Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Sóc Trăng đơn giá bồi thường hoa màu, vật nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- Số: 09/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Sóc Trăng, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ NN&PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - TT TU, TT. HĐND tỉnh; - Công báo tỉnh; - HTĐT: [email protected]; - Lưu: VT, KT. (46b) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Hiểu |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 /2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Loại cây | Khoảng cách bình quân (m) | Mật độ bình quân (cây /ha) |
1 | Xoài, Nhãn, Sa ri, Chôm chôm, Bưởi | 5 x 6 | 333 |
2 | Chanh | 2 x 2,5 | 2.000 |
3 | Cam, Quít, Mãng cầu | 3 x 3 | 1.110 |
4 | Vú sữa | 5 x 5 | 400 |
5 | Sa bô chê | 6 x 7 | 238 |
6 | Đu đủ, Ổi | 2 x 2 | 2.500 |
7 | Măng cụt, Sầu riêng | 8 x 6 | 208 |
8 | Mận | 4 x 6 | 416 |
9 | Dừa | 6 x 6 | 278 |
10 | Táo, Mít | 4 x 4 | 625 |
Khoảng cách (m) | Mật độ cây/ha | Tỷ lệ trồng xen (%) |
1,0 x 1,0 | 10.000 | không tính trồng xen |
> 1,0 x 1,5 | ≥ 6.666 | không tính trồng xen |
< 1,5="" x=""> | ≥ 4.444 | 10 |
>1,5 x 2,0 đến 2,0 x 2,5 | 3.333 - 2.000 | 20 |
>2,5 x 3,0 đến 3,5 x 3,5 | 1.333 - 816 | 30 |
>3,5 x 4,0 đến 4,5 x 4,5 | 634 - 494 | 40 |
> 4,5 x 4,5 | ≤ 494 | 50 |
STT | Hình thức nuôi | Mật độ (con/m2) | Đơn giá con giống bình quân (đ/con) | Hệ số thức ăn (FCR) | Đơn giá thức ăn bình quân (đ/kg) | Tỷ lệ sống (%) | Thời gian nuôi (tháng) | Khối lượng bình quân khi thu hoạch (kg) | Năng suất bình quân (kg/m2) |
I | Thâm canh, bán thâm canh | | | | | | | ||
1 | Cá Tra | 30 - 40 | 800 | 1,55 | 11.750 | 70 | 8 | 0,8 - 1,0 | 16,8 - 22,4 |
2 | Cá Thát lát | 10 - 20 | 2.800 | 1,6 | 19.750 | 70 | 8 | 0,4 - 0,6 | 2,8 - 5,6 |
3 | Cá Tai tượng | 5 - 10 | 1.000 | 1,8 | 14.750 | 70 | 12 | 1 | 3,5 - 7 |
4 | Cá Rô đồng | 50 - 60 | 500 | 1,5 | 14.750 | 70 | 5 | 0,125 | 4,4 - 5,3 |
5 | Cá Lóc | 40 - 50 | 500 | 1,5 | 19.750 | 70 | 4 | 0,5 | 14 - 18 |
6 | Cá Trê | 30 - 50 | 400 | 1,4 | 17.850 | 70 | 4 | 0,15 | 3,15 - 5,25 |
7 | Cá Sặc rằn | 10 - 20 | 500 | 2,1 | 14.750 | 70 | 12 | 0,1 | 0,7 - 1,4 |
8 | Cá kèo | 40 - 50 | 600 | 2,0 | 17.000 | 70. | 6 | 0,02 | 0,4 - 0,5 |
II | Quảng canh, quảng canh cải tiến | | | | | | | ||
1 | Cá Rô phi | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,5 | 0,9- 1,5 |
2 | Cá Chép | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,7 | 1,26 - 2,1 |
3 | Cá Trôi | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,7 | 1,26 - 2,1 |
4 | Cá Mè hoa | 3 - 5 | 500 | 1,3 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,8 | 1,44 - 2,4 |
5 | Cá Mè trắng | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,8 | 1,44 - 2,4 |
6 | Cá Mè vinh | 3 - 5 | 500 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,5 | 0,9 - 1,5 |
7 | Cá Trắm cỏ | 3 - 5 | 400 | 1,4 | 11.750 | 60 | 6 - 12 | 0,8 | 1,44 - 2,4 |
III | Thủy đặc sản | | | | | | | ||
1 | Tôm Càng xanh | 5 - 7 | 400 | 2,1 - 2,2 | 30.000 | 50 | 6 | 0,05 | 0,13 - 0,18 |
2 | Lươn | 50 - 60 | 3.500 | 4 - 5 | 10.000 | 70 | 8 | 0,15 | 5,25 - 6,30 |
3 | Baba | 5 - 7 | 2.000 | 12 - 15 | 10.000 | 80 | 18 | 1,5 | 6 - 8,4 |
4 | Cua biển | 5 - 7 | 5.000 | 4 - 5 | 15.000 | 50 | 6 | 0,25 | 0,125 |
Đối tượng nuôi | Hình thức nuôi | Mật độ nuôi (con/m2) | Cỡ giống thả | Hệ số chuyển đổi thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu hoạch (con/kg) |
Tôm sú | Bán thâm canh | 10-15 | PL15 | 1,5 | 6 | 75 | 25 - 30 |
Thâm canh | 25 | PL15 | 1,8 | 6 | 75 | 25 - 30 | |
QCCT nuôi chuyên tôm | 5-9 | PL15 | 0,8 - 1,0 | 6 | 60 | 20 - 30 | |
QCCT nuôi kết hợp | 5-7 | PL15 | TATN | 10 | 30 | 20 - 30 | |
Tôm - lúa | 5-7 | PL15 | TATN | 4 - 5 | 50 | 25 - 30 | |
Tôm thẻ chân trắng | Thâm canh, bán thâm canh | 40-120 | PL12 | 1,3 - 1,5 | 3 - 3,5 | 70 | 50 - 80 |
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đầu tư cơ bản | |||
| Xây dựng ao | m3 | 5.120 | |
| Cây giếng nước ngọt | Cây | 01 | |
| Máy nổ D10 | Cái | 04 | Hoặc 04 moteur 3HP |
| 04 Dàn quạt bao gồm: Láp quạt Hộp số Khớp nối Kẹt đăng Cánh quạt Tầm vông | Cây Cái Cái Cái Cánh Cây | 08 04 04 04 52 32 | Láp quạt: 04 láp 3m, Ø 42; 04 láp 6m, Ø 32 |
| Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bơm nước: 10 - 15m |
| Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| Nhà ở | m2 | | 01 chòi canh + 01 nhà kho |
| Cân đồng hồ | Cái | 02 | Loại 100kg và 0,5kg |
2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| Rào lưới quanh ao | m | 600m | |
| Cọc rào | Cọc | 200 | Loại dài 2m |
| Cầu ao | Cái | 04 | |
| Sàn ăn | Cái | 08 | |
| Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 02 | |
| Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 04 | |
| Tôm giống | Con | 150.000 | 37.500 con/ao |
| Hóa chất: | | | |
| + Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 800 - 1.200 | |
| + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | |
| + Diệt khuẩn (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | |
| + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 3.000 4.000 | |
| + Trộn phòng bệnh, bổ sung | Kg | 40 | |
| + Khoáng tạt | Kg | 250 - 300 | |
| + Xử lý nước thải (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| Vi sinh | Kg | 35-40 | |
| Thức ăn | Kg | 5.625 | |
| Dầu Diezel, nhớt | Lít | 600 | Hoặc 8.000 Kw nếu dùng moteur chạy quạt |
| Điện | Kw | 500 | |
| Xét nghiệm mẫu nước | Lần | 06 | Trước khi thả giống và 01 lần/ao/tháng |
3 | Lao động | | | |
| Lao động | Ngày | 360 | 2 người |
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đầu tư cơ bản | |||
| Xây dựng ao | m3 | 5.120 | |
| Cây giếng nước ngọt | Cây | 01 | |
| Máy nổ | Cái | 05 | Hoặc 05 moteur 3HP |
| 08 dàn quạt, gồm: Láp quạt Hộp số “Kẹt đăng” Cánh quạt Tầm vông cắm quạt | Cây Cái Cái Cánh Cây | 12 05 08 104 64 | 04láp 3m, Ø 42; 8 láp 6m, Ø 32 |
| Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m. Ống bơm nước: 10 - 15m |
| Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| Nhà ở | m2 | 25 | 01 chòi canh + 01 nhà kho |
| Cân đồng hồ | Cái | 02 | Loại 100kg và 0,5kg |
2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| Lưới rào quanh ao | m | 600 | |
| Cọc rào | Cọc | 200 | Loại dài 2m |
| Cầu ao | Cái | 04 | |
| Sàn ăn | Cái | 08 | |
| Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 02 | |
| Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 04 | |
| Tôm giống | Con PL15 | 250.000 | |
| Hóa chất: | | | |
| + Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 800-1.000 | |
| + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | |
| + Diệt khuẩn (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | |
| + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 4.000 - 5.000 | |
| + Trộn phòng bệnh, bổ sung | Kg | 80 | |
| + Khoáng tạt | Kg | 120-160 | |
| + Xử lý nước thải (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| Vi sinh | Kg | 35-40 | |
| Thức ăn | Kg | 11.250 | |
| Dầu Diezel, nhớt | Lít | 600 - 1.000 | Hoặc 10.000Kw nếu dùng moteur chạy quạt |
| Điện | Kw | 400 - 500 | |
| Xét nghiệm mẫu nước | Lần | 06 | Trước khi thả giống và 01 lần/ao/tháng |
3 | Lao động | | | |
| Công lao động | Ngày | 360 | 2 người |
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đầu tư cơ bản | |||
| Xây dựng ao | m3 | 5.120 | |
| Cây giếng nước ngọt | Cây | 01 | |
| Máy nổ D10 dùng bơm nước và chạy quạt | Cái | 11 | Hoặc 11 moteur (10 cái 1,5HP và 01 cái 3HP) |
| 12 - 16 dàn quạt, gồm: + Láp quạt + Hộp số + “Kẹt đăng” + Cánh quạt; + Tầm vông cắm quạt | Cây Cái Cái Cánh Cây | 24 10 12-16 156-208 96-128 | 8 láp 3m, Ø 42; 16 láp 6m, Ø 32 |
| Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bơm nước: 10 - 15m |
| Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| Nhà ở | m2 | 25 | 01 chòi canh và một nhà kho |
| Cân đồng hồ | Cái | 02 | Loại 100kg và 0,5kg |
2 | Sản xuất trực tiếp | | | |
| Lưới rào quanh ao | m | 600 | |
| Cọc rào | Cọc | 200 | Loại dài 2m |
| Cầu ao | Cái | 08 | |
| Sàn ăn | Cái | 08 | |
| Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 02 | |
| Tôm giống | Con | 800.000 | Mật độ 80 con/m2 |
| Hóa chất: | | | |
| - Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 1.200 | |
| + Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | |
| + Diệt khuẩn | Kg | 400 | |
| + Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 500 | |
| + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 5.000 | |
| + Trộn phòng bệnh, bổ sung | Kg | 85 | |
| + Khoáng tạt | Kg | 400-450 | |
| + Xử lý nước thải (Chlorine 100%) | Kg | 400 | |
| Vi sinh tùy loại | Kg | 35 - 40 | Tùy loại |
| Thức ăn | Kg | 12.000 | |
| Dầu Diezel, nhớt | Lít | 1.200-1.800 | Hoặc 23.000 - 25.000Kw nếu dùng moteur chạy quạt |
| Điện | Kw | 200 - 400 | |
| Xét nghiệm mẫu nước | Lần | 06 | Trước khi thả giống và 01 lần/ao/tháng |
| Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 4 | |
3 | Lao động | |||
| Công lao động | Ngày | 270 | 2 người |
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đầu tư cơ bản | |||
| Xây dựng ao | m3 | 4.480 | |
| Máy nổ D10 | Cái | 02 | |
| Cánh, láp quạt, hộp số: + Láp quạt + Hộp số + “Kẹt đăng” + Cánh quạt + Tầm vông | Cây Cái Cái Cánh Cây | 06 02 04 32-40 32 | 02 láp 3m, Ø 42; 04 láp 6m, Ø 32 |
| Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m. Ống bơm nước: 10 - 15m |
| Cống thoát nước | m | 0,5x3x2 | 01 cống chung cho khu nuôi |
| Nhà ở | m2 | 15 | 01 cái chứa thức ăn và canh |
| Cân đồng hồ | Cái | 01 | Loại 20kg |
2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| Sàn ăn | Cái | 04 | |
| Chài kiểm tra tôm | Cái | 01 | |
| Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 01 | |
| Con giống | Con | 80.000-100.000 | |
| Thức ăn | Kg | 1.600-2.000 | |
| Hóa chất: | | | |
+ Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 800 | ||
+ Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | ||
+ Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | ||
+ Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 1.500-2.000 | | |
+ Diệt khuẩn (Chlorine 100%) | Kg | 400 | | |
| Vi sinh | Kg | 8-10 | |
| Dầu Diezel, nhớt | Lít | 300 | |
| Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 4 | |
3 | Lao động | | | |
| Lao động | Ngày | 180 | 1 người |
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đầu tư cơ bản | |||
| Xây dựng ao | m3 | 1.920 | |
| Máy nổ D10 | Cái | 01 | |
| Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bơm nước: 10 - 15m |
| Chòi canh | m2 | 6 | 01 cái |
| Xuồng | Chiếc | 01 | |
| Cổng thoát nước | M | 0,5x2x1,5 | 01 cống chung cho khu nuôi |
2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| Lú hoặc đó đặt lưới | Cái | 06 | |
| Dụng cu đo môi trường | Bộ | 01 | |
| Con giống: + Tôm + Cua + Cá (2cm) | Con Con Con | 120.000 2.000 10.000 | Một lần thả 03 con/m2; 04 lần thả/vụ Một lần thả 01 con/10m2; 02 lần thả/vụ. Thả cua tiêu hoặc cua dưa, cá thả 1con/m2 |
| Hóa chất: | | | |
+ Vôi cải tạo ao (CaO) | Kg | 200-500 | | |
+ Diệt tạp (Saponin) | Kg | 140 | | |
+ Gây màu nước (NPK, DAP...) | Kg | 50 | | |
+ Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg | 500-1.000 | | |
Dầu Diezel, nhớt | Lít | 150-200 | | |
Vật dụng rẻ tiền mau 1 hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 01 | | |
3 | Lao động | |||
| Lao động | Ngày | 180 | 01 người |
STT | Hạng mục | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đầu tư cơ bản | |||
| Xây dựng ao | m3 | 1.920 | |
| Máy nổ D10 | Cái | 01 | |
| Bộ dàn bơm nước (bệ máy, ống láp...) | Bộ | 01 | Túi lọc nước: 15 - 30m Ống bom nước: 10 - 15m |
| Chòi canh | m2 | 6 | 01 cái |
| Xuồng | Chiếc | 01 | |
| Cống thoát nước | m | 0,5x2x1,5 | 1 cống chung cho khu nuôi |
2 | Sản xuất trực tiếp | |||
| Lú hoặc đó đặt lưới | Cái | 06 | |
| Dụng cụ đo môi trường | Bộ | 01 | |
| Con giống: + Tôm + Cua | Con Con | 60.000 1.000 | Một lần thả 03 con/m2; 02 lần thả/vụ Cua thả là cua tiêu hoặc cua dưa |
| Thức ăn | Kg | 30 | |
| Hóa chất: + Vôi cải tạo ao (CaO) + Diệt tạp (Saponin) + Gây màu nước (NPK, DAP...) + Vôi ổn định môi trường (CaCO3) | Kg Kg Kg Kg | 200 30 20 250-300 | |
| Dầu Diezel, nhớt | Lít | 100-150 | |
| Vật dụng rẻ tiền mau hỏng (thau, ca, vợt...) | Bộ | 01 | |
3 | Lao động | |||
| Lao động | Ngày | 75 | 01 người |
Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Măng cụt | Cây | 1.000.000 | 700.000 | 200.000 |
2 | Xoài | | | | |
| Xoài cát Hòa Lộc, Thái Lan, Đài Loan | Cây | 1.000.000 | 700.000 | 200.000 |
| Xoài cát Chu, Xoài Tứ quý | Cây | 800.000 | 560.000 | 160.000 |
| Xoài các loại khác | Cây | 600.000 | 420.000 | 120.000 |
3 | Sầu riêng | Cây | 1.300.000 | 910.000 | 260.000 |
4 | Bòn bon | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
5 | Bưởi | | | | |
| Bưởi Da xanh | Cây | 800.000 | 560.000 | 160.000 |
| Bưởi 5 roi | Câv | 600.000 | 420.000 | 120.000 |
| Bưởi các loại khác | Cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
6 | Mít | | | | |
| Mít thái | Cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
| Mít các loại khác | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
7 | Vú sữa | Cây | 1.200.000 | 840.000 | 240.000 |
8 | Cam | | | | |
| Cam sành, Cam xoàn | Cây | 550.000 | 385.000 | 110.000 |
| Cam mật | Cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
9 | Quýt | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
10 | Thốt nốt | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
11 | Chôm chôm | | | | |
| Chôm chôm nhãn, Thái | Cây | 600.000 | 420.000 | 120.000 |
| Chôm chôm thường | cây | 450.000 | 315.000 | 90.000 |
12 | Sa bô chê | Cây | 700,000 | 490.000 | 140.000 |
13 | Dừa | Cây | 500,000 | 350.000 | 100.000 |
14 | Nhãn | | | | |
| Nhãn xuồng, Nhãn Edor | Cây | 700.000 | 490.000 | 140.000 |
| Nhãn da bò và nhãn các loại | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
15 | Chanh | | | | |
| Chanh không hạt | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
| Chanh giấy, Chanh núm | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| Chanh dây | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
16 | Mãng cầu | | | | |
| Mãng cầu xiêm | Cây | 500.000 | 350.000 | 100.000 |
| Mãng cầu ta | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
17 | Táo | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
18 | Mận | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
19 | Ổi | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
20 | Cóc | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
21 | Sa-ri | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
22 | Hạnh (Tắc) | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
23 | Me | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
24 | Hồng nhung | Cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
25 | Ca cao | cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
26 | Đu đủ | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
27 | Nhào | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
28 | Chuối | Cây | 50.000 | 35.000 | 10.000 |
29 | Điều | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
30 | Đào lộn hột | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
31 | Lựu | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
32 | Lý | Cây | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
33 | Lê-ki-ma | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
34 | Khế | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
35 | Ô-môi | Cây | 180.000 | 126.000 | 36.000 |
36 | Chùm ruột | Cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
37 | Sung | Cây | 70.000 | 49.000 | 14.000 |
38 | Bơ | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
39 | Cà-na | Cây | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
40 | Dâu | Cây | 350.000 | 245.000 | 70.000 |
41 | Hồng | Cây | 350.000 | 245.000 | 70.000 |
42 | Lê | Cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
43 | Thanh long | Trụ | 300.000 | 210.000 | 60.000 |
44 | Sảnh | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Sao, Dầu, Thao lao, Gỏ, Xà cừ, Mù u | cây | 400.000 | 280.000 | 80.000 |
.2 | Còng, Phượng, Son, Quách, Ván ngựa, Cần thăng, Gáo, Bồ đề, Gòn, Dương, Bằng lăng, Bạch đàn, Sộp, Điệp | cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
3 | Trâm bầu, Gừa, Bần, Mắm, Dầu u, Keo các loại | cây | 60.000 | 42.000 | 12.000 |
4 | Bình linh, Bàng, Sa kê, So đũa, Me keo | cây | 50.000 | 35.000 | 10.000 |
5 | Trứng cá, Bình bát, Cách, Tra | cây | 30.000 | 21.000 | 6.000 |
6 | Tràm, Đước, Cóc, Vẹt | cây | 35.000 | 25.000 | 7.000 |
7 | Tre | m2/bụi | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
8 | Tầm vông | m2/bụi | 120.000 | 84.000 | 24.000 |
9 | Trúc, Lục bình | m2/bụi | 50.000 | 35.000 | 10.000 |
Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Lúa | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
2 | Mía | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
3 | Khóm (Thơm, Dứa) | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
4 | Khoai môn, lùn | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
5 | Khoai lang, mì, ngọt, từ | m2 | 5.000 | 3.500 | 1.000 |
6 | Nghệ | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
7 | Bắp | m2 | 5.000 | 3.500 | 1.000 |
8 | Các loại rau | m2 | 6.000 | 4.200 | 1.200 |
9 | Xả | m2 | 3.000 | 2.100 | 600 |
10 | Gừng | m2 | 20.000 | 14.000 | 4.000 |
11 | Hành, hẹ | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
12 | Cà các loại | m2 | 6.000 | 4.200 | 1.200 |
13 | Đậu bắp | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
14 | Ớt | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
15 | Dây thuốc cá | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
16 | Dưa hấu, dưa lê | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
17 | Bồn bồn, sen | m2 | 6.000 | 4.200 | 1.200 |
18 | Củ hành | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
19 | Tỏi | m2 | 10.000 | 7.000 | 2.000 |
20 | Bầu, Bí, Dưa leo | m2 | 8.000 | 5.600 | 1.600 |
21 | Đậu lấy hạt các loại | m2 | 5.000 | 3.500 | 1.000 |
Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
Loại A | Loại B | Loại C | |||
1 | Tiêu | nọc | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
2 | Trầu | nọc | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
3 | Cau | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
4 | Đủng đỉnh | Cây | 20.000 | 14.000 | 4.000 |
5 | Điên điển | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
6 | Lá dừa nước | m2 | 16.000 | 11.200 | 3.200 |
7 | Lát (cói) | m2 | 3.000 | 2.100 | 600 |
8 | Đào tiên | cây | 100.000 | 70.000 | 20.000 |
9 | Ca cao | cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
10 | Cà phê | cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
11 | Thuốc lá | m2 | 4.000 | 2.800 | 800 |
STT | Loại cây trồng | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
1 | Xoài, Vú sữa, Sầu riêng ghép, Măng cụt | Cây | 35.000 |
2 | Bưởi, nhãn, sa bô chê, Mãng cầu | Cây | 30.000 |
3 | Chôm chôm, mít, mận | Cây | 25.000 |
4 | Cam, Quýt | Cây | 28.000 |
5 | Táo, chanh, ổi, Cóc, Dâu, Sơ ri, Lêkima | Cây | 20.000 |
6 | Đu đủ | Cây | 10.000 |
7 | Dừa | Cây | 40.000 |
8 | Bạch đàn, Cà na, Tràm, Sao, Mù u | Cây | 1.000 |
Số tiền bồi thường, hỗ trợ | = 100% X | Mật độ thả nuôi (con/m2) | X | Đơn giá con giống (thời điểm định giá bồi thường) |
Số tiền bồi thường, hỗ trợ | = 100% X | Mật độ thả nuôi (con/m2) | X | Tỷ lệ sống | X | Khối lượng bình quân (thời điểm định giá) | X | Hệ số thức ăn (FCR) | X | Đơn giá thức ăn (thời điểm định giá) |