Quyết định 5682/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kỹ thuật đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông nông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5682/QĐ-UBND

Quyết định 5682/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kỹ thuật đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông nông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:5682/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Xuân Việt
Ngày ban hành:07/12/2012Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
---------------
Số: 5682/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2012

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ĐÀO ĐẮP GIAO THÔNG, THỦY LỢI NỘI ĐỒNG VÀ XÂY DỰNG KIÊN CỐ GIAO THÔNG THÔN, XÓM ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
--------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 21/4/2010 của Hội đồng nhân dân Thành phố về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 của Hội đồng nhân dân Thành phố khóa XIV, kỳ họp thứ 4 về thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2016;
Căn cứ Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2016;
Căn cứ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 của UBND Thành phố Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Tiêu chuẩn ngành số 22TCN 210-92 ngày 25/11/1992 của Bộ Giao thông vận tải (ban hành theo Quyết định số 2636/QĐ/KHKT ngày 25/11/1992) về việc quy định tiêu chuẩn thiết kế Đường giao thông nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng công trình Phần Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần khảo sát xây dựng;
Xét đề nghị của Liên Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính - Kế hoạch & Đầu tư - Giao thông vận tải tại Tờ trình số 176 /TTLS-NN&PTNT-TC-KHĐT-GTVT ngày 08/10/2012 về việc ban hành định mức kỹ thuật đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyểt định này Quy định về định mức kỹ thuật đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông nông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở: Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư. Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn, các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Đồng chí Chủ tịch UBND TP;
- Đồng chí Nguvễn Công Soái, PBT Thường trực Thành ủy, Trưởng BCĐ Chương trình 02-CTr/TU Thành ủy; (để báo cáo);
- CVP, PVP Nguyễn Ngọc Sơn;
- Chi cục PTNT Hà Nội;
- TH, KT, QHXD-GT, LĐTB&XH, NNNT;
- Lưu: VT, NNNT (Túy 2b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Việt

 
 
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ĐÀO ĐẮP GIAO THÔNG, THỦY LỢI NỘI ĐỒNG VÀ XÂY DỰNG KIÊN CỐ GIAO THÔNG THÔN, XÓM ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2012-2016.
(Kèm theo Quyết định số 5682/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
 
 
Điều 1. Mục đích
1.1. Cụ thể hóa Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc Ban hành Quy định thí điểm một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012-2016.
1.2. Thống nhất chung trên địa bàn Thành phố về định mức đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới.
Điều 2. Phạm vi và đối tượng hỗ trợ
Các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội khi thực hiện việc đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng và xây dựng kiên cố giao thông thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2012-2016 sẽ được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06/7/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Định mức đào đắp giao thông, thủy lợi nội đồng thực hiện dồn điền đổi thửa giai đoạn 2012-2016
Định mức đào đắp kênh mương
Định mức đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công:
Thành phần công việc : Đào đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 10m (đơn vị tính là công/m3):

Mã hiệu
Chiều rộng (m)
Chiều sâu (m)
Đất cấp 1
Đất cấp 2
Đất cấp 3
Đất cấp 4
AB.1151
<>
<>
0,61
0,91
1,35
2,06
AB.1152
<>
<>
0,68
0,94
1,37
2,08
AB.1153
<>
<>
0,72
1,00
1,44
2,17
AB.1154
<>
>3m
0,79
1,09
1,84
2,38
AB.1155
>3m
<>
0,52
0,70
1,05
1,57
AB.1156
>3m
<>
0,54
0,73
1,08
1,59
AB.1157
>3m
<>
0,60
0,83
1,13
1,65
AB.1158
>3m
>3m
0,65
0,90
1,18
1,73

Định mức đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công
Vận chuyển 10m tiếp theo bằng thủ công (đơn vị tính là công/m3 )

Mã hiệu
Chiều rộng (m)
Chiều sâu (m)
Đất cấp 1
Đất cấp 2
Đất cấp 3
Đất cấp 4
AB.1191
(vận chuyển 10m tiếp theo)
0,031
0,032
0,035
0,037

Định mức đắp bờ kênh mương bằng thủ công
Thành phần công việc: Đắp bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đơn vị tính là công/m3)

Mã hiệu
Chiều rộng (m)
Chiều sâu (m)
Dung trọng (tấn/m3): ký hiệu là
 
 
≤ 1,50
 ≤ 1,45
≤ 1,55
≤ 1,6
AB.1321
(Đắp bờ kênh mương)
0,570
0,680
0,740
0,810

Định mức: Đào xúc đất bằng máy đào: đơn vị tính là 100m3

Mã hiệu
Đào xúc đất bằng máy đào
Đất cấp 1
Đất cấp 2
Đất cấp 3
Đất cấp 4
AB.2411
Máy đào có dung tích gầu <>3
Nhân công
0,5 công
0,65 công
0,81 công
 
Máy
0,416 ca
0,48 ca
0,655 ca
 
AB.2711
Máy đào có dung tích gầu <>3
Nhân công
5,59 công
6,98 công
8,34 công
9,72 công
Máy
0,315 ca
0,369 ca
0,466 ca
0,599 ca

Định mức: Đắp đất công trình bằng đầm cóc: đơn vị tính là 100m3

Mã hiệu
Thành phần công việc
Đơn vị
Độ chặt yêu cầu (ký hiệu là K)
1
2
3
4
K= 0,85
K= 0,90
K= 0,95
AB.651
Đắp đất bàng đầm cóc
Nhân công
công
7,7
8,84
10,18
Máy
ca
3,85
4,42
5,09

Định mức xây, trát:
Xây gạch: Tính cho 1m3 gạch xây cao <=4m, vữa="" xi="" măng="" mác="">

Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày
1
2
3
4
≤ 33
≥ 33
AE. 21210
Xây gạch chỉ (gạch máy, đặc)
Gạch chỉ 6,5x10,5x22
Viên
550
539
AE. 21210
Xi măng PC 30
Kg
92,8087
96,009
AE. 21210
6,5x10,5x 22 xây tường thẳng
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
0,3161
0,327
 
Nước
lít
75,4
758
 
 
Vật liệu khác
5%
4,5%

Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ thủ công: Tính cho 1m3

Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối lượng
AF.11310
C223.2
Bê tông nền, M 150
Xi măng PC 30
Kg
289,43
AF.11310
C223.2
Cát vàng
m3
0,50779
AF.11310
C223.2
Đá 1x2
m3
0,91773
 
Nước
lít
190,55
 
Vật liệu khác
 
1 %

Trát tường: Tính cho 1m2 tường dày 1,5 cm:

Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khối lượng
AK.21120
Trát tường ngoài, vữa
Xi măng, M75
Xi măng PC 30
Cát mịn ML=0,7-1,4
Nước
Vật liệu khác
 
 
B112.4
kg
6,12
AK.21120
m3
0,0178
B112.4
lít
4,42
 
%
0,5%
 
 
 

Tính cho 1m2 tường dày 2,0 cm:

Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vi
Khối lượng
AK.21130
Trát tường ngoài, vữa
Xi măng, M75
Xi măng PC 30
Cát mịn ML = 0,7 - 1,4
Nước
Vật liệu khác
kg
m3
lít
%
8,28
0,0242
5,98
0,5%
B122.4
AK.21130
B122.4
 

Điều 4. Định mức hỗ trợ vật tư thực hiện kiên cố hóa đường giao thông nông thôn (theo tiêu chuẩn tại Quyết định số 2636/QĐ/KHKT ngày 25/11/1992 của Bộ Giao thông Vận tải) Đường loại A (Tính cho 1m2 đường) :

STT
Loại đường
Khối lượng
1
Mặt đường BTXM dày 16 cm, cát lót dày 5 cm
Xi măng PC 30 (kg)
Cát vàng
(m3)
Đá 2x4
(m3)
Cát lót
(m3)
1.1
Mặt đuờng BTXM mác 150
42,56
0,08
0,14
0,05
1.2
Mặt đường BTXM mác 200
51,68
0,08
0,14
0,05
1.3
Mặt đường BTXM mác 250
61,44
0,07
0,14
0,05
2
Mặt đường đá dăm láng nhựa, nhựa 3 kg/ m2, dày 12 cm
Nhựa (kg)
Đá 0,5-1,6 (m3)
Đá 0,5-1,0 (m3)
Cấp phối đá dăm (m3)
 
 
3,21
0,0256
0,0127
0,125
3
Mặt đường đá dăm kẹp vữa, Vữa XM M100, dày 15 cm
Xi măng PC 30 (kg)
Cát vàng (m3)
Đá dăm 1x2 (m3)
 
 
 
32,7
0,077
0,136
 
 
 
Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên
Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới
 
 
Đá 4x6:
0,1583 m3
Đá 4x6:
0,1583 m3
4
Đá dăm cấp phối dày 12 cm
Đá 2x4:
0,0043 m3
 
 
 
 
Đá 1x2:
0,0044 m3
 
 
 
 
Đá 0.5x1:
0,0059 m3
 
 
 
 
Cát:
0,0314 m3
 
 

Đường loại B (tính cho 1m2 đường):

TT
Loại đường
Khối lượng
 
 
Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên
Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới
 
 
Đá 4x6:
0,1319 m3
Đá 4x6:
0,1319 m3
1
Đá dăm cấp phối dày 10 cm
Đá 2x4:
0,0036 m3
 
 
 
 
Đá 1x2:
0,0037 m3
 
 
 
 
Đá 0,5x1:
0,0049 m3
 
 
 
 
Cát:
0,032 m3
 
 
 
 
Làm mặt đường đá dăm nước lớp trên
Làm mặt đường đá dăm nước lớp dưới
 
 
Đá 4x6:
0,1583 m3
Đá 4x6:
0,1583 m3
2
Đá dăm cấp phối dày 12 cm
Đá 2x4:
0,0043 m3
 
 
 
 
Đá 1x2:
0,0044 m3
 
 
 
 
Đá 0,5x1:
0,0059 m3
 
 
 
 
Cát:
0,0314 m3
 
 

Định mức hỗ trợ cống làm đường giao thông nông thôn (áp dụng cho cả đường giao thông, thủy lợi nội đồng):

TT
Loại cống
Đơn vị tính
Định mức hỗ trợ (đồng)
1
Cống tải trọng tiêu chuẩn D500, M300 (chung cho cả đế công)
m dài
407.000
2
Cống D750 cấp N miệng loe, dày 80 mm
m dài
649.000
3
Cống tròn tải trọng VH D1000, M300
m dài
1.061.000

Điều 5. Đối với công trình cầu giao thông nông thôn
Căn cứ thiết kế cụ thể từng công trình và quyết định cấp có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán được duyệt, thực hiện theo phân cấp hiện hành làm căn cứ xác định mức hỗ trợ.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Trong quá trình thực hiện quy đinh này nếu phát sinh vướng mắc, UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổng hợp, phản ảnh kịp thời về Sở Nông nghiệp và PTNT để tổng hợp chung, đề xuất báo cáo UBND Thành phố xem xét quyết định./.
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi