Quyết định 102/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 102/2007/QĐ-BNN

Quyết định 102/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:102/2007/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:11/12/2007Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

SỐ 102/2007/QĐ-BNN NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2007

   BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 155 loại, được chia thành:

1.                  Phân khoáng đơn 01 loại;

2.                  Phân hữu cơ 03 loại;

3.                  Phân hữu cơ khoáng 11 loại;

4.                  Phân hữu cơ vi sinh 09 loại;

5.                  Phân hữu cơ sinh học 13 loại;

6.                  Phân bón lá 115 loại;

7.                  Phân trung vi lượng: 03 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1.                  Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a)          Phân bón lá: Số thứ tự 366, 371 trang 58;

2.                  Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a)                  Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 40 trang 18;

b)              Phân bón lá: Số thứ tự 283 trang 52;

3.                  Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a)              Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 3 trang 18;

4.                  Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a)                  Phân bón lá: Số thứ tự 72, 73 trang 10;

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

  THỨ TRƯỞNG

     Bùi Bá Bổng      

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 102 /2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007

 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

 

 

 

I. Phân khoáng đơn

 

 

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Kali Clorua (KCl)

%

K2O≥ 55

Từ các nguồn

 

 

 

 

 

II. Phân hữu cơ

 

 

 

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Biosustain

%

HC: 64,91; N-P2O5-K2O: 3,66-0,35-0,4; Ca: 4,21; NaCl: 0,14; Ni: 0,001;            Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,001; HNO2: 0,001; Ti: 0,001; Độ ẩm: 15,75

CT TNHH Trisum                            (Trisum Co., LTD)

 

pHKCl: 5,27

2

Agrosustain

%

HC: 23,65; N-P2O5-K2O: 3,21-0,13-0,43; Ca: 0,86; NaCl: 0,1; Ni: 0,001;                  Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,003; HNO2: 0,001; Ti: 0,001

 

pH: 5,1

3

MAXI3

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-2,0

CT TNHH Phân bón Sao Mai

 

 

 

 

 

III. Phân hữu cơ khoáng

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Bình Châu (PRO-II)

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

2

Hợp Trí CÒ VÀNG-HCK

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

3

SA-RA. 01

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0; Cu: 0,5; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25,0

DN TNTM Hoàn Thiện

4

Hữu cơ khoáng vi lượng BAT-TE

%

HC: 15,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ                              Hoàng Nam

ppm

MgO: 300; Mn: 200; Fe: 250; Cu: 200; Zn: 300; B: 200; Mo: 50

5

UV-HC 01

%

HC: 24,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,5-4,0; MgO: 0,4; CaO: 5; Độ ẩm: 20,0

CT TNHH MASAGO

 

pH: 7

6

ARROW - THẦN NÔNG BARÔ

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Cu: 0,7; Zn: 0,3; B: 0,05; Độ ẩm: 25,0

Công ty TNHH TM&SX Quang Nông

7

ARROW - THẦN ĐIỀN BARÔ

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-4,0; Cu: 0,5; Zn: 0,2; B: 0,04; Độ ẩm: 25,0

8

HC5

%

HC: 20,0; N-P2O5-K2O: 2,5-3,0-2,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,001; Mo: 0,01

CT TNHH Phân bón Sao Mai

9

Vedagro dạng bột, viên

%

HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 9,0-0,3-4,5

CT CP HH VEDAN Việt Nam

 

pHKCl: 5

10

Bông Lúa Vàng               NPK: 2-3-3-15HC

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-3,0-3,0; Độ ẩm: 25,0

CT CP                                               Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội

11

Alfa-4 (α-4)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 2,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 6; MgO: 2;                 Độ ẩm: 25,0

CT TNHH SX&TM                            Việt Quốc Thịnh

ppm

B: 800; Zn: 1.500; Fe: 1.000

 

pH: 5,5-7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Phân hữu cơ vi sinh

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

ANHUMIX

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH DVKTNN&TM                An Hưng

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 6-7

2

Bình Minh

%

HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 6-7

3

Bình Châu (PRO-III)

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

CFU/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

4

Hợp Trí CÒ VÀNG-HCVS

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

CFU/g

VSV (N,X): 1x106 mỗi loại

5

SA-RA

%

HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

DN TNTM Hoàn Thiện

CFU/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

6

Hữu cơ vi sinh

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SXTMDV Thiên Phú Nông

ppm

B: 50; Cu: 80; Zn: 80; Mn: 360

CFU/g

VSV (P): 1x106; Trichoderma sp: 1x106

7

MENXANH

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SXTM Tô Ba

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

8

Alfa-3 (α-3)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-2,0; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SX&TM                            Việt Quốc Thịnh

CFU/g

Trichoderma sp: 2x106

ppm

B: 800; Zn: 800; Fe: 700

 

pH: 5,5-7

9

OPENAMIX-P.57

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

ppm

Zn: 100; Fe: 250; Cu: 200; Mn: 100; B: 50; Mo: 100

CFU/g

Azotobacter sp; Bacillus megaterium; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại

 

 

 

 

 

V. Phân hữu cơ sinh học

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Đầu Trâu 1-4-1

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-4,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT Phân bón Bình Điền

 

pH: 6,5

2

Bình Châu (PRO-I)

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

 

pH: 5,5-7

3

DHUN-MIX

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

DN TN Thương mại DVSX Đức Hùng

 

pH: 6,5

4

GAPA 01

%

HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Ca: 2,6; Fe: 1;              Mg: 0,83; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8

CT TNHH HỒNG GIA PHÁT

 

pHKCl: 6-7

5

K-07

%

HC: 25,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ                              Hoàng Nam

ppm

Zn: 200; B: 100; Mn: 200; Mg: 200

 

pH: 5,5-7

6

Sao Xanh

%

HC: 23,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,5-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Hoàng Phương I

ppm

Vitamin B1: 30

7

Phú Châu

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

pH: 6-7

8

AAA

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH                                         Kỹ thuật NN Phú Mỹ

 

pH: 6,5

9

Bông Lúa Vàng                 NPK: 1-1-1-23HC

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT CP                                               Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội

10

Alffa-2 (α-2)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0; CaO: 3; MgO: 1;               Độ ẩm: 25,0

CT TNHH SX&TM                            Việt Quốc Thịnh

ppm

B: 800; Zn: 800; Fe: 700

 

pH: 5,5-7

11

OPENAMIX-G.35

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Zn: 0,1; Fe: 0,2;             Cu: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,1; Mo: 0,2; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

 

pH: 7

12

OPENAMIX-G.38

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; CaO: 1; MgO: 1; Zn: 0,05; Fe: 0,01;               Cu: 0,05; Mn: 0,05; B: 0,02; Mo: 0,05; Độ ẩm: 25,0

 

pH: 7

13

Bioted - PB 4-3-2

%

HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-2,0; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02;                S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25

CT PTKT Vĩnh Long

 

pH: 5-7

 

 

 

 

 

VI. Phân bón lá

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

ANHUMIX                                30-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0

CT TNHH DVKTNN&TM                An Hưng

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

2

ANHUMIX                                  20-30-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20,0-30,0-20,0

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

3

ANHUMIX                          6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

4

Gelmow-White

%

MgO: 0,3; S: 0,3; Cu: 0,055; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,025

CT BVTV An Hưng Phát

5

Gelmow-ATON

%

Ca: 1,5; B: 0,1; Fe: 1; Mn: 0,8; Zn: 1,2; Mo: 0,1; L-D Lactic Axit: 5

6

Gelmow-Green

%

N: 10,0; Ca: 17; B: 1; Mg: 4

7

Gelmow-Ca-B-Mg

%

B: 5; Ca: 2; α-NAA: 0,02

8

Gelmow-SQ

%

MgO: 9,3; S: 8; Zn: 4,6; Fe: 0,7; Mn: 0,5; Mo: 0,2; L-D Lactic axit: 10

9

Gelmow-L

%

N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0

ppm

Ca: 500; Mg: 300; S: 450; Zn: 100; Mn: 100

10

Gelmow-B

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0

ppm

Mg: 500; S: 600; Zn: 125; Mn: 200; B: 100

11

Gelmow-Q

%

N-K2O: 13,0-46,0

ppm

Mg: 600; S: 600; Zn: 125; Mn: 100; B: 100

12

Gelmow-R

%

N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0

ppm

Ca: 1.000; Mg: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 100

13

Gelmow-H

%

N-P2O5-K2O: 7,0-24,0-34,0

ppm

Ca: 500; Mg: 125; Zn: 130; Mn: 200; B: 100

14

HI CALCIPLUS 405+TE

%

N: 10,0; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu: 0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,001;                 Zn: 0,02

CT TNHH An Nông

15

MASTER                             9-0-46

%

N-K2O: 9,0-46,0; B: 0,02; Cu: 0,005; Fe: 0,07; Mn: 0,03; Mo: 0,001; Zn: 0,01

16

ZINCPLUS 750

%

N: 8,75; Zn: 35

17

PLANTAFOL 0.25.50

%

P2O5-K2O: 25,0-50,0; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mo: 0,005

18

ANDO

%

N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-7,0; Mg: 0,05; Zn: 0,02; B: 0,1; Fe: 0,01

CT TNHH Anh Em

19

RADO

%

N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-19,0; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02

20

ALPHA 909

%

N-P2O5-K2O: 9,0-8,0-6,0; Mg: 0,06; Mn: 0,016; Cu: 0,008; B: 0,009

21

Đầu Trâu 005

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,025; Mn: 0,025

CT Phân bón Bình Điền

ppm

Gibberellin: 50;αNAA: 50

22

Đầu Trâu 007

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025

ppm

Gibberellin: 50;αNAA: 50

23

Đầu Trâu Spray 1

ppm

N-P2O5-K2O: 600-300-200; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,2; Fe: 1; Mn: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

24

Đầu Trâu Spray 3

ppm

N-P2O5-K2O: 300-400-500; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mn: 1; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

25

Đầu Trâu 502

%

N-P2O5-K2O: 30,0-12,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,02; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

26

Đầu Trâu 702

%

N-P2O5-K2O: 12,0-30,0-17,0; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,05; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

27

Đầu Trâu 902

%

N-P2O5-K2O: 17,0-21,0-21,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,03; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

28

Đầu Trâu Spray 2

ppm

N-P2O5-K2O: 200-400-600; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; Fe: 1,5; B: 0,6; Mn: 1; Mo: 0,1; Gibberelin: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

29

Đầu Trâu 501

%

N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,01; Mn: 0,025; Mo: 0,005

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

30

Đầu Trâu 701

%

N-P2O5-K2O: 10,0-30,0-20,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,03; Mn: 0,025; Mo: 0,005

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

31

Đầu Trâu 901

%

N-P2O5-K2O: 15,0-20,0-25,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,075; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005

CT Phân bón Bình Điền

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

32

Đầu Trâu Spray 009

%

N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; Ca: 0,1; Mg: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,025; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005

ppm

GA3: 50; αNAA: 50; βNOA: 50

33

BM-701                          (20-15-10)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-10,0

CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh

34

BM-702                                                     (5-25-15)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 5,0-25,0-15,0

35

BM-703                        (15-12-15)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 15,0-12,0-15,0

36

Brexil - Fe

%

Fe: 10

CT Boly Corporation

37

Brexil - Mn

%

Mn: 10

38

Brexil - Zn

%

Zn: 10

39

Dalt - Cu

%

Cu: 10

40

Omex Beckham 20-20-20+ vi lượng

%

N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; S: 2; Mg: 0,012; Độ ẩm: 3,0

mg/kg

Cu: 16; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo: 14

41

BioGem (Bionic)

%

HC: 10,0; Axit Fulvic: 5,0; Amino axit: 2; Polysaccharide: 2; Protein: 2;                      Betaines: 0,5; GA3: 0,02; Cytokinin: 0,01

