỵ (4-3-5)

%

HC: 20; Axit Humic: 4,5; N-P2O5-K2O: 4-3-5; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20

 

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 10; Mn: 130; B: 300

 

 

pH: 6,5

 

13

Hóa Sinh 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20

CT CP VTTH & Phân bón Hóa Sinh

 

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

14

ABC 3 -2 - 4

%

HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-4; Mg: 0,1; Ca: 0,1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hoá Sinh
Phong Phú

 

ppm

Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

 

15

INTIMEX

%

HC: 15; N-P2O5 hh-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20

NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An

 

16

NBC 4-2-2                      chuyên lúa

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Bắc

 

ppm

Cu: 80; Zn: 100; B: 200

 

17

KP- Super

%

Axit Humic: 2,5N-P2O5hh-K2O: 2-5-2; HC: 15; SiO2: 8; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

 

18

Phú Điền 4-2-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; CaO: 2; MgO: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Phú Điền

 

ppm

 B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

 

19

Phương Đông 3

%

HC: 15; Axit Humic 1,5; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH VTNN Phương Đông

 

20

Con Rồng xanh 1-7-0

%

HC: 15; N-P2O5hh: 1-7; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thuận Long

 

ppm

 B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

 

21

Con Rồng Xanh 3-3-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20

 

ppm

 B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

 

22

Mầm Xanh

%

HC: 15; N: 11; Vi lượng: TE; Độ ẩm: 20

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN - Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

 

23

Sp - VM09

%

HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Mỹ

 

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

 

24

DONA 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20

CT CP Môi trường Đồng Xanh

 

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

BN8: 3-1-3+Trichoderma

%

HC: 24; N-P2O5hh-K2O: 3-1-3; MgO: 0,05; Độ ẩm: 30

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

 

ppm

Zn: 300; B: 300

 

Cfu/g

VSV (P, Trichoderma spp): 1x106mỗi loại

 

2

BIMA

%

HC: 50; Độ ẩm: 30

TT Công nghệ SH TPHCM

 

Cfu/g

Trichoderma sp.: 5x106

DANOCOMIX

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Đại Nông

 

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50

 

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1x106; Bacillus spp: 1x106; VSV (P): 1x106

4

Hà Mỵ

%

HC: 20; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2-3-1; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 29

CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I

 

ppm

Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 300

 

Cfu/g

VSV (N,P): 1,5x106; VSV (X): 1x106

 

 

pH: 6,5

 

5

KM Trichoderma

%

HC: 18; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30.

CT TNHH PT CN Khổng Minh

 

ppm

B: 100; Zn: 50; Mn: 80

 

Cfu/g

VSV phân giải lân: 1x106; Trichoderma spp. : 1x106

 

6

An Bình

%

HC: 15; Axit Humic: 4; Độ ẩm: 30

CT TNHH Công Nghệ
Kym Nga

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 
 

7

LV-IX

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Độ ẩm: 30

CT Cổ phần Long Vân

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

8

LV-X

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4; Độ ẩm: 30

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

9

LV-XI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6; Độ ẩm: 30

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

10

LV-XII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-1-5; Độ ẩm: 30

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

11

LV-XIII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-8; Độ ẩm: 30%

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

12

LV-XIV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 0,5-3-0,5; Độ ẩm: 30

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

13

LV-XV

%

HC: 15;  Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-4; Độ ẩm: 30

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

14

LV-XVI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-1-4; Độ ẩm: 30

 

ppm

Cu: 60;  Zn: 60;  Mn: 38; B: 10;  Mo: 2  Fe: 30

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

15

NBC 1-1-1                            chuyên lúa

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,3; Độ ẩm: 30

CT TNHH Nam Bắc

 

ppm

Cu: 80; Zn: 100; B: 200

 

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1x106; VSV phân giải P: 1x106

 

16

Phú Điền

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; Độ ẩm: 30

CT CP Phân bón Phú Điền

 

ppm

 B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100

 

Cfu/g

VSV (N,P): 1x106 mỗi loại

 

17

Sông Gianh

%

HC: 23; Axit Humic 2,5; P2O5 hh: 1,5; Ca: 1; Mg: 0,5; S: 0,3; Độ ẩm: 30

CT phân bón Sông Gianh

 

Cfu/g

Aspergillus sp. 1x109; Azotobacter: 1x109; Bacillus: 1x108

18

Con Rồng Xanh

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thuận Long

 

ppm

 B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100

 

Cfu/g

VSV (N,P): 1x106 mỗi loại

 

19

TINOMIX

%

HC: 20; P2O5hh: 1,5; Độ ẩm: 30

CS SX Phân bón Tiến Nông

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x 10mỗi loại

20

TV Hữu cơ

%

HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30

CT CP
SXTM Trí Việt

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

21

Mầm Xanh

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN - Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

20

TV Hữu cơ

%

HC: 18; Axit Humic: 5; Độ ẩm: 30

CT CP
SXTM Trí Việt

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

21

Mầm Xanh

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 30

CT CP Vạn Trường An; Viện Hoá học các HCTN - Liên hiệp KHSXCN Hoá Học

 

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

V. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Ajifol - V chuyên rau                                 

%

HC: 25; Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-5; MgO: 0,063; Ca: 0,032; S: 4,5

CT Ajinomoto Việt Nam

 

ppm

Fe: 60; Zn: 20; Mn: 9; Cu: 1; Threonine: 0,01; Glutamic axit: 0,6; Alanine: 0,6; Lysine: 13,5

 

 

pH: 6,5

 
 

2

 AgriSuper

%

P2O5-K2O: 57,9-38,4

CT TNHH Thương mại An Bình (NK từ Singapor, Trung Quốc và Thái Lan)

 

3

Hiphos GA

%

N-P2O5-K2O: 3-17-5; MgO: 1,58; Ca: 0,96; S: 1,5;

 

ppm

B: 1900; Mn: 4800; Zn: 9600; Mo: 480; Fe: 14400

 

4

QuickSuper

%

Saccharide: 98,6; Benzisothiazolin: 0,2

 

5

SeaweedSuper

%

Rong biển: 8 (Axit Alginic: 0.8); Axit Humic: 8

 

Humate Sen Vàng (Super Humate Sen Vàng)

%

Axit Humic: 6; P205-K20: 10-10; S: 0,3; Mg: 0,1

CT TNHH An Hưng Tường

 

ppm

Mn: 300; Fe: 500; Cu: 400; Zn: 200; Mo: 600; B: 300 

 

 

pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,34

7

Annonggrow - Tốt hạt chuyên lúa                            

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 4-9-17

CT TNHH An Nông

 

8

Annonggrow - Tốt lá chuyên lúa                            

%

N-P2O5-K2O: 10-4-4; GA3: 0,4

 

9

 Annonggrow - Zn/P chuyên lúa                               

%

P2O5: 12; Zn: 19

 

10

Annonggrow - Cứng cây chuyên lúa                             

%

K2O: 15; CaO: 2; SiO2: 1; Chitosan: 1

 

11

Annonggrow - Ra rễ chuyên cây có củ

%

N-P2O5-K2O: 6-10-3; Rong biển: 10; Axit Alginic: 1; 6-BA: 0,01

 

12

Annonggrow - Siêu to củ chuyên cây có củ

%

N-P2O5-K2O: 3-7-15

 

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B: 250

 

13

Annonggrow - Chắc củ chuyên cây có củ

%

P2O5-K2O: 15-30

CT TNHH An Nông

 

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 100; B:250

 

14

 Annonggrow - Humate chuyên cây có củ

%

Axit Humic: 15; K2O: 5

 

15

AE-PHOS HUM

%

Axít Humic: 6; N-P2O5-K2O: 3-5-3

CT TNHH Anh Em

 

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120;  Mg: 400; B: 1000

 

16

AE-RONIT

%

HC: 5; N-P2O5-K2O: 7-4-5

 

ppm

Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120;  Mg: 400; B: 1000; Alginic axit: 1000

 

17

AE-NUTRA

%

N-P2O5-K2O: 4-2-10; CaO: 0,1

 

ppm

α-NAA: 2500; GA3: 2000; B: 500

 

