Quyết định 911/QĐ-UBND Bình Phước 2022 thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 911/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 911/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 16/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 911/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
_________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
________
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
| ||
1 | 2.001804. 000.00.00.H10 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 11 | 4 |
2 | 1.003232. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 14 | 4 |
3 | 1.003221. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 16 | 4 |
4 | 1.003211. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 18 | 4 |
5 | 1.003203. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 | 4 |
6 | 1.004427. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 22 | 4 |
7 | 2.001426. 000.00.00.H10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 25 | 4 |
8 | 1.004385. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 28 | 4 |
9 | 2.001796. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 31 | 4 |
10 | 1.003880. 000.00.00.H10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 34 | 4 |
11 | 2.001793. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 37 | 4 |
12 | 2.001401. 000.00.00.H10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 40 | 4 |
13 | 2.001791. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 43 | 4 |
14 | 2.001795. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 46 | 4 |
15 | 1.003870. 000.00.00.H10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 49 | 4 |
16 | 1.003921. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | 52 | 4 |
17 | 1.003893. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 54 | 4 |
18 | 1.009972. 000.00.00.H10 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 56 | 4 |
19 | 1.009973. 000.00.00.H10 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 62 | 4 |
II . | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||
1 | 1.000084 . 000.00.00.H10 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 68 | 4 |
2 | 1.000081. 000.00.00.H10 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 70 | 4 |
3 | 1.000065. 000.00.00.H10 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 72 |
|
4 | 1.000058. 000.00.00.H10 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 74 | 4 |
5 | 1.000055. 000.00.00.H10 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 77 | 4 |
6 | 1.000047. 000.00.00.H10 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 90 | 4 |
7 | 1.000045. 000.00.00.H10 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) | 95 | 4 |
8 | 1.004815. 000.00.00.H10 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | 103 | 4 |
9 | 1.007918. 000.00.00.H10 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 116 | 4 |
10 | 1.007917. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 135 | 4 |
11 | 3.000159. 000.00.00.H10 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 141 | 4 |
12 | 3.000160. 000.00.00.H10 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 148 | 4 |
13 | 3.000152. 000.00.00.H10 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 163 | 4 |
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y |
1 | 2.001064. 000.00.00.H10 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 171 | 4 |
2 | 1.005319. 000.00.00.H10 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y | 175 | 4 |
3 | 2.002132. 000.00.00.H10 | Cấp,Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 178 | 4 |
4 | 1.001686. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 184 | 4 |
5 | 1.004839. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 189 | 4 |
6 | 1.004022. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 192 | 4 |
7 | 1.003781. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 195 | 4 |
8 | 1.003810. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 206 | 4 |
9 | 1.002239. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 210 | 4 |
10 | 1.005327. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 215 | 4 |
11 | 1.003612. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản | 221 | 4 |
12 | 1.003598. 000.00.00.H10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 225 | 4 |
13 | 1.008126. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | 228 | 4 |
14 | 1.008127. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | 237 | 4 |
15 | 1.008128. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. | 241 | 4 |
16 | 1.008129. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. | 246 | 4 |
IV. | LĨNH VỰC THỦY SẢN | |||
1 | 1.004359. 000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 250 | 4 |
2 | 1.004913. 000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 255 | 4 |
3 | 1.004918. 000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 258 | 4 |
4 | 1.004921. 000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 263 | 4 |
5 | 1.004923. 000.00.00.H10 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 273 | 4 |
6 | 1.003650. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 280 | 4 |
7 | 1.003634. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | 288 | 4 |
8 | 1.004915. 000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 291 | 4 |
9 | 1.004692 000.00.00.H10 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 296 | 4 |
V. VĂN PHÒNG SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
V.1. Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
1 | 1.007931. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 300 | 4 |
2 | 1.007932. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 304 | 4 |
3 | 1.004509. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 308 | 4 |
4 | 1.008003. 000.00.00.H10 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 311 | 4 |
5 | 1.009478. 000.00.00.H10 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 317 | 4 |
6 | 1.007933. 000.00.00.H10 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 323 | 4 |
7 | 1.004363. 000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 327 | 4 |
8 | 1.004346. 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 334 | 4 |
9 | 1.004493. 000.00.00.H10 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 341 | 4 |
V.2. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
1 | 2.001827. 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | 344 | 4 |
2 | 2.001823. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 351 | 4 |
3 | 2.001819. 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP) | 358 | 4 |
V.3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | 1.003397. 000.00.00.H10 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 362 | 4 |
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
1 | 1.003327. 000.00.00.H10 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 365 | 3,4 |
A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC bị thay thế | Tên TTHC thay thế | Trang | Mức DVC |
1 | 3.000198. 000.00.00.H10 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 372 | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC |
|
| ||
1 | 1.003281. 000.00.00.H10 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 378 | 3,4 |
2 | 1.003319. 000.00.00.H10 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 379 | 3,4 |
3 | 1.003434. 000.00.00.H10 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | 381 | 3,4 |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
| ||
1 | 1.007919. 000.00.00.H10 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | 384 | 3,4 |
2 | 1.000037. 000.00.00.H10 | Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) | 406 | 3,4 |
3 | 3.000175. 000.00.00.H10 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 408 | 4 |
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
| ||
1 | 2.001627. 000.00.00.H10 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | 415 | 3,4 |
2 | 1.003347. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 417 | 3,4 |
3 | 1.003471. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 419 | 3,4 |
4 | 1.003459. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) | 421 | 3,4 |
5 | 1.003456. 000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) | 423 | 3,4 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | trang | Mức DVC |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
| ||
1 | 2.001621.000.00.00.H10 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 425 | 3 |
2 | 1.003446.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 427 | 3 |
3 | 1.003440.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 429 | 3 |
4 | 2.002163.000.00.00.H10 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 431 | 3 |
5 | 2.002162.000.00.00.H10 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 433 | 3 |
6 | 2.002161.000.00.00.H10 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 449 | 3 |
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||
1 | 1.008004.000.00.00.H10 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | 465 | 3 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
D.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | MÃ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy định bãi bỏ |
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI - XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |||
1 | 1.004399. 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Khoản 2 Điều 169 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội đã bãi bỏ điểm d khoản 1 Điều 44 và Điều 58 của Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022. |
| 1.003887. 000.00.00.H10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |
| 1.006938. 000.00.00.H10 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng. |
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI, XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ PTNT
1. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. Mã số TTHC: 2.001804
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết.
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi gửi kết quả về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới;
- Bản sao chụp Quyết định giao cho tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công trình thủy lợi;
- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi;
- Thuyết minh hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới (Căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới; Đánh giá hiện trạng khu vực cắm mốc chỉ giới; Số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có); Phương án huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng; Tiến độ cắm mốc, bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện; Tổ chức thực hiện);
- Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 17 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức & cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Điều 43, Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
Đưa trích yếu vào
2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003232
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; Đồng thời, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt.
Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Chi cục Thủy lợi thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi gửi kết quả về bộ phận trả kết quả của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước;
- Dự thảo quy trình vận hành hồ chứa nước;
- Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật;
- Bản đồ hiện trạng công trình;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo: Quyết định phê duyệt thiết kế, điều chỉnh thiết kế (nếu có); Hồ sơ thiết kế BVTC, bản vẽ hoàn công. Công văn chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành của sở chuyên ngành (đối với công trình xây hoàn thành sau năm 2016).
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 17 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hành chính
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b khoản 4; điểm c khoản 7- Điều 12, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003221
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; Đồng thời, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trường hợp đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Chi cục Thủy lợi trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi gửi kết quả về bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo đề cương kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi;
- Các tài liệu liên quan khác: Quyết định phê duyệt thiết kế, điều chỉnh thiết kế (nếu có); Hồ sơ thiết kế BVTC, bản vẽ hoàn công. Công văn chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành của sở chuyên ngành (đối với công trình xây hoàn thành sau năm 2016).
* Số lượng: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó : - UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
g) Kết quả thực hiện TTHC: Đề cương, kết quả kiểm định được phê duyệt
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản 4 - Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003211
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp lập hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Chi cục Thủy lợi trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi gửi kết quả về bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Dự thảo phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu khác liên quan kèm theo: Quyết định phê duyệt thiết kế, điều chỉnh thiết kế (nếu có); Hồ sơ thiết kế BVTC, bản vẽ hoàn công. Công văn chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành của sở chuyên ngành (đối với công trình xây hoàn thành sau năm 2016).
* Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- UBND tỉnh: 3 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 12 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
g) Kết quả thực hiện TTHC: Phương án được phê duyệt
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003203
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa nước bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Chi cục Thủy lợi trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản.
- Bước 3: Chi cục Thủy lợi gửi kết quả về bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt;
- Dự thảo phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp;
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan;
- Các tài liệu liên quan khác kèm theo: Quyết định phê duyệt thiết kế, điều chỉnh thiết kế (nếu có); Hồ sơ thiết kế BVTC, bản vẽ hoàn công. Công văn chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành của sở chuyên ngành (đối với công trình xây hoàn thành sau năm 2016).
* Số lượng: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 12 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức; Cá nhân.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
g) Kết quả thực hiện TTHC: Phương án được phê duyệt
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản 4; điểm c, d khoản 5- Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
6. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.004427
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến đến bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi. Thời hạn giải quyết 1 ngày làm việc.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình UBND tỉnh cấp giấy phép. Sau khi có Giấy phép Chi cục Thủy lợi gửi về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục III, Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ).
- Bản vẽ thiết kế thi công đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, 2, 3, 10 Điều 13 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 12 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 Mẫu “Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi”
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …tháng …năm…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: ..........................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: .......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: .........................................................................................................
- Nội dung: ..................................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động ................................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
7. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001426
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành thẩm tra hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh giấy phép. Chi cục Thủy lợi có văn bản trình Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh chấp thuận gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Đồng thời gửi kết quả ra bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 12 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức & cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp & PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 20.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- UBND tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép: ................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại: .................................. Số Fax: .....................................................................
Đang tiến hành các hoạt động ……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ……… đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung: ........................................
- Vị trí của các hoạt động ...................................................................................................
- Nội dung: ..........................................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
8. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.004385
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Sau khi có Giấy phép Chi cục Thủy lợi gửi về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 01 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 04 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 Mẫu “Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi”
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …tháng …năm…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: ..........................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: .......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: .........................................................................................................
- Nội dung: ..................................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động ................................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
9. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001796
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình UBND tỉnh cấp giấy phép. trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Sau khi có Giấy phép Chi cục Thủy lợi gửi về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
- Dự án đầu tư được phê duyệt;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp & PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc Chi cục Thủy lợi
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 Mẫu “Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi”
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …tháng …năm…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: ..........................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: .......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: .........................................................................................................
- Nội dung: ..................................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động ................................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
10. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003880
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành thẩm tra hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh giấy phép. Chi cục Thủy lợi có văn bản trình Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh chấp thuận gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Đồng thời gửi kết quả ra bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức & cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp & PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 20.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- UBND tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép: ................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại: .................................. Số Fax: .....................................................................
Đang tiến hành các hoạt động ……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ……… đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung: ........................................
- Vị trí của các hoạt động ...................................................................................................
- Nội dung: ..........................................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
11. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001793
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở trình UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Sau khi có Giấy phép Chi cục Thủy lợi gửi về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 01 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 04 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 Mẫu “Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi”
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …tháng …năm…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: ..........................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: .......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: .........................................................................................................
- Nội dung: ..................................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động ................................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
|
12. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001401
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành thẩm tra hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh giấy phép. Chi cục Thủy lợi có văn bản trình Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh chấp thuận gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép và nhận kết quả gửi bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 01 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 04 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp & PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 20.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- UBND tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép: ................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại: .................................. Số Fax: .....................................................................
Đang tiến hành các hoạt động ……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ……… đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung: ........................................
- Vị trí của các hoạt động ...................................................................................................
- Nội dung: ..........................................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
13. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001791
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi trình UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Sau khi có Giấy phép Chi cục Thủy lợi gửi về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 Mẫu “Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi”
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …tháng …năm…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: ..........................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: .......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: .........................................................................................................
- Nội dung: ..................................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động ................................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
14. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 2.001795
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành kiểm tra thực tế hiện trường. Nếu đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi trình UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. Sau khi có Giấy phép Chi cục Thủy lợi gửi về Bộ phận Trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
- Bản sao hộ chiếu nổ mìn;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 150.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 Mẫu “Đơn xin cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi”
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …tháng …năm…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép: ..........................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: .......................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động: .........................................................................................................
- Nội dung: ..................................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động ................................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
15. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003870
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Chi cục Thủy lợi tiến hành thẩm tra hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh giấy phép. Chi cục Thủy lợi có văn bản trình Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh chấp thuận gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép và nhận kết quả gửi bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp & PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 20.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi
Mẫu đơn, mẫu tờ khai kèm theo:
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính gửi:
- UBND tỉnh Bình Phước;
- Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước.
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn sử dụng điều chỉnh nội dung giấy phép: ................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Số điện thoại: .................................. Số Fax: .....................................................................
Đang tiến hành các hoạt động ……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số.... ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ……… đến ……….
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Phước, Chi cục Thủy lợi tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung: ........................................
- Vị trí của các hoạt động ...................................................................................................
- Nội dung: ..........................................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...; từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc điều chỉnh) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
| TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP |
16. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003921
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị Chi cục Thủy lợi tiến hành thẩm tra hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh giấy phép, có văn bản trình Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh chấp thuận gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép và nhận kết quả gửi bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Trong đó:
+ UBND tỉnh: 01 ngày làm việc
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 02 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp & PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 20.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
h) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi.
17. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Mã số TTHC: 1.003893
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị Chi cục Thủy lợi tiến hành thẩm tra hồ sơ xin gia hạn, điều chỉnh giấy phép. Chi cục Thủy lợi có văn bản trình Lãnh đạo Sở, UBND tỉnh chấp thuận gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép và nhận kết quả gửi bộ phận Trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép.
- Tài liệu chứng minh việc thay đổi tên chủ Giấy phép trực tiếp.
- Bản sao giấy phép đã được cấp;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. Trong đó:
- UBND tỉnh: 01 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 02 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Tổ chức; cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp & PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp & PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 20.000 đồng (theo quy định tại Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 02/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
h) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 15/4/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi.
18. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. Mã số TTHC: 1.009972
a) Trình tự thực hiện:
- Người đề nghị thẩm định lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả và chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy lợi để thực hiện thẩm định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm:
+ Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
+ Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc Người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại Sở Nông nghiệp và PTNT theo quy định; Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định này;
+ Gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu.
- Trong thời hạn 05 ngày đối với nhóm B, 03 ngày đối với nhóm C kể từ ngày nhận được yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng, nếu Người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì cơ quan chuyên môn về xây dựng dừng việc thẩm định, Người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trong quá trình thẩm định, Sở Nông nghiệp và PTNT có quyền tạm dừng thẩm định (không quá 01 lần) và thông báo kịp thời đến Người đề nghị thẩm định các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 05 ngày đối với nhóm B, 03 ngày đối với nhóm C thì Sở Nông nghiệp và PTNT dừng việc thẩm định, Người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trong thời gian không quá 13 ngày đối với dự án nhóm B, không quá 8 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Nông nghiệp và PTNT ra thông báo kết quả thẩm định kèm theo hồ sơ bản vẽ được đóng dấu.
- Sau khi thẩm định Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
- Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư;
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
- Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Các văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định. Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở theo cơ chế một cửa liên thông thì chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy;
- Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công trình theo quy định của Chính phủ về quản lý độ cao chqớng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự án không thuộc khu vực hoặc đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề mặt quản lý độ cao công trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu có);
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có)
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự án;
- Đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có).
- Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định được tính từ ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
+ Không quá 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 8 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
- Thời gian phê duyệt của UBND tỉnh (hoặc cơ quan được phân cấp): 05 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Chủ đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được Người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
h) Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư theo Mẫu số 1 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Hồ sơ trình thẩm định phải bảo đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, đúng quy cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được Người đề nghị thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết kế xây dựng (nếu có) phải tuân thủ quy định của pháp luật về kiến trúc.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tu xây dựng;
- Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý dự án đầu tu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phuớc;
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC Số: …….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………….., ngày … tháng … năm … |
TỜ TRÌNH
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Kính gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số /2021/NĐ-CP ngày tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ……………………………………………………….
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN
1. Tên dự án:
2. Loại, nhóm dự án:
3. Loại và cấp công trình chính; thời hạn sử dụng của công trình chính theo thiết kế.
4. Người quyết định đầu tư:
5. Chủ đầu tư (nếu có) hoặc tên đại diện tổ chức và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):
6. Địa điểm xây dựng:
7. Giá trị tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư: ………. (xác định và ghi rõ: vốn đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thực hiện theo phương thức PPP)
9. Thời gian thực hiện:
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:
12. Nhà thầu khảo sát xây dựng:
13. Các thông tin khác (nếu có):
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị định này.
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư; Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu được lựa chọn áp dụng).
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có);
- Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có).
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu trên.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
19. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. Mã số hồ sơ: 1.009973
a) Trình tự thực hiện:
- Người đề nghị thẩm định lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Công chức tiếp nhận hồ sơ sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi để thực hiện thẩm định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi có trách nhiệm tham mưu Sở:
+ Gửi văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ;
+ Trả lại hồ sơ thẩm định trong trường hợp: Trình thẩm định không đúng với thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc người đề nghị thẩm định không đúng thẩm quyền theo quy định tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ; Không thuộc đối tượng phải thẩm định tại Sở Nông nghiệp và PTNT theo quy định; Hồ sơ trình thẩm định không bảo đảm về tính pháp lý hoặc không hợp lệ theo quy định tại Nghị định này;
+ Gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu.
- Trong thời hạn 10 ngày đối với công trình cấp II, III, 05 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận được yêu cầu của Sở Nông nghiệp và PTNT, nếu người đề nghị thẩm định không thực hiện việc bổ sung hồ sơ thì Sở Nông nghiệp và PTNT dừng việc thẩm định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trong quá trình thẩm định, Sở Nông nghiệp và PTNT có quyền tạm dừng thẩm định (không quá 01 lần) và thông báo kịp thời đến người đề nghị thẩm định các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định. Trường hợp các lỗi, sai sót nêu trên không thể khắc phục được trong thời hạn 10 ngày đối với công trình cấp II,III, 05 ngày đối với công trình còn lại thì Sở Nông nghiệp và PTNT dừng việc thẩm định, người đề nghị thẩm định trình thẩm định lại khi có yêu cầu.
- Trong thời gian không quá 15 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; không quá 10 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Nông nghiệp và PTNT ra thông báo kết quả thẩm định kèm theo hồ sơ bản vẽ được đóng dấu
- Sau khi thẩm định Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh phê duyệt.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số 4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ;
+ Các văn bản pháp lý kèm theo, gồm: quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của Nhà thầu tư vấn thẩm tra được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu) và các văn bản khác có liên quan;
Thủ tục về phòng cháy chữa cháy được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không yêu cầu bắt buộc xuất trình tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, song phải có kết quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định;
+ Hồ sơ khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt; hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng trình thẩm định;
+ Mã số chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu thẩm tra; mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra; Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài (nếu có);
- Đối với các công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu thẩm định dự toán xây dựng, ngoài các nội dung quy định tại nêu trên, hồ sơ phải có thêm dự toán xây dựng; các thông tin, số liệu về giá, định mức có liên quan để xác định dự toán xây dựng; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu có).
+ Đối với điều chỉnh thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp công trình đã thi công xây dựng).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định tại Sở Nông nghiệp và PTNT:
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 15 ngày làm việc.
- Đối với các công trình còn lại: không quá 10 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư hoặc tổ chức/cá nhân được người quyết định đầu tư/cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao chuẩn bị dự án gọi chung là Người đề nghị thẩm định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và PTNT.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả thẩm định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
h) Lệ phí: Theo quy định tại Thông tơ| của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình thẩm định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở theo Mẫu số 4 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Hồ sơ trình thẩm định phải bảo đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, đúng quy cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết kế xây dựng (nếu có) cần tuân thủ quy định theo pháp luật về kiến trúc
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý dự án đầu tưu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
Mẫu số 04
TÊN TỔ CHỨC Số: ……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày … tháng … năm …. |
TỜ TRÌNH
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Kính gửi: (Cơ quan chuyên môn về xây dựng).
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số ……./2021/NĐ-CP ngày... tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
I. THÔNG TIN CHUNG CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình: ……………………………………………………………….
2. Loại, Cấp công trình: ……………………………………………………………….
3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt ………………………………
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ,...): ………………….
5. Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………….
6. Giá trị dự toán xây dựng công trình: …………………………………………………………
7. Nguồn vốn đầu tư: ………………… (xác định và ghi rõ: vốn đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thực hiện theo phương thức PPP)
8. Nhà thầu khảo sát xây dựng: ……………………………………………………………….
9. Nhà thầu lập thiết kế xây dựng: ……………………………………………………………….
10. Nhà thầu thẩm tra thiết kế xây dựng: ……………………………………………………….
11. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: …………………………………………………………….
12. Các thông tin khác có liên quan: …………………………………………………………….
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BAO GỒM
1. Văn bản pháp lý: liệt kê các văn bản pháp lý có liên quan theo quy định tại khoản 3 Điều 37 của Nghị định này.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng được Chủ đầu tư nghiệm thu, xác nhận;
- Hồ sơ thiết kế xây dựng bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
- Dự toán xây dựng đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
III. ĐÁNH GIÁ VỀ HỒ SƠ THIẾT KẾ XÂY DỰNG
1. Sự đáp ứng yêu cầu của thiết kế xây dựng với nhiệm vụ thiết kế, quy định tại hợp đồng thiết kế và quy định của pháp luật có liên quan.
2. Sự phù hợp của thiết kế xây dựng với yêu cầu về dây chuyền và thiết bị công nghệ (nếu có).
3. Việc lập dự toán xây dựng công trình; sự phù hợp của giá trị dự toán xây dựng công trình với giá trị tổng mức đầu tư xây dựng.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chuyên môn về xây dựng) thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (tên công trình) với các nội dung nêu trên.
Nơi nhận: | ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC |
II. LĨNH VỰC KIỂM LÂM
1. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. Mã số TTHC: 1.000084
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ rừng lập hồ sơ Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho chủ rừng. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sở phải thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện.
- Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí;
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ do Sở Nông nghiệp và PTNT trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và gửi kết quả về bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Chủ rừng nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của chủ rừng (bản chính);
- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 20 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Chủ rừng là tổ chức (gồm: Các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp).
- Các chủ rừng là hộ gia đình (gồm: Các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Đề án.
h) Phí, lệ phí: Không
i) Mẫu đơn, tờ khai: Không
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
2. Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý. Mã số TTHC: 1.000081
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ rừng lập hồ sơ Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ nếu đầy đủ, hợp lệ thì lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho chủ rừng. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm để giải quyết. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sở phải thông báo bằng văn bản cho chủ rừng để hoàn thiện.
- Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT tổ chức lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan và tổ chức thẩm định hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí;
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ do Sở Nông nghiệp và PTNT trình, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và gửi kết quả về bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Phước.
Chủ rừng nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của chủ rừng (bản chính);
- Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 (bản chính).
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 20 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Chủ rừng là tổ chức (gồm: Các công ty, lâm trường, ban quản lý rừng, các doanh nghiệp lâm nghiệp, các hợp tác xã có đăng ký kinh doanh lâm nghiệp).
- Các chủ rừng là hộ gia đình (gồm: Các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt Đề án.
h) Phí, lệ phí: Không
i) Mẫu đơn, tờ khai: Không
k) Điều kiện thực hiện TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
3. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. Mã số TTHC: 1.000065
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ rừng lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm để giải quyết. Trường hợp chưa đầy đủ hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT trình Ủy ban nhân tỉnh xem xét;
Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- Bước 3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng. Đồng thời gửi kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Chủ rừng nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị của chủ rừng;
- Phương án chuyển loại rừng.
* Số lượng bộ hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: - HĐND tỉnh: 30 ngày làm việc
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: HĐND tỉnh quyết định chủ trương, UBND tỉnh quyết định chuyển loại rừng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chuyển loại rừng
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
4. Miễn, giảm tiền dich vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh). Mã số TTHC: 1.000058
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước phải thông báo bằng văn bản cho bên nộp hồ sơ về tính hợp lệ của hồ sơ. Đồng thời chuyển hồ sơ về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng để giải quyết.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh; Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có quyết định thành lập, Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường và lập biên bản xác minh;
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi kết thúc kiểm tra, Đoàn kiểm tra hoàn thành báo cáo, gửi Sở Nông nghiệp và PTNT trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định miễn, giảm đối với tổ chức cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của tỉnh. Đồng thời gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước.
Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Đối với hộ gia đình, cá nhân:
- Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng hoặc người giám hộ, người thừa kế của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng phải nêu rõ nguyên nhân, nội dung rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời gian đề nghị miễn, giảm;
- Bản sao chụp quyết định của tòa án trong trường hợp mất năng lực hành vi dân sự; người thừa kế phải gửi bản sao chụp giấy chứng tử, chứng nhận mất tích trong trường hợp chết hoặc mất tích.
* Đối với tổ chức:
- Văn bản đề nghị miễn, giảm của bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng, trong đó nêu rõ nguyên nhân, nội dung rủi ro bất khả kháng; mức độ thiệt hại về vốn và tài sản; nội dung đề nghị miễn, giảm; thời gian đề nghị miễn, giảm;
- Bản kê tổn thất, thiệt hại về vốn và tài sản; bản sao chụp quyết định giải thể hoặc phá sản (nếu có) của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
* Số lượng hồ sơ: 01 bô
d) Thời hạn giai quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Quỹ Bảo vệ và PTR, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
g) Kết quả thực hiến thủ tục hành chính: Quyết định miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
h) Phí, lệ phí: Không
i) Mẫu đơn, tờ khai: Không
k) Điều kiện thực hiện TTHC:
- Tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh bị ảnh hưởng của thiên tai, hỏa hoạn, động đất, bão lụt, lũ quét, lốc, sóng thần, lở đất xảy ra, làm thiệt hại trực tiếp đến vốn, tài sản của mình dẫn tới mất khả năng hoặc phải ngừng hoạt động sản xuất kinh doanh và không thuộc đối tượng bắt buộc phải mua bảo hiểm tài sản theo quy định của pháp luật.
- Cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh bị mất năng lực hành vi dân sự, chết hoặc bị tuyên bố là chết, mất tích không còn tài sản để trả hoặc người giám hộ, người thừa kế thực sự không có khả năng trả nợ thay cho cá nhân đó.
- Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh có quyết định giải thể hoặc phá sản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, không còn vốn, tài sản để chi trả nợ cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
5. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. Mã số TTHC: 1.000055
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ rừng lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm giải quyết. Trường hợp không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cán bộ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét, lấy ý kiến các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương về nội dung phương án.
Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và PTNT trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án.
Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững chưa đạt yêu cầu, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ rừng biết để bổ sung, hoàn thiện phương án trong thời hạn 05 ngày làm việc trước khi trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững. Đồng thời gửi kết quả về bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước. Trường hợp không phê duyệt phương án phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Chủ rừng nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của chủ rừng đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục VI của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Ngông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
- Các loại bản đồ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.
* Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND tỉnh: 03 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 15 ngày.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng là tổ chức
e) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
h) Lệ phí (nếu có): Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình của chủ rừng đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục VI của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Phụ lục II của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Ngông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững.
Phụ lục II: MẪU PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG (áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức):
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần 1
MỞ ĐẦU
1. Khái quát chung về công tác quản lý bảo vệ, phát triển rừng đảm bảo mục đích sử dụng rừng
2. Sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là phương án)
Chương 1
CĂN CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
I. CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Văn bản quy phạm pháp luật của trung ương
2. Văn bản của địa phương
II. CAM KẾT QUỐC TẾ
III. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. Tài liệu dự án, đề án, quyết định thành lập, giao nhiệm vụ cho chủ rừng
2. Các tài liệu điều tra chuyên đề của khu rừng
3. Bản đồ: bản đồ hiện trạng rừng và hiện trạng sử dụng đất, bản đồ giao đất, giao rừng, các loại bản đồ chuyên đề khác có liên quan
4. Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
5. Số liệu hiện trạng tài nguyên rừng, kế hoạch sử dụng đất của đơn vị
Chương 2
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA ĐƠN VỊ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị (chủ rừng):
2. Địa chỉ (trụ sở làm việc của chủ rừng): xã ...............; huyện ................; tỉnh ................;
3. Điện thoại: ................................; Email: ...........................; Website: .............................
4. Quyết định thành lập, chức năng, nhiệm vụ của đơn vị chủ rừng hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
5. Cơ cấu tổ chức của đơn vị
Nhận xét: đặc điểm chung của đơn vị.
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH, KHÍ HẬU, THỦY VĂN VÀ THỔ NHƯỠNG
1. Vị trí địa lý, địa hình
2. Khí hậu
3. Thủy văn
4. Địa chất và thổ nhưỡng
Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
III. DÂN SINH, KINH TẾ, XÃ HỘI
1. Dân số, dân tộc, lao động
2. Kinh tế: những hoạt động kinh tế chính, thu nhập đời sống của dân cư
3. Xã hội: thực trạng giáo dục và đào tạo, y tế, văn hóa
Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
IV. GIAO THÔNG
1. Hệ thống giao thông đường bộ trong khu vực
2. Hệ thống giao thông đường thủy
Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
V. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
1. Những loại dịch vụ môi trường rừng mà đơn vị đang triển khai, thực hiện
2. Đánh giá tiềm năng cung cấp các loại dịch vụ môi trường
Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VI. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
1. Thống kê hiện trạng sử dụng đất của đơn vị chủ rừng
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng đất
Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VII. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Hiện trạng diện tích, trạng thái, chất lượng các loại rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
2. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân các loại rừng
3. Hiện trạng phân bố lâm sản ngoài gỗ
Nhận xét: tình hình tài nguyên có những ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học của đơn vị.
VIII. HIỆN TRẠNG VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
1. Thống kê số lượng, diện tích văn phòng, nhà, xưởng, trạm... hiện có của đơn vị theo các nguồn vốn đầu tư
2. Thống kê số lượng phương tiện, thiết bị...của chủ rừng
3. Kết quả các chương trình, dự án đã thực hiện
Nhận xét: thực trạng về cơ sở hạ tầng có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý và các hoạt động của đơn vị
IX. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Quản lý rừng tự nhiên
2. Quản lý rừng trồng
3. Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng và sâu bệnh gây hại rừng
4. Quản lý lâm sản ngoài gỗ
5. Quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học
a) Đa dạng thực vật rừng
b) Đa dạng động vật rừng
c) Cứu hộ, phát triển sinh vật
d) Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; những loài đặc hữu
6. Công tác quản lý, xử lý vi phạm pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học
Nhận xét: những ưu điểm, tồn tại trong công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học.
IX-A. PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RỪNG ĐẶC DỤNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng đặc dụng)
1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt
2. Phân khu phục hồi sinh thái
3. Phân khu dịch vụ, hành chính
4. Vùng đệm: diện tích, hiện trạng vùng đệm ngoài, vùng đệm trong (nếu có)
Nhận xét: thực trạng phân khu, vùng đệm có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học và các hoạt động của đơn vị.
IX-B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ CỦA RỪNG (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng phòng hộ)
Căn cứ tiêu chí rừng phòng hộ, chủ rừng xác định chứng năng phòng hộ của rừng và xác định diện tích của từng loại rừng được giao, gồm:
1. Diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)
2. Diện tích rừng bảo vệ nguồn nước của cộng đồng dân cư... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
3. Diện tích rừng phòng hộ biên giới ... ha (rừng tự nhiên.. .ha; rừng trồng...ha)
4. Diện tích rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
5. Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển ... ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)
Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn.
IX-C. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng sản xuất)
Nhận xét: những thuận lợi, khó khăn.
IX-D. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KẾ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)
1. Về thực hiện phân loại đơn vị sự nghiệp công.
2. Hạng mục các nguồn kinh phí của chủ rừng: nguồn từ ngân sách nhà nước, nguồn thu từ phí, lệ phí, nguồn thu từ liên kết, liên doanh, nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu từ nghiên cứu khoa học, nguồn thu khác...
3. Hạng mục các nguồn chi của chủ rừng: chi lương, chi cho các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng...chi khác theo quy định.
Chương 3
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ HIỆU QUẢ PHƯƠNG ÁN
I. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
a) Mục tiêu về kinh tế
b) Mục tiêu về môi trường
c) Mục tiêu về xã hội
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Mô tả kế hoạch sử dụng đất của chủ rừng
III. XÁC ĐỊNH KHU VỰC LOẠI TRỪ VÀ KHU VỰC TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH RỪNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng sản xuất)
1. Khu vực loại trừ (khu vực rừng cần đưa vào quản lý, bảo vệ, hạn chế hoặc không khai thác lâm sản)
2. Khu vực rừng đã được cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (nếu có)
3. Khu vực rừng, đất lâm nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh rừng hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững
IV. KẾ HOẠCH KHOÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ TẠI CHỖ (áp dụng cho rừng đặc dụng, phòng hộ; áp dụng cho rừng sản xuất (nếu có))
1. Kế hoạch khoán bảo vệ và phát triển rừng
a) Khoán ổn định
b) Khoán công việc, dịch vụ
2. Kế hoạch, nội dung thực hiện đồng quản lý
V. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN, SỬ DỤNG RỪNG BỀN VỮNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học
a) Bảo vệ rừng: bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện có: .... ha, trong đó:
- Rừng đặc dụng: ...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha).
- Rừng phòng hộ (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).
- Rừng sản xuất (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).
b) Kế hoạch xây dựng phương án bảo vệ, phòng cháy và chữa cháy rừng
c) Kế hoạch phòng trừ sinh vật gây hại rừng
d) Kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học và khu rừng có giá trị bảo tồn cao
2. Kế hoạch phát triển rừng
a) Kế hoạch phát triển rừng đặc dụng, phòng hộ
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng bổ sung
- Làm giàu rừng
- Trồng rừng mới, chăm sóc rừng
b) Kế hoạch phát triển rừng sản xuất
- Phát triển rừng tự nhiên
+ Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng bổ sung;
+ Nuôi dưỡng, làm giàu rừng;
- Phát triển rừng trồng
+ Lựa chọn loài cây trồng;
+ Sản xuất cây con;
+ Trồng rừng mới;
+ Trồng lại rừng sau khai thác;
+ Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
3. Khai thác lâm sản
a) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng đặc dụng
- Khai thác rừng trồng thực nghiệm, nghiên cứu, khoa học
- Khai thác tận dụng, tận thu lâm sản
b) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng phòng hộ
- Khai thác tận dụng, tận thu gỗ
- Khai thác gỗ rừng trồng
- Khai thác lâm sản ngoài gỗ
c) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng sản xuất
- Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ
- Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng trồng
+ Khai thác gỗ rừng trồng
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ
d) Những cơ sở và kỹ thuật xây dựng kế hoạch khai thác
- Xác định chu kỳ khai thác theo loài cây
- Chọn đối tượng rừng đưa vào khai thác
- Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi
- Loại sản phẩm, quy cách sản phẩm
- Kỹ thuật và công nghệ theo tiêu chuẩn khai thác tác động thấp.
- Xây dựng kế hoạch cho một chu kỳ: trình tự đưa các lô rừng vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định cụ thể địa danh, diện tích, sản lượng khai thác.
đ) Công nghệ khai thác: công nghệ sử dụng, kỹ thuật mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ đường, cự ly giữa các tuyến), kỹ thuật khai thác, an toàn lao động theo kỹ thuật khai thác tác động thấp.
e) Tổ chức khai thác, tiêu thụ sản phẩm
- Tự tổ chức khai thác hoặc bán cây đứng cho đơn vị khai thác
- Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh hoặc ngoài tỉnh), hoặc tự tổ chức chế biến
4. Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, đào tạo nguồn nhân lực
a) Danh mục, kế hoạch triển khai các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học
b) Nhu cầu và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
5. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
a) Dự kiến các địa điểm, khu vực tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
b) Các phương thức tổ chức thực hiện bao gồm: tự tổ chức; liên kết với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
c) Khu vực dự kiến xây dựng, bố trí các công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
6. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp (áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất)
a) Dự kiến khu vực tổ chức sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp, bao gồm: tên địa danh, diện tích, loài cây trồng, vật nuôi sản xuất nông lâm kết hợp
b) Dự kiến hình thức tổ chức sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp: chủ rừng tự tổ chức sản suất; tổ chức, cá nhân nhận khoán ổn định sản xuất
7. Xây dựng hạ tầng phục vụ quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng
- Duy tu bảo dưỡng đường, tên tuyến, thời gian thực hiện
- Mở đường mới, đường nhánh, tên tuyến, giá trị sử dụng, thời gian thực hiện
- Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa điểm, diện tích (chỉ áp dụng cho rừng trồng phòng hộ và rừng sản xuất)
- Xây dựng các công trình phúc lợi (nếu có) như nhà làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ rõ mục đích, số lượng, thời gian thực hiện
- Xây dựng vườn ươm, mục đích, địa điểm, diện tích, công suất, thời gian thực hiện
8. Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng
a) Dự kiến các dịch vụ cho cộng đồng
b) Hình thức tổ chức thực hiện
9. Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng
a) Các dịch vụ được tiến hành
b) Tổ chức triển khai, thực hiện
10. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng
11. Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng
a) Chương trình theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, giám sát đa dạng sinh học
b) Điều tra, kiểm kê rừng
12. Chế biến, thương mại lâm sản: vị trí nhà xưởng, công nghệ, thiết bị, máy móc, sản phẩm, thị trường tiêu thụ... (áp dụng cho chủ quản lý rừng sản xuất hoặc phòng hộ (nếu có)).
VI. NHU CẦU VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
1. Tổng hợp nhu cầu vốn cho kế hoạch quản lý rừng bền vững
a) Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững
b) Bảo vệ rừng
c) Phát triển rừng
d) Nghiên cứu khoa học, cứu hộ động vật rừng, thực vật rừng, đào tạo, tập huấn
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
e) Ổn định dân cư
g) Xây dựng cơ sở hạ tầng
h) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
i) Chế biến, thương mại lâm sản (chỉ áp dụng cho chủ rừng có hoạt động này)
...............................................
2. Nguồn vốn đầu tư
a) Vốn tự có
b) Vốn liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư
c) Vốn vay các tổ chức tín dụng
d) Ngân sách nhà nước (nhiệm vụ công ích, khoa học công nghệ...)
đ) Dịch vụ môi trường rừng
e) Khai thác lâm sản
g) Hỗ trợ quốc tế
h) Các nguồn khác....
VII. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp về công tác quản lý, nguồn nhân lực
2. Giải pháp về phối hợp với các bên liên quan
3. Giải pháp về khoa học, công nghệ
4. Giải pháp về nguồn vốn, huy động nguồn vốn đầu tư
5. Giải pháp về thị trường (chỉ áp dụng với chủ rừng có sản xuất kinh doanh)
6. Giải pháp khác
VIII. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế
a) Giá trị sản phẩm thu được.
b) Sản phẩm từ các hoạt động lâm sinh.
c) Tăng vốn rừng (tăng về diện tích, trữ lượng rừng trồng).
d) Giá trị kinh tế thu từ các dịch vụ: cây con, môi trường rừng, chế biến, thương mại lâm sản, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí ...vv
2. Hiệu quả về xã hội
Đối tượng bị tác động và mức độ ảnh hưởng, bao gồm cả tác động tích cực và tác động tiêu cực (giải quyết công ăn việc làm cho người lao động, tăng thu nhập của người dân, nâng cao năng lực, đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng)
3. Hiệu quả về môi trường
Tiên lượng các tác động tích cực, tiêu cực đối với môi trường, về bảo tồn đa dạng sinh học và các mẫu sinh thái có giá trị bảo tồn; tăng độ che phủ của rừng, phát triển các loài cây bản địa, tác dụng của việc bảo vệ các khu vực loại trừ và thực hiện khai thác tác động thấp.
Chương 4
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Mô tả và phân nhiệm vụ cụ thể đối với từng vị trí, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ đã xác định trong Phương án
II. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM SÁT
Mô tả được mục tiêu của công tác kiểm tra, giám sát phải đạt được. Xác định cụ thể các chỉ tiêu kiểm tra, giám sát đối với từng nhiệm vụ
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Những nội dung cơ bản có tính chất tổng hợp nhất đã được xác định trong phương án. Việc thực hiện phương án sẽ đạt được những kết quả nổi bật so với phương thức trước đó.
2. Để thực hiện phương án đạt mục tiêu đề ra, những vấn đề khó khăn phải kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền để tháo gỡ hoặc cần phải bổ sung cơ chế, chính sách./.
Phần 2
HỆ THỐNG PHỤ LỤC, BIỂU, BẢN ĐỒ KÈM THEO PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN Số: /TTr- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ....., ngày tháng năm 20.... |
TỜ TRÌNH
V/v Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
Kính gửi: ....................(1).....................
Căn cứ Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày / /2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững, đề nghị ......(1).............. xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững đối với rừng ……….. như sau:
1. Tên chủ rừng:
2. Địa chỉ:
3. Hiện trạng tài nguyên rừng, đất đai và kết quả quản lý bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học, hiệu quả sản xuất kinh doanh của chủ rừng (nêu tóm tắt nội dung).
4. Mục tiêu Phương án: (nêu tóm tắt các mục tiêu).
5. Hiện trạng sử dụng đất đai, tài nguyên rừng, đa dạng sinh học, công tác quản lý bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng, sản xuất, kinh doanh (nêu tóm tắt nội dung).
6. Kế hoạch sử dụng đất, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng, bảo tồn, sản xuất, kinh doanh; nhu cầu, nguồn vốn đầu tư; hiệu quả của phương án (nêu tóm tắt nội dung).
7. Giải pháp và tổ chức thực hiện Phương án (nêu tóm tắt nội dung).
(có phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Kính trình ......(1)........... xem xét, phê duyệt phương án./.
Nơi nhận: | Chủ rừng |
Ghi chú: (1) cơ quan tiếp nhận, phê duyệt phương án của chủ rừng.
6. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên. Mã số TTHC: 1.000047
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân khai thác (trong trường hợp tổ chức, cá nhân khai thác không phải là chủ rừng) lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho chủ rừng. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả Đồng thời, chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm giải quyết. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác tổ chức thẩm định hồ sơ.
Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi khai thác. Trường hợp cần thiết, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác mời thêm các tổ chức, cá nhân khác. Thủ trưởng Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác là Chủ tịch Hội đồng;
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Hội đồng thẩm định có trách nhiệm xem xét, đánh giá phương án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác;
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được biên bản thẩm định, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh nơi khai thác phê duyệt phương án khai thác khi có tối thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do.
Chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ rừng hoặc cá nhân, tổ chức khai thác (trong trường hợp cá nhân, tổ chức khai thác không phải là chủ rừng).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp và PTNT.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác.
h) Phí, lệ phí (nếu có): không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
- Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 /12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm:
Mẫu số 09.
(Ban hành kèm theo Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 /12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC
ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG TỪ TỰ NHIÊN
1. THÔNG TIN VỀ CHỦ RỪNG:
1. Tên và địa chỉ
- Tổ chức: tên đầy đủ; địa chỉ; điện thoại liên hệ; số giấy phép đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập; ngày cấp, nơi cấp.
- Cá nhân: họ và tên; địa chỉ thường trú; số điện thoại liên hệ; số chứng minh nhân dân/ hộ chiếu/thẻ căn cước; ngày cấp, nơi cấp.
Trường hợp chủ rừng liên kết với tổ chức, cá nhân khác để khai thác, đề nghị nêu rõ:
- Tổ chức: tên đầy đủ, địa chỉ, điện thoại, số giấy phép đăng ký kinh doanh, ngày cấp, nơi cấp.
- Cá nhân: họ và tên, địa chỉ thường trú, điện thoại, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp.
2. Giới thiệu chung:
Giới thiệu về chức năng, nhiệm vụ, lịch sử hình thành, quá trình thực hiện các hoạt động có liên quan, ...
3. Mục đích khai thác:
II. HIỆN TRẠNG KHU VỰC KHAI THÁC
1. Tổng quan chung khu vực khai thác
a) Điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, thủy văn), kinh tế, xã hội.
b) Hiện trạng rừng (kiểu rừng, diện tích), khu hệ động vật, thực vật của khu vực:
- Kiểu rừng (rừng thường xanh, rừng rụng lá chất lượng rừng (rừng giầu, rừng trung bình, rừng nghèo ..diện tích từng kiểu rừng.
- Rừng theo phân loại rừng quy định tại Điều 5 Luật Lâm nghiệp 2017.
- Tổng diện tích đất không có rừng.
2. Mô tả hiện trạng của địa điểm đề nghị khai thác:
a) Vị trí khu vực khai thác: thuộc lô: ..., khoảnh: ... , tiểu khu: ...
b) Ranh giới: mô tả rõ ranh giới tự nhiên, kèm bản đồ khu khai thác tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000
c) Diện tích khu vực khai thác:
d) Tên chủ rừng: địa chỉ, số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc quyết định giao, cho thuê đất rừng (trường hợp có 2 chủ rừng trở lên thì lập bảng kèm theo).
đ) Loại rừng/hệ sinh thái khu vực khai thác:
3. Loài đề nghị khai thác
a) Mô tả về loài:
- Đặc tính sinh học của loài.
- Độ tuổi sinh sản và mùa sinh sản.
b) Mô tả hiện trạng của loài tại khu vực đề nghị khai thác:
- Kích thước quần thể, phân bố theo sinh cảnh, mật độ/trữ lượng; tăng trưởng số lượng (số lượng sinh sản trung bình hàng năm, tỷ lệ sống sót).
- Số lượng con trưởng thành (số con cái và đực).
- Số lượng con non (số con đực và cái nếu phân biệt được).
- Số lượng con già (không còn khả năng sinh sản).
- Đánh giá sự biến đổi của quần thể sau khi khai thác trong thời gian tới.
c) Tài liệu kèm theo:
- Bản đồ điều tra, phân bố loài đề nghị khai thác tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000.
- Các tài liệu khác nếu có.
4. Phương án khai thác
a) Loài đề nghị khai thác:
- Tên loài (gồm tên thông thường và tên khoa học).
- Loại mẫu vật khai thác.
- Số lượng (tổng số lượng) và đơn vị tính.
- Tổng số lượng cá thể đực, số lượng cá thể cái.
- Độ tuổi (con non, con trưởng thành).
Trường hợp khai thác nhiều loài, các thông tin nêu trên phải được mô tả cụ thể cho từng loài.
b) Thời gian khai thác: từ ngày ... tháng ... năm ...đến ngày ... tháng ... năm ... (tối đa không quá 03 tháng).
c) Phương pháp khai thác:
- Phương tiện, công cụ sử dụng trong khai thác: tên, số lượng ...
- Phương thức khai thác (săn, bắn, bẫy, lưới,...).
- Phương thức khác.
d) Danh sách những người thực hiện khai thác
....., ngày....tháng.... năm…..
CHỦ RỪNG
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
PHÊ DUYỆT CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM SỞ TẠI
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
….., ngày.....tháng..... năm ....
(Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, chức danh, đóng dấu)
7. Xác nhận bảng kê lâm sản. Mã số TTHC: 1.000045
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho chủ rừng. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Đồng thời, chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm giải quyết. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh thông báo cho chủ lâm sản.
- Bước 3: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản; trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện không quá 05 ngày làm việc.
Kết thúc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh lập biên bản kiểm tra lâm sản theo Mẫu số 05 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018.
- Bước 4: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
*Thành phần hồ sơ:
- Bản chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền bảng kê lâm sản theo Mẫu số 01, Mẫu số 03, Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Hồ sơ nguồn gốc lâm sản;
- Hóa đơn theo quy định của Bộ Tài chính (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp và PTNT.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận bảng kê lâm sản.
h) Phí, lệ phí (nếu có): không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01, Mẫu số 03, Mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 27/2018/TT-BNNPNTN ngày 16/11/2018.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.
- Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến.
- Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính :
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm:
Mẫu số 01. (Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
Tờ số: ……../Tổng số tờ …....
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Áp dụng đối với gỗ tròn, gỗ xẻ)(1)
Số: ……/… (2)
Thông tin chung:
Tên chủ lâm sản: .........................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp)............................
Địa chỉ ........................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................
Nguồn gốc lâm sản(3): ..................................................................................................
Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ……………; ngày... tháng…..năm……;
Phương tiện vận chuyển (nếu có…………. biển số/số hiệu phương tiện:………..;
Thời gian vận chuyển: …… ngày; từ ngày ....tháng…..năm .... đến ngày ....tháng....năm....
Vận chuyển từ:………………………đến: ........................................................................
TT | Số hiệu, nhãn đánh dấu (4) | Tên gỗ | Số lượng | Kính thước | Khối lượng (m3) /trọng lượng (kg) | Ghi chú(5) | |||
Tên phổ thông | Tên khoa học (đối với gỗ nhập khẩu) | Dài (m) | Rộng (cm) | Đường kính/ chiều dày (cm) | |||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng và khối lượng hoặc trọng lượng đối với từng loài lâm sản có trong bảng kê:……
…………………………………………………………………………………………………………
…….Ngày……tháng……năm 20….. XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (6) | ……..Ngày...... tháng……năm 20….. |
Ghi chú:
(1) Áp dụng với cả gỗ dạng cây;
(2) Chủ lâm sản ghi số thứ tự theo số bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;
(3) Ghi rõ nguồn gốc từ rừng tự nhiên, từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán hoặc từ nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán theo quy định tại Thông tư này;
(4) Đối với gỗ quy định tại điểm g khoản 1 Điều 4 Thông tư này thì ghi chi tiết số hiệu từng lóng, hộp, thanh, tấm; trường hợp gỗ cùng loài, cùng kích thước có thể ghi chung một số hiệu; trường hợp gỗ được dán nhãn đánh dấu thì ghi số hiệu nhãn;
(5) Trường hợp gỗ bị trừ khối lượng do rỗng ruột, mục, khuyết tật thì ghi vào cột này;
(6) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;
(7) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận trong năm. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.
Mẫu số 03. Bảng kê lâm sản (áp dụng đối với thực vật rừng ngoài gỗ và dẫn xuất của chúng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
Tờ số: ...../Tổng số tờ ....
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Áp dụng đối với thực vật rừng ngoài gỗ, dẫn xuất của chúng)
Số: .../… (1)
Thông tin chung:
Tên chủ lâm sản:..........................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp)............................
Địa chỉ ........................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................
Nguồn gốc lâm sản (2): .................................................................................................
Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ………..; ngày ... tháng .... năm ….;
Phương tiện vận chuyển (nếu có):……… biển số/số hiệu phương tiện: …………;
Thời gian vận chuyển: ………..ngày; từ ngày ..../tháng……/ năm ….. đến ngày …../tháng..../ năm ....
Vận chuyển từ:……………………………………..đến: ......................................................
TT | Tên lâm sản | Nhóm loài (3) | Số lượng hoặc trọng lượng | Đơn vị tính | Ghi chú | |
Tên phổ thông | Tên khoa học | |||||
A | B | C | D | E | F | H |
01 |
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng, trọng lượng từng loài thực vật rừng ngoài gỗ và dẫn xuất của chúng có trong bảng kê:
……………………………………………………………………………………………………………
Mẫu số 04. (Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Tờ số: ……/Tổng số tờ ....
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Áp dụng đối với động vật rừng; bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng)
Số: …./….(1)
Thông tin chung:
Tên chủ lâm sản: .........................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp) ...........................
Địa chỉ ........................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: ...................................................................................................
Nguồn gốc lâm sản (2): ...............................................................................................
Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ………..; ngày ... tháng .... năm ....;
Phương tiện vận chuyển (nếu có):………. biển số/số hiệu phương tiện:…………;
Thời gian vận chuyển:………. ngày; từ ngày ..../tháng…../năm .... đến ngày ..../tháng..../ năm ....
Vận chuyển từ:……………………………………đến: ........................................................
TT | Tên loài | Nhóm loài (3) | Số hiệu nhãn đánh dấu (nếu có) | Số lượng | Trọng lượng | Đơn vị tính | Ghi chú | |
Tên phổ thông | Tên khoa học | |||||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I |
01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng và trọng lượng từng loài động vật rừng, bộ phận và dẫn xuất của chúng có trong bảng kê:
…….Ngày……tháng……năm 20….. | ……..Ngày...... tháng……năm 20….. |
Ghi chú:
(1) Chủ lâm sản ghi số thứ tự của bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;
(2) Ghi rõ nguồn gốc từ tự nhiên, nuôi trong nước, sau xử lý tịch thu hay nhập khẩu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán xuất ra theo quy định tại Thông tư này;
(3) Ghi rõ thuộc loài thông thường hay thuộc nhóm nào của loài quy cấp, quý, hiếm hoặc thuộc Mẫu số nào của CITES;
(4) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;
(5) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.
8. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES. Mã số TTHC: 1.004815
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Bộ phận Tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ hợp lệ thì lập phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho chủ rừng. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, công chức tại bộ phận tiếp nhận thực hiện hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung cho đầy đủ hợp lệ (hướng dẫn một lần duy nhất) lập Phiếu tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Đồng thời, chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm giải quyết. Thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm cấp mã số. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, Chi cục Kiểm lâm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.
Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở;
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký mã số cơ sở, Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục Kiểm lâm, Cơ quan khoa học CITES Việt Nam có trách nhiệm trả lời bằng văn bản đối với nội dung xác nhận ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng của việc nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong tự nhiên.
- Trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng, Chi cục Kiểm lâm gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam.
Chi cục Kiểm lâm gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống dịch vụ đã đăng ký hoặc nhận trực tiếp tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
b) Cách thức thực hiện:
- Thực hiện trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công;
- Hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bình Phước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06
+ Bản chứng thực điện tử của cơ quan có thẩm quyền Phương án nuôi theo Mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với động vật). Phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ (đối với thực vật).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian cấp mã số: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày.
- Đối với các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở: 18 ngày làm việc
+ Thời gian Chi cục Kiểm lâm gửi văn bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Thời gian Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời bằng văn bản: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục Kiểm lâm.
- Thời gian Chi cục Kiểm lâm gửi thông tin về Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam để đăng tải mã số đã cấp lên Cổng thông tin điện tử của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp mã số cơ sở nuôi, trồng.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Chi cục Kiểm lâm hoặc Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Mã số cơ sở nuôi, trồng
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
- Phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với động vật).
- Phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ (đối với thực vật).
k) Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES không vì mục đích thương mại
- Có phương án nuôi, trồng theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ; Mẫu số 05 và Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
- Cơ sở nuôi, trồng phù hợp với đặc tính sinh trưởng của loài được nuôi, trồng; đảm bảo an toàn cho người và vật nuôi, trồng, vệ sinh môi trường, phòng ngừa dịch bệnh.
- Đảm bảo nguồn giống hợp pháp: Khai thác hợp pháp; mẫu vật sau xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật; nhập khẩu hợp pháp hoặc mẫu vật từ cơ sở nuôi, trồng hợp pháp khác.
- Trong quá trình nuôi, trồng phải lập sổ theo dõi nuôi, trồng theo Mẫu số 16, Mẫu số 17 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ- CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; định kỳ báo cáo và chịu sự kiểm tra, giám sát của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản, về lâm nghiệp, về môi trường cấp tỉnh.
Điều kiện nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES vì mục đích thương mại
* Đối với động vật:
- Đảm bảo nguồn giống hợp pháp: Khai thác hợp pháp; mẫu vật sau xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật; nhập khẩu hợp pháp hoặc mẫu vật từ cơ sở nuôi hợp pháp khác;
- Chuồng, trại được xây dựng phù hợp với đặc tính của loài nuôi; bảo đảm các điều kiện an toàn cho người và vật nuôi, vệ sinh môi trường, phòng ngừa dịch bệnh;
- Các loài động vật hoang dã thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở phải được Cơ quan khoa học CITES Việt Nam xác nhận bằng văn bản về việc nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong tự nhiên;
- Có phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ; Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
* Đối với thực vật:
- Đảm bảo nguồn giống hợp pháp: Khai thác hợp pháp; mẫu vật sau xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật; nhập khẩu hợp pháp hoặc mẫu vật từ cơ sở trồng hợp pháp khác;
- Cơ sở trồng phù hợp với đặc tính của loài;
- Có phương án trồng theo Mẫu số 05, Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
* Trong quá trình nuôi, trồng phải lập sổ theo dõi nuôi, trồng theo Mẫu số 16, Mẫu số 17 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; định kỳ báo cáo và chịu sự kiểm tra, giám sát của Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản, về lâm nghiệp, về môi trường cấp tỉnh.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Mẫu đơn, Tờ khai đính kèm:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM; ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC CITES
Kính gửi: ……………
1. Tên và địa chỉ:....................................................................................
Tên của tổ chức, cá nhân đề nghị: ...................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................
Điện thoại: ............................................................ Fax (nếu có):...................
2. Địa chỉ cơ sở nuôi, trồng: ............................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp đăng ký: Cấp mới □; Cấp bổ sung □
4. Mục đích nuôi, trồng:
Phi thương mại □; Thương mại trong nước □; Xuất khẩu thương mại □
5. Các loài nuôi, trồng:
STT | Tên loài | Số lượng (cá thể) | Nguồn gốc | Ghi chú | |
Tên thông thường | Tên khoa học | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các tài liệu kèm theo:
- Hồ sơ nguồn gốc;
Địa điểm ..., ngày tháng ... năm ...
Ký tên
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu;
cá nhân: ghi rõ họ, tên)
PHỤ LỤC IV
MẪU PHƯƠNG ÁN NUÔI
1. PHƯƠNG ÁN NUÔI ÁP DỤNG VỚI LOÀI NUÔI SINH SẢN1
Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES
1. Tên và địa chỉ của cơ sở: ...............................................................................
2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:...........................................................
Số CMND/Hộ chiếu/căn cước công dân/: ... Ngày cấp: Nơi cấp: ....
3. Ngày thành lập cơ sở: ....................................................................................
4. Loài nuôi (tên khoa học, tên thông thường): ....................................................
5. Mục đích nuôi: □ Vì mục đích thương mại □ Không vì mục đích thương mại
6. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định.
7 Hiện trạng tổng đàn gồm: đàn bố mẹ, đàn giống hậu bị đang nuôi và đàn con (số lượng cá thể, giới tính và độ tuổi).
Bố mẹ | Hậu bị | Con non trưởng thành (không bao gồm cá thể bố mẹ và hậu bị) | Con non chưa trưởng thành | Tổng đàn | Ghi chú | ||||
Đực | Cái | Đực | Cái | Đực | Cái | Không xác định | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=1+2+3+4+5+6+7+5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Nếu cơ sở mới sản xuất được thế hệ F1 thì cung cấp tài liệu chứng minh cơ sở được quản lý và hoạt động theo phương pháp mà một cơ sở khác đã áp dụng và được công nhận đã sản xuất được thế hệ F2.
9. Thông tin về năng lực sản xuất (sản lượng) hàng năm trước đây, hiện tại và dự kiến trong các năm tới, gồm:
9.1. Số lượng cá thể con sinh sản hàng năm
a) Đối với loài đẻ trứng (loài đẻ con không phải điền thông tin vào mục này)
Năm | Bố mẹ | Giai đoạn trứng (nếu có) và con non | Con non đã trưởng thành | ||||||||
Đực | Cái | Tỷ lệ cá thể mẹ sinh sản | Số ổ trứng bình quân/ổ trứng | Tổng số trứng | Tỷ lệ trứng hỏng (%) | Số trứng nở | Con non chưa trưởng thành | Tỷ lệ chết con non (%) | Con trưởng thành | Tỷ lệ chết con trưởng thành | |
Quá khứ2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện tại3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đối với loài đẻ con (loài đẻ trứng không phải điền thông tin vào mục này)
Năm | Bố mẹ | Giai đoạn con non chưa trưởng thành | Con non đã trưởng thành | |||||
Đực | Cái | Số con non trung bình được sinh sản/01 cá thể mẹ | Tỷ lệ cá thể mẹ sinh sản (%) | Tỷ lệ con non bị chết (%) | Tổng con non hiện có | Tỷ lệ chết (%) | Tổng con trưởng thành | |
Quá khứ5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hiện tại6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2. Những biến động bất thường trong sinh sản hàng năm (nếu có), giải thích nguyên nhân những biến động bất thường.
10. Đánh giá nhu cầu dự kiến và nguồn cung cấp con giống bổ sung cho đàn giống sinh sản của cơ sở nhằm tránh sinh sản đồng huyết, cận huyết.
11. Loại sản phẩm chính (động vật sống, da, xương, huyết thanh, các bộ phận hoặc dẫn xuất khác) (Chỉ áp dụng cho các cơ sở nuôi thương mại).
12. Mô tả chi tiết phương pháp đánh dấu mẫu vật (dùng thẻ, chip điện tử, cắt tai, cắt vây) nhằm xác định nguồn giống sinh sản, các thế hệ kế tiếp và các loại sản phẩm xuất khẩu.
13. Mô tả cơ sở hạ tầng của cơ sở nuôi hiện tại và dự kiến trong tương lai:
- Kích thước chuồng nuôi chính và chuồng nuôi cách ly (nếu có): diện tích chuồng nuôi (chiều rộng, chiều dài) và chiều cao của chuồng.
- Mật độ nuôi.
- Các mô tả khác.
14. Mô tả các biện pháp chăm sóc
- Thức ăn.
- Nước uống.
- Mô tả khác.
15. Điều kiện thú y và phòng chống dịch bệnh cho động vật hoang dã (Mô tả các điều kiện về thú y và phòng chống bệnh cho động vật).
16. Vệ sinh môi trường
- Các biện pháp xử lý môi trường (nếu có).
- Nếu cơ sở đã thực hiện đánh giá tác động môi trường hoặc lập kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt thì nêu số văn bản, cơ quan phê duyệt và ngày phê duyệt.
17. Cách thức ghi chép thông tin: thông tin về quần thể động vật hoang dã gây nuôi được ghi chép và lưu trữ như thế nào.
18. Thuyết minh về hoạt động được cơ sở nuôi sử dụng và cam kết về những đóng góp cho công tác bảo tồn loài.
19. Mô tả các rủi ro và các biện pháp xử lý rủi ro:
- Các rủi ro đối với môi trường tự nhiên (nếu có) và các biện pháp phòng, chống rủi ro.
- Các rủi ro đối với an toàn của con người và vật nuôi khác (nếu có) và các biện pháp phòng chống rủi ro.
- Các rủi ro về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh.
- Các rủi ro khi động vật thoát khỏi chuồng/cơ sở nuôi hoặc bị đánh cắp; mô tả các biện pháp phòng, chống động vật thoát ra ngoài môi trường tự nhiên đối với loài được nuôi tại khu vực không phải là khu vực phân bố tự nhiên của loài.
20. Mô tả các biện pháp đảm bảo động vật nuôi được đối xử nhân đạo ở mọi khâu (nuôi, giết mổ, vận chuyển ……..)./.
Địa điểm ..., ngày..... tháng... năm ...
Ký tên
(Tổ chức: ghi rõ họ, tên, chức vụ của người đại diện và đóng dấu;
cá nhân: ghi rõ họ, tên)
II. PHƯƠNG ÁN NUÔI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LOÀI NUÔI SINH TRƯỞNG8
Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES
1. Tên và địa chỉ của cơ sở: .........................................................................................
2. Họ, tên chủ cơ sở hoặc người đại diện:....................................................................
Số CMND/Hộ chiếu/căn cước công dân/: .. Ngày cấp: ... Nơi cấp: ...
3. Ngày thành lập cơ sở: .............................................................................................
4. Loài nuôi (tên khoa học, tên thông thường): ..............................................................
5. Mục đích nuôi: □ Vì mục đích thương mại □ Không vì mục đích thương mại
6. Tài liệu chứng minh các con giống có nguồn gốc hợp pháp theo quy định pháp luật: ......
7. Hiện trạng tổng đàn gồm:
Cá thể trưởng thành | Cá thể chưa trưởng thành (không bao gồm cá thể bố mẹ và hậu bị) | Tổng đàn | Ghi chú | ||
Đực | Cái | Không xác định | |||