CT Brightonmax International Sdn Bhd

42

GENO-AMISEA

%

N-P2O5-K2O: 3,0-4,0-8,0; Amino axit: 10,0; Seaweed extract: 18,0

CT TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

43

GENO-HUMAX K

%

Axit Humic: 12,0; Axit Fulvic: 6,0

44

TILL 2 Super Humate

%

Kali Humate: 12,0; Axit Humic: 6,0; N-P2O5-K2O: 5,0-6,0-4,5

CT TNHH Hoàng Đại

45

Vina Super Humate

%

Kali Humate: 10,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,5-5,0

46

Zin-Mag

g/l

MgO: 150; Zn: 350

CT TNHH Dịch vụ                              Hoàng Nam

47

TH-Vi lượng

%

MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005

48

Phân bón lá hữu cơ sinh học Sao Xanh

%

HC: 12,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0

CT TNHH Hoàng Phương I

 

pH: 4,5-5

49

HN Tăng Trưởng

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 5,5-6,5-3,5; Zn: 0,04; Mn: 0,04; B: 0,02; αNAA: 0,4; Vitamin B1: 0,0005; Vitamin C: 0,0003

CT TNHH SX TM DV                      Hoá Nông

50

Hợp Trí-Humic 5-5-5

g/l

Axit Humic: 100; N-P2O5-K2O: 50-50-50; MgO: 1,5

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

ppm

Mn: 200; Cu: 150; Zn: 100; B: 30; Fe: 15; Mo: 5

51

UV-502

%

N-P2O5-K2O: 7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05;               B: 0,04; αNAA: 0,45

CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ

52

UV-601

%

P2O5-K2O: 32,0-4,0; MgO: 5,5

53

Tăng trưởng MK2

%

N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0

CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

ppm

Mg: 750; Zn: 1.500; Mn: 1.400; B: 35.000; NAA: 2.500; NOA: 2.400

54

Tăng trưởng MK4

%

N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0

ppm

Mg: 1.500; Zn: 3.600; Mn: 2.700; GA3: 2.500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400

55

HCSH GAPA 02

%

HC: 6,3; N-P2O5-K2O: 3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3; B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2

CT TNHH Hồng Gia Phát

56

MX-ETHEPHON

%

N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-10,0; Zn: 0,05; B: 0,05; Mn: 0,02; Ethephon: 0,3

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

57

MX-Tăng Trưởng

%

N-P2O5-K2O: 9,0-3,0-3,0; Mg: 0,1; Zn: 0,02; Cu: 0,006; B: 0,004; Fe: 0,04; Mn: 0,01; Mo: 0,001; Gibberellin: 0,3

58

MX-Á Đông

%

N-P2O5-K2O: 6,0-3,0-3,0; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,02; Fe: 0,5; Mn: 0,1; Nitrophenol: 0,195

59

RA HOA C.A.T

%

N-P2O5-K2O: 0,5-8,0-8,0; Ca: 0,75; Mg: 0,0008; B: 0,1

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

ppm

Fe: 3; Cu: 0,7; Mn: 1

60

DƯỠNG LÁ

%

N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-4,0; Ca: 0,2; Mg: 0,1; B: 0,1

ppm

Fe: 300; Zn: 250; Cu: 50; Mn: 300

61

ĐẬU TRÁI

%

N: 1,7; Ca: 0,7; B: 0,5

62

DƯỠNG TRÁI

%

N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-6,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; B: 0,1

ppm

Fe: 260; Zn: 750; Cu: 80; Mn: 500

63

HỮU CƠ SINH HỌC NUTRIMIX

%

HC: 14; N-P2O5-K2O: 7,0-4,0-5,0; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4

ppm

Fe: 500; Zn: 1.300; Cu: 140; Mn: 800

mg/l

VTM B6: 3

64

MX-Cao Su

%

N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-2,0; Ethephon: 0,45

65

DacofaSuper

%

N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0

CT TNHH Nam Nông Phát

ppm

Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42

g/l

Axit Amin: 17,3

66

G8 tím                                   15-5-25+5MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 15,0-5,0-25,0; MgO: 5

CT TNHH Nông Duyên

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

67

G8 vàng                                                       15-40-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

68

G8 xanh                             30-10-10+3MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; MgO: 3

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

69

ALL07 7-7-7+TE

%

N-P2O5-K2O: 7,0-7,0-7,0

ppm

MgO: 800; Fe: 200; B: 100; Mn: 200; Cu: 200; Zn: 600

70

Agristar Jade (20-15-15+1MgSO4)

%

N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-15,0; MgSO4: 1; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019

CT CP Nông Dược H.A.I

ppm

Fe: 900

71

Agristar Gold (6-20-30+3MgSO4)

%

N-P2O5-K2O: 6,0-20,0-30,0; MgSO4: 3; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019

ppm

Fe: 900

72

NOVID - 1

%

N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-16,0

CT TNHH Nông Việt Đức

ppm

Fe: 45; Mg: 50; Mn: 40; Cu: 65; Zn: 60; Mo: 20; S: 15; SiO2: 4,3; GA3: 250

73

NOVID - 2

%

N-P2O5-K2O: 8,0-8,0-4,0

ppm

Ca: 10; Fe: 50; Mg: 55; Mn: 50; Cu: 40; Zn: 50; α-NAA: 20

74

Aminomix

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15

CS Phân bón Phú Hưng

ppm

B: 1.300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16

75

Phú Châu 1

%

HC: 5,0; P2O5-K2O: 12,0-5,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

mg/l

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

 

pH: 5,5-6

76

Phú Châu 2

%

HC: 5,0; P2O5-K2O: 10,0-8,0

mg/l

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

 

pH: 6-6,5

77

Phú Châu 3

%

Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3

mg/l

Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50

 

pH: 6,5-7

78

AAA 0-5-40+10B2O3

%

P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7

CT TNHH                                         Kỹ thuật NN Phú Mỹ

ppm

Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20

79

Rong Biển PM

%

N-P2O5-K2O: 6,0-6,0-6,0

ppm

Fe: 50; MgO: 50; Zn: 20; B: 1.000; Cu: 50

80

 Đồng Xanh

%

HC: 10; P2O5hh - K2O: 4 - 2; Ca: 6; Mg: 11; S: 2

CT TNHH TM SX Phước Hưng

ppm

Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300

81

TITAMIX 01

%

N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0

CT CP Phân bón                            Quốc Tế Đông Dương

ppm

Cu: 500; Mn: 20; Zn: 200; B: 450

82

TITAMIX 03

%

N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0

ppm

Cu: 200; Mn: 30; Zn: 350; B: 600

83

TITAMIX 04

%

N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-5,0

ppm

Cu: 250; Mn: 50; Zn: 100; B: 200

84

TANO-601                           (tăng trưởng)

%

Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02;            Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04

CT TNHH Công nghệ Hoá sinh Tâm Nông

85

TANO-602                           (Kali - Phos)

%

P2O5-K2O: 27,0-4,0; MgO: 6,0

86

TANO-605                           (Canxi - Bo)

g/l

N: 200; CaO: 300; MgO: 40

ppm

B: 1.800; Zn: 800

87

TANO - 606                                 (Siêu Bo)

g/l

B: 160

88

TL-Smart Basfoliar K 10.0.35,5.3%Zn

%

N-K2O: 10,0-35,0; Mg: 5; Zn: 3

DN TN TMDV&VTNN               Tiến Nông

89

TL-Smart Basfoliar Combi Stipp

%

N: 9,0; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,1

90

NUTROFAR                         6-30-30

%

N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0

CT TNHH Thái Phong

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

91

NUTROFAR                          30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

92

SUPERGROW RONG BIỂN

%

N-P2O5-K2O: 11,0-3,0-12,0

ppm

Ca: 100; Mg: 100; S: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 100; Co: 100; I: 100

93

TIPOMIC K'HUMATE

%

Axit Humic: 4,0; N-P2O5-K2O: 10,0-6,0-5,0

ppm

Mg: 300; Cu: 300; Fe: 200; Zn: 300; Mn: 100; B: 500; Mo: 100

94

Sinh học WEHG

%

OM: 5; B: 0,6; NaOH: 0,7; Chất béo: 0,03

CT CP Thế Giới Thông Minh

 

pH: 11,5

95

VIPEN

%

Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002

CT CP TM Thiên Minh

96

TOPPEN

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25;           Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005

97

ÉN VÀNG

%

Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18;           Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005

98

LEADPEN

%

Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009

99

TB-63

CFU/g

Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại

CT TNHH SXTM Tô Ba

100

TB-PHOS

%

P2O5-K2O: 35,0-5,5; MgO: 7,5

101

TOBA-HẠT VÀNG

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-30,0

ppm

MgO: 5.000; Fe: 1.000; Cu: 1.000; Zn: 500; B: 200; Mo: 50; Mn: 100

102

Super GrowTM

%

N-K2O: 5,05-15,0; Mg: 1,25

CT TNHH Viễn Phát

103

Vitaf-HuFa

%

N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Axit Humic: 2,0; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,1

CT TNHH SX Việt Thành

ppm

Fe: 100; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 100; B: 150; Mo: 100

104

Vitaf-CanxiBo

%

B: 4,5; CaO: 5,5

105

Vitaf-Bo

%

B: 9,0

106

Vitaf-BoLax

%

N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-2,0; Axit Humic: 2,0; MgO: 0,3; S: 0,3; Fe: 0,1; Cu: 0,1; Zn: 0,08; Mn: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,02; Co: 0,02

107

Alffa-1 (α-1)

%

HC: 16,0; Aspartic axit: 0,3; Glutamic axit: 0,25; Histidine: 0,2; Leucine: 0,35; Valine: 0,2; N-P2O5-K2O: 6,0-2,0-2,0; CaO: 3; MgO: 0,5

CT TNHH SX&TM                            Việt Quốc Thịnh

ppm

B: 300; Zn: 1.000; Fe: 800

 

pH: 5-5,5

108

OPENAMIX-L.85

%

Axit Humic: 3,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Zn: 0,03; Fe: 0,8; Cu: 0,005;              Mn: 0,003; B: 0,01; Mo: 0,002

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

109

Vườn Sinh Thái

g/l

Axit Amin: 104; Zn: 9,72; B: 5,82; Mo: 4,74; Cu: 2,8; Pb: 0,009; Cr: 0,002

CT HH Kỹ thuật sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh

 

pHKCl: 4,3

110

Bioted Super 5.9.9

%

N-P2O5-K2O: 5,0-9,0-9,0

CT PTKT Vĩnh Long

ppm

Mg: 350; Zn: 150; Fe: 80; Cu: 150; Mn: 100; B: 50; Mo: 10; Ca: 110;                    VTM B1: 30; B2: 30; B6: 50; B12: 40

111

Bioted Super - 01

%

N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-8,0

ppm

Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210;                      VTM B1: 20; B2: 50; B6: 30; B12: 20

112

BIONIK 2,2%

g/l

Nitro Phenol-K: 22

113

Bioted Bo-Cax

%

B: 15; N: 6,0; Mg: 0,17; Zn: 0,026; Fe: 0,026; Cu: 0,02; Mn: 0,032; Mo: 0,001;             Ca: 1,5

ppm

Vitamin B1: 130; Vitamin C: 50

114

Hydro-Phos-Zn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46

CT YARA PHOSYN Ltd

115

Siêu đậu trái                       (YO-BO)

%

Axit Lactic: 80; B: 0,1

XN YOGEN-MITSUVINA

 

 

 

 

 

VII. Phân trung, vi lượng

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Wokozim

%

N: 0,25; Fe: 0,16

CT CPKD Vật tư Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

ppm

Mn: 500; Zn: 700; Cu: 400; B: 50

2

Super Q MAG MIX

%

Mg: 20; S: 7; Cu: 1; Zn: 10; B: 2; MN: 5; Fe: 7; Mo: 0,01

CT TNHH Hồng Gia Phát

3

Phân xử lý hạt giống TeproSyn Zn/P

g/l

P2O5: 200; Zn: 300

CT YARA PHOSYN Ltd

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi