- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 49/2009/QĐ-UBND Sóc Trăng 2017 đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 49/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thành Nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/12/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 49/2009/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 49/2009/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- Số: 49/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- Sóc Trăng, ngày 25 tháng 12 năm 2009 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - TT. Công báo tỉnh; - Lưu: NC, VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Thành Nghiệp |
(Ban hành theo Quyết định số: 49 /2009/QĐ-UBND, ngày 25 /12 /2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
| STT | Loại cây | Khoảng cách bình quân (m) | Mật độ bình quân (cây /ha) |
| 1 | Xoài, bưởi, nhãn, mít | 5 x 6 | 333 |
| 2 | Chanh, chuối | 3 x 3 | 1.111 |
| 3 | Cam, quít, mãng cầu | 3 x 4 | 833 |
| 4 | Vú sữa | 8 x 8 | 156 |
| 5 | Sa bô chê, chôm chôm | 6 x 8 | 208 |
| 6 | Ổi | 2,5 x 3 | 1.333 |
| 7 | Đu đủ | 2 x 2,5 | 2.000 |
| 8 | Măng cụt | 7 x 8 | 178 |
| 9 | Sầu riêng | 8 x 10 | 125 |
| 10 | Táo, mận | 4 x 6 | 416 |
| 11 | Dừa lùn | 6 x 6 | 278 |
| 12 | Dừa cao | 8 x 8 | 156 |
| Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
| Loại A | Loại B | Loại C | |||
| A | Cây ăn trái | | | | |
| 1 | Măng cụt | Cây | 900.000 | 540.000 | 180.000 |
| 2 | Xoài | Cây | 800.000 | 480.000 | 160.000 |
| 3 | Sầu riêng | Cây | 1.300.000 | 780.000 | 260.000 |
| 4 | Bòn bon | Cây | 300.000 | 180.000 | 60.000 |
| 5 | Bưởi | Cây | 400.000 | 240.000 | 80.000 |
| 6 | Mít | Cây | 300.000 | 180.000 | 60.000 |
| 7 | Vú sữa | Cây | 1.200.000 | 720.000 | 240.000 |
| 8 | Cam | Cây | 450.000 | 270.000 | 90.000 |
| 9 | Quýt | Cây | 400.000 | 240.000 | 80.000 |
| 10 | Thốt nốt | Cây | 150.000 | 100.000 | 30.000 |
| 11 | Chôm chôm | Cây | 450.000 | 270.000 | 90.000 |
| 12 | Sa bô chê | Cây | 600.000 | 360.000 | 120.000 |
| 13 | Dừa | Cây | 400.000 | 240.000 | 80.000 |
| 14 | Nhãn | Cây | 500.000 | 300.000 | 100.000 |
| 15 | Chanh | Cây | 200.000 | 120.000 | 40.000 |
| 16 | Mãng cầu | Cây | 150.000 | 90.000 | 30.000 |
| 17 | Táo | Cây | 200.000 | 120.000 | 40.000 |
| 18 | Mận | Cây | 200.000 | 120.000 | 40.000 |
| 19 | Ổi | Cây | 150.000 | 90.000 | 30.000 |
| 20 | Cóc | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 21 | Sa-ri | Cây | 70.000 | 50.000 | 20.000 |
| 22 | Hạnh | Cây | 70.000 | 50.000 | 20.000 |
| 23 | Me | Cây | 100.000 | 60.000 | 25.000 |
| 24 | Hồng nhung | Cây | 70.000 | 50.000 | 14.000 |
| 25 | Ca cao | cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 26 | Đu đủ | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 27 | Nhào | Cây | 15.000 | 10.000 | 3.000 |
| 28 | Chuối | Cây | 40.000 | 25.000 | 15.000 |
| 29 | Điều | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 30 | Đào | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 31 | Lựu | Cây | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
| 32 | Lý | Cây | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
| 33 | Lê-ki-ma | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 34 | Khế | Cây | 80.000 | 48.000 | 20.000 |
| 35 | Ô-môi | Cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 36 | Chùm ruột | Cây | 80.000 | 50.000 | 20.000 |
| 37 | Sung | Cây | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
| 38 | Bình bát | m2/bụi | 10.000 | 6.000 | 2.000 |
| 39 | Bơ | Cây | 150.000 | 105.000 | 30.000 |
| 40 | Cà-na | Cây | 80.000 | 56.000 | 16.000 |
| 41 | Cà phê | Cây | 100.000 | 70.000 | 30.000 |
| 42 | Dâu | Cây | 250.000 | 175.000 | 50.000 |
| 43 | Hồng | Cây | 300.000 | 105.000 | 30.000 |
| 44 | Lê | Cây | 70.000 | 49.000 | 14.000 |
| 45 | Cam mật | Cây | 450.000 | 270.000 | 90.000 |
| 46 | Thanh long | nọc | 80.000 | 56.000 | 25.000 |
| 47 | Sảnh | cây | 200.000 | 140.000 | 40.000 |
| B | Cây khác | | | | |
| 1 | Tiêu | cây | 100.000 | 60.000 | 20.000 |
| 2 | Trầu | nọc | 40.000 | 24.000 | 8.000 |
| 3 | Cau | cây | 120.000 | 72.000 | 24.000 |
| 4 | Đủng đỉnh | cây | 10.000 | 6.000 | 2.000 |
| 5 | Mía | m2 | 2.500 | 1.500 | 500 |
| 6 | Điên điển | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 7 | Lúa | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 8 | Lá dừa nước | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
| 9 | Hoa, cây cảnh | cây | 32.000 | 16.000 | 10.500 |
| | Hoa (bụi) | m2 | 32.000 | 16.000 | 10.500 |
| 10 | Lát (cói ) | m2 | 1.200 | 800 | 200 |
| 11 | Thuốc lá | m2 | 3.400 | 2.400 | 600 |
| C | Hoa màu | | | | |
| 1 | Khóm | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 2 | Khoai môn | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 3 | Nghệ | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 4 | Khoai lang | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 5 | Bắp | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 6 | Khoai mì | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 7 | Các loại rau | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 8 | Xả | m2 | 1.000 | 600 | 200 |
| 9 | Gừng | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
| 10 | Hành | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
| 11 | Cà phổi | cây | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 12 | Đậu bắp | cây | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 13 | Ớt | cây | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 14 | Dây thuốc cá | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| 15 | Dưa hấu | m2 | 3.000 | 1.800 | 600 |
| 16 | Bồn bồn | m2 | 3.000 | 1.800 | 600 |
| 17 | Củ hành | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
| 18 | Tỏi | m2 | 5.000 | 3.000 | 1.000 |
| 19 | Đậu các loại | m2 | 2.000 | 1.200 | 400 |
| Số TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
| Loại A | Loại B | Loại C | |||
| 1 | Bằng lăng | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 2 | Còng | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 3 | Điệp | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 4 | Son | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 5 | Quách | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 6 | Ván ngựa | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 7 | Cần thăng | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 8 | Gáo | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 9 | Bồ đề | cây | 60.000 | 24.000 | 9.000 |
| 10 | Mù - u | cây | 30.000 | 10.000 | 2.000 |
| 11 | Bình linh | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
| 12 | Bần | cây | 30.000 | 10.000 | 2.000 |
| 13 | Trứng sấu | cây | 30.000 | 10.000 | 2.000 |
| 14 | Gòn | cây | 60.000 | 36.000 | 12.000 |
| 15 | Bàng | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
| 16 | Dương | cây | 60.000 | 36.000 | 12.000 |
| 17 | Trứng cá | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
| 18 | Trâm bầu | cây | 6.000 | 4.000 | 2.000 |
| 19 | So đũa | cây | 20.000 | 12.000 | 4.000 |
| 20 | Bạch đàn | cây | 30.000 | 18.000 | 6.000 |
| 21 | Me keo | cây | 15.000 | 9.000 | 3.000 |
| 22 | Tràm | cây | 20.000 | 12.000 | 4.000 |
| 23 | Đước | cây | 20.000 | 12.000 | 4.000 |
| 24 | Tre | m2 | 50.000 | 30.000 | 10.000 |
| 25 | Tầm vông | m2 | 10.000 | 6.000 | 2.000 |
| m2 | 3.000 | 1.800 | 600 | ||
| m2 | 3.000 | 1.800 | 600 | ||
| 28 | Sao, dầu | cây | 80.000 | 40.000 | 20.000 |
| 29 | Thao lao, gõ | cây | 80.000 | 40.000 | 20.000 |
| STT | Loại cây trồng | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
| 1 | Xoài | Cây | 20.000 |
| 2 | Bưởi | Cây | 18.000 |
| 3 | Nhãn, ổi, chôm chôm | Cây | 12.000 |
| 4 | Mít | Cây | 14.000 |
| 5 | Chanh | Cây | 17.000 |
| 6 | Cam | Cây | 12.000 |
| 7 | Quýt | Cây | 13.000 |
| 8 | Vú sữa | Cây | 10.000 |
| 9 | Sa bô chê | Cây | 15.000 |
| 10 | Đu đủ, mãng cầu | Cây | 3.000 |
| 11 | Măng cụt | Cây | 22.000 |
| 12 | Sầu riêng | Cây | 28.000 |
| 13 | Táo, mận | Cây | 10.000 |
| 14 | Chuối | Cây | 7.000 |
| 15 | Dừa | Cây | 20.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!