18

BN5: 15-30-15

%

 N-P2O5-K2O: 15-30-15; MgO: 0,05

CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc

 

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

 

19

BN6: 6-2-3+Hữu cơ

%

HC: 8; N-P2O5-K2O: 6-2-3; MgO: 0,05

 

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50

 

20

BN7: 5-3-5+ Axít Humic

%

Axít Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-3-5; MgO: 0,05

 

ppm

Zn: 300; Fe: 100; B: 100; Cu: 50; NAA: 30

 

21

Shakti (NPK 20-20 -20)

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20

CT TNHH Một thành viên Bioseed Việt Nam (NK từ Ấn Độ)

 

22

Sathi (NPK 0-52-34)

%

P2O5-K2O: 52-34

 

23

Prabal (NPK 13-0-45)

%

N-K2O: 13-45

 

24

Đại lộc ĐL02

%

N-P2O5-K2O: 10-5,5-3,2

CT TNHH XNK TM Đại Lộc

 

ppm

Mg: 200; Mn: 100; Zn: 200; Cu: 200; B: 350

25

DANO - Tiên Phong

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 1-10-5

CT TNHH Đại Nông

 

ppm

 B: 5000; Zn: 1000, Nitrophenol: 1000; GA3: 1000; a-NAA: 1000; b-NOA: 100;

 

26

DANOCOMIX 10-54-10

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 10-54-10; Mg: 0,09; S: 0,05

 

 

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

 

27 

DANOCOMIX 8-30-30

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 8-30-30; Mg: 0,09; S: 0,05

 

 

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

 

28

DANOCOMIX 7-5-44

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 7-5-44; Mg: 0,09; S: 0,05

 

 

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

 

29 

DANOCOMIX 31-11-11

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 31-11-11; Mg: 0,09; S: 0,05

 

 

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

 

30 

DANOCOMIX 20-30-20

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 20-30-20; Mg: 0,09; S: 0,05

 

 

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

 

31 

DANOCOMIX 18-19-30

%

Axit Fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,09; S: 0,05

 

 

ppm

B: 100; Zn: 500; Cu: 150; Mn: 150; Mo: 50; Vitamin B1: 500

 

32 

DANO- Canxi.B

%

CaO: 7; B: 2

 

 

33 

DANO Bo Cao

%

B: 10,9; N: 6; CaO: 2

 

 

34  

DANO LÂN

g/l

N-P2O5-K2O: 100-500-100

 

 

%

MgO: 1; Zn: 0,1

 

35 

DANO CANXI

%

N: 10; CaO: 22,5; B: 1

 

 

ppm

Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 100

 

36 

DANO HUM

%

 Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-5-5

 

 

ppm

Ca: 900; Mg: 900; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 150; Mo: 50; Fe: 150

37

HCSH Cường Thịnh

%

Axit Humic: 8,5; N-P2O5-K2O: 3,53-0,9-0,01

CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh

 

ppm

B: 1,5; Zn: 1,3; Fe: 5; Mn: 1

 

Cfu/g

VSV (N): 1,8x106; VSV (P): 4x105

 

38

Cao Nguyên 01

%

N-P2O5-K2O: 6-4-7

CT CP VSMT Đô thị Hà Nội

 

ppm

Mg: 500; Cu: 150; Fe: 300; Zn: 100; S; 300

 

39

Cao Nguyên 02

%

Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-2,5-5

 

ppm

Mg: 350; Fe: 200; Zn: 200; S; 200; B: 200

40

Hợp Trí Super K

%

N-P2O5-K2O: 7-13-34; Zn: 12,5

CT TNHH Hóa Nông Hợp Trí

41

YAHA - HP

%

N-P2O5-K2O: 25-20-16

CT TNHH Một thành viên Hoàng Phúc

 

mg/l

Ca: 600; Mg: 400; Cu: 50; Mn: 50; Zn: 200; Mo: 10; B: 300

 

42

KING DO

%

Humat: 15; Fulvat: 5; N-P2O5-K2O: 8-3-5

 

mg/l

Ca: 300; Mg: 200; Cu: 100; Mn: 200; Zn: 250; Mo: 20; B: 150

 

43

FUNKAY

%

Humat: 8; Fulvat: 3; N-P2O5-K2O: 5-4-12

 

mg/l

Ca: 400; Mg: 400; Cu: 150; Mn: 300; Zn: 400; Mo: 15; B: 600

 

44

NANO - HP

%

N-P2O5-K2O: 8-15-40

 

mg/l

Ca: 300; Mg: 300; Cu: 100; Mn: 150; Zn: 100; Mo: 20; B: 800

45

ABC - 001   

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2

CT TNHH Hoá Sinh
Phong Phú

 

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20;                  NAA: 50; GA3: 20

 

46

ABC - 002

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

 

ppm

Mg: 1800; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20;                    NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

 

47

ABC - 003     

%

N-P2O5-K2O: 5-10-5; B: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,03; Fe: 0,02

 

ppm

NAA: 50; GA3: 20; Cytokinin: 20

 

48

NATRA

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

Chi nhánh CT CP DV PTNT Miền Bắc - CT CPDVPTNT

 

ppm

Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 4800

 

49

KITIC

%

N-P2O5-K2O: 12-5,5-4,8

 

ppm

Mg: 540; Cu: 160; Fe: 320; Mn: 160; Zn: 54; B: 80; Ni: 56; Mo: 3; NAA: 3000; GA3: 750

 

50

MASAGO 1                           (Roots Plant 1)

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

CT TNHH MASAGO

 

 

Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

 

51

MASAGO 2                           (Roots Plant 2)

%

Axit Humic: 7; Mg: 0,2; Zn: 0,15

 

ppm

Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

 

52

VITAZYME

%

Fe: 2

CT TNHH NAB (NK từ Hoa Kỳ)

 

mg/l

Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

 

ppm

Cu: 980; Zn: 900; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B6: 2,222

 

53

NBC lớn hạt                            chuyên cho lúa                                 

%

P2O5-K2O: 9-18; SiO2: 4,3; Axit Fugavic: 5

CT TNHH Nam Bắc

 

ppm

Mg: 52; S: 17; Cu: 63; Fe: 47; Zn: 43; Mn: 30; B: 27;  Mo: 19

 

54

NBC - Kahumate                    chuyên cho lúa                              

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-6-7; MgO: 0,2

 

ppm

B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

 

55

NBC- Tăng kháng phèn chuyên cho lúa                                       

g/l

P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

 

56

NBC- Bo                               chuyên cho lúa                         

g/l

B: 150

 

57

NBC Kalsihum                          chuyên cho lúa                          

%

Axit Humic: 1; SiO2: 7; K2O: 14

 

58

Amino ferti                                     chuyên cho lúa                              

%

N-P2O5-K2O: 4-1-1

CT TNHH Nam Bắc (NK từ Hoa Kỳ)

 

59

NACOMIX KH 302

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT TNHH Nam Điền

 

ppm

Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 300

 

60

 NACOMIX KH 502

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

 

ppm

Mg: 200; S: 300; B: 200; Zn: 300

 

61

NACOMIX KH 702

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20

 

ppm

 Mg: 400; S: 300; B: 200; Zn: 400

 

62

NQ-SỐ 1

g/l

HC: 45; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,16; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16; 4-Hydroxyproline: 0,13

CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

 

63

NVD 3

%

N: 17; CaO: 14; Mg: 1

CT TNHH
Nông Việt Đức                    

 

 

pH: 6,5 - 7

 

64

NVD 4

%

N-P2O5-K2O: 14-32-6; Mg: 0,2

 

ppm

Zn:800; Cu:50; Si: 500; GA3: 200

 

 

pH: 6,5-7

 

65

NVD 5

%

B: 9,2

 

pH: 6,5-7,1

 

66

NVD 6

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:10,5-7,5-6; Mg: 0,1

 

ppm

Fe:60; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 20; B: 200; Si: 500; GA3: 200

 

 

pH: 6,6-7,3

 

67

NVD 7

%

Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Mg: 0,01

 

ppm

Fe: 100; Zn: 600; Cu: 100; Mn: 50; B: 500; Mo: 10; Si: 800; GA3: 90;
α-NAA: 60

 

 

pH: 6.5-7.5

 

68

NVD 8

%

N-P2O5-K2O: 7,8-2-7,5; Mg: 0,07; Methionine:0,2; Alanin: 0,2; Cysteine: 0,2; Glutamin: 0,2; Glysine: 0,2

CT TNHH
Nông Việt Đức                   

 

ppm

Fe: 60; Zn: 200; B: 300; Mo: 10; Si: 80; GA3: 180

 

 

pH: 6,5-7,1

 

69

NVD 9

%

N-P2O5-K2O: 2-2-4; Mg: 0,01; Zn: 0,7; B: 0,75; GA3: 0,02;  α-NAA: 0,2

 

ppm

Cu: 50

 

 

pH: 6,5-7,2

 

70

NVD 10

%

N-P2O5-K2O: 5,5-3-7,6; CaO: 0,5; Mg: 0,3

 

ppm

Fe: 200; Zn: 200; Cu: 150; B: 250; GA3: 150

 

 

pH: 6,5-7,5

 

71

NVD 11

%

K2O: 12; Mg: 3; Zn: 0,1; B: 0,01; Si: 5; GA3: 0,01; Vitamin B1: 0,01

 

72

NVD 12

%

N-P2O5-K2O: 5-40-5; Mg: 1; B: 0,01; Si: 0,1

 

ppm

Zn: 1000; GA3: 200, α-NAA: 100; Fe: 100

 

73

P-H 001

%

Axít Humic: 3; Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-7-3; S: 3

CT TNHH        P-H

 

ppm

Mg: 2000; Ca: 1000; Fe: 200; Mn: 200; Zn: 1000;Cu: 500; B: 200

 

 

pH: 7,1

 

74

P-H 002

%

Oligo Saccarit: 0,1; N-P2O5-K2O: 10-5-5; S: 3

 

ppm

Mg: 1000; Ca: 1000; Fe: 500; Mn: 200; Zn: 500; Cu: 500; B: 200; Mo: 10

 

 

pH: 7,2

 

75

P-H 003

%

Oligo Saccarit: 0,5; N-P2O5-K2O : 5-2-4; S: 3

 

ppm

 Ca: 3000; B: 200;

 

 

pH: 7,0

 

76

PS - 007        

%

Axít Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-2-3

CT TNHH Phân bón
Phù Sa

 

ppm

Mg: 1000; Fe: 100; Mn: 500; Zn: 500; Cu: 500; Mo: 50; B: 200; Co: 20

 

77

A2

%

N-P2O5-K2O: 3-2-3; Ca: 0,3; Mg: 0,2; S: 0,2

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

 

g/l

Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

 

ppm

B: 2000; Zn: 2000

 

78

A4

%

N-P2O5-K2O: 2-1-4; Ca: 0,5; Mg: 0,4; S: 0,2

 

g/l

Aspartic: 0,9; Glutamic: 2,1; Serine: 2,7; Histindine: 4,7; Glycine: 3,9; Threonine: 2,1; Alanine: 3,9; Agrinine: 4,7; Tyrosine: 1,6; Valine: 3,4; Methionine: 1,4; Phenylalanine: 3,2; Isoleucine: 1,2; Leucine: 5,8; Lysine: 6,7; Proline: 1,6

 

ppm

B: 2000; Zn: 2000; Mn: 200; Mo: 100

 

79

Amin

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Ca: 0,1; Mg: 0,2; S: 0,05

 

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

 

ppm

B: 200; Zn: 500; Mo: 50

 

80

RQ

%

N-P2O5-K2O: 4-2-2; Ca: 0,3; Mg: 0,4; S: 0,1

 

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

 

ppm

B: 1000; Zn: 200; Mn: 200; Mo: 50

 

81

CQ

%

N-P2O5-K2O: 3-2-7; Ca: 0,3; Mg: 0,3; S: 0,2

TT NC Phân bón và Dinh dưỡng Cây trồng - Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

 

g/l

Aspartic: 0,4; Glutamic: 1,1; Serine: 1,4; Histindine: 2,3; Glycine: 1,9; Threonine: 1,1; Alanine: 1,9; Agrinine: 2,3; Tyrosine: 0,8; Valine: 1,7; Methionine: 0,7; Phenylalanine: 1,6; Isoleucine: 0,6; Leucine: 2,9; Lysine: 3,3; Proline: 0,8

 

ppm

B: 50; Zn: 800; Mo: 50

 

82

HCSH Amine Super 25WP (Amino Micro Power) chuyên lúa, rau và dưa leo                                       

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 7,5-1,56-0,48; Ca: 0,15; Mg: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phú Nông (NK từ Hồng Kông)

 

ppm

Fe: 2500; Zn: 25000; Mn: 30000; B: 15000; Cu: 600; Mo: 1000; Co: 20; Aspatic: 15000; Glutamic: 14000; Serine: 25000; Histidine: 1000; Glysine: 22000; Threonine: 10000; Arginine: 14000; Alanine: 13000; Tyrosine: 1500; Valine: 11000; Methione: 1000; Phenylalanine: 6000; Isoleucine: 4000; Leucine: 4500; Lysine: 3000; Proline: 20000

 

83

Phương Đông 1

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 8-5-5

CT TNHH VTNN Phương Đông

 

ppm

Cu: 100; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 10; S: 400

 

84

Phương Đông 2

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 10-5-3

 

ppm

Cu: 50; Fe: 100; Zn: 50; B: 100; Mo: 20; S: 200

 

85

Sơn Trang 01

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-4-4

CTCP Phân bón Sơn Trang

 

ppm

Cu: 50; Fe: 50; B: 100; Mo: 10

 

86

Sơn Trang 02

%

N-P2O5-K2O: 8-6-8

 

ppm

Cu: 20; Fe: 30; B: 200; Mo: 10; S: 300

 

87

Bio-Force

%

N-P2O5-K2O: 2,4-5,6-1,9; Na2SO4: 5; C: 1,9; Diatomit: 72,5

CT Sundat Crop Science Co., Ltd, Singapore (Đại diện tại Việt Nam: CT Chăm sóc & PT NN Việt Nam)

 

Cfu/g

Bacillus Subtilis: 3,5x108

 

ppm

GA3: 4800

 

88

FA-SA

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-4-3

CT CP Thanh Hà

 

ppm

Mg: 400; Fe: 400; Zn: 200; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

 

89

TA-SA

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 3-4-2

 

ppm

Mg: 200; Cu: 200; Fe: 400; Zn: 200; Mo: 50; B: 200; NAA: 20; GA3: 30

 

90

T-H

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-3

 

ppm

Mn: 400; Cu: 250; Zn: 200; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

 

91

GA-SA

%

Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2-2-2,5

 

ppm

Mn: 100; S: 400; Cu: 250; Zn: 800; Mo: 30; B: 500; NAA: 20; GA3: 30

 

92

CaSil

%

Axít Humic: 2; P2O5-K2O: 5-3; SiO2: 2; CaO: 1

CT TNHH PTCN Thảo Điền

 

ppm

Zn: 100; Cu: 80; B: 1500

 

93

K-44 (KASUPER)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44

 

ppm

 B: 2000; Zn: 100; Cu : 80

 

94

BNP 10-54-10+TE                  (Flower Max)

%

N-P2O5-K2O: 10-54-10

 

ppm

B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50

95

Thio 98                                                 chuyên cho xoài, điều                                   

%

N: 31; S: 36

 

ppm

B: 1000; Zn : 100

 

96

BNP 10-5-5+TE

%

HC: 2; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 10-5-5

 

ppm

Zn : 100; Cu : 80; Fe : 100; Mn: 80; Axit Alginic: 5000

 

97

TB 25-10-10;

%

N-P2O5-K2O: 25-10-10

CT TNHH Điện tử - Hoá chất Thiên Bình

 

98

TB 5-30-30

%

N-P2O5-K2O: 5-30-30; α-NAA: 0,4; β-NAA: 0,1

 

99

F-GABA 30-10-15

%

N-P2O5-K2O: 30-10-15; GA3: 0,2

 

100

THL K-Humat                                   chuyên cho lúa                                    

%

N-P2O5-K2O: 4-6-7; Axít Humic: 5; MgO: 0,2

CT TNHH SX DV TM Trung Hiệp Lợi

 

ppm

B: 1000; Cu: 100; Zn: 150

 

101

R600-To hạt                                       chuyên cho lúa                                 

%

Axit Fulvic: 5; N-P2O5-K2O: 5-9-17

 

102

R620-Tăng Kháng Phèn chuyên cho lúa                                

g/l

P2O5-K2O: 440-70; MgO: 100

 

103

R500-Tăng trưởng, Đẻ nhánh chuyên cho lúa                            

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5; GA3: 0,1; NAA: 0,3

93

K-44 (KASUPER)

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44

 

ppm

 B: 2000; Zn: 100; Cu : 80

 

94

BNP 10-54-10+TE                  (Flower Max)

%

N-P2O5-K2O: 10-54-10

 

ppm

B: 1000; Zn: 200; Cu : 80; Fe: 100; Mn: 50

104

KA-HUMAT

%

Axit Humic: 1; P2O5-K2O: 4-2; Mg: 0,02

CT CP Trường Sơn

 

ppm

Cu: 100; Fe: 200; Mn: 500; Axit Susinic: 100; Cytokinin: 100; β-NAA: 10; Maltodextrin: 100; Vitamin B1: 100

 

105

 HATSAN

%

Axit Humic: 2; N-P2O5 hh-K2O: 2-2-2; Ca: 0,01

 

ppm

Cu: 300; B: 100; Mo: 20; Zn: 300; Cytokinin: 100; Maltodextrin: 200;              Vitamin B1: 100

 

106

TOMAX

%

N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 0,02; Ca: 0,01

 

ppm

Cu: 300; B: 100; Zn: 500; Ethylen: 10; Oligosaccharid: 200; Vitamin B1: 100

 

107

NASUKA.08

%

N-P2O5-K2O: 2-4-2; Axit Humic: 1; Mg: 0,02

 

ppm

Cu: 300; Fe: 200; Mn: 200; B: 100; Zn: 300; Cytokinin: 100;               Oligosaccharid: 100; Vitamin B1: 100

108

DAPUSA - TS

%

N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5

 

ppm

 Cu: 50; B: 100; Oligosaccharid: 10; Maltodextrin: 10

 

109

TRS108 SUPER

%

P2O5-K2O: 2-1; Axit Humic: 0,1

 

ppm

Cytokinin: 10

 

110

TRS.HUMAT

%

Axit Humic: 0,2; P2O5-K2O: 2-1

 

ppm

Cu: 50; Fe: 50; Oligosaccharid: 10

 

111

TALASKA - 007

%

Axit Humic: 0,1; N-P2O5-K2O: 2-1-1

 

ppm

B: 80; Cytokinin: 10; Maltodextrin: 15

112

Lawn Plex

%

N-P2O5-K2O: 4-4-5; Fe: 6; S: 6

Viện Thổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

 

113

Roots Dry

%

Axit Humic: 39; Chiết xuất tảo bẹ: 25; Myoinositol: 4; Vitamin C: 20; Alanine: 1,5   Arginine: 0,2   Axit  Aspartic: 0,8   Cysteine: 0,2   Axit Glutamic: 5,2   Glycine: 1,1; Vitamin B1: 2; Vitamin E: 1

114

VIMY - 05

%

N-K2O: 5-10; MgO: 0,01; CaO: 3

CT TNHH Hoá Nông
Việt Mỹ

 

ppm

α-NAA: 2000; Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

 

115

VIMY - K humat

%

Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 7-7-7; MgO: 0,01

 

ppm

Cu: 20; Fe: 20; Mn: 20; Zn: 30

 

116

VIMY -  Siêu Bo

g/l

B: 160

 

117

 VIMY - 06

%

N-P2O5-K2O: 7-55-10; B: 1

 

118

Điền Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 5-4-1

CTCP Nông dược Việt Thành

 

ppm

MgO: 500; Ca: 1000; Fe: 600; Cu: 600; Zn: 500; Mn: 900; B: 90

 

119

 Nhật Điền

%

N-P2O5-K2O: 6-4-2

 

ppm

MgO: 500; Ca: 500; Mn: 500; Cu: 500; Zn: 250; B: 180; Fe: 500

VI. CHẤT CẢI TẠO ĐẤT

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

1

Endo Roots Soluble

%

Men vi sinh Endomycorrhiza: Glomus intraradices; Glomus deserticola; Glomus mosseae; Glomus brasilianum; Glomus aggregatum; Glomus etunicatum; Glomus clarum; Gigaspora margarita và Glomus monosporus: 27,55%; Acid Humic: 28,7%; Vitamin C: 12 %; Axit amin : 6% ; Myo-inositol: 2,5%; Vitamin B1: 1,75% ; Vitamin E 1%;  chiết xuất tảo bẹ: 18 %; chất hoạt động bề mặt : 2,5%.

ViệnThổ nhưỡng Nông hoá (NK từ Hoa Kỳ)

3

DANOCOMIX

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 0,5-0,5-0,5; Ca: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Đại Nông

 

ppm

Zn: 100; Fe: 100; Mn: 100; B: 50

 

Cfu/g

Trichoderma sp.: 1x106; Bacillus spp: 1x106; VSV (P): 1x106

nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 43/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 62/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN bị bãi bỏ bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 85/2009/TT-BNNPTNT.nhay
nhayMột số loại phân bón ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư số 17/2009/TT- BNN được sửa đổi bởi Danh mục đính kèm Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT.nhay

PHỤ LỤC 2

 

DANH SÁCH CÁC LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

 

Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

26

Hữu cơ tổng hợp Tiền Giang

%

HC: 25; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 25

CT VTNN Tiền Giang

 

ppm

Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000

 

40

Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc

%

HC: 25,7; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20

CS SX Phân HC Thanh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

256

TIGICAM - 1

%

N-P2O5-K2O: 6-12-4

CT VTNN Tiền Giang

 

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

 

257

TIGICAM - 2

%

N-P2O5-K2O: 2-10-10

 

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

 

258

TIGICAM - 3

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

 

ppm

Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

2

Super Humate Sen Vàng (Humate Sen Vàng)

%

P205(hh)-K20: 10-10   S: 0,3   Mg: 0,1   K-Humat: 4

CT TNHH An Hưng Tường

 

ppm

Mn: 300   Fe: 500   Cu: 400   Zn: 200   Mo: 600   B: 300 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

8

Cá Vàng 3-3-2

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5

CT TNHH SXTM Vân Nguyên

 

ppm

Cu: 50; Zn: 200; B: 100

 

9

Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%

%

HC: 30; P2O5hh: 3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1

 

 

 

 

 

 

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

89

Roots Plant 1 (Siêu to hạt)

%

N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ca: 7; Mg: 1; S: 0,16

CT TNHH MOSAN

 

ppm

Mo: 3; Cu: 40; Mn: 600; Zn: 300; B: 10

 

90

Roots Plant 2 (Siêu ra rễ)

%

Mg: 0,2; Zn: 0,15; Axit Humic: 7

 

ppm

Mn: 100; Mo: 400; S: 200; Vitamin C: 50; Vitamin B1: 50

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

II. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

5

VM - 08

%

HC: 20; N - P2O5hh - K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

CT CP Phân bón Việt Mỹ

 

ppm

Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300; Mn: 422; B: 98

 

 

 

 

 

 

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

 

6

Số 1

%

HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

11

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2

CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

 

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT

 

VII. PHÂN BÓN LÁ

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 
 

92

NQ-SỐ 1

g/l

HC: 150; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15; Threonine: 0,18; Proline: 0,13; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic axit: 0,16

CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang

 

97

VITAZYME

%

Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09; Ascobic: 0,068

CT TNHH NAB

 

mg/l

Triacontano (Melissylacolhol): 0,33x10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1

 

ppm

Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1: 3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi