Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề học độc hại, nguy hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2017/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố danh mục nghề học độc hại trình độ trung cấp, cao đẳng
Danh mục gồm các ngành, nghề sau: Nghệ thuật, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường.
Trong đó, có các mã ngành, nghề cụ thể như: Xử lý rác thải; Bảo vệ thực vật; Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng; Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối; Sản xuất muối từ nước biển; Lặn trục vớt, Lặn nghiên cứu khảo sát; Xử lý chất thải trong sản xuất cao su; Xử lý nước thải công nghiệp; Luyện kim đen, Luyện gang; Luyện thép; Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/02/2018.
Xem chi tiết Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 36/2017/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc có những ngành, nghề học nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn hoặc bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGÀNH, NGHỀ HỌC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Mã cấp I - Trình độ đào tạo: 01 chữ số
- Mã cấp II - Lĩnh vực đào tạo: 03 chữ số
- Mã cấp III - Nhóm ngành, nghề: 05 chữ số
- Mã cấp IV - Tên ngành, nghề: 07 chữ số
TRUNG CẤP |
CAO ĐẲNG |
||
Mã số |
Tên gọi |
Mã số |
Tên gọi |
5 |
Trình độ trung cấp |
6 |
Trình độ cao đẳng |
521 |
Nghệ thuật |
621 |
Nghệ thuật |
52104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
62104 |
Mỹ thuật ứng dụng |
5210407 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
6210407 |
Đúc, dát đồng mỹ nghệ |
5210408 |
Chạm khắc đá |
6210408 |
Chạm khắc đá |
5210422 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
6210422 |
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
551 |
Công nghệ kỹ thuật |
651 |
Công nghệ kỹ thuật |
55101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
65101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
5510109 |
Xây dựng công trình thủy |
6510109 |
Xây dựng công trình thủy |
5510112 |
Lắp đặt cầu |
6510112 |
Lắp đặt cầu |
5510113 |
Lắp đặt giàn khoan |
6510113 |
Lắp đặt giàn khoan |
5510114 |
Xây dựng công trình thủy điện |
|
|
5510115 |
Xây dựng công trình mỏ |
|
|
5510116 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
6510116 |
Kỹ thuật xây dựng mỏ |
55102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
65102 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
5510204 |
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển |
6510204 |
Công nghệ kỹ thuật đóng mới thân tàu biển |
5510205 |
Công nghệ kỹ thuật vỏ tàu thủy |
|
|
5510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
6510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
55104 |
Công nghệ hoá học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
65104 |
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
5510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
6510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
5510402 |
Công nghệ hóa hữu cơ |
|
|
5510403 |
Công nghệ hóa vô cơ |
|
|
5510404 |
Hóa phân tích |
|
|
5510405 |
Công nghệ hóa nhựa |
|
|
5510406 |
Công nghệ hóa nhuộm |
6510406 |
Công nghệ hóa nhuộm |
5510407 |
Công nghệ hóa Silicat |
|
|
5510408 |
Công nghệ điện hóa |
|
|
5510409 |
Công nghệ chống ăn mòn kim loại |
6510409 |
Công nghệ chống ăn mòn kim loại |
5510410 |
Công nghệ mạ |
6510410 |
Công nghệ mạ |
5510411 |
Công nghệ sơn |
|
|
5510412 |
Công nghệ sơn tĩnh điện |
6510412 |
Công nghệ sơn tĩnh điện |
5510413 |
Công nghệ sơn điện di |
|
|
5510414 |
Công nghệ sơn ô tô |
|
|
5510415 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
6510415 |
Công nghệ sơn tàu thủy |
55105 |
Công nghệ sản xuất |
65105 |
Công nghệ sản xuất |
5510505 |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
6510505 |
Công nghệ sản xuất ván nhân tạo |
5510507 |
Sản xuất vật liệu hàn |
6510507 |
Sản xuất vật liệu hàn |
5510508 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
6510508 |
Sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
5510509 |
Sản xuất các chất vô cơ |
6510509 |
Sản xuất các chất vô cơ |
5510510 |
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
6510510 |
Sản xuất sản phẩm giặt tẩy |
5510511 |
Sản xuất phân bón |
6510511 |
Sản xuất phân bón |
5510512 |
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
6510512 |
Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật |
5510513 |
Sản xuất sơn |
6510513 |
Sản xuất sơn |
5510514 |
Sản xuất xi măng |
6510514 |
Sản xuất xi măng |
5510516 |
Sản xuất gạch Ceramic |
|
|
5510517 |
Sản xuất gạch Granit |
|
|
5510518 |
Sản xuất đá bằng cơ giới |
|
|
5510519 |
Sản xuất vật liệu chịu lửa |
|
|
5510521 |
Sản xuất bê tông nhựa nóng |
|
|
5510522 |
Sản xuất sứ xây dựng |
6510522 |
Sản xuất sứ xây dựng |
5510525 |
Sản xuất pin, ắc quy |
6510525 |
Sản xuất pin, ắc quy |
5510535 |
Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng |
|
|
5510536 |
Sản xuất gốm xây dựng |
6510536 |
Sản xuất gốm xây dựng |
55109 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
65109 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
5510915 |
Khoan thăm dò địa chất |
6510915 |
Khoan thăm dò địa chất |
55110 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
65110 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
5511003 |
Khai thác mỏ |
|
|
5511004 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
6511004 |
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò |
5511005 |
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên |
|
|
5511006 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
6511006 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển than |
5511007 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại |
6511007 |
Vận hành thiết bị sàng tuyển quặng kim loại |
5511008 |
Khoan nổ mìn |
6511008 |
Khoan nổ mìn |
5511009 |
Khoan đào đường hầm |
6511009 |
Khoan đào đường hầm |
5511010 |
Khoan khai thác mỏ |
6511010 |
Khoan khai thác mỏ |
5511011 |
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
6511011 |
Vận hành thiết bị mỏ hầm lò |
5511012 |
Vận hành trạm khí hóa than |
6511012 |
Vận hành trạm khí hóa than |
5511013 |
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
6511013 |
Vận hành, sửa chữa trạm xử lý nước thải mỏ hầm lò |
552 |
Kỹ thuật |
652 |
Kỹ thuật |
55201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
65201 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
5520104 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520104 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
5520107 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
6520107 |
Gia công và lắp dựng kết cấu thép |
5520113 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
6520113 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
5520121 |
Cắt gọt kim loại |
6520121 |
Cắt gọt kim loại |
5520122 |
Gò |
6520122 |
Gò |
5520123 |
Hàn |
6520123 |
Hàn |
5520124 |
Rèn, dập |
6520124 |
Rèn, dập |
5520126 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
6520126 |
Nguội sửa chữa máy công cụ |
5520129 |
Sửa chữa, vận hành tàu cuốc |
|
|
5520130 |
Sửa chữa máy tàu biển |
6520130 |
Sửa chữa máy tàu biển |
5520131 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
6520131 |
Sửa chữa máy tàu thủy |
5520139 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
6520139 |
Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò |
5520141 |
Sửa chữa thiết bị hóa chất |
6520141 |
Sửa chữa thiết bị hóa chất |
5520144 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
6520144 |
Sửa chữa thiết bị chế biến dầu khí |
5520161 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ giới hạng nặng |
|
|
5520176 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị hóa chất |
|
|
5520182 |
Vận hành cần, cầu trục |
6520182 |
Vận hành cần, cầu trục |
5520183 |
Vận hành máy thi công nền |
6520183 |
Vận hành máy thi công nền |
5520184 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
6520184 |
Vận hành máy thi công mặt đường |
5520185 |
Vận hành máy xây dựng |
6520185 |
Vận hành máy xây dựng |
5520186 |
Vận hành máy đóng cọc và khoan cọc nhồi |
|
|
5520188 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
6520188 |
Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt |
5520189 |
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
6520189 |
Vận hành, sửa chữa máy tàu cá |
5520191 |
Điều khiển tàu cuốc |
6520191 |
Điều khiển tàu cuốc |
55202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
65202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
5520204 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
6520204 |
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò |
5520256 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
6520256 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220 KV trở lên |
5520257 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
6520257 |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống |
55203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
65203 |
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
5520301 |
Luyện gang |
6520301 |
Luyện gang |
5520302 |
Luyện thép |
6520302 |
Luyện thép |
5520303 |
Luyện kim đen |
|
|
5520304 |
Luyện kim màu |
6520304 |
Luyện kim màu |
5520305 |
Luyện Ferro hợp kim |
6520305 |
Luyện Ferro hợp kim |
5520306 |
Xử lý chất thải công nghiệp và y tế |
|
|
5520307 |
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu |
6520307 |
Xử lý chất thải trong công nghiệp đóng tàu |
5520308 |
Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
6520308 |
Xử lý chất thải trong sản xuất thép |
5520309 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
6520309 |
Xử lý nước thải công nghiệp |
5520310 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
6520310 |
Xử lý chất thải trong sản xuất cao su |
5520311 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
6520311 |
Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải |
55290 |
Khác |
65290 |
Khác |
5529001 |
Kỹ thuật lò hơi |
6529001 |
Kỹ thuật lò hơi |
5529002 |
Kỹ thuật tua bin |
6529002 |
Kỹ thuật tua bin |
5529012 |
Lặn trục vớt |
6529012 |
Lặn trục vớt |
5529013 |
Lặn nghiên cứu khảo sát |
6529013 |
Lặn nghiên cứu khảo sát |
5529015 |
Lặn thi công |
6529015 |
Lