Quyết định 79/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 79/2008/QĐ-BNN

Quyết định 79/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:79/2008/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:08/07/2008Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 79/2008/QĐ-BNN

NGÀY 08 THÁNG 7 NĂM 2008 BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:

1. Phân khoáng 02 loại;

2. Phân trung vi lượng 02 loại;

3. Phân hữu cơ sinh học 09 loại;

4. Phân hữu cơ khoáng 09 loại;

5. Phân vi sinh vật 01 loại;

6. Phân bón lá 41 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Phân MAP có số thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

2. Phân bón lá có số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

3. Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

4. Phân trung vi lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96 trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

DANH MỤC

BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

I. PHÂN KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

1

YaraLivaTM NITRABORTM

%

N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3

CT TNHH YARA VIỆT NAM

2

NICALCIT

%

N: 15; CaO: 26

CT TNHH TM&DV Đồng Việt

 

II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ

%

 Axit Humic: 3; N: 3; SiO2: 2; MgO: 2; CaO: 2

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn: 500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300

 

 

 

2

SiCaMag

%

SiO2: 25; CaO: 40; MgO: 3

CT TNHH Thạnh Hưng

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Đầu Trâu Biorganic No1

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

pHKCl: 5-7

 

 

 

2

Đầu Trâu Biorganic No2

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

pHKCl: 5-7

3

NEB-26

%

HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033

CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc

ppm

Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13

 

pH: 3,4-3,6

4

Silic Sao Mai

%

HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8

CT TNHH Phân bón Sao Mai

 

pHKCl: 5-7

5

Tambagro G

%

HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh: 3; Độ ẩm: 25

Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba

 

pHKCl: 7

6

Tambagro T

%

HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 25

 

pHKCl: 7

7

Bột Cá số 1

%

HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

8

HC5 + TE

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25

9

VN1

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

 

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Đầu Trâu Biorganic No3

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 6-3-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

 

pHKCl: 5-7

 

 

2

Đầu Trâu Biorganic No4

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

 

pHKCl: 5-7

 

3

VN 555

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

4

Lucky 3

%

 HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

5

α2 (alpha 2)

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

6

α3 (alpha 3)

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

7

CHITO

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

8

Lucky 1

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

9

Đa Vi Lượng - VN

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

V. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Pro Grow

Cfu/g

Rhizobium/azotobacter: 3,8x106; Bacillus Bacteria: 6,2x108

VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AFA-1

%

N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

Công ty TNHH Abio Global

ppm

MgO: 150; Ca: 150; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulphamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,1

 

 

2

AFA-2

%

N-P2O5-K2O: 2,2-2,2-2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

ppm

Ca: 200; MgO: 200; Fe: 500; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; Vitamin B1: 100; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,3

3

AFA-3

%

N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

ppm

Ca: 50; MgO: 200; Fe: 300; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Vitamin B1: 250; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,5

4

AFA-4

%

N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

ppm

Ca: 150; MgO: 150; Fe: 150; B: 200; Vitamin B1: 200; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,3

 

5

AMC Ra Hoa (AMINOSIN)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

CT TNHH XNK AMC

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

6

Boom Flower-n

%

Nitrobenzen: 20; Hoạt chất bề mặt: 40; Chất phụ gia: 40

CTCP BVTV An Giang

7

Đầu Trâu Ra Rễ

%

N-P2O5-K2O: 3-5-2; Cu: 0,1; MgO: 0,5; NAA: 0,5; Axit Humic: 4

Công ty Phân bón Bình Điền

 

pHKCl: 5-7

8

Đầu Trâu Lớn Trái

%

N-P2O5-K2O: 30-5-15; Cu: 0,1; MgO: 0,5; GA3: 0,2

 

pHKCl: 5-7

9

Đầu Trâu Ra Hoa

%

Bachlobutarol: 95

ppm

Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100

 

pHKCl: 5-7

10

Đầu Trâu Bội Thu

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-1-3; NAA: 0,2

ppm

Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100

 

pHKCl: 5-7

11

Đầu Trâu Cao Nguyên

%

N: 8; NAA: 0,2; NOA: 0,1; Nitrophenol: 0,1; Axit Humic: 5

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Mo: 10; Mn: 100; B: 50

 

pHKCl: 5-7

12

Đầu Trâu Đầy Bồ

%

N-P2O5-K2O: 10-2-8; Ca: 4; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1

ppm

Mn: 600; Fe: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200

 

pHKCl: 5-7

13

Đầu Trâu Được Mùa

%

N-P2O5-K2O: 10-8-4; Ca: 6; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1

ppm

Mn: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200

 

pHKCl: 5-7

14

Đầu Trâu Lợi Hoa

%

N-P2O5-K2O: 2-12-10; NAA: 0,1; GA3: 0,3

ppm

Mn: 50; B: 50; Cu: 50; Zn: 100

 

pHKCl: 5-7

15

Multi-K (KNO3. 13-0-46)

%

N-K2O: 13-46

CT Haifa Chemicals Ltd

16

HN-Siêu lớn trái

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; NAA: 0,3; Axit Humic: 2

Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

17

HN-Phosphate-Mg

%

P2O5-K2O: 32-3; MgO: 7

 

pHKCl: 6-7 

18

HN-Siêu Rễ

%

N-P2O5-K2O: 2-6-2; NAA: 0,4; Axit Humic: 4

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 5-7 

19

HN-Humate

%

N-K2O: 2-5; NAA: 0,2; Axit Humic: 8; MgO: 1; CaO: 1

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 5-7 

20

HN-Siêu to hạt

%

N-K2O: 5-18; NAA: 0,2; Axit Humic: 4; MgO: 1

Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

21

HN-Nitra-Magiê

%

N: 5; NAA: 0,3; Axit Humic: 4; MgO: 7

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

22

HN-Siêu kẽm

%

Zn: 20; B: 2; NAA: 0,2; MgO: 1

ppm

Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

23

HN-Siêu vọt bông

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,2; Axit Humic: 2

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

24

LN. 10-8-5+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-8-5

Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông

ppm

Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo: 80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250

 

pHKCl: 6-7 

25

LN 8-30-15

%

N-P2O5-K2O: 8-30-15

ppm

Cu: 100; Mg: 200; Zn: 400; B: 200; Mn: 150; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 200; Ca: 200

 

pHKCl: 6-7 

26

LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5%

g/l

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1

 

pHKCl: 6-7 

27

LN 5-40-3

%

N-P2O5-K2O: 5-40-3; MgO: 2,5; Axit Humic: 2; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,002; NAA: 0,1

 

pHKCl: 6-7 

28

SILICA-PHOS super

%

 P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3

CT TNHH MOSAN

29

SILICA- POTASS super

%

P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2

30

Pro Hume Plus

%

N-K2O: 0.15-2; Axit Humic: 24,75

VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam

31

Pro Green

%

N-P2O5-K2O: 6,6-1,5-3,3; Axit Humic: 15

32

Pro Root Saver

%

Axit Humic: 27; N-P2O5hh-K2O: 0,45-0,08-1,65; Tro tảo bẹ: 29

Cfu/g

Bacillus Bacteria: 13,52x109

33

NV1

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3

Công ty TNHH Nông Vinh

 

pHKCl: 6-7 

34

NV2

%

N-P2O5-K2O: 10-20-10; B: 1; Mg: 5; Zn: 2; Fe: 2

35

NV3

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20; B: 5; Mg: 3; Zn: 1; Fe: 1

36

NV4

%

N: 7; B: 15

 

pHKCl: 6-7 

37

TB-Humate

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; K-Humate: 5

Công ty TNHH SX TM TOBA

ppm

Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

38

Ong Vàng

%

MgO: 9; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Fe: 4; Mn: 4; Mo: 1; GA3: 0,005; Co: 0,005

39

TB-Vi lượng 25-17-10

%

N-P2O5-K2O: 25-17-10; MgO: 1,5; Zn: 0,4; Cu: 0,5; B: 0,15; Fe: 0,4; Mn: 0,3; Mo: 0,005; NAA: 0,005

40

TB-7-5-44+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 7,5

ppm

Zn: 1500; Cu: 500; Mn: 500; B: 200; Mo: 50

41

Humate - Lúa chuyên cho lúa

%

N-K2O: 5-5; K-Humate: 5

ppm

Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi