Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 102/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 102/2007/QĐ-BNN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/12/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 102/2007/QĐ-BNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 102/2007/QĐ-BNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 102/2007/QĐ-BNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 102/2007/QĐ-BNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

SỐ 102/2007/QĐ-BNN NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2007

   BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 155 loại, được chia thành:

1. Phân khoáng đơn 01 loại;

2. Phân hữu cơ 03 loại;

3. Phân hữu cơ khoáng 11 loại;

4. Phân hữu cơ vi sinh 09 loại;

5. Phân hữu cơ sinh học 13 loại;

6. Phân bón lá 115 loại;

7. Phân trung vi lượng: 03 loại;

Đang theo dõi

Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

Đang theo dõi

1. Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

Đang theo dõi

a) Phân bón lá: Số thứ tự 366, 371 trang 58;

Đang theo dõi

2. Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 40 trang 18;

b) Phân bón lá: Số thứ tự 283 trang 52;

3. Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 3 trang 18;

4. Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam

a) Phân bón lá: Số thứ tự 72, 73 trang 10;

Đang theo dõi

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

KT. BỘ TRƯỞNG

  THỨ TRƯỞNG


     Bùi Bá Bổng      

DANH MỤC BỔ SUNG

PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102 /2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đang theo dõi

I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Kali Clorua (KCl)

%

K2O≥ 55

Từ các nguồn

II. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Biosustain

%

HC: 64,91; N-P2O5-K2O: 3,66-0,35-0,4; Ca: 4,21; NaCl: 0,14; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,001; HNO2: 0,001; Ti: 0,001; Độ ẩm: 15,75

CT TNHH Trisum (Trisum Co., LTD)

 

pHKCl: 5,27

2

Agrosustain

%

HC: 23,65; N-P2O5-K2O: 3,21-0,13-0,43; Ca: 0,86; NaCl: 0,1; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,003; HNO2: 0,001; Ti: 0,001

 

pH: 5,1

3

MAXI3

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-2,0

CT TNHH Phân bón Sao Mai

Đang theo dõi

III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

Đang theo dõi

1

Bình Châu (PRO-II)

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

2

Hợp Trí CÒ VÀNG-HCK

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

3

SA-RA. 01

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0; Cu: 0,5; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25,0

DN TNTM Hoàn Thiện

Đang theo dõi

4

Hữu cơ khoáng vi lượng BAT-TE

%

HC: 15,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam

ppm

MgO: 300; Mn: 200; Fe: 250; Cu: 200; Zn: 300; B: 200; Mo: 50

Đang theo dõi

5

UV-HC 01

%

HC: 24,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,5-4,0; MgO: 0,4; CaO: 5; Độ ẩm: 20,0

CT TNHH MASAGO

 

pH: 7

6

ARROW - THẦN NÔNG BARÔ

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Cu: 0,7; Zn: 0,3; B: 0,05; Độ ẩm: 25,0

Công ty TNHH TM&SX Quang Nông

7

ARROW - THẦN ĐIỀN BARÔ

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-4,0; Cu: 0,5; Zn: 0,2; B: 0,04; Độ ẩm: 25,0

8

HC5

%

HC: 20,0; N-P2O5-K2O: 2,5-3,0-2,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,001; Mo: 0,01

CT TNHH Phân bón Sao Mai

9

Vedagro dạng bột, viên

%

HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 9,0-0,3-4,5

CT CP HH VEDAN Việt Nam

 

pHKCl: 5

10

Bông Lúa Vàng NPK: 2-3-3-15HC

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-3,0-3,0; Độ ẩm: 25,0

CT CP  Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội

11

Alfa-4 (α-4)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 2,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 6; MgO: 2; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

ppm

B: 800; Zn: 1.500; Fe: 1.000

 

pH: 5,5-7

Đang theo dõi

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

ANHUMIX

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 6-7

2

Bình Minh

%

HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

 

pH: 6-7

3

Bình Châu (PRO-III)

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

CFU/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

4

Hợp Trí CÒ VÀNG-HCVS

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

CFU/g

VSV (N,X): 1x106 mỗi loại

5

SA-RA

%

HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

DN TNTM Hoàn Thiện

CFU/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

6

Hữu cơ vi sinh

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SXTMDV Thiên Phú Nông

ppm

B: 50; Cu: 80; Zn: 80; Mn: 360

CFU/g

VSV (P): 1x106; Trichoderma sp: 1x106

7

MENXANH

%

HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SXTM Tô Ba

CFU/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

8

Alfa-3 (α-3)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-2,0; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

CFU/g

Trichoderma sp: 2x106

ppm

B: 800; Zn: 800; Fe: 700

 

pH: 5,5-7

9

OPENAMIX-P.57

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30,0

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

ppm

Zn: 100; Fe: 250; Cu: 200; Mn: 100; B: 50; Mo: 100

CFU/g

Azotobacter sp; Bacillus megaterium; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại

Đang theo dõi

V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

Đang theo dõi

1

Đầu Trâu 1-4-1

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-4,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT Phân bón Bình Điền

 

pH: 6,5

2

Bình Châu (PRO-I)

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà

 

pH: 5,5-7

Đang theo dõi

3

DHUN-MIX

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

DN TN Thương mại DVSX Đức Hùng

 

pH: 6,5

Đang theo dõi

4

GAPA 01

%

HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Ca: 2,6; Fe: 1; Mg: 0,83; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8

CT TNHH HỒNG GIA PHÁT

 

pHKCl: 6-7

Đang theo dõi

5

K-07

%

HC: 25,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam

ppm

Zn: 200; B: 100; Mn: 200; Mg: 200

 

pH: 5,5-7

Đang theo dõi

6

Sao Xanh

%

HC: 23,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,5-2,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Hoàng Phương I

ppm

Vitamin B1: 30

Đang theo dõi

7

Phú Châu

%

HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

 

pH: 6-7

Đang theo dõi

8

AAA

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ

 

pH: 6,5

9

Bông Lúa Vàng NPK: 1-1-1-23HC

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0

CT CP  Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội

10

Alffa-2 (α-2)

%

HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0; CaO: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

ppm

B: 800; Zn: 800; Fe: 700

 

pH: 5,5-7

11

OPENAMIX-G.35

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Zn: 0,1; Fe: 0,2; Cu: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,1; Mo: 0,2; Độ ẩm: 25,0

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

 

pH: 7

12

OPENAMIX-G.38

%

HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; CaO: 1; MgO: 1; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,05; Mn: 0,05; B: 0,02; Mo: 0,05; Độ ẩm: 25,0

 

pH: 7

13

Bioted - PB 4-3-2

%

HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-2,0; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25

CT PTKT Vĩnh Long

 

pH: 5-7

Đang theo dõi

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

Đang theo dõi

1

ANHUMIX 30-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0

CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

2

ANHUMIX 20-30-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20,0-30,0-20,0

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

3

ANHUMIX 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0

ppm

B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50

4

Gelmow-White

%

MgO: 0,3; S: 0,3; Cu: 0,055; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,025

CT BVTV An Hưng Phát

5

Gelmow-ATON

%

Ca: 1,5; B: 0,1; Fe: 1; Mn: 0,8; Zn: 1,2; Mo: 0,1; L-D Lactic Axit: 5

6

Gelmow-Green

%

N: 10,0; Ca: 17; B: 1; Mg: 4

7

Gelmow-Ca-B-Mg

%

B: 5; Ca: 2; α-NAA: 0,02

8

Gelmow-SQ

%

MgO: 9,3; S: 8; Zn: 4,6; Fe: 0,7; Mn: 0,5; Mo: 0,2; L-D Lactic axit: 10

9

Gelmow-L

%

N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0

ppm

Ca: 500; Mg: 300; S: 450; Zn: 100; Mn: 100

10

Gelmow-B

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0

ppm

Mg: 500; S: 600; Zn: 125; Mn: 200; B: 100

11

Gelmow-Q

%

N-K2O: 13,0-46,0

ppm

Mg: 600; S: 600; Zn: 125; Mn: 100; B: 100

12

Gelmow-R

%

N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0

ppm

Ca: 1.000; Mg: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 100

13

Gelmow-H

%

N-P2O5-K2O: 7,0-24,0-34,0

ppm

Ca: 500; Mg: 125; Zn: 130; Mn: 200; B: 100

14

HI CALCIPLUS 405+TE

%

N: 10,0; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu: 0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,001; Zn: 0,02

CT TNHH An Nông

15

MASTER 9-0-46

%

N-K2O: 9,0-46,0; B: 0,02; Cu: 0,005; Fe: 0,07; Mn: 0,03; Mo: 0,001; Zn: 0,01

16

ZINCPLUS 750

%

N: 8,75; Zn: 35

17

PLANTAFOL 0.25.50

%

P2O5-K2O: 25,0-50,0; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mo: 0,005

18

ANDO

%

N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-7,0; Mg: 0,05; Zn: 0,02; B: 0,1; Fe: 0,01

CT TNHH Anh Em

19

RADO

%

N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-19,0; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02

20

ALPHA 909

%

N-P2O5-K2O: 9,0-8,0-6,0; Mg: 0,06; Mn: 0,016; Cu: 0,008; B: 0,009

21

Đầu Trâu 005

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,025; Mn: 0,025

CT Phân bón Bình Điền

ppm

Gibberellin: 50;αNAA: 50

22

Đầu Trâu 007

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025

ppm

Gibberellin: 50;αNAA: 50

23

Đầu Trâu Spray 1

ppm

N-P2O5-K2O: 600-300-200; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,2; Fe: 1; Mn: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

24

Đầu Trâu Spray 3

ppm

N-P2O5-K2O: 300-400-500; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mn: 1; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

25

Đầu Trâu 502

%

N-P2O5-K2O: 30,0-12,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,02; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

26

Đầu Trâu 702

%

N-P2O5-K2O: 12,0-30,0-17,0; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,05; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

27

Đầu Trâu 902

%

N-P2O5-K2O: 17,0-21,0-21,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,03; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002

28

Đầu Trâu Spray 2

ppm

N-P2O5-K2O: 200-400-600; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; Fe: 1,5; B: 0,6; Mn: 1; Mo: 0,1; Gibberelin: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2

29

Đầu Trâu 501

%

N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,01; Mn: 0,025; Mo: 0,005

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

30

Đầu Trâu 701

%

N-P2O5-K2O: 10,0-30,0-20,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,03; Mn: 0,025; Mo: 0,005

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

31

Đầu Trâu 901

%

N-P2O5-K2O: 15,0-20,0-25,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,075; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005

CT Phân bón Bình Điền

ppm

GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

32

Đầu Trâu Spray 009

%

N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; Ca: 0,1; Mg: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,025; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005

ppm

GA3: 50; αNAA: 50; βNOA: 50

33

BM-701 (20-15-10)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-10,0

CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh

34

BM-702 (5-25-15)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 5,0-25,0-15,0

35

BM-703 (15-12-15)

%

HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 15,0-12,0-15,0

36

Brexil - Fe

%

Fe: 10

CT Boly Corporation

37

Brexil - Mn

%

Mn: 10

38

Brexil - Zn

%

Zn: 10

39

Dalt - Cu

%

Cu: 10

40

Omex Beckham 20-20-20+ vi lượng

%

N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; S: 2; Mg: 0,012; Độ ẩm: 3,0

mg/kg

Cu: 16; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo: 14

41

BioGem (Bionic)

%

HC: 10,0; Axit Fulvic: 5,0; Amino axit: 2; Polysaccharide: 2; Protein: 2; Betaines: 0,5; GA3: 0,02; Cytokinin: 0,01

CT Brightonmax International Sdn Bhd

42

GENO-AMISEA

%

N-P2O5-K2O: 3,0-4,0-8,0; Amino axit: 10,0; Seaweed extract: 18,0

CT TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương

43

GENO-HUMAX K

%

Axit Humic: 12,0; Axit Fulvic: 6,0

Đang theo dõi

44

TILL 2 Super Humate

%

Kali Humate: 12,0; Axit Humic: 6,0; N-P2O5-K2O: 5,0-6,0-4,5

CT TNHH Hoàng Đại

45

Vina Super Humate

%

Kali Humate: 10,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,5-5,0

Đang theo dõi

46

Zin-Mag

g/l

MgO: 150; Zn: 350

CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam

47

TH-Vi lượng

%

MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005

Đang theo dõi

48

Phân bón lá hữu cơ sinh học Sao Xanh

%

HC: 12,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0

CT TNHH Hoàng Phương I

 

pH: 4,5-5

49

HN Tăng Trưởng

%

Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 5,5-6,5-3,5; Zn: 0,04; Mn: 0,04; B: 0,02; αNAA: 0,4; Vitamin B1: 0,0005; Vitamin C: 0,0003

CT TNHH SX TM DV Hoá Nông

50

Hợp Trí-Humic 5-5-5

g/l

Axit Humic: 100; N-P2O5-K2O: 50-50-50; MgO: 1,5

CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí

ppm

Mn: 200; Cu: 150; Zn: 100; B: 30; Fe: 15; Mo: 5

51

UV-502

%

N-P2O5-K2O: 7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04; αNAA: 0,45

CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ

52

UV-601

%

P2O5-K2O: 32,0-4,0; MgO: 5,5

Đang theo dõi

53

Tăng trưởng MK2

%

N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0

CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

ppm

Mg: 750; Zn: 1.500; Mn: 1.400; B: 35.000; NAA: 2.500; NOA: 2.400

54

Tăng trưởng MK4

%

N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0

ppm

Mg: 1.500; Zn: 3.600; Mn: 2.700; GA3: 2.500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400

Đang theo dõi

55

HCSH GAPA 02

%

HC: 6,3; N-P2O5-K2O: 3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3; B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2

CT TNHH Hồng Gia Phát

56

MX-ETHEPHON

%

N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-10,0; Zn: 0,05; B: 0,05; Mn: 0,02; Ethephon: 0,3

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

57

MX-Tăng Trưởng

%

N-P2O5-K2O: 9,0-3,0-3,0; Mg: 0,1; Zn: 0,02; Cu: 0,006; B: 0,004; Fe: 0,04; Mn: 0,01; Mo: 0,001; Gibberellin: 0,3

58

MX-Á Đông

%

N-P2O5-K2O: 6,0-3,0-3,0; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,02; Fe: 0,5; Mn: 0,1; Nitrophenol: 0,195

59

RA HOA C.A.T

%

N-P2O5-K2O: 0,5-8,0-8,0; Ca: 0,75; Mg: 0,0008; B: 0,1

CT TNHH TM&SX Mai Xuân

ppm

Fe: 3; Cu: 0,7; Mn: 1

60

DƯỠNG LÁ

%

N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-4,0; Ca: 0,2; Mg: 0,1; B: 0,1

ppm

Fe: 300; Zn: 250; Cu: 50; Mn: 300

61

ĐẬU TRÁI

%

N: 1,7; Ca: 0,7; B: 0,5

62

DƯỠNG TRÁI

%

N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-6,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; B: 0,1

ppm

Fe: 260; Zn: 750; Cu: 80; Mn: 500

63

HỮU CƠ SINH HỌC NUTRIMIX

%

HC: 14; N-P2O5-K2O: 7,0-4,0-5,0; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4

ppm

Fe: 500; Zn: 1.300; Cu: 140; Mn: 800

mg/l

VTM B6: 3

64

MX-Cao Su

%

N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-2,0; Ethephon: 0,45

65

DacofaSuper

%

N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0

CT TNHH Nam Nông Phát

ppm

Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42

g/l

Axit Amin: 17,3

66

G8 tím 15-5-25+5MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 15,0-5,0-25,0; MgO: 5

CT TNHH Nông Duyên

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

67

G8 vàng  15-40-15+TE

%

N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

68

G8 xanh 30-10-10+3MgO+TE

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; MgO: 3

ppm

Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230

69

ALL07 7-7-7+TE

%

N-P2O5-K2O: 7,0-7,0-7,0

ppm

MgO: 800; Fe: 200; B: 100; Mn: 200; Cu: 200; Zn: 600

70

Agristar Jade (20-15-15+1MgSO4)

%

N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-15,0; MgSO4: 1; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019

CT CP Nông Dược H.A.I

ppm

Fe: 900

71

Agristar Gold (6-20-30+3MgSO4)

%

N-P2O5-K2O: 6,0-20,0-30,0; MgSO4: 3; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019

ppm

Fe: 900

72

NOVID - 1

%

N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-16,0

CT TNHH Nông Việt Đức

ppm

Fe: 45; Mg: 50; Mn: 40; Cu: 65; Zn: 60; Mo: 20; S: 15; SiO2: 4,3; GA3: 250

73

NOVID - 2

%

N-P2O5-K2O: 8,0-8,0-4,0

ppm

Ca: 10; Fe: 50; Mg: 55; Mn: 50; Cu: 40; Zn: 50; α-NAA: 20

74

Aminomix

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15

CS Phân bón Phú Hưng

ppm

B: 1.300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16

Đang theo dõi

75

Phú Châu 1

%

HC: 5,0; P2O5-K2O: 12,0-5,0

CT TNHH TM&DV Phú Châu

mg/l

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

 

pH: 5,5-6

76

Phú Châu 2

%

HC: 5,0; P2O5-K2O: 10,0-8,0

mg/l

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

 

pH: 6-6,5

Đang theo dõi

77

Phú Châu 3

%

Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3

 

mg/l

Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50

 

pH: 6,5-7

Đang theo dõi

78

AAA 0-5-40+10B2O3

%

P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7

CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ

ppm

Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20

79

Rong Biển PM

%

N-P2O5-K2O: 6,0-6,0-6,0

ppm

Fe: 50; MgO: 50; Zn: 20; B: 1.000; Cu: 50

80

 Đồng Xanh

%

HC: 10; P2O5hh - K2O: 4 - 2; Ca: 6; Mg: 11; S: 2

CT TNHH TM SX Phước Hưng

ppm

Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300

81

TITAMIX 01

%

N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0

CT CP Phân bón Quốc Tế Đông Dương

ppm

Cu: 500; Mn: 20; Zn: 200; B: 450

82

TITAMIX 03

%

N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0

ppm

Cu: 200; Mn: 30; Zn: 350; B: 600

83

TITAMIX 04

%

N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-5,0

ppm

Cu: 250; Mn: 50; Zn: 100; B: 200

84

TANO-601 (tăng trưởng)

%

Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04

CT TNHH Công nghệ Hoá sinh Tâm Nông

85

TANO-602 (Kali - Phos)

%

P2O5-K2O: 27,0-4,0; MgO: 6,0

86

TANO-605 (Canxi - Bo)

g/l

N: 200; CaO: 300; MgO: 40

ppm

B: 1.800; Zn: 800

87

TANO - 606 (Siêu Bo)

g/l

B: 160

88

TL-Smart Basfoliar K 10.0.35,5.3%Zn

%

N-K2O: 10,0-35,0; Mg: 5; Zn: 3

DN TN TMDV&VTNN Tiến Nông

89

TL-Smart Basfoliar Combi Stipp

%

N: 9,0; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,1

90

NUTROFAR 6-30-30

%

N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0

CT TNHH Thái Phong

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

91

NUTROFAR 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0

ppm

Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150

92

SUPERGROW RONG BIỂN

%

N-P2O5-K2O: 11,0-3,0-12,0

ppm

Ca: 100; Mg: 100; S: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 100; Co: 100; I: 100

93

TIPOMIC K'HUMATE

%

Axit Humic: 4,0; N-P2O5-K2O: 10,0-6,0-5,0

ppm

Mg: 300; Cu: 300; Fe: 200; Zn: 300; Mn: 100; B: 500; Mo: 100

94

Sinh học WEHG

%

OM: 5; B: 0,6; NaOH: 0,7; Chất béo: 0,03

CT CP Thế Giới Thông Minh

 

pH: 11,5

95

VIPEN

%

Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002

CT CP TM Thiên Minh

96

TOPPEN

%

Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005

97

ÉN VÀNG

%

Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005

98

LEADPEN

%

Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009

Đang theo dõi

99

TB-63

CFU/g

Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại

CT TNHH SXTM Tô Ba

Đang theo dõi

100

TB-PHOS

%

P2O5-K2O: 35,0-5,5; MgO: 7,5

 

101

TOBA-HẠT VÀNG

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-30,0

ppm

MgO: 5.000; Fe: 1.000; Cu: 1.000; Zn: 500; B: 200; Mo: 50; Mn: 100

102

Super GrowTM

%

N-K2O: 5,05-15,0; Mg: 1,25

CT TNHH Viễn Phát

103

Vitaf-HuFa

%

N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Axit Humic: 2,0; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,1

CT TNHH SX Việt Thành

ppm

Fe: 100; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 100; B: 150; Mo: 100

104

Vitaf-CanxiBo

%

B: 4,5; CaO: 5,5

105

Vitaf-Bo

%

B: 9,0

106

Vitaf-BoLax

%

N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-2,0; Axit Humic: 2,0; MgO: 0,3; S: 0,3; Fe: 0,1; Cu: 0,1; Zn: 0,08; Mn: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,02; Co: 0,02

107

Alffa-1 (α-1)

%

HC: 16,0; Aspartic axit: 0,3; Glutamic axit: 0,25; Histidine: 0,2; Leucine: 0,35; Valine: 0,2; N-P2O5-K2O: 6,0-2,0-2,0; CaO: 3; MgO: 0,5

CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh

ppm

B: 300; Zn: 1.000; Fe: 800

 

pH: 5-5,5

108

OPENAMIX-L.85

%

Axit Humic: 3,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Zn: 0,03; Fe: 0,8; Cu: 0,005; Mn: 0,003; B: 0,01; Mo: 0,002

CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA)

109

Vườn Sinh Thái

g/l

Axit Amin: 104; Zn: 9,72; B: 5,82; Mo: 4,74; Cu: 2,8; Pb: 0,009; Cr: 0,002

CT HH Kỹ thuật sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh

 

pHKCl: 4,3

110

Bioted Super 5.9.9

%

N-P2O5-K2O: 5,0-9,0-9,0

CT PTKT Vĩnh Long

ppm

Mg: 350; Zn: 150; Fe: 80; Cu: 150; Mn: 100; B: 50; Mo: 10; Ca: 110; VTM B1: 30; B2: 30; B6: 50; B12: 40

111

Bioted Super - 01

%

N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-8,0

ppm

Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210; VTM B1: 20; B2: 50; B6: 30; B12: 20

112

BIONIK 2,2%

g/l

Nitro Phenol-K: 22

113

Bioted Bo-Cax

%

B: 15; N: 6,0; Mg: 0,17; Zn: 0,026; Fe: 0,026; Cu: 0,02; Mn: 0,032; Mo: 0,001; Ca: 1,5

ppm

Vitamin B1: 130; Vitamin C: 50

114

Hydro-Phos-Zn chuyên cho lúa

g/l

P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46

CT YARA PHOSYN Ltd

115

Siêu đậu trái (YO-BO)

%

Axit Lactic: 80; B: 0,1

XN YOGEN-MITSUVINA

Đang theo dõi

VII. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Wokozim

%

N: 0,25; Fe: 0,16

CT CPKD Vật tư Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

ppm

Mn: 500; Zn: 700; Cu: 400; B: 50

2

Super Q MAG MIX

%

Mg: 20; S: 7; Cu: 1; Zn: 10; B: 2; MN: 5; Fe: 7; Mo: 0,01

CT TNHH Hồng Gia Phát

3

Phân xử lý hạt giống TeproSyn Zn/P

g/l

P2O5: 200; Zn: 300

CT YARA PHOSYN Ltd

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 102/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 102/2007/QĐ-BNN

01

Nghị định 86/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

Nghị định 113/2003/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón

03

Nghị định 179/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá

04

Quyết định 36/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón

05

Quyết định 40/2004/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×