Quyết định 225/QĐ-BLĐTBXH 2024 kết quả hệ thống hóa VBQPPL kỳ 2019-2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 225/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 225/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 225/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 225/QĐ-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
kỳ hệ thống hóa 2019-2023
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Các Danh mục được đăng tải công khai tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (https://www.molisa.gov.vn/).
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- UBND, Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Bộ LĐTBXH: Các Thứ trưởng và các đơn vị có liên quan;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh |
Danh mục VBQPPL còn hiệu lực
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Ngày có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||
1. |
Luật |
Số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 |
Luật giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
|
2. |
Nghị định |
Số 33/1998/NĐ-CP ngày 23/5/1998 |
Về việc thành lập Tổng cục dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
07/6/1998 |
|
3. |
Nghị định |
Số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
15/5/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
4. |
Nghị định |
Số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 |
Quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
01/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
5. |
Nghị định |
Số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 |
Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
14/10/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. + Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp. + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
6. |
Nghị định |
Số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 |
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
15/5/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. + Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp. + Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 ,của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
7. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/20181 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
8. |
Nghị định |
Số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
Về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20/3/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
9. |
Nghị định |
Số 81/2021/NĐ-CP ngày |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
15/10/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023,của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
10. |
Nghị định |
Số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
01/6/2022 |
|
11. |
Nghị định |
Số 88/2022/NĐ-CP ngày 26/10/2022 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
12/12/2022 |
|
12. |
Nghị định |
Số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/20232 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13/02/2023 |
|
13. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 |
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10/4/1998 |
|
14. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 121/2009/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 |
Về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề. |
23/11/2009 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
15. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/09/2015 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng |
01/01/2016 |
|
16. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 53/2015/QĐ-TTg Ngày 20/10/2015 |
Về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
01/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ hướng dẫn Luật Giáo dục nghề nghiệp |
17. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
21/8/2017 |
|
18. |
Thông tư |
Số 178/1998/TT-TCCP; ngày 04/6/1998 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
19/6/1998 |
|
19. |
Thông tư |
Số 14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007 |
Hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập |
29/9/2007 |
|
20. |
Thông tư |
Số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 |
Quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
05/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
21. |
Thông tư |
Số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp |
05/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
22. |
Thông tư |
Số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
Quy định về đào tạo thường xuyên |
05/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
23. |
Thông tư |
Số 56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 |
Hướng dẫn việc xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia |
15/02/2016 |
|
24. |
Thông tư |
Số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 |
Quy định về Điều lệ Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
10/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. + Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. + Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
25. |
Thông tư |
Số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
16/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
26. |
Thông tư |
Số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
12/02/2017 |
|
27. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 |
Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
14/4/2017 |
|
28. |
Thông tư |
Số 06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/03/2017 |
Quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/5/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
29. |
Thông tư |
Số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 |
Quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học; + Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
30. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 |
Quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/5/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học + Thông tư số 21/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
31. |
Thông tư |
Số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 |
Quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
26/4/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học; + Thông tư số 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
32. |
Thông tư |
Số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/04/2017 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15/6/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 04/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
33. |
Thông tư |
Số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 |
Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
24/7/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 1229/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
34. |
Thông tư |
Số 22/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/08/2017 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
25/9/2017 |
|
35. |
Thông tư |
Số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2017 |
Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp |
05/11/2017 |
|
36. |
Thông tư |
Số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 |
Quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
01/02/2018 |
|
37. |
Thông tư |
Số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 |
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
12/02/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
38. |
Thông tư |
Số 34/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Quy định việc công nhận đối với văn bằng, chứng chỉ giáo dục nghề nghiệp do cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài cấp |
12/02/2018 |
|
39. |
Thông tư |
Số 37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu |
12/02/2018 |
|
40. |
Thông tư |
Số 06/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 |
Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho các nghề Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò và Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1,2,3 |
15/9/2018 |
|
41. |
Thông tư |
Số 08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14/8/2018 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các nghề: Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành máy thi công nền; Vận hành cần, cầu trục; Kỹ thuật xây dựng; Bảo vệ thực vật; Chế biến và bảo quản thủy sản; Quản trị mạng máy tính; Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas |
01/10/2018 |
|
42. |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
Về việc quy định chương trình, tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15/11/2018 |
|
43. |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
Về việc ban hành Chương trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15/11/2018 |
|
44. |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
Về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15/11/2018 |
|
45. |
Thông tư |
Số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
Về việc ban hành Chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15/11/2018 |
|
46. |
Thông tư |
Số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
18/12/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp; + Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng; + Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
47. |
Thông tư |
Số 21/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2018 |
Về việc quy định tiêu chí xác định chương trình chất lượng cao trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
15/01/2019 |
|
48. |
Thông tư |
Số 23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 |
Quy định về hồ sơ, sổ sách trong đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
21/01/2019 |
|
49. |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 |
Về việc ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
21/01/2019 |
|
50. |
Thông tư |
Số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
Quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
15/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 34/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp theo kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
51. |
Thông tư |
Số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa |
08/02/2019 |
|
52. |
Thông tư |
Số 33/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn |
08/02/2019 |
|
53. |
Thông tư |
Số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
08/02/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng. + Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
54. |
Thông tư |
Số 38/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
10/02/2019 |
|
55. |
Thông tư |
Số 40/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, mỹ thuật và ngôn ngữ |
10/02/2019 |
|
56. |
Thông tư |
Số 41/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực báo chí, thông tin, kinh doanh và quản lý |
10/02/2019 |
|
57. |
Thông tư |
Số 44/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin |
10/02/2019 |
|
58. |
Thông tư |
Số 45/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực công nghệ kỹ thuật kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện |
10/02/2019 |
|
59. |
Thông tư |
Số 46/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực vật liệu, luyện kim, sản xuất và công nghệ kỹ thuật khác |
10/02/2019 |
|
60. |
Thông tư |
Số 47/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí |
10/02/2019 |
|
61. |
Thông tư |
Số 48/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
10/02/2019 |
|
62. |
Thông tư |
Số 50/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật mỏ và kỹ thuật khác |
10/02/2019 |
|
63. |
Thông tư |
Số 51/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và xây dựng |
10/02/2019 |
Đã được đính chính tại Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
64. |
Thông tư |
Số 52/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản và thú y |
10/02/2019 |
Đã được đính chính tại Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
65. |
Thông tư |
Số 54/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội |
10/02/2019 |
|
66. |
Thông tư |
Số 55/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
10/02/2019 |
Đã được đính chính tại Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
67. |
Thông tư |
Số 56/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực dịch vụ vận tải, môi trường và an ninh |
10/02/2019 |
|
68. |
Thông tư |
Số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 |
Về việc ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
05/3/2019 |
|
69. |
Thông tư |
Số 19/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực nghệ thuật, báo chí và thông tin |
06/02/2020 |
Đã được đính chính tại Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
70. |
Thông tư |
Số 20/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kinh doanh, quản lý và pháp luật |
06/02/2020 |
|
71. |
Thông tư |
Số 21/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật |
06/02/2020 |
|
72. |
Thông tư |
Số 22/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực kỹ thuật |
06/02/2020 |
Đã được đính chính tại Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
73. |
Thông tư |
Số 23/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sản xuất, chế biến và nông nghiệp |
06/02/2020 |
Đã được đính chính tại Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
74. |
Thông tư |
Số 24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
08/02/2020 |
|
75. |
Thông tư |
Số 25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ |
08/02/2020 |
|
76. |
Thông tư |
Số 26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 |
Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; dịch vụ và chế biến |
09/02/2020 |
|
77. |
Thông tư |
Số 27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 |
Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật |
09/02/2020 |
|
78. |
Thông tư |
Số 32/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Quy định về tiêu chuẩn các cơ sở đào tạo, nghiên cứu được tổ chức bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
01/6/2020 |
|
79. |
Thông tư |
Số 33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Quy định về tổ chức hoạt động thể dục, thể thao, văn hóa, văn nghệ trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
08/02/2020 |
|
80. |
Thông tư |
Số 38/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Hướng dẫn xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
15/02/2020 |
|
81. |
Thông tư |
Số 39/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 2, 3 |
15/02/2020 |
|
82. |
Thông tư |
Số 40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Điện tử công nghiệp ở các bậc trình độ kỹ năng nghề 1, 2, 3 |
15/02/2020 |
|
83. |
Thông tư |
Số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
15/02/2020 |
|
84. |
Thông tư |
Số 05/2020/TT-BLĐTBXH ngày 16/8/2020 |
Quy định quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp công lập cấp huyện |
01/10/2020 |
|
85. |
Thông tư |
Số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 |
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
01/10/2021 |
|
86. |
Thông tư |
Số 12/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 |
Ban hành quy định cơ sở vật chất trong thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 02 ngành, nghề: Cắt gọt kim loại; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
15/01/2021 |
|
87. |
Thông tư |
Số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 |
Ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề |
15/02/2021 |
|
88. |
Thông tư |
Số 16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề |
15/02/2021 |
|
89. |
Thông tư |
Số 19/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
Quy định về Hội giảng nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
10/3/2021 |
|
90. |
Thông tư |
Số 20/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
Quy định cơ sở thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
10/3/2021 |
|
91. |
Thông tư |
Số 21/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
10/3/2021 |
|
92. |
Thông tư |
Số 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
01/01/2022 |
|
93. |
Thông tư |
Số 25/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng của 90 ngành, nghề đào tạo. |
09/01/2021 |
|
94. |
Thông tư |
Số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
14/02/2021 |
|
95. |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 |
Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
22/8/2021 |
|
96. |
Thông tư |
Số 10/2021/TT-BLĐTBXH ngày 10/9/2021 |
Ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
25/10/2021 |
|
97. |
Thông tư |
Số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Điều lệ trường trung cấp |
15/12/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
98. |
Thông tư |
Số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Điều lệ trường cao đẳng |
15/12/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
99. |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BLĐTBXH ngày 08/11/2021 |
Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 98 ngành, nghề |
23/12/2021 |
|
100. |
Thông tư |
Số 32/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 |
Quy định về lồng ghép giáo dục kiến thức, kỹ năng bổ trợ cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
15/02/2022 |
|
101. |
Thông tư |
Số 34/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp theo kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
15/02/2022 |
|
102. |
Thông tư |
Số 35/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2021 |
Quy định tiêu chí và quy trình đánh giá, công nhận trường cao đẳng chất lượng cao |
15/02/2022 |
|
103. |
Thông tư |
Số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 |
Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ |
15/5/2022 |
|
104. |
Thông tư |
Số 05/2022/TT-BLĐTBXH ngày 05/4/2022 |
Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp |
20/5/2022 |
|
105. |
Thông tư |
Số 06/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/4/2022 |
Thông tư quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp |
01/6/2022 |
|
106. |
Thông tư |
Số 14/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2022 |
Quy định về công tác tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
15/10/2022 |
|
107. |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý, cấp phát Chứng chỉ giáo dục quốc phòng và an ninh cho sinh viên các trường cao đẳng |
15/10/2022 |
|
108. |
Thông tư |
Số 16/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 |
Ban hành chương trình đào tạo về nghiệp vụ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia |
21/10/2022 |
|
109. |
Thông tư |
Số 22/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/10/2022 |
Quy định về Hội thi thiết bị đào tạo tự làm |
01/01/2023 |
|
110. |
Thông tư |
Số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/3/2023 |
|
111. |
Thông tư |
Số 04/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
30/7/2023 |
|
112. |
Thông tư |
Số 05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2023 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
30/7/2023 |
|
113. |
Thông tư |
Số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
15/10/2023 |
|
114. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH3 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
115. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/1999/TTLT- LĐTBXH-TTCP ngày 01/6/1999 |
Hướng dẫn về tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở Trung ương và địa phương |
06/01/1999 |
|
116. |
Thông tư liên tịch |
Số 30/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BNN&PTNT-BTC-BTTTT ngày 12/12/2012 |
Hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" |
27/01/2013 |
|
117. |
Thông tư liên tịch |
Số 39/2015/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 |
Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề, Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
02/12/2015 |
|
118. |
Thông tư liên tịch |
Số 12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ- TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
01/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội + Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|||||
119. |
Luật |
Số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 |
Bộ luật Lao động |
01/01/2021 |
|
120. |
Nghị định |
Số 43/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn viên trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động |
01/7/2013 |
|
121. |
Nghị định |
Số 51/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 |
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/8/2016 |
|
122. |
Nghị định |
Số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 |
Quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
01/8/2016 |
|
123. |
Nghị định |
Số 53/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 |
Quy định về lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng trong công ty cổ phần vốn góp chi phối của Nhà nước |
01/8/2016 |
|
124. |
Nghị định |
Số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 |
Quy định thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020 |
10/10/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 74/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016 - 2020 |
125. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/20184 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
126. |
Nghị định |
Số 20/2020/NĐ-CP ngày 17/2/2020 |
Thực hiện thí điểm quản lí lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
01/4/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 87/2021/NĐ-CP ngày 29/9/2021 của Chính phủ về việc kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 20/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước |
127. |
Nghị định |
Số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn viễn thông quân đội, giai đoạn 2016-2020 |
15/8/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 82/2021/NĐ-CP ngày 06/09/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
128. |
Nghị định |
Số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/20205 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/2/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
129. |
Nghị định |
Số 82/2021/NĐ-CP ngày 06/9/2021 |
Về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với tập đoàn công nghiệp viễn thông quân đội |
06/9/2021 |
|
130. |
Nghị định |
Số 87/2021/NĐ-CP ngày 29/9/2021 |
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị định số 20/2020/NĐ-CP cho đến khi thực hiện chế độ tiền lương mới theo Nghị quyết số 27/NQ-TW đối với doanh nghiệp nhà nước |
29/9/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 64/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ bổ sung Nghị định 87/2021/NĐ-CP ngày 29/9/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 20/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước |
131. |
Nghị định |
Số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 |
Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
01/7/2022 |
|
132. |
Nghị định |
Số 97/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 |
Quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/01/2023 |
|
133. |
Nghị định |
Số 64/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 |
Bổ sung nghị định số 87/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2021 của chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 20/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2020 của chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
23/8/2023 |
|
134. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 |
Về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a |
135. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
01/02/2016 |
|
136. |
Thông tư |
Số 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca trong các công ty nhà nước |
01/11/2008 |
|
137. |
Thông tư |
Số 22/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/8/2011 |
Hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
01/10/2011 |
|
138. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 |
Về việc quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước |
01/3/2015 |
|
139. |
Thông tư |
Số 15/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015 |
Về việc hướng dẫn giám sát việc thực hiện chế độ tuyển dụng, sử dụng lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng và chế độ khác đối với người lao động và viên chức quản lý trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn điều lệ |
15/5/2015 |
|
140. |
Thông tư |
Số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/10/2016 |
|
141. |
Thông tư |
Số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/10/2016 |
|
142. |
Thông tư |
Số 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với công ty có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước |
15/10/2016 |
|
143. |
Thông tư |
Số 32/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
10/12/2016 |
|
144. |
Thông tư |
Số 33/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn viễn thông quân đội giai đoạn 2016-2020 |
10/12/2016 |
|
145. |
Thông tư |
Số 34/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương đối với Đài truyền hình Việt Nam |
10/12/2016 |
|
146. |
Thông tư |
Số 36/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thù lao đối với người quản lý của tổng công ty thăm dò khai thác dầu khí thực hiện công việc chuyên gia, cố vấn chuyên môn, kỹ thuật trong các dự án thăm dò khai thác dầu khí. |
10/12/2016 |
|
147. |
Thông tư |
Số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
10/12/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 04/2018/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
148. |
Thông tư |
Số 45/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
15/2/2017 |
|
149. |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2018 |
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/8/2018 |
|
150. |
Thông tư |
Số 07/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 |
Hướng dẫn xây dựng phương án sử dụng lao động và thực hiện chính sách đối với người lao động khi cổ phần hóa quy định tại Nghị định 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp Nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp Nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần |
15/9/2018 |
|
151. |
Thông tư |
Số 16/2018/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2018 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng của Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước |
01/12/2018 |
|
152. |
Thông tư |
Số 04/2019/TT-BLĐTBXH ngày 21/01/2019 |
Về việc hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
08/3/2019 |
|
153. |
Thông tư |
Số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 |
Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện |
21/12/2019 |
|
154. |
Thông tư |
Số 18/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/11/2019 |
Hướng dẫn thực hiện tiền lương, tiền hỗ trợ tập huấn, thi đấu, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, chế độ chi ốm đau, thai sản, bị tai nạn lao động đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu. |
23/12/2019 |
|
155. |
Thông tư |
Số 34/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao đối với Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15/02/2020 |
|
156. |
Thông tư |
Số 04/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2020 |
Hướng dẫn thực hiện quy định về đơn giá khoán, quỹ tiền lương thực hiện của người lao động và Ban điều hành quy định tại Điều 7 và Điều 8 Nghị định số 20/2020/NĐ-CP ngày 17/2/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước |
10/07/2020 |
|
157. |
Thông tư |
Số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con |
01/01/2021 |
|
158. |
Thông tư |
Số 04/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2021 |
Hướng dẫn một số chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy, thành viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
15/8/2021 |
|
159. |
Thông tư |
Số 07/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2022 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 62/2015/QĐ- TTg ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chi-a. |
24/6/2022 |
|
160. |
Thông tư |
Số 12/2022/TT-LĐTBXH ngày 30/6/2022 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia. |
15/8/2022 |
|
161. |
Thông tư |
Số 13/2022/TT-LĐTBXH ngày 30/6/2022 |
Hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã. |
15/8/2022 |
|
162. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH6 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
163. |
Thông tư liên tịch |
Số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 |
Hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám hốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước |
15/9/2005 |
|
164. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày ngày 01/8/20147 |
Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia theo Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
15/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
165. |
Luật |
Số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 |
Luật Việc làm |
01/01/2015 |
|
166. |
Nghị định |
Số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
01/5/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định 30/2016/NĐ-CP ngày 28/04/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp + Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/05/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
167. |
Nghị định |
Số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 |
Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
01/9/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; + Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
168. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/20188 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
169. |
Nghị định |
Số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
08/11/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
170. |
Nghị định |
Số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/03/2015 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
15/7/2020 |
|
171. |
Nghị định |
Số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/20209 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/2/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
172. |
Nghị định |
Số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 |
Quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15/02/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
173. |
Nghị định |
Số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 |
Quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
01/6/2021 |
|
174. |
Nghị định |
Số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
01/01/2023 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
175. |
Nghị định |
Số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
18/9/2023 |
|
176. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 |
Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất |
01/02/2016 |
|
177. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 17/2021/QĐ-TTg ngày 31/3/2021 |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
15/5/2021 |
|
178. |
Thông tư |
Số 24/2015/TT-BLĐTHXH ngày 13/7/2015 |
Quy định chi tiết thi hành Khoản 6 Điều 14 của Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
01/10/2015 |
|
179. |
Thông tư |
Số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
15/9/2015 |
Các chế độ quy định tại Thông tư này được áp dụng từ ngày 01/01/2015 |
180. |
Thông tư |
Số 11/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm về chính sách việc làm công |
15/6/2017 |
|
|
|
|
|
||
181. |
Thông tư |
Số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 |
Hướng dẫn thực hiện việc cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam qua mạng điện tử |
02/10/2017 |
|
182. |
Thông tư |
Số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10/02/2020 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP |
26/3/2020 |
|
183. |
Thông tư |
Số 01/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/01/2022 |
Hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động |
10/3/2022 |
|
184. |
Thông tư |
Số 11/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2022 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-202 |
15/8/2022 |
|
185. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH10 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
186. |
Thông tư |
Số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
15/02/2024 |
|
187. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA-BNG ngày 06/6/2012 |
Về việc cấp giấy phép lao động cho công dân Niu Di-lân làm việc trong kỳ nghỉ |
15/7/2012 |
|
188. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2016/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA ngày 25/3/2016 |
Hướng dẫn thực hiện Khoản 6 Điều 32 của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp về việc thông báo biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
15/5/2016 |
|
189. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2016/TTLT-BLĐTBXH- BCA-BNG ngày 29/6/201611 |
Hướng dẫn một số điều về thỏa thuận giữa Chính phủ CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Ô-xtrây-li-a về Chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ |
19/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
190. |
Luật |
Số 84/2015/QH13 ngày 24/6/2015 |
An toàn, vệ sinh lao động |
01/7/2016 |
|
191. |
Nghị định |
Số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động |
01/7/2016 |
|
192. |
Nghị định |
Số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội + Nghị định 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
193. |
Nghị định |
Số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 |
Về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
20/11/2017 |
|
194. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/201812 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
195. |
Nghị định |
Số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020 |
Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
15/07/2020 |
|
196. |
Nghị định |
Số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
15/9/2020 |
|
197. |
Nghị định |
Số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/202013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/2/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế |
198. |
Nghị định |
Số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/202314 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13/02/2023 |
|
199. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/11/2008 |
Quyết định về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với nồi hơi và bình chịu áp lực |
01/01/2009 |
QCVN: 01-2008/BLĐTBXH |
200. |
Thông tư |
Số 20/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện |
13/9/2011 |
QCVN 3: 2011/BLĐTBXH |
201. |
Thông tư |
Số 02/2012/TT-BLĐTBXH ngày 18/01/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá |
01/7/2012 |
QCVN 05: 2012/BLĐTBXH |
202. |
Thông tư |
Số 04/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/02/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ an toàn công nghiệp |
16/8/2012 |
QCVN: 06/2012/BLĐTBXH |
203. |
Thông tư |
Số 05/2012/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng |
01/10/2012 |
QCVN 7: 2012/BLĐTBXH |
204. |
Thông tư |
Số 07/2012/TT-BLĐTBXH ngày 16/4/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp - Bộ lọc bụi |
17/10/2012 |
QCVN 08:2012/BLĐTBXH |
205. |
Thông tư |
Số 25/2012/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc |
26/4/2013 |
QCVN 10:2012/BLĐTBXH |
206. |
Thông tư |
Số 32/2012/TT-BLĐTBXH ngày 19/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người |
20/6/2013 |
QCVN 11: 2012/BLĐTBXH |
207. |
Thông tư |
Số 34/2012/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2012 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ |
25/6/2013 |
QCVN 09: 2012/BLĐTBXH |
208. |
Thông tư |
Số 36/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo |
25/6/2014 |
QCVN 12: 2013/BLĐTBXH |
209. |
Thông tư |
Số 37/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Palăng điện |
28/6/2014 |
QCVN 13:2013/BLĐTBXH |
210. |
Thông tư |
Số 38/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
28/6/2014 |
QCVN 14:2013/BLĐTBXH |
211. |
Thông tư |
Số 39/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện |
28/6/2014 |
QCVN 15:2013/BLĐTBXH |
212. |
Thông tư |
Số 40/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng |
25/6/2014 |
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH |
213. |
Thông tư |
Số 41/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi |
25/6/2014 |
QCVN 16: 2013/BLĐTBXH |
214. |
Thông tư |
Số 35/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người |
30/6/2015 |
QCVN 19: 2014/BLĐTBXH |
215. |
Thông tư |
Số 36/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
30/6/2015 |
QCVN 23:2014/BLĐTBXH |
216. |
Thông tư |
Số 37/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với găng tay bảo vệ cách điện |
30/6/2015 |
QCVN 24:2014/BLĐTBXH |
217. |
Thông tư |
Số 48/2015/TT-BLĐTBXH ngày 08/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người |
25/01/2016 |
QCVN 20: 2015/BLĐTBXH |
218. |
Thông tư |
Số 51/2015/TT-BLĐTBXH ngày 08/12/2015 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
25/01/2016 |
QCVN 25:2015/BLĐTBXH |
219. |
Thông tư |
Số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 |
Quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh. |
01/7/2016 |
|
220. |
Thông tư |
Số 41/2016/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2016 |
Quy định giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
01/01/2017 |
|
221. |
Thông tư |
Số 49/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng trong công việc hàn |
01/8/2017 |
QCVN 27:2016/BLĐTBXH |
222. |
Thông tư |
Số 50/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với Bộ lọc tự đồng dùng trong mặt nạ hàn |
01/8/2017 |
QCVN 28:2016/BLĐTBXH |
223. |
Thông tư |
Số 51/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cần trục |
01/8/2017 |
QCVN 29:2016/BLĐTBXH |
224. |
Thông tư |
Số 52/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với cầu trục - cổng trục |
01/8/2017 |
QCVN 30:2016/BLĐTBXH |
225. |
Thông tư |
Số 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Ban hành 30 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
01/6/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH ban hành quy trình kiểm định an toàn thang máy thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; + Thông tư số 17/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. |
226. |
Thông tư |
Số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 |
Quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
22/8/2017 |
|
227. |
Thông tư |
Số 20/2017/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2017 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với đường ống dẫn hơi nước và nước nóng |
01/3/2018 |
QCVN 31:2017/BLĐTBXH |
228. |
Thông tư |
Số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
20/02/2019 |
|
229. |
Thông tư |
Số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Quy định chi tiết hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
11/02/2019 |
|
230. |
Thông tư |
Số 37/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Quy định về khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động hàng hải |
09/02/2019 |
|
231. |
Thông tư |
Số 42/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật về huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
10/02/2019 |
|
232. |
Thông tư |
Số 15/2018/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2018 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy gia đình |
01/3/2019 |
|
233. |
Thông tư |
Số 05/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống máng trượt dùng trong công trình vui chơi công cộng |
01/8/2019 |
QCVN 35:2019/BLĐTBX |
234. |
Thông tư |
Số 13/2019/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2019 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa |
01/4/2020 |
QCVN 37:2019/BLĐTBXH. |
235. |
Thông tư |
Số 14/2019/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với Phương tiện bảo vệ cá nhân - giày ủng an toàn |
01/4/2020 |
QCVN 36:2019/BLĐTBXH |
236. |
Thông tư |
Số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
01/03/2020 |
|
237. |
Thông tư |
Số 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy |
01/7/2021 |
QCVN 02:2019/BLĐTBXH |
238. |
Thông tư |
Số 06/2020/TT-BLĐTBXH 20/08/2020 |
Ban hành danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
05/10/2020 |
|
239. |
Thông tư |
Số 09/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động chưa thành niên |
15/3/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
240. |
Thông tư |
Số 10/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về nội dung của hợp đồng lao động, hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh sản, nuôi con. |
01/01/2021 |
|
241. |
Thông tư |
Số 11/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020 |
Ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm. |
01/3/2021 |
|
242. |
Thông tư |
Số 13/2020/TT-BLĐTBXH 27/11/2020 |
Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng. |
15/01/2021 |
|
243. |
Thông tư |
Số 01/2021/TT-BLĐTBXH 03/6/2021 |
Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
18/7/2021 |
|
244. |
Thông tư |
Số 08/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2021 |
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống bằng kim loại dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan |
15/9/2021 |
QTKĐ: 31-2021/BLĐTBXH |
245. |
Thông tư |
Số 12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2021 |
Thông tư ban hành quy trình kiểm kỹ thuật an toàn thang máy thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
15/11/2021 |
QTKĐ: 02-2021/ BLĐTBXH |
246. |
Thông tư |
Số 17/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/11/2021 |
Ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
01/01/2022 |
QTKĐ: 06-2021/BLĐTBXH |
247. |
Thông tư |
Số 18/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 |
Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ, công việc gia công theo đơn đặt hàng. |
01/02/2022 |
|
248. |
Thông tư |
Số 27/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 |
Hướng dẫn chi tiết về nội dung, chương trình và việc tổ chức bồi dưỡng, sát hạch nghiệp vụ đánh giá an toàn, vệ sinh lao động, việc miễn giảm các nội dung huấn luyện đã học đối với chuyên gia đánh giá an toàn, vệ sinh lao động; hướng dẫn cách tính tần suất tai nạn lao động và một số biện pháp thi hành |
01/03/2022 |
|
249. |
Thông tư |
Số 28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
01/03/2022 |
|
250. |
Thông tư |
Số 29/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 |
Quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động. |
15/04/2022 |
|
251. |
Thông tư |
Số 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 |
Quy định việc bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố độc hại |
01/03/2023 |
|
252. |
Thông tư |
Số 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 |
Quy định chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động |
01/4/2023 |
|
253. |
Thông tư |
Số 30/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
13/02/2023 |
|
254. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH15 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
255. |
Luật |
Số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020 |
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/01/2022 |
|
256. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/201816 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
257. |
Nghị định |
Số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/01/2022 |
|
258. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 40/2021/QĐ-TTg ngày 31/12/2021 |
Về Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
21/02/2022 |
|
259. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 16/2023/QĐ-TTg ngày 01/6/2023 |
Về thực hiện hỗ trợ cho vay để ký quỹ tại ngân hàng chính sách xã hội đối với người lao động thuộc đối tượng chính sách đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc |
01/6/2023 |
|
260. |
Thông tư |
Số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 |
Quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
|
261. |
Thông tư |
Số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
|
262. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH17 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
263. |
Thông tư |
Số 09/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo ngoại ngữ cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
12/10/2023 |
|
264. |
Thông tư liên tịch |
Số 31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2009 – 2020” |
22/10/2009 |
|
265. |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
01/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
266. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 29/6/201618 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ |
19/8/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
267. |
Luật |
Số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 |
Luật Bảo hiểm xã hội |
01/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
268. |
Nghị quyết Quốc hội |
Số 93/2015/QH13 ngày 22/6/2015 |
Về việc thực hiện bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động |
01/01/2016 |
|
269. |
Nghị định |
Số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
01/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; + Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu. |
270. |
Nghị định |
Số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
15/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
271. |
Nghị định |
Số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/201619 |
Quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
01/6/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ sửa đổi điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
272. |
Nghị định |
Số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 |
Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp |
01/3/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH |
273. |
Nghị định |
Số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/201720 |
Sửa đổi Điều 12 Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
15/02/2018 |
|
274. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/201821 |
Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
275. |
Nghị định |
Số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 |
Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
01/12/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
276. |
Nghị định |
Số 153/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 |
Quy định chính sách điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng |
24/12/2018 |
|
277. |
Nghị định |
Số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
20/9/2020 |
|
278. |
Nghị định |
Số 43/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 |
Quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia và bảo hiểm |
01/6/2021 |
|
279. |
Nghị định |
Số 42/2023/NĐ-CP ngày 29/6/2023 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng |
14/8/2023 |
|
280. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 182/2004/QĐ-TTg ngày 15/10/2004 |
Về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
08/11/2004 |
|
281. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 613/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 |
Về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. |
07/01/2010 |
|
282. |
Thông tư |
Số 13/NV ngày 04/9/1972 |
Hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước |
|
|
283. |
Thông tư |
Số 05/2007/TT-BLĐTBXH ngày 04/04/2007 |
Hướng dẫn việc tính mức lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải quan nghỉ hưu theo Quyết định số 287/QĐ- TTg ngày 27/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
11/5/2007 |
|
284. |
Thông tư |
Số 16/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/6/2010 |
Hướng dẫn Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. |
16/7/2010 |
|
285. |
Thông tư |
Số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
15/02/2016 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2021/TT-BLĐTBXH ngày 7/7/2021 |
286. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
04/4/2016 |
|
287. |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 |
Về việc hướng dẫn xây dựng văn bản thỏa thuận tham gia chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện tại doanh nghiệp |
15/12/2018 |
|
288. |
Thông tư |
Số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 |
Ban hành danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn để làm căn cứ xác định các trường hợp có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường |
30/01/2022 |
|
289. |
Thông tư |
Số 37/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2021 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng, thời điểm hưởng lương hưu đối với trường hợp không còn hồ sơ gốc |
15/3/2022 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 06/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2023 |
290. |
Thông tư |
Số 01/2023/TT-BLĐTBXH ngày 03/01/2023 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
20/02/2023 |
|
291. |
Thông tư |
Số 06/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2023 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng |
14/8/2023 |
|
292. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2008/TTLT/BLĐTBXH- BTC-NHNN ngày 18/02/2008 |
Hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh. |
09/3/2008 |
|
293. |
Thông tư liên tịch |
Số 39/2010/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 28/12/2010 |
Hướng dẫn chi trả chế độ hưu trí và tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc và quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
11/02/2011 |
|
294. |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2014/TTLT-BQP- BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/3/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
19/4/2014 |
|
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
295. |
Pháp lệnh |
Số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 |
Ưu đãi người có công với cách mạng |
01/7/2021 |
|
296. |
Nghị định |
Số 23/1999/NĐ-CP; ngày 15/4/1999 |
Quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
297. |
Nghị định |
Số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng, |
15/02/2022 |
|
298. |
Nghị định |
Số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 |
Quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
15/9/2021 |
- Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung: Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
299. |
Nghị định |
Số 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
05/9/2023 |
|
300. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 |
Về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
13/01/2009 |
|
301. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 |
Quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
01/10/2011 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
302. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 |
Về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
303. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
01/02/2016 |
|
304. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 |
Về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
01/8/2016 |
|
305. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 29/2016/QĐ-TTg ngày 05/7/2016 |
Điều chỉnh chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
20/8/2016 |
|
306. |
Thông tư |
Số 13/2002/BLĐTBXH-TT ngày 10/9/2002 |
Hướng dẫn bổ sung Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng |
10/9/2002 |
|
307. |
Thông tư |
Số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
24/8/2009 |
- Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
308. |
Thông tư |
Số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
01/7/2013 |
- Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế, bãi bỏ một phần: + Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành + Thông tư liên tịch 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
309. |
Thông tư |
Số 22/2016/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2016 |
Hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp ưu đãi đối với nhóm đối tượng người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học được công nhận và đang hưởng trợ cấp ngày 01/9/2012 |
15/8/2016 |
|
310. |
Thông tư |
Số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh cựu chiến binh |
01/4/2020 |
|
311. |
Thông tư |
Số 03/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 |
Quy định danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù để xem xét công nhận người hoạt động, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù đày |
15/5/2022 |
|
312. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/202322 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
313. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BTCCBCP ngày 21/7/1999 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
314. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2007/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BNV ngày 04/5/2007 |
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
12/6/2007 |
|
315. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2007/TTLT- BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh |
29/8/2007 |
- Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ: Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh |
316. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
01/6/2012 |
- Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
317. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/201423 |
Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg |
15/9/2014 |
- Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
318. |
Thông tư liên tịch |
Số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/201624 |
Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
15/8/2016 |
- Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 18/2022/TT-BYT của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
319. |
Pháp lệnh |
Số 10/2003/PL-UBTVQH11 ngày 17/03/2003 |
Phòng, chống mại dâm |
01/7/2003 |
|
320. |
Nghị định |
Số 178/2004/NĐ-CP ngày 15/10/2004 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
07/11/2004 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ một phần: Nghị định 144/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình |
321. |
Nghị định |
Số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
15/4/2013 |
|
322. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/201825 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
323. |
Nghị định |
Số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
|
324. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 |
Tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
15/6/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ một phần: Quyết định 2/2020/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
325. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 2/2020/QĐ-TTg ngày 10/01/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
01/3/2020 |
Văn bản hết thời gian thí điểm thi hành kể từ ngày 01/01/2021 |
326. |
Thông tư |
Số 05/2006/TT-BLĐTBXH ngày 22/06/2006 |
Hướng dẫn việc thành lập và tổ chức hoạt động của đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm. |
16/7/2006 |
|
327. |
Thông tư |
Số 11/2006/TT-BLĐTBXH ngày 12/9/2006 |
Hướng dẫn việc xếp hạng các cơ sở quản lý người nghiện, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. |
11/10/2006 |
|
328. |
Thông tư |
Số 05/2011/TT-LĐTBXH ngày 23/03/2011 |
Ban hành hệ thống biểu mẫu thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện theo Quyết định số 127/2009/QĐ-TTg ngày 26/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy |
01/6/2011 |
|
329. |
Thông tư |
Số 35/2013/TT-LĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. |
15/02/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
330. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016 |
Ban hành khung chương trình đào tạo về tư vấn điều trị nghiện ma túy |
15/6/2016 |
|
331. |
Thông tư |
Số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 |
Hướng dẫn việc thành lập, giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập. |
15/02/2023 |
|
332. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT- BLĐTBXH26 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
333. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2005/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTT-UBTWMTTQVN ngày 17/11/2005 |
Quy định, hướng dẫn nội dung hoạt động, phân loại, đánh giá công tác xây dựng xã phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm |
01/01/2006 |
|
334. |
Nghị quyết liên tịch |
Số 01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA- VHTTDL-UBTWMTTQVN ngày 28/8/2008 |
Ban hành các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu mẫu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm. |
07/10/2008 |
|
335. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2004/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 09/12/2004 |
Hướng dẫn, quy định danh mục chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm |
03/01/2005 |
|
336. |
Thông tư liên tịch |
Số 32/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 09/11/2005 |
Hướng dẫn công tác phòng, chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại TTCBGDLĐXH |
05/12/2005 |
|
337. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BYT ngày 18/01/2006 |
Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
20/02/2006 |
|
338. |
Thông tư liên tịch |
Số 19/2006/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 29/12/2006 |
Hướng dẫn công tác phối hợp đảm bảo an ninh trật tự và trang bị, quản lý, sử dụng công cụ hỗ trợ cho Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
03/02/2007 |
|
339. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BCA ngày 10/02/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
26/3/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ một phần: Thông tư liên tịch 17/2015/TTLT-BYT-BLĐTBXH-BCA ngày 09/7/2015 của Bộ Y tế, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an về việc Quy định thẩm quyền, thủ tục và quy trình xác định tình trạng nghiện ma túy |
340. |
Thông tư liên tịch |
Số 24/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 22/10/2012 |
Về quy định về thành lập, giải thể hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
07/12/2012 |
|
341. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2014/TTLT-BCA-BQP-BLĐTBXH-BNG ngày 10/02/2014 27 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục quan hệ phối hợp trong xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị mua bán. |
25/3/2014 |
|
342. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1613/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/12/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo của Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
26/12/2003 |
|
343. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 11/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2007 |
Quy định về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành LĐ-TBXH |
26/5/2007 |
|
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
344. |
Luật |
Số 39/2009/QH12 ngày 23/11/2009 |
Luật Người cao tuổi |
01/07/2010 |
|
345. |
Luật |
Số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010 |
Luật Người khuyết tật |
01/01/2011 |
|
346. |
Nghị định |
Số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi |
01/3/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 103/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
347. |
Nghị định |
Số 28/2012/NĐ-CP ngày 04/10/2012 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
01/06/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội + Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 của Chính phủ quy định phụ cấp đặc thù, phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm công việc và phụ cấp nặng nhọc độc hại, nguy hiểm đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH + Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
348. |
Nghị định |
Số 109/2015/NĐ-CP ngày 28/10/2015 |
Về việc hỗ trợ đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn. |
01/01/2016 |
|
349. |
Nghị định |
Số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 |
Quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập |
01/6/2016 |
|
350. |
Nghị định |
Số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 |
Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
01/11/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH + Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
351. |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/201828 |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; + Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; + Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; + Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy; + Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
352. |
Nghị định |
Số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/07/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
353. |
Nghị định |
Số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 |
Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
19/04/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
354. |
Nghị định |
Số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
24/6/2023 |
|
355. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 313/2005/QĐ-TTg ngày 02/12/2005 |
Quy định một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
25/12/2005 |
|
356. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 60/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 |
Về việc quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện |
15/12/2014 |
|
357. |
Thông tư |
Số 26/2012/TT-LĐTBXH ngày 12/11/2012 |
Hướng dẫn một số điều của nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
26/12/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. |
358. |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2013 |
Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn |
09/7/2013 |
|
359. |
Thông tư |
Số 05/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/4/2016 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 26/2016/NĐ-CP ngày 06/4/2016 của Chính phủ quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập |
15/6/2016 |
|
360. |
Thông tư |
Số 01/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2017 |
Quy định về tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp đối với người làm công tác xã hội |
19/3/2017 |
|
361. |
Thông tư |
Số 25/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2017 |
Quy định điều kiện, nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
15/10/2017 |
|
362. |
Thông tư |
Số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
12/02/2018 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
363. |
Thông tư |
Số 02/2018/TT-LĐTBXH ngày 27/4/2018 |
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ trợ giúp xã hội |
12/6/2018 |
|
364. |
Thông tư |
Số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 |
Quy định về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
15/03/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
365. |
Thông tư |
Số 11/2019/TT-LĐTBXH ngày 17/7/2019 |
Quy định về xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu trợ giúp xã hội và giảm nghèo |
03/09/2019 |
|
366. |
Thông tư |
Số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2020 |
Hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
30/03/2020 |
|
367. |
Thông tư |
Số 02/2021/TT-LĐTBXH ngày 24/6/2021 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
08/8/2021 |
Đã được đính chính tại Công văn 2323/LĐTBXH-BTXH ngày 20/7/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính kỹ thuật Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 |
368. |
Thông tư |
Số 26/2022/TT-LĐTBXH ngày 12/12/2022 |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội |
28/01/2023 |
|
369. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH29 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
370. |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2011/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày 26/01/2011 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 |
15/3/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030. |
371. |
Thông tư liên tịch |
Số 115/2012/TTLT-BTC- BLĐTBXH ngày 18/7/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2020 |
03/9/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030. |
372. |
Thông tư liên tịch |
Số 22/2012/TTLT- BLĐTBXH-BTNMT ngày 05/9/2012 |
Hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động- Thương binh và Xã hội |
20/10/2012 |
|
373. |
Thông tư liên tịch |
Số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện |
20/3/2013 |
|
374. |
Thông tư liên tịch |
Số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 |
Về việc quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014 |
|
X. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO |
|||||
375. |
Nghị định |
Số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 |
Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 |
15/3/2021 |
|
376. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 60/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 |
Quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện |
15/12/2014 |
|
377. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 |
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 |
01/9/2021 |
|
378. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 36/2021/QĐ-TTg ngày 13/12/2021 |
Về tiêu chí xác định huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021-2025 |
28/01/2022 |
|
379. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
08/3/2022 |
|
380. |
Thông tư |
Số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 |
Hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo |
01/9/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo |
381. |
Thông tư |
Số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo |
15/5/2022 |
|
382. |
Thông tư |
Số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 20212025 |
11/7/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 02/2023/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Thông tư 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
383. |
Thông tư |
Số 10/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2022 |
Hướng dẫn giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
15/7/2022 |
|
384. |
Thông tư |
Số 02/2023/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Thông tư 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
01/6/2023 |
|
XI. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||
385. |
Luật |
Số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
Luật Trẻ em |
01/6/2017 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 28/2018/QH14 |
386. |
Nghị quyết Quốc hội |
Số 121/2020/QH14 ngày 19/6/2020 |
Về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống xâm hại trẻ em |
19/6/2020 |
|
387. |
Nghị định |
Số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trẻ em |
01/7/2017 |
|
388. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 84/2009/QĐ-TTg ngày 04/6/2009 |
Phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
25/7/2009 |
|
389. |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2018 |
Về việc hướng dẫn quy trình trợ giúp trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS |
15/10/2018 |
|
390. |
Thông tư |
Số 36/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Về việc hướng dẫn thực hiện lấy ý kiến của trẻ em trong quá trình xây dựng chương trình, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội về trẻ em hoặc liên quan đến trẻ em |
15/02/2019 |
|
391. |
Thông tư |
Số 28/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em |
20/02/2020 |
|
392. |
Thông tư |
Số 29/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn tổ chức diễn đàn trẻ em |
20/02/2020 |
|
393. |
Thông tư |
Số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 |
Hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
12/02/2020 |
|
394. |
Thông tư |
Số 14/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2020 |
Về hướng dẫn việc thực hiện các quy định về chăm sóc thay thế cho trẻ em |
12/01/2021 |
|
395. |
Thông tư |
Số 13/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 |
Về việc ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê về tình hình trẻ em và tình hình xâm hại trẻ em, xử lý vi phạm hành chính đối với các hành vi xâm hại trẻ em |
15/11/2021 |
|
396. |
Thông tư |
Số 27/2022/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2022 |
Về việc hướng dẫn sự tham gia của trẻ em vào hoạt động ngoài gia đình, ngoài cơ sở giáo dục |
01/03/2023 |
|
397. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BLĐTBXH30 ngày 29/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
398. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2016/TTLT-BTP- BNG-BCA-BLĐTBXH ngày 22/02/201631 |
Hướng dẫn việc theo dõi tình hình phát triển của trẻ em Việt Nam được làm con nuôi nước ngoài và bảo vệ trẻ em trong trường hợp cần thiết |
06/4/2016 |
|
XII. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI |
|||||
399. |
Luật |
Số 73/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
Luật Bình đẳng giới |
01/7/2007 |
|
400. |
Nghị định |
Số 70/2008/NĐ-CP ngày 04/6/2008 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
03/7/2008 |
|
401. |
Nghị định |
Số 48/2009/NĐ-CP ngày 19/5/2009 |
Về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới |
15/7/2009 |
|
402. |
Nghị định |
Số 125/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bình đẳng giới |
01/01/2022 |
|
403. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 114/2008/QĐ-TTg ngày 22/8/2008 |
Về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam |
22/8/2008 |
|
404. |
Chỉ thị Thủ tướng |
Số 27/2004/CT-TTg ngày 15/7/2004 |
Về tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15/7/2004 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định 1855/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, kiện toàn Ban vì sự tiến bộ của phụ nữ ở Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện |
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
405. |
Nghị định |
Số 21/2016/NĐ-CP ngày 31/3/201632 |
Quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của các cơ quan bảo hiểm xã hội |
01/6/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị định số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 12 Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/03/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
406. |
Nghị định |
Số 161/2017/NĐ-CP ngày 29/12/201733 |
Về việc sửa đổi Điều 12 Nghị định 21/2016/NĐ-CP ngày 31/03/2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội |
15/02/2018 |
|
407. |
Nghị định |
Số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 |
Về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Lao động, Thương binh và Xã hội. |
20/11/2017 |
|
408. |
Nghị định |
Số 24/2018/NĐ-CP ngày 27/02/2018 |
Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động. |
15/4/2018 |
|
409. |
Thông tư |
Số 14/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015 |
Quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
01/7/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 16/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 14/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2015 quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
410. |
Thông tư |
Số 53/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn về quy trình tiếp công dân và xử lý đơn thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
26/01/2016 |
|
411. |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2018 |
Quy định về tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp |
01/01/2019 |
|
412. |
Thông tư |
Số 20/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/11/2018 |
Hướng dẫn cơ chế phối hợp trong việc thực hiện thanh tra chuyên ngành lao động, an toàn, vệ sinh lao động vào ban đêm, ngoài giờ hành chính |
01/01/2019 |
|
413. |
Thông tư |
Số 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 |
Hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động |
01/12/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 09/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/9/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động |
414. |
Thông tư |
Số 09/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/9/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động |
01/11/2021 |
|
415. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 01/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006 |
Ban hành quy chế hoạt động thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng |
13/03/2006 |
|
XIV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH |
|||||
416. |
Thông tư |
Số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 |
Về việc quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội |
25/4/2015 |
|
417. |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2018 |
Quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/4/2018 |
|
418. |
Thông tư liên tịch |
Số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC ngày 20/10/1998 |
Hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án xóa đói giảm nghèo Việt - Đức |
04/11/1998 |
|
419. |
Thông tư liên tịch |
Số 24/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 02/10/2000 |
Sửa đổi, bổ sung thông tư liên tịch số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC ngày 20/10/1998 về hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án tín dụng xóa đói giảm nghèo Việt Đức |
02/10/2000 |
|
420. |
Thông tư liên tịch |
Số 26/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BGDĐT ngày 22/9/2014 |
Về việc hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" vay vốn Ngân hàng Thế giới |
06/11/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư số 21/2017/TT-BLĐTBXH ngày 07/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 26/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam" sử dụng vốn vay Ngân hàng Thế giới. |
421. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 610/LĐTBXH-QĐ ngày 22/4/1995 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng tiền tài trợ quốc tế không hoàn lại của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội làm quỹ tín dụng quay vòng xóa đói giảm nghèo |
22/4/1995 |
|
422. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 09/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/3/2007 |
Ban hành bổ sung mẫu các loại chứng từ, tài khoản kế toán, ổ kế toán, báo cáo tài chính và chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho kế toán nguồn ngân sách trung ương thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
14/04/2007 |
|
XV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ |
|||||
423. |
Nghị định |
Số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/09/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/09/2022 |
|
424. |
Thông tư |
Số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 |
Hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội |
24/12/2006 |
|
425. |
Thông tư |
Số 11/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15/11/2021 |
|
426. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 459/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/4/2000 |
Ban hành quy chế phân cấp quản lý công chức |
Sau 15 ngày, kể từ ngày ký |
|
427. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 06/2007/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2007 |
Ban hành quy chế phân cấp quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ |
01/4/2007 |
|
428. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 11/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2007 |
Về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao động, thương binh và xã hội |
26/5/2007 |
|
XVI. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
429. |
Nghị định |
Số 130/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp xã hội và trẻ em |
01/01/2022 |
|
430. |
Nghị định |
Số 12/2022/NĐ-CP ngày 17/01/2022 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
17/01/2022 |
|
431. |
Thông tư |
Số 17/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 |
Hướng dẫn việc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu kinh tế |
01/3/2024 |
|
_______________________________________
1 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
2 Văn bản này được thống kê ở 2 lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp và An toàn lao động
3 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
4 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
5 Văn bản này được thống kê ở ba lĩnh vực: Quan hệ lao động và Tiền lương, Việc làm và An toàn lao động
6 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
7 Văn bản này được thống kê ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động - Tiền lương và Người có công.
8 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
9 Văn bản này được thống kê ở ba lĩnh vực: Quan hệ lao động và Tiền lương, Việc làm và An toàn lao động
10 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
11 Văn bản này được thống kê ở cả hai lĩnh vực: Việc làm, Lao động ngoài nước.
12 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
13 Văn bản này được thống kê ở ba lĩnh vực: Quan hệ lao động và Tiền lương, Việc làm và An toàn lao động
14 Văn bản này được thống kê ở 2 lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp và An toàn lao động
15 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
16 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
17 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
18 Văn bản này được thống kê ở hai lĩnh vực: Việc làm, Lao động ngoài nước.
19 Văn bản này được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra.
20 Văn bản này được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra.
21 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
22 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
23 Văn bản này được thống kế ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động – Tiền lương và Người có công.
24 Bộ Y tế chủ trì
25 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
26 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
27 Bộ Công an chủ trì
28 Văn bản này được thống kê ở tám lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội và Bảo trợ xã hội
29 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
30 Văn bản này được thống kê ở chín lĩnh vực: Việc làm, An toàn lao động, Quan hệ lao động và Tiền lương, Lao động ngoài nước, Bảo hiểm xã hội, Giáo dục nghề nghiệp, Phòng chống tệ nạn xã hội, Trẻ em và Bảo trợ xã hội
31 Bộ Tư pháp chủ trì
32 Văn bản này đã được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra
33 Văn bản này đã được thống kê ở hai lĩnh vực: Bảo hiểm xã hội và Thanh tra
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 79/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 88/2022/NĐ-CP ngày 26/10/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
12/12/2022 |
2. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 |
Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2020/NĐ-CP ngày 15/9/2020 của Chính phủ về việc quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế |
01/11/2020 |
3. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/09/2007 |
Về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
01/9/2020 |
4. |
Thông tư |
Số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
15/12/2021 |
5. |
Thông tư |
Số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
15/12/2021 |
6. |
Thông tư |
Số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
14/02/2021 |
7. |
Thông tư |
Số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 |
Quy định quy chế tuyển sinh, xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
22/8/2021 |
8. |
Thông tư |
Số 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 |
Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chí; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ |
15/5/2022 |
9. |
Thông tư |
Số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/05/2017 |
Xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
10. |
Thông tư |
Số 29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 |
Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2022/TT-BLĐTBXH ngày 05/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trong giáo dục nghề nghiệp |
20/5/2022 |
11. |
Thông tư |
Số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
30/7/2023 |
12. |
Thông tư |
Số 38/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ sơ cấp; mẫu chứng chỉ, mẫu bản sao; quản lý phôi và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ sơ cấp |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp |
01/6/2022 |
|
|
|
|
|
|
13. |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 |
Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
15/10/2023 |
14. |
Thông tư |
Số 28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
Về việc quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho nhà giáo dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng; mẫu và quy chế quản lý, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ trung cấp, dạy trình độ cao đẳng |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm giáo dục nghề nghiệp |
01/6/2022 |
15. |
Thông tư |
Số 07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
22/8/2021 |
16. |
Thông tư |
Số 12/2019/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2019 |
Hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
15/10/2023 |
17. |
Thông tư |
Số 06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 |
Về việc bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
14/02/2021 |
18. |
Thông tư |
Số 31/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp |
15/10/2023 |
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|||||
19. |
Nghị định |
Số 81-CP ngày 23/11/1995 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người tàn tật |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
20. |
Nghị định |
Số 06-CP ngày 21/01/1997 |
Về việc giải quyết tiền lương và trợ cấp năm 1997 đối với công chức, viên chức hành chính sự nghiệp, người nghỉ hưu, nghỉ mất sức; lực lượng vũ trang; cán bộ xã, phường và một số đối tượng hưởng chính sách xã hội |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
21. |
Nghị định |
Số 116/2004/NĐ-CP ngày 23/4/2004 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81-CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người tàn tật |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
22. |
Nghị định |
Số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
23. |
Nghị định |
Số 207/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với các thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
24. |
Nghị định |
Số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 |
Về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
25. |
Nghị định |
Số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 |
Thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 - 2013 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành; Quyết định 744/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng năm 2020 |
31/12/2013 |
26. |
Nghị định |
Số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
27. |
Nghị định |
Số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
28. |
Nghị định |
Số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
29. |
Nghị định |
Số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
30. |
Nghị định |
Số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 |
Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 29/2019/NĐ-NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
05/5/2019 |
31. |
Nghị định |
Số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
32. |
Nghị định |
Số 74/2014/NĐ-CP ngày 23/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 04/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
33. |
Nghị định |
Số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
34. |
Nghị định |
Số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/7/2015 |
Quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Nghị định số 97/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/01/2023 |
35. |
Nghị định |
Số 85/2015/NĐ-CP ngày 01/10/2015 |
Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về chính sách đối với lao động nữ |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
36. |
Nghị định |
Số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
01/01/2019 |
37. |
Nghị định |
Số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
38. |
Nghị định |
Số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
39. |
Nghị định |
Số 149/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 |
Quy định chi tiết Khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
40. |
Nghị định |
Số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
01/01/2020 |
41. |
Nghị định |
Số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 |
Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
42. |
Nghị định |
Số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 |
Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
01/7/2022 |
43. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 234/2005/QĐ-TTg ngày 01/3/2020 |
Quy định chế độ đặc thù đối với công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành, nghề trong các công ty nhà nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
44. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 |
Phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008 - 2015. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
45. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 43/2012/QĐ-TTg ngày 12/10/2012 |
Sửa đổi tên gọi và sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đặc thù đối với công nhân, nhân viên, viên chức một số ngành, nghề trong công ty nhà nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
46. |
Thông tư |
Số 28/2005/TT-LĐTBXH ngày 04/10/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng 05 công trình thủy điện |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
47. |
Thông tư |
Số 12/2007/TT-LĐTBXH ngày 02/8/2007 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng công trình thủy điện |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
48. |
Thông tư |
Số 37/2009/TT- LĐTBXH ngày 16/11/2009 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Sơn La |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
49. |
Thông tư |
Số 03/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2011 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
50. |
Thông tư |
Số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
51. |
Thông tư |
Số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 |
Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 6/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện |
21/12/2019 |
52. |
Thông tư |
Số 44/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 97/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ về việc quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
15/01/2023 |
53. |
Thông tư |
Số 47/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật Lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con |
01/01/2021 |
54. |
Thông tư |
Số 38/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao đối với Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Được thay thế bởi Thông tư số 34/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
15/02/2020 |
55. |
Thông tư liên tịch |
Số 22/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/12/1999 |
Hướng dẫn quyết toán tiền lương theo thực tế thực hiện bình quân từ trên 2 lần đến 3 lần mức tiền lương bình quân chung của các doanh nghiệp được giao đơn giá tiền lương. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
56. |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/12/1999 |
Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp trong các doanh nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
57. |
Thông tư liên tịch |
Số 32/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 29/12/2000 |
Về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu và phụ cấp trong các doanh nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ LĐTBXH ban hành và liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
58. |
Thông tư liên tịch |
Số 26/2011/TTLT- BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 |
Hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 - 2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
59. |
Thông tư liên tịch |
Số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG ngày 19/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
60. |
Thông tư liên tịch |
Số 31/2014/TTLT- BLĐTBXH-BQP ngày 07/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
61. |
Thông tư liên tịch |
Số 52/2015/TTLT- BLĐTBXH-BCA-BTC ngày 10/12/2015 |
Hướng dẫn chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy và cán bộ, đội viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2021 hướng dẫn một số chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy, thành viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
15/8/2021 |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
62. |
Nghị quyết Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Số 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021 |
Ban hành chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch covid-19 từ quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị quyết 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2023 |
63. |
Nghị quyết Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Số 24/2022/UBTVQH15 ngày 11/8/2022 |
Về việc tiếp tục chi trả hỗ trợ đối với người lao động theo Nghị quyết 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Được thay thế bởi Nghị quyết 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2023 |
64. |
Nghị định |
Số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm |
Được thay thế bởi Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
01/02/2021 |
65. |
Nghị định |
Số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm |
Được thay thế bởi Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
01/6/2021 |
66. |
Nghị định |
Số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 |
Quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Được thay thế bởi Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
01/6/2021 |
67. |
Nghị định |
Số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15/02/2021 |
68. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
Quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg ngày 31/3/3021 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
15/5/2021 |
69. |
Thông tư |
Số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành. |
15/11/2022 |
70. |
Thông tư |
Số 07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành. |
15/11/2022 |
71. |
Thông tư |
Số 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành. |
15/11/2022 |
72. |
Thông tư |
Số 27/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/7/2015 |
Hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động. |
10/03/2022 |
73. |
Thông tư |
Số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP |
26/3/2020 |
74. |
Thông tư |
Số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành. |
15/11/2022 |
75. |
Thông tư |
Số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Hướng dẫn chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
76. |
Thông tư |
Số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP |
26/3/2020 |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN - VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|||||
77. |
Nghị quyết UBTVQH |
17/2021/NQ-UBTVQH15 ngày 23/3/2022 |
Về số giờ làm thêm trong 01 năm, trong 01 tháng của người lao động trong bối cảnh phòng, chống dịch COVID-19 và phục hồi, phát triển kinh tế - xã hội |
Được thay thế bởi Nghị quyết 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2023 |
78. |
Nghị định |
Số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Được thay thế bởi nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động và quan hệ lao động. |
01/02/2021 |
79. |
Nghị định |
Số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
Được thay thế bởi Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
15/9/2020 |
80. |
Nghị định |
Số 44/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 |
Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020 của Chính phủ Quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
15/7/2020 |
81. |
Thông tư |
Số 08/2011/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2011 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện |
Được thay thế bởi thông tư 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy |
01/7/2021 |
82. |
Thông tư |
Số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
Ban hành bổ sung Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
Được thay thế bởi thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
01/3/2021 |
83. |
Thông tư |
Số 10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013 |
Ban hành danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên. |
Được thay thế bởi thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động |
15/3/2021 |
84. |
Thông tư |
Số 11/2013/TT- BLĐTBXH ngày 11/6/2013 |
Ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc. |
|
|
85. |
Thông tư |
Số 26/2013/ TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
Ban hành Danh mục công việc không được sử dụng lao động nữ. |
Được thay thế bởi thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về nội dung của hợp đồng lao động, hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh sản, nuôi con. |
01/01/2021 |
86. |
Thông tư |
Số 42/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực |
Được thay thế bởi thông tư 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy |
01/7/2021 |
87. |
Thông tư |
Số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/02/2014 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. |
Được thay thế bởi thông tư 25/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chế độ trang cấp phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động |
01/4/2023 |
88. |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 |
Hướng dẫn thực hiện bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
Được thay thế bởi thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
01/3/2022 |
89. |
Thông tư |
Số 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố độc hại. |
Được thay thế bởi thông tư 24/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, yếu tố độc hại. |
01/03/2023 |
90. |
Thông tư |
Số 54/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 |
Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ, công việc gia công theo đơn đặt hàng. |
Được thay thế bởi thông tư 18/2021/TT-LĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ, công việc gia công theo đơn đặt hàng. |
01/02/2022 |
91. |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 |
Hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
Được thay thế bởi thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thu thập, lưu trữ, tổng hợp, cung cấp, công bố, đánh giá về tình hình tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
15/01/2021 |
92. |
Thông tư |
Số 13/2016/ TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 |
Ban hành danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
Được thay thế bởi thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH ngày 16/08/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
05/10/2020 |
93. |
Thông tư |
Số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
Ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
Được thay thế bởi thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
01/3/2021 |
94. |
Thông tư |
Số 48/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ATLĐ đối với thang máy điện không buồng máy |
Được thay thế bởi thông tư 42/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy |
01/7/2021 |
95. |
Thông tư |
Số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017 |
Quy định và hướng thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. |
Được thay thế bởi thông tư 28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về chế độ đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
01/3/2022 |
96. |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 |
Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH |
Được thay thế bởi thông tư 01/2021/TT-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH |
18/7/2021 |
97. |
Thông tư liên tịch |
Số 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 16/9/2015 |
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. |
Được thay thế bởi thông tư 30/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động. |
13/02/2023 |
98. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1453/BLĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
Được thay thế bởi thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
01/3/2021 |
99. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 915/BLĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
||
100. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
||
101. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 190/BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
||
102. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1580/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/2000 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
||
103. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1152/BLĐTBXH-QĐ ngày 18/9/2003 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. |
||
V. LĨNH VỰC NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
104. |
Luật |
Số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 |
Về Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Luật số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020 |
01/01/2022 |
105. |
Nghị định |
Số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Nghị định số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
20/5/2020 |
106. |
Nghị định |
Số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Nghị định 112/2021/Nđ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/01/2022 |
107. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 |
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-TTg ngày 31/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước |
21/02/2022 |
108. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 |
Phê duyệt Đề án hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 20092020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-TTg ngày 09/9/2019 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với người lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến năm 2020 |
25/10/2019 |
109. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 |
Về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc |
15/5/2020 |
110. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 27/2019/QĐ-TTg ngày 09/9/2019 |
Về tín dụng đối với người lao động tại huyện nghèo đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến năm 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
111. |
Thông tư |
Số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 |
Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
112. |
Thông tư |
Số 21/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/10/2013 |
Quy định mức trần tiền ký quỹ và thị trường lao động mà doanh nghiệp dịch vụ được thỏa thuận ký quỹ với người lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
113. |
Thông tư |
Số 22/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2013 |
Quy định mẫu và nội dung của Hợp đồng cung ứng lao động và Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
114. |
Thông tư |
Số 35/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
Quy định việc quản lý, vận hành và khai thác Cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
115. |
Thông tư liên Bộ |
Số 24/LB-TT ngày 19/9/1994 |
Hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong thông tư liên bộ số 12/TT-LB ngày 03/8/1992 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
116. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTP ngày 11/7/2007 |
Hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
117. |
Thông tư liên tịch |
Số 16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007 |
Quy định cụ thể về tiền môi giới và tiền dịch vụ trong hoạt động đưa lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
118. |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2007/TTLT- BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 |
Quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 45 Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/01/2022 |
119. |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
120. |
Thông tư liên tịch |
Số 31/2013/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 12/11/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc |
15/5/2020 |
121. |
Thông tư liên tịch |
Số 32/2013/TTLT- BLĐTBXH-BNG ngày 06/12/2013 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 95/2010/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
122. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 18/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2007 |
Ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
123. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 19/2007/QĐ-BLĐTBXH |
Quy định về tổ chức bộ máy hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách để bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 38/2020/NĐ-CP ngày 03/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
20/5/2020 |
124. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 20/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/8/2007 |
Ban hành chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
125. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 61/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/8/2008 |
Về mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/02/2022 |
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
126. |
Nghị định |
Số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
127. |
Nghị định |
Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
128. |
Nghị định |
Số 34/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
129. |
Nghị định |
Số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
130. |
Nghị định |
Số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
131. |
Nghị định |
Số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
132. |
Nghị định |
Số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
133. |
Nghị định |
Số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 151/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
30/12/2020 |
134. |
Nghị định |
Số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành |
Được thay thế bởi Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
20/9/2020 |
135. |
Nghị định |
Số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 |
Điều chỉnh mức lương hưu, trợ cấp mất sức lao động, trợ cấp hằng tháng và trợ cấp đối với giáo viên mầm non có thời gian làm việc trước năm 1995 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
136. |
Nghị định |
Số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
30/12/2022 |
137. |
Nghị định |
Số 88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ. |
30/12/2022 |
138. |
Nghị định |
Số 44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 |
Về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
Được thay thế bởi Nghị định số 108/2021/NĐ-CP ngày của Chính phủ ngày 07/12/2021 điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
20/01/2022 |
139. |
Nghị định |
Số 108/2021/NĐ-CP ngày 07/12/2021 |
Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. |
Được thay thế bởi Nghị định số 42/2023/NĐ-CP ngày 29/6/2023 điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng. |
14/8/2023 |
140. |
Thông tư |
Số 31/2007/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2007 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 và Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
141. |
Thông tư |
Số 17/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
142. |
Thông tư |
Số 20/2008/TT-BLĐTBXH ngày 29/9/2008 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
143. |
Thông tư |
Số 01/2009/TT-BLĐTBXH ngày 14/01/2009 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
144. |
Thông tư |
Số 02/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/01/2009 |
Hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
145. |
Thông tư |
Số 11/2009/TT-BLĐTBXH ngày 24/4/2009 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
146. |
Thông tư |
Số 04/2010/TT-BLĐTBXH |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
147. |
Thông tư |
Số 15/2010/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2010 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
148. |
Thông tư |
Số 02/2011/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2011 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
149. |
Thông tư |
Số 13/2011/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2011 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
150. |
Thông tư |
Số 01/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
151. |
Thông tư |
Số 09/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP ngày 18/04/2012 và Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
152. |
Thông tư |
Số 01/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2013 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
153. |
Thông tư |
Số 13/2013/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/2013 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
154. |
Thông tư |
Số 02/2014/TT-BLĐTBXH ngày 10/01/2014 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
155. |
Thông tư |
Số 03/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/01/2015 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
156. |
Thông tư |
Số 05/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/2015/nĐ-CP ngày 22/01/20 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
157. |
Thông tư |
Số 58/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
158. |
Thông tư |
Số 23/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/7/2016 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
159. |
Thông tư |
Số 42/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
160. |
Thông tư |
Số 18/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/6/2017 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 76/2017/NĐ ngày 30/6/2017 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
161. |
Thông tư |
Số 32/2017/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2017 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hoặc liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
162. |
Thông tư |
Số 05/2018/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2018 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 điều 1 Nghị định số 88/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ |
15/8/2019 |
163. |
Thông tư |
Số 35/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
Về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
164. |
Thông tư |
Số 10/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2019 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng quy định tại các khoản 1, 2, 3 và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 44/2019/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
15/3/2022 |
165. |
Thông tư |
Số 35/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
15/02/2021 |
166. |
Thông tư |
Số 23/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
20/02/2022 |
167. |
Thông tư |
Số 36/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/ 2021 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BLĐTBXH ngày 03/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
20/02/2023 |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
168. |
Pháp lệnh |
Số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 |
Ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 9/12/2020 |
01/7/2021 |
169. |
Pháp lệnh |
Số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 9/12/2020 |
01/7/2021 |
170. |
Nghị định |
Số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 |
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
15/02/2022 |
171. |
Nghị định |
Số 45/2006/NĐ-CP ngày 28/4/2006 |
Ban hành Điều lệ quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
Được thay thế bởi Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
15/02/2022 |
172. |
Nghị định |
Số 70/2017/NĐ-CP ngày 06/6/2017 |
Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 99/2018/NĐ-CP ngày 12/7/2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
27/8/2018 |
173. |
Nghị định |
Số 99/2018/NĐ-CP ngày 12/7/2018 |
Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định số 58/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
15/8/2019 |
174. |
Nghị định |
Số 58/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 |
Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
15/9/2021 và 31/12/2021 (tùy chế độ) |
175. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 |
Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
176. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 117/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/TTg ngày 27/02/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở và Điều 3 Quyết định số 20/2000/QĐ-TTg ngày 03/02/2000 của Thủ tướng Chính phủ về Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 cải thiện nhà ở |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
177. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 |
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
178. |
Thông tư |
Số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
179. |
Thông tư |
Số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 |
Hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
180. |
Thông tư |
Số 02/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/1/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Danh mục nhà tù và những nơi được coi là nhà tù để xem xét công nhận người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
15/5/2022 |
181. |
Thông tư liên tịch |
Số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 |
Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
182. |
Thông tư liên tịch |
Số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân nhân, quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
183. |
Nghị định |
Số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 |
Quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Được thay thế bởi Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
184. |
Nghị định |
Số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 |
Quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
185. |
Nghị định |
Số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 |
Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy. |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
186. |
Nghị định |
Số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
Tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng. |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
187. |
Nghị định |
Số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
188. |
Nghị định |
Số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 |
Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
189. |
Nghị định |
Số 136/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
190. |
Nghị định |
Số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định 135/2004/NĐ-CP ngày 10/06/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
191. |
Nghị định |
Số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/20131 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình |
Đã được thay thế bởi Nghị định số 144/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình |
01/01/2022 |
192. |
Thông tư |
Số 33/2010/TT-BLĐTBXH 01/11/2010 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma tuý. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
193. |
Thông tư |
Số 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5/8/2010 |
Ban hành quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
194. |
Thông tư |
Số 14/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2014 |
Ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn xây dựng nội quy, quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập |
15/02/2023 |
195.
|
Thông tư |
Số 34/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
196. |
Thông tư |
Số 25/2018/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2018 |
Về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc của cơ sở cai nghiện ma túy công lập |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập |
15/02/2023 |
197. |
Thông tư liên tịch |
Số 41/2010//TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2010 |
Hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
198. |
Thông tư liên tịch |
Số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
Quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
199. |
Quyết định Bộ trưởng |
Số 1614/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/12/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ một số chức danh chuyên môn và áp dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức danh khác trong cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, giải thể; tổ chức hoạt động, khung danh mục vị trí việc làm và định mức số người làm việc; nội quy, quy chế; mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành quản học viên; trang phục của viên chức, người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập |
15/02/2023 |
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
200. |
Nghị định |
Số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/07/2021 |
201. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/2010 |
Phê duyệt Đề án Phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010- 2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2021 |
202. |
Thông tư |
Số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06/01/2015 |
Hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
30/03/2020 |
203. |
Thông tư |
Số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 |
Hướng dẫn việc tiếp nhận quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại cơ sở trợ giúp trẻ em |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác |
12/10/2023 |
204. |
Thông tư liên tịch |
Số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
15/03/2019 |
205. |
Thông tư liên tịch |
Số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
07/08/2021 |
206. |
Thông tư liên tịch |
Số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2022/TT-BLĐTBXH ngày 12/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành công tác xã hội |
28/01/2023 |
207. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2015/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 12/5/2015 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 2 và khoản 4 Điều 11 Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2021/TT-BLĐTBXH ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
07/08/2021 |
208. |
Thông tư liên tịch |
Số 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
20/02/2023 |
209. |
Thông tư liên tịch |
Số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định và quản lý sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030 |
01/03/2022 |
210. |
Thông tư liên tịch |
Số 213/2013/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2023/TT-BTC ngày 11/7/2023 của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư liên tịch số 213/2013/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực |
01/09/2023 |
X. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO |
|||||
211. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 |
Ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 25/2022/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
12/12/2022 |
212. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Được thay thế bởi Quyết định 02/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
08/3/2022 |
213. |
Thông tư |
Số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 |
Hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
214. |
Thông tư |
Số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
Hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
215. |
Thông tư |
Số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
15/7/2022 |
216. |
Thông tư |
Số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
XI. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||
217. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 |
Về việc phê duyệt Chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004 - 2010. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
218. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 106/2005/QĐ-TTg ngày 16/05/2005 |
Về việc phê duyệt Chiến lược xây dựng Gia đình Việt Nam giai đoạn 2005 - 2010. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
219. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014 |
Về việc quy định Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
220. |
Thông tư |
Số 29/2008/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2008 |
Về việc hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
221. |
Thông tư |
Số 25/2014/TT-BLĐTBXH ngày 09/6/2014 |
Về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
10/7/2019 |
222. |
Thông tư |
Số 15/2014/TT-BLĐTBXH ngày 19/6/2014 |
Về việc hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em |
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em |
20/02/2020 |
223. |
Thông tư |
Số 33/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2014 |
Về việc hướng dẫn tổ chức Diễn đàn trẻ em các cấp |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc về việc hướng dẫn tổ chức diễn đàn trẻ em |
20/02/2020 |
XII. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI |
|||||
224. |
Nghị định |
Số 55/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009 |
Về xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới |
Được thay thế bởi Nghị định số 125/2021/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bình đẳng giới |
01/01/2022 |
XIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
225. |
Nghị định |
Số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
15/04/2020 |
226. |
Nghị định |
Số 144/2013/NĐ-CP ngày 29/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
Được thay thế bởi Nghị định 130/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp xã hội và trẻ em |
01/01/2022 |
227. |
Nghị định |
Số 88/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
15/04/2020 |
228. |
Nghị định |
Số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/09/2022 |
229. |
Nghị định |
Số 28/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Nghị định 12/2022/NĐ-CP của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
17/01/2022 |
230. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 81/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 |
Chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
231. |
Thông tư |
Số 30/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2014 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 08/3/2019 về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/5/2019 |
232. |
Thông tư |
Số 32/2014/TT-BLĐTBXH ngày 01/12/2014 |
Về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
Được thay thế bởi Thông tư 17/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc ủy quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu kinh tế |
01/3/2024 |
233. |
Thông tư |
Số 08/2019/TT-BLĐTBXH ngày 08/03/2019 |
Về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 16/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội |
01/01/2024 |
234. |
Thông tư liên tịch |
Số 37/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 02/10/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư 11/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15/11/2021 |
______________________________________________
1 Bộ Công an chủ trì
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
_________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Văn bản hết hiệu lực một phần |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|||||
1. |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
- Khoản 3 Điều 1; khoản 5 Điều 2; khoản 3, khoản 5 Điều 3; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 6; Điều 8; Điều 9; Điều 10; khoản 2, khoản 3, điểm a khoản 4 và khoản 5 Điều 11; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều 22; Điều 24; - Các Phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII; Phụ lục Va, Phụ lục Vb và Phụ lục VIII.1 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. |
01/6/2022 |
|
2. |
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 của Chính phủ quy định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 18; khoản 3 Điều 19; khoản 2, khoản 3 Điều 25 - Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 04, Mẫu số 05, Mẫu số 08, Mẫu số 09 Phụ lục2 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
13/02/2023 |
|
3. |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Khoản 3 Điều 9, khoản 6 Điều 9; Điều 11; điểm d khoản 1 Điều 12; Điều 15; khoản 2, khoản 3 Điều 17; khoản 3 Điều 18; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; điểm d khoản 1, khoản 2, khoản 3, điểm d khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 26; khoản 5, khoản 6 Điều 33; điểm a, điểm d khoản 2 Điều 40; Mẫu 3A, 3B, 3C, 4B; , Đoạn “tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định” tại Mẫu 1C, 2A, 2B, 4A; Cụm từ “Trong thời gian 20 ngày làm việc” tại điểm a khoản 5 Điều 18; Cụm từ “khoản 2, khoản 3” tại điểm c khoản 3 Điều 12; Đoạn “Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Hội đồng thẩm định có trách nhiệm thẩm định và thông báo kết quả thẩm định” tại điểm d khoản 1 Điều 14 |
Được bãi bỏ hoặc sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
01/6/2022 |
|
4. |
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
Khoản 3 Điều 9, khoản 1 khoản 2 Điều 10, khoản 1, khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 28, khoản 1, khoản 2 Điều 29, khoản 1, khoản 2 Điều 30, khoản 3 Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần bởi Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
31/12/2023 |
|
5. |
Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
- Khoản 1, khoản 2 Điều 3; - Khoản 1 Điều 4; Điều 5; - Khoản 1, khoản 2 Điều 6; - Khoản 1, khoản 2 Điều 7; - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 8; - Điều 9; - Khoản 2 Điều 10; - Điều 11; - Khoản 1 Điều 12; - Khoản 1, khoản 2 Điều 13; - Khoản 2, khoản 4 Điều 14; - Khoản 1, khoản 2 Điều 15; - Khoản 1, khoản 2 Điều 17; - Phụ lục 1; Mẫu 01 và Mẫu 02 của Phụ lục 3; - Mẫu 01, 02, 03 của Phụ lục 4 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 41/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
15/02/2020 |
|
Khoản 2 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|||
6. |
Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
- Mẫu số 1, Mẫu số 6, Mẫu số 8 - Điểm b khoản 2 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
7. |
Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
- Điều 5; - Khoản 1, khoản 2 Điều 6; - Điều 7; - Khoản 1, khoản 2 Điều 10; - Điểm d, điểm đ khoản 1, điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 11; - Khoản 1; điểm a, b khoản 2; điểm a, c, e khoản 3 Điều 12; - Điểm b, c khoản 1; điểm d, đ khoản 2 Điều 13; - Điểm c khoản 1, điểm e khoản 2 Điều 15; - Điều 18, điều 19, điều 22, điều 23, điều 24; - Phụ lục 01, 02; Mẫu 02 Phụ lục 03; Mẫu 01 và mẫu 02 Phụ lục 04; Phụ lục 05, 06, 10, 14, 13. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 41/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
15/02/2020 |
|
8. |
Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Điều 1, Điều 2, khoản 12 Điều 3, điểm b, d khoản 1, khoản 2 Điều 4; khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 5; khoản 10 Điều 6; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 7; Điều 8; khoản 1, khoản 3 Điều 9; khoản 1, khoản 3 Điều 10; Điều 11, Điều 13. Khoản 2 Điều 14, khoản 1 Điều 15 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi: + Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học; + Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2017 |
|
9. |
Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 1; Điều 4; Điều 5; điểm a khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 17; Điều 18, Điều 19; điểm a khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 47; khoản 3 Điều 48; khoản 1, khoản 2 Điều 54; Điều 55. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi: + Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học + Thông tư số 21/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
08/02/2019 và 10/03/2021 |
|
10. |
Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
- Nội dung “hình thức đào tạo” trong mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng quy định tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02. - Mục 8 và Mục 20 cách ghi nội dung trên bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng quy định tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 - Khoản 2 Điều 2, Điều 3, điểm c khoản 2 Điều 12, Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: + Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học + Thông tư 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng |
08/02/2019 và 01/01/2022 |
|
11. |
Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
- Điều 7, Điều 8, Điều 9; - Thay cụm từ “yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được” bằng cụm từ “yêu cầu về năng lực mà người học đạt được” tại tên điều, khoản 3 Điều 6; điểm a khoản 4 Điều 10; điểm b khoản 4 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 12; khoản 1, khoản 2 Điều 13; Điều 14 và khoản 1 Điều 15. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2023/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
30/7/2023 |
|
12. |
Thông tư số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Đính chính một số lỗi kỹ thuật trình bày |
Được đính chính bởi Quyết định số 1229/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/8/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc đính chính Thông tư 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
04/8/2017 |
|
13. |
Thông tư số 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
08/02/2019 |
|
14. |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Điều 2 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
15/12/2021 |
|
15. |
Thông tư số 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
- Điểm b khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều 3; điểm b và điểm c khoản 4 Điều 15; điểm c khoản 4 Điều 26; điểm e khoản 2 Điều 31, điểm b khoản 1 Điều 31 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 34/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy chế đánh giá cấp thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp; quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
15/02/2022 |
|
16. |
Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ đối với nhà giáo giáo dục nghề nghiệp, Thông tư 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư 31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học |
Điều 5 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; in, quản lý, cấp phát, thu hồi, hủy bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng. |
01/01/2022 |
|
Khoản 1 Điều 3 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng và chế độ làm việc của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp |
01/3/2023 |
|||
17. |
Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Mẫu số 01, Mẫu số 03, Mẫu số 09, Mẫu số 12 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
18. |
Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường cao đẳng |
Mẫu số 01, Mẫu số 03, Mẫu số 09, Mẫu số 12 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
19. |
Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 |
Điều 10, Điều 23, Điều 32, Điều 36 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2023/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2022/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số nội dung về giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động tại các tiểu dự án và nội dung thành phần thuộc 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 |
31/5/2023 |
|
20. |
Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
Khoản 2 Điều 4 Phụ lục II, III, IV, V |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
II. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|||||
21. |
Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
- Điều 1; khoản 3, 4 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1, 5 Điều 6; - Cụm từ “đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020” tại khoản 1 Điều 10; |
Được sửa đổi, bổ sung bãi bỏ bởi Nghị định số 82/2021/NĐ-CP ngày 06/9/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
06/9/2021 |
|
22. |
Nghị định 20/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước |
- Cụm từ “đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020” tại khoản 2 Điều 20; - Khổ thứ nhất của Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bãi bỏ bởi Nghị định 87/2021/NĐ-CP ngày 29/9/2021 của Chính phủ về việc kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 20/2020/NĐ-CP ngày 17/02/2020 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với một số tập đoàn kinh tế, tổng công ty Nhà nước |
29/9/2021 |
|
23. |
Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 15/8/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016 - 2020 |
- Khoản 2 Điều 1; - Cụm từ “đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020” tại Khoản 1 Điều 2; |
Được sửa đổi, bổ sung bãi bỏ bởi Nghị định số 82/2021/NĐ-CP ngày 06/9/2021 của Chính phủ về kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2016 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 74/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ về thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội |
06/9/2021 |
|
24. |
Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
- Điểm b Khoản 2 Điều 3 Mục 2; - Điều 4 Mục 2; - Điểm b Khoản 2 Điều 6 Mục 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2018/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 hướng dẫn quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
15/8/2019 |
|
25. |
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ3 |
- Điểm b khoản 2 Điều 4; - Mẫu số 01a và Mẫu số 01b; - Từ “hộ khẩu” tại khoản 1 Điều 4 và điểm d khoản 2 Điều 4; - Từ “hộ khẩu” tại cột thứ 5 và cột thứ 10 Mẫu số 03, cột thứ 5 và cột thứ 10 Mẫu số 05 |
Được bãi bỏ một phần theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư, thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú hoặc giấy tờ có yêu cầu xác định nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. |
12/10/2023 |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||
26. |
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
- Khoản 2 Điều 3, khoản 3 Điều 8 - Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 10; khoản 2, khoản 3 Điều 12; khoản 3 Điều 14; khoản 2 Điều 16; - Khoản 3, khoản 4 Điều 18; - Khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 22; điểm b, d, đ, e, h khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 21; Điều 23; Điều 24; Điều 25 - Khoản 11 Điều 30. |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
15/7/2020 |
|
27. |
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 21; Điều 24; Điều 25; khoản 1 Điều 26; Điều 27; khoản 2, khoản 3 Điều 28; khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 30; khoản 1 Điều 31; Điều 33; Điều 34; Điều 37; Điều 45; Điều 46 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
08/11/2019 |
|
28. |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Điều 10 - Điều 12 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
01/6/2021 |
|
29. |
Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
- Khoản 6 Điều 1; Mẫu số 1a, Mẫu số 1b |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
01/01/2023 |
|
30. |
Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
- Điểm a khoản 3, khoản 5, điểm a khoản 6 Điều 3; Điều 4; Điều 5; khoản 6, khoản 14 Điều 7; Điều 8; khoản 1, điểm a, điểm b khoản 4 Điều 9; khoản 8 Điều 9; khoản 9 Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; khoản 3 Điều 12; Điều 13; khoản 7 Điều 17; khoản 1 Điều 22; khoản 4 Điều 27, khoản 1, khoản 3; khoản 4, khoản 6 Điều 30; - Mẫu số 01/PLI; Mẫu số 02/PLI; Mẫu số 03/PLI; Mẫu số 04/PLI; Mẫu số 05/PLI; Mẫu số 06/PLI; Mẫu số 07/PLI; Mẫu số 08/PLI; Mẫu số 09/PLI; Mẫu số 11/PLI; Mẫu số 13/PLI; |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
18/9/2023 |
|
31. |
Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
- Điều 1; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 2, khoản 3, khoản 5 Điều 10; khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 12 - Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 34, 35 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
15/02/2024 |
|
32. |
Thông tư liên tịch 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 29/6/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ |
Chương II, Mẫu số 01, Mẫu số 02 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
||||
33. |
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
- Khoản 1 Điều 13; - Khoản 2 Điều 16; - Mẫu “Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động” tại Phụ lục la; - Mẫu “Đơn đề nghị cấp lại (gia hạn) Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động” tại Phụ lục la; - Mẫu “Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ kiểm định viên” tại Phụ lục Ic; - Phụ lục Iđ; - Khoản 5 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 04/2023/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13/02/2023 |
|
34. |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 4/2023/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
13/02/2023 |
|
35. |
Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Điểm b khoản 1 Điều 13 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 58/2020/NĐ-CP ngày 27/05/2020 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
15/7/2020 |
|
36. |
Thông tư số 54/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành 30 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Các quy trình kiểm định số QTKĐ: 21-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định an toàn thang máy điện, QTKĐ: 22-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định an toàn thang máy thủy lực. QTKĐ: 24-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định an toàn thang máy điện không có phòng máy. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH ban hành quy trình kiểm định an toàn thang máy thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ LĐTBXH |
15/11/2021 |
|
Quy trình kiểm định số QTKĐ: 06-2016/BLĐTBXH Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần bởi Thông tư số 17/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ LĐTBXH. |
01/01/2022 |
|||
37. |
Thông tư 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên |
Khoản 2 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||
38. |
Thông tư liên tịch 21/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Ô-xtơ-rây-li-a về Chương trình Lao động kết hợp kỳ nghỉ |
Chương II (từ Điều 3 - Điều 10) và Mẫu số 01, Mẫu số 02 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
39. |
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 15/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
- Điểm a, khoản 1 Điều 4; - Mẫu số 01, Mẫu số 03 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
40. |
Thông tư 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Mẫu số 05 Phụ lục I |
Được thay bằng Mẫu số 39 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
V. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|||||
41. |
Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Điều 6; Khoản 3 Điều 7; Khoản 2 Điều 11 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu; Nghị định 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
01/01/2021 |
|
Khoản 7 Điều 23 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
20/9/2020 |
|||
42. |
Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Điểm a khoản 2 Điều 5 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu |
01/01/2021 |
|
43. |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Điều 17 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/7/2021 |
|
Điều 10, Điều 12 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
01/6/2021 |
|||
Chương III |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
|||
44. |
Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Điểm b khoản 1 Điều 13 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 58/2020/NĐ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ về việc quy định mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
15/7/2020 |
|
45. |
Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Điểm b khoản 2 Điều 6; khổ thứ nhất khoản 3 Điều 10; Điều 14; Khoản 1, 2 Điều 15; Điều 16; khoản 1 Điều 17; khoản 1, 2, 5 Điều 18; khổ cuối khoản 1 Điều 20; khoản 4 Điều 20; khoản 2, 3 Điều 30 |
Được thay thế/bãi bỏ bởi Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
01/9/2021 |
|
46. |
Thông tư số 37/2021/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH và trợ cấp hàng tháng, thời điểm hưởng lương hưu đối với trường hợp không còn hồ sơ gốc |
Khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2, Điều 4 và khoản 2 Điều 5 |
Đã được bãi bỏ bởi Thông tư 06/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/6/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng |
14/8/2023 |
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
47. |
Nghị định số 75/2021/NĐ-CP, ngày 24/7/2021 của Chính phủ Quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Điều 1; Điều 3, Điều 4; Điều 6, Điều 8, Điều 12 (điểm c khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 7), Điều 13 (Điểm a khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, điểm a khoản 10, khoản 11); khoản 4 Điều 14; Phụ lục I, II, III, IV, VI. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
05/9/2023 |
|
48. |
Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, mẫu số 04-A, Mẫu số 04-B, Mẫu số 05. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
49. |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4, Mục 5, Mục 6 Chương I; Điều 24, khoản 1 Điều 26 Mục 7 Chương I; Mục 8, Mục 9, Mục 10, Mục 11, Mục 12 Chương I; Chương II; Điều 52, Điều 53 Chương III |
Được bãi bỏ bởi Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 18/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/11/2022 |
|
50. |
Thông tư liên tịch số 16/2006/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 20/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục đào tạo và Bộ Tài chính về hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
- Phần I, khoản 1 Phần II; - Điểm a khoản 2 phần II, điểm b và c khoản 2 Phần II; Phần III, Phần IV; Phần V |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành, liên tịch ban hành |
15/02/2021 |
|
51. |
Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT- BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh |
Điểm 1, 2, 5 và 6 Mục II |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh |
01/4/2020 |
|
52. |
Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. |
Mẫu số 1A, Mẫu số 1B, Mẫu số 1C, Mẫu số 02, Mẫu số 3A, Mẫu số 3B, Mẫu số 3C, Mẫu số 4A, Mẫu số 4B, Mẫu số 4C, Mẫu số 05 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
53. |
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg4 |
Điểm b khoản 2 Điều 4; Mẫu số 01a, 01b; Khoản 1 Điều 4 và điểm d khoản 2 Điều 4; Mẫu số 03, Mẫu số 05 |
Được sửa đổi, bổ sung thay thế, bãi bỏ một phần: Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/08/2023 về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
54. |
Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
- Số thứ tự 8, II, IV, V, VI, VII của Phụ lục 2 - Phụ lục 4, Phụ lục 5 - Số thứ tự 8, II, III, IV, V, VI, VII của Phụ lục 6 |
- Được đính chính bởi Quyết định 3194/QĐ-BYT ngày 12/7/2017 của Bộ Y tế về việc đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ - Được bãi bỏ bởi Thông tư 18/2022/TT- BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế |
12/7/2017 và 15/02/2023 |
|
VII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
55. |
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Chương III |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 Quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
01/01/2022 |
|
56. |
Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
Khoản 4 Điều 4; Điều 6, Điều 9; Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 2/2020/QĐ-TTg ngày 10/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 29/2014/QĐ-TTg ngày 26/4/2014 về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
01/3/2020 |
|
57. |
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người. |
- Khoản 3 Điều 4; - Khoản 1 Điều 16; - Phụ lục 3 và Phụ lục 16. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
58. |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 04/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
- Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/7/2021 |
|
59. |
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. |
Điều 40; Điều 41, Điều 42, Điều 43 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi: Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/7/2021 |
|
60. |
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ về việc quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
Khoản 11 Điều 3, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, khoản 1 Điều 10, Điều 11, Điều 13, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, khoản 3 Điều 26, Điều 34, khoản 2 Điều 35, Điều 36, khoản 1 Điều 37, Điều 38, khoản 2 Điều 39, Điều 40 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
24/06/2023 |
|
61. |
Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội |
Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
30/03/2020 |
|
62. |
Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 quy định về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
- Khoản 1 Điều 5; - Mẫu số 01, 02, 03, 05, 06 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
12/10/2023 |
|
63. |
Thông tư liên tịch số 11/2011/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2011 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 20205 |
Điều 1; Điều 2; khoản 5 Điều 3; điểm 6.1 và 6.4, tiết a, b, c, đ và e điểm 6.2 khoản 6 Điều 3; Điều 4 và Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030 |
01/03/2022 |
|
64. |
Thông tư liên tịch số 115/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 18/07/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2020 |
Điều 1; Điều 2; điểm a, b và c khoản a Điều 3; điểm a, b, c và đ khoản 3 Điều 3, khoản 5 và khoản 10 Điều 3, Điều 4 và Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTC ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình phát triển công tác xã hội, trợ giúp người khuyết tật, trợ giúp và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2021-2030 |
01/03/2022 |
|
IX. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||
65. |
Luật Trẻ em Số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
Khoản 5 Điều 5; khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 45; khoản 1 và khoản 2 Điều 57; điểm a khoản 1 Điều 74; khoản 2 Điều 79; khoản 2 Điều 82 |
Được sửa đổi, bổ sung bời Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch của Quốc hội, số 28/2018/QH14 |
01/01/2019 |
|
X. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
66. |
Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động |
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điểm b khoản 1 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 09/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/9/2021 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 08/2020/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn về bảo vệ việc làm của người tố cáo là người làm việc theo hợp đồng lao động |
01/11/2021 |
|
XI. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
67. |
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo |
Phụ lục III; Phụ lục IV; Phụ lục VII, Phụ lục VIII |
Được thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo |
15/5/2022 |
|
68. |
Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025 |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 02/2023/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2023 của Bộ Lao , động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Thông tư 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
01/6/2023 |
_______________________________
1 Ngoài những nội dung này hết hiệu lực trong kỳ 2019-2023 thì còn có các nội dung hết hiệu lực khác thuộc hệ thống hóa kỳ trước
2 Ngoài những nội dung này hết hiệu lực trong kỳ 2019-2023 thì còn có các nội dung hết hiệu lực khác thuộc hệ thống hóa kỳ trước
3 Văn bản này được thống kê ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động – Tiền lương và Người có công
4 Văn bản này được thống kê ở hai lĩnh vực: Quan hệ lao động – Tiền lương và Người có công
5 Bộ Tài chính chủ trì
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
__________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 225/QĐ-BLĐTBXH ngày 05 tháng 3 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC QUAN HỆ LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|||||||
1. |
Nghị định |
Số 53/2014/NĐ-CP ngày 26/5/2014 |
Quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý là Bộ luật Lao động 2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2025 |
2. |
Thông tư |
Số 08/2013/TT- BLĐTBXH ngày 10/6/2013 |
Hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành là Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
3. |
Thông tư |
Số 30/2013/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2013 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành là Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
4. |
Thông tư |
Số 19/2014/TT- BLĐTBXH ngày 15/8/2014 |
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành là Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
5. |
Thông tư |
Số 27/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/10/2014 |
Hướng dẫn việc cơ quan quản lý nhà nước về lao động lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động ở địa phương trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý là Bộ luật Lao động 2012 đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2025 |
6. |
Thông tư |
Số 23/2015/TT- BLĐTBXH ngày 23/6/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành là Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
7. |
Thông tư |
Số 29/2015/TT- BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tại Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động. |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành là Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
8. |
Thông tư |
Số 35/2016/TT- BLĐTBXH ngày 25/10/2016 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động khi chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần theo Quyết định 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/06/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ |
Quyết định 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/06/2015 của Thủ tướng Chính phủ đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|||||||
9. |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ |
Số 28/2021/QĐ-TTg ngày 01/10/2021 |
Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
Bãi bỏ |
Hết thời hạn hỗ trợ theo quy định; căn cứ pháp lý ban hành là Nghị quyết số 03/2021/UBTVQH15 ngày 24/9/2021 đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
|||||||
10. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 12/2020/QĐ- TTg ngày 31/3/2020 |
Về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc theo chương trình cấp phép việc làm cho lao động nước ngoài của Hàn Quốc |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 17 Quyết định này: “có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 5 năm 2020 đến khi Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) có hiệu lực thi hành” |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||||
11. |
Nghị định |
Số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 |
Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Sửa đổi, bổ sung |
Nâng mức trợ cấp, mở rộng đối tượng, giải quyết một số vướng mắc trong quá trình thực hiện |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
12. |
Thông tư |
Số 11/2019/TT- LĐTBXH ngày 17/7/2019 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về xây dựng, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu trợ giúp xã hội và giảm nghèo; |
Thay thế |
Cơ sở pháp lý thay đổi, hệ thống được nâng cấp thêm nhiều tính năng mới |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
13. |
Thông tư |
|
Thông tư hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ quản lý |
Ban hành mới |
Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
14. |
Thông tư |
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
Ban hành mới |
Khi Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 được ban hành |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2025 |
15. |
Thông tư |
Số 02/2021/TT- LĐTBXH ngày 24/6/2021 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2025 |
V. LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO |
|||||||
16. |
Quyết định Thủ tướng |
32/2014/QĐ- TTg ngày 27/5/2014 |
Về tiêu chí hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 |
Bãi bỏ |
- Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg áp dụng trong giai đoạn 2014-2015, không còn phù hợp giai đoạn hiện nay. - Hiện nay, đang thực hiện theo quy định tại Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 và Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025. - Chưa có văn bản nào bãi bỏ Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg |
Bộ LĐTBXH |
2023-2024 |
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||||
17. |
Nghị định |
Số 75/2021/NĐ-CP ngày 19/7/2021 |
Quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Sửa đổi |
Điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
18. |
Nghị định |
Số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng. |
Sửa đổi |
Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định bất cập, những vấn đề vướng mắc trong quá trình thực hiện |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
19. |
Nghị định |
Số 55/2023/NĐ- CP ngày 21/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24/7/2021 quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Sửa đổi |
Điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
VII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||||
20. |
Nghị định |
Số 24/2018/NĐ-CP ngày 27/02/2018 |
Quy định về giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực lao động, giáo dục nghề nghiệp, hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, việc làm, an toàn, vệ sinh lao động |
Bãi bỏ một phần |
Một số nội dung không còn phù hợp với Luật tố cáo 2018 |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
21. |
Thông tư |
Số 17/2018/TT- BLĐTBXH ngày 17/10/2018 |
Quy định về tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động của doanh nghiệp |
Thay thế |
Căn cứ để ban hành Thông tư không còn hiệu lực: - Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ LĐTBXH; - Các văn bản liên quan đến pháp luật lao động đã có nhiều thay đổi: Bộ Luật LĐ; Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 12/12/2020; Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020; Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020; Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022; Nghị định số 12/2022/NĐ-CP ngày 17/01/2022; Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020; Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH số ngày 12/11/2020; Thông tư số 18/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH; Luật Thanh tra 2022. |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
22. |
Thông tư |
Số 16/2019/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2015/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/3015 quy định về thanh tra viên, công tác thanh tra ngành LĐTBXH |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực pháp luật: Luật Thanh năm 2010; Nghị định số 97/2011/NĐ-CP; Nghị định số 07/2012/NĐ-CP; Nghị định số 14/2017/NĐ-CP |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
23. |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/02/2006 |
Ban hành quy chế hoạt động thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng |
Thay thế |
Căn cứ để ban hành Thông tư không còn hiệu lực: - Luật Lao động ngày 23/6/1994; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật Lao động ngày 12/4/2002; - Luật Thanh tra ngày 15/6/2004; - Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31/3/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
VII. LĨNH VỰC TRẺ EM |
|||||||
24. |
Quyết định Thủ tướng |
55a/2013/QĐ-TTg ngày 04/10/2013 |
Quy định về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh |
Bãi bỏ |
Nghị định số 71/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em đã hết hiệu lực pháp luật |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
IX. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||||
25. |
Nghị định |
Số 61/2011/NĐ- CP ngày 26/07/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/06/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội. Hiện đang thực hiện theo Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy |
|
|
26. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 17/2007/QĐ- TTg ngày 29/01/2007 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về |
Bãi bỏ |
Ban hành trước khi có Luật số: 66/2011/QH12 ngày 29/03/2011 Luật phòng, chống mua bán người |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
27. |
Thông tư liên tịch |
Số 28/2010/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 16/9/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma tuý |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
28. |
Thông tư liên tịch |
Số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 |
Hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành là Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
X. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||||
29. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 15/2020/QĐ- TTg ngày 24/4/2020 |
Quy định về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
30. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 32/2020/QĐ-TTg ngày 19/10/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
31. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 |
Quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |
32. |
Quyết định Thủ tướng |
Số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội |
Bộ LĐTBXH |
Năm 2024 |