Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 815/QĐ-UBND Quảng Nam 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm của Trung tâm Phát triển quỹ đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 815/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 815/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 05/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 815/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 815/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
_________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 133/TTr-STNMT ngày 02/4/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 337/TTr-SNV ngày 03/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường ; cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 15 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp:
- Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: 5,88%;
- Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương: 94,12%.
(Phụ lục II, III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế đơn vị, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp đã được phê duyệt tạm thời; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế theo quy định. Bố trí viên chức theo vị trí việc làm, cơ cấu viên chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế viên chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Quyết định này; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) đề xuất Bộ ngành Trung ương xem xét, hướng dẫn vị trí việc làm của đơn vị để điều chỉnh, phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng biên chế viên chức của Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Nội vụ (b/c); - TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c); - CT, các Phó CT UBND tỉnh; - CPVP; - Lưu: VT, TH, NCKS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Phụ lục I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠM THỜI
CỦA TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT QUẢNG NAM
THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024
của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên VTVL |
TỔNG CỘNG: 15 VTVL | ||
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL) | |
1 | PTQĐ-LĐQL 01 | Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
2 | PTQĐ-LĐQL 02 | Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
3 | PTQĐ-LĐQL 03 | Trưởng phòng và tương đương |
4 | PTQĐ-LĐQL 04 | Phó Trưởng phòng và tương đương |
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN NGÀNH (06 VTVL) | |
5 | PTQĐ-CN 01 | Chuyên viên về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý tài sản trên đất Nhà nước thu |
6 | PTQĐ-CN 02 | Chuyên viên về lập kế hoạch tổ chức thực hiện thu hồi đất, tái định cư, giải phóng mặt bằng |
7 | PTQĐ-CN 03 | Chuyên viên về tham mưu chế độ, chính sách; giải quyết khiếu nại, khiếu kiện |
8 | PTQĐ-CN 04 | Chuyên viên về công tác đo đạc địa chính và tuyên truyền, vận động nhân dân |
9 | PTQĐ-CN 05 | Chuyên viên về tạo lập, phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất |
10 | PTQĐ-CN 06 | Chuyên viên về tư vấn xác định giá đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thông tin về địa điểm đầu tư, giá đất và quỹ đất |
III | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (03 VTVL) | |
11 | PTQĐ-CMDC 01 | Chuyên viên chính về tổng hợp |
12 | PTQĐ-CMDC 02 | Kế toán viên |
13 | PTQĐ-CMDC 03 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (05 VTVL) | |
14 | PTQĐ-HTPV 01 | Nhân viên bảo vệ |
15 | PTQĐ-HTPV 02 | Nhân viên phục vụ |
Phụ lục II
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN
QUỸ ĐẤT QUẢNG NAM THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024
của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên VTVL | Hạng chức danh nghề nghiệp | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
Số lượng người làm việc | Tỷ lệ % | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 25 |
| |
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (04 VTVL) | 8 |
| ||
1 | PTQĐ-LĐQL 01 | Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
| 1 |
|
2 | PTQĐ-LĐQL 02 | Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
| 2 |
|
3 | PTQĐ-LĐQL 03 | Trưởng phòng và tương đương |
| 2 |
|
4 | PTQĐ-LĐQL 04 | Phó Trưởng phòng và tương đương |
| 3 |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN NGÀNH (06 VTVL) | 12 |
| ||
5 | PTQĐ-CN 01 | Chuyên viên về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; xử lý tài sản trên đất Nhà nước thu hồi | Chuyên viên | 4 | 23.53% |
6 | PTQĐ-CN 02 | Chuyên viên về lập kế hoạch tổ chức thực hiện thu hồi đất, tái định cư, giải phóng mặt bằng | Chuyên viên | 1 | 5.88% |
7 | PTQĐ-CN 03 | Chuyên viên về tham mưu chế độ, chính sách; giải quyết khiếu nại, khiếu kiện | Chuyên viên | 1 | 5.88% |
8 | PTQĐ-CN 04 | Chuyên viên về công tác đo đạc địa chính và tuyên truyền, vận động nhân dân | Chuyên viên | 1 | 5.88% |
9 | PTQĐ-CN 05 | Chuyên viên về tạo lập, phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất | Chuyên viên | 4 | 23.53% |
10 | PTQĐ-CN 06 | Chuyên viên về tư vấn xác định giá đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thông tin về địa điểm đầu tư, giá đất và quỹ đất | Chuyên viên | 1 | 5.88% |
III | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (03 VTVL) | 5 |
| ||
11 | PTQĐ-CMDC 01 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 1 | 5.88% |
12 | PTQĐ-CMDC 02 | Kế toán viên | Kế toán viên | 3 | 17.65% |
13 | PTQĐ-CMDC 03 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | 1 | 5.88% |
IV | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (02 VTVL) |
|
| ||
14 | PTQĐ-HTPV 01 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
15 | PTQĐ-HTPV 02 | Nhân viên phục vụ |
|
|
|
Phụ lục III
TỔNG HỢP CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
TẠM THỜI THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN
QUỸ ĐẤT QUẢNG NAM THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024
của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Hạng chức danh nghề nghiệp | Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
Số lượng người làm việc | Tỷ lệ % | ||
1 | Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương | 1 | 5.88% |
2 | Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương | 16 | 94.12% |
Tổng | 17 | 100% |