Quyết định 721/QĐ-UBND thủ tục hành chính của Sở LĐTBXH, UBND các cấp tại Cần Thơ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 721/QĐ-UBND

Quyết định 721/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Cần ThơSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:721/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Văn Tâm
Ngày ban hành:21/03/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 721/QĐ-UBND

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Số: 721/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Cần Thơ, ngày 21 tháng 3 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

--------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Tâm

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Việc làm

11

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

12

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

13

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

14

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

600.000đ/

Giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí.

15

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

450.000đ/

Giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí.

16

Thu hồi giấy phép lao động

 

05 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

V. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công

5

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014.

6

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 55/2013/NĐ/-CP ngày 22/5/2013 quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động;

- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ/-CP.

7

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 55/2013/NĐ/-CP ngày 22/5/2013;

- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014.

VI. Lĩnh vực An toàn lao động - Vệ sinh lao động

12

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.

13

Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Căn cứ Điều 81 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điều 10 Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

14

Khai báo tai nạn lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Điều 34 và Điểm c Khoản 2 Điều 67 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điều 10 và Điểm b Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

15

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Khoản 8 Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Khoản 9 Điều 13 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

16

Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp thành phố

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Điều 67 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

17

Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Điều 36 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

18

Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng

Theo quy định của pháp luật chuyên ngành

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cơ quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

Không

- Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điều 26 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;

- Quy định của pháp luật chuyên ngành.

19

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

8

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

9

Đăng ký thay đổi nội dung chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị đăng ký

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

10

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

11

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

12

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp XH có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

13

Tiếp nhận vào cơ sở đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm Công tác xã hội

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

14

Tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm Công tác xã hội

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

15

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

Theo thỏa thuận

Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm Công tác xã hội

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

16

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

07 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

XII. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

20

Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 8 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

21

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân thành phố

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 08 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

22

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 08 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

23

Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

24

Miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

25

Thành lập Hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

 

26

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

27

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

28

Thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

29

Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

30

Công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

31

Miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

XIII. Lĩnh vực Trẻ em

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. 

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội

22

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

23

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

24

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

35 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

25

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

26

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

27

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

28

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

29

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

30

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

31

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

32 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

12

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

13

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

14

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

15

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

 

16

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

17

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

18

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Việc làm

1

T-CTH-279827-TT

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

2

T-CTH-281144-TT

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

3

T-CTH-279791-TT

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

4

T-CTH-279792-TT

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

5

T-CTH-279793-TT

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

IV. Lĩnh vực Dạy nghề

10

 

Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề

Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

11

 

Công nhận lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề

Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

12

 

Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề

- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

13

 

Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề

- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

VI. Lĩnh vực An toàn lao động - Vệ sinh lao động

2

T-CTH-279879-TT

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

4

T-CTH-279876-TT

Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.

7

T-CTH-279880-TT

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có)

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.

 

VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

T-CTH-279800-TT

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp thành phố quản lý

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

2

T-CTH-279801-TT

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp thành phố quản lý

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

5

T-CTH-279771-TT

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

T-CTH-279807-TT

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

7

T-CTH-279770-TT

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

16

T-CTH-279780-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

17

T-CTH-279781-TT

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

18

T-CTH-279784-TT

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

IX. Lĩnh vực Nội vụ

1

BLĐ-TBVXH-CTO-286120

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

2

BLĐ-TBVXH-CTO-286121

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

3

T-CTH-279784-TT

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

4

BLĐ-TBVXH-CTO-286123

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

5

T-CTH-279786-TT

Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

T-CTH-279898-TT

Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

7

T-CTH-279787-TT

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

Số: 721/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Cần Thơ, ngày 21 tháng 3 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

--------------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 602/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 4 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Tâm

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

 

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Việc làm

11

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

12

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt Nam

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

13

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

14

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam 

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

600.000đ/

Giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí.

15

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

450.000đ/

Giấy phép

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP;

- Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí.

16

Thu hồi giấy phép lao động

 

05 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

V. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công

5

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014.

6

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 55/2013/NĐ/-CP ngày 22/5/2013 quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động;

- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ/-CP.

7

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 55/2013/NĐ/-CP ngày 22/5/2013;

- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014.

VI. Lĩnh vực An toàn lao động - Vệ sinh lao động

12

Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.

13

Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Căn cứ Điều 81 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điều 10 Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

14

Khai báo tai nạn lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Điều 34 và Điểm c Khoản 2 Điều 67 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điều 10 và Điểm b Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

15

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Khoản 8 Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Khoản 9 Điều 13 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

16

Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp thành phố

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Điều 67 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điểm b Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

17

Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Điều 36 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

18

Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng

Theo quy định của pháp luật chuyên ngành

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cơ quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

Không

- Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Điều 26 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;

- Quy định của pháp luật chuyên ngành.

19

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

8

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

9

Đăng ký thay đổi nội dung chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị đăng ký

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

10

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

11

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

12

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp XH có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

13

Tiếp nhận vào cơ sở đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

32 ngày làm việc

Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm Công tác xã hội

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

14

Tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm Công tác xã hội

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

15

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

Theo thỏa thuận

Trung tâm Bảo trợ xã hội; Trung tâm Công tác xã hội

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

16

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố

07 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

XII. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

20

Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 8 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

21

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân thành phố

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 08 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

22

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 08 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

23

Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

24

Miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Cao đẳng.

25

Thành lập Hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

 

26

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

27

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện.

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

28

Thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

29

Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

30

Công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

31

Miễn nhiệm, cách chức Hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 13 ngày, UBND thành phố 07 ngày)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp;

- Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ Trường Trung cấp.

XIII. Lĩnh vực Trẻ em

1

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. 

2

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không quy định

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội

22

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

23

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

24

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

35 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

25

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

40 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

26

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

27

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

28

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

29

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

30

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

31

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

32 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

12

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

13

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

14

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

15

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

 

16

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

17

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

- Luật Trẻ em năm 2016;

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em.

18

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã

Không

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Việc làm

1

T-CTH-279827-TT

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

2

T-CTH-281144-TT

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

3

T-CTH-279791-TT

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

4

T-CTH-279792-TT

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

5

T-CTH-279793-TT

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP.

IV. Lĩnh vực Dạy nghề

10

 

Công nhận Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề

Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

11

 

Công nhận lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề

Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

12

 

Bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề

- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

13

 

Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường trung cấp nghề

- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định Điều lệ trường trung cấp.

VI. Lĩnh vực An toàn lao động - Vệ sinh lao động

2

T-CTH-279879-TT

Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

4

T-CTH-279876-TT

Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.

7

T-CTH-279880-TT

Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có)

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ.

 

VIII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

T-CTH-279800-TT

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp thành phố quản lý

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

2

T-CTH-279801-TT

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp thành phố quản lý

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

5

T-CTH-279771-TT

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

T-CTH-279807-TT

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

7

T-CTH-279770-TT

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

16

T-CTH-279780-TT

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

17

T-CTH-279781-TT

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

18

T-CTH-279784-TT

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

IX. Lĩnh vực Nội vụ

1

BLĐ-TBVXH-CTO-286120

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

2

BLĐ-TBVXH-CTO-286121

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

3

T-CTH-279784-TT

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

4

BLĐ-TBVXH-CTO-286123

Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

5

T-CTH-279786-TT

Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

6

T-CTH-279898-TT

Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

7

T-CTH-279787-TT

Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội

Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ.

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi