Quyết định 305/QĐ-UBND Nam Định 2024 TTHC sửa đổi lĩnh vực đường bộ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 305/QĐ-UBND

Quyết định 305/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:305/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:02/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

tải Quyết định 305/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 305/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 305/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

_______
Số: 305/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Nam Định, ngày 02 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới,

sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết

của Sở Giao thông vận tải

______________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 392/TTr-SGTVT ngày 30/01/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 05/11/2018, Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 15/8/2019, Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 29/9/2020, Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 14/7/2021, Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH



Phạm Đình Nghị

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)

____________________________________________

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;

- Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023;

- Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Căn cứ pháp lý

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.

2

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

3

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

4

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Căn cứ pháp lý

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

5

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Căn cứ pháp lý

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

6

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Căn cứ pháp lý

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

 

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

7

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Căn cứ pháp lý

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

8

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Căn cứ pháp lý

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

9

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Căn cứ pháp lý

- Trường hợp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở GTVT tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.

- Trường hợp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Sở GTVT cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

10

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Căn cứ pháp lý

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

11

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Căn cứ pháp lý

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

12

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Căn cứ pháp lý

Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

13

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Căn cứ pháp lý

Trong thời gian không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

14

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Căn cứ pháp lý

Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

15

Cấp Giấy phép xe tập lái

Căn cứ pháp lý

Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

16

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Căn cứ pháp lý

Sau 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

17

Cấp mới Giấy phép lái xe

Căn cứ pháp lý

Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả sát hạch.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

+ Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/1 GPLX;

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

18

Cấp lại Giấy phép lái xe

Căn cứ pháp lý

+ Sau 02 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp GPLX được cấp lại;

+ Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả sát hạch đối với các trường hợp phải sát hạch lại.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

+ Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/1GPLX.

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

19

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Căn cứ pháp lý

- 05 ngày làm việc tính từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Lệ phí: 135.000 đ/lần.

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

20

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Căn cứ pháp lý

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Lệ phí: 135.000 đ/lần.

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

21

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Căn cứ pháp lý

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Lệ phí: 135.000 đ/lần.

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

22

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Căn cứ pháp lý

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Lệ phí: 135.000 đ/lần.

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

23

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

Căn cứ pháp lý

- Cục đường bộ Việt Nam xem xét trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp thuận.

- Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

24

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Căn cứ pháp lý

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

25

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

26

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Căn cứ pháp lý

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

27

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Căn cứ pháp lý

Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

28

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Căn cứ pháp lý

5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

29

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Căn cứ pháp lý

7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

30

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Căn cứ pháp lý

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

31

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Căn cứ pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

32

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Căn cứ pháp lý

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

33

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Căn cứ pháp lý

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

Không

Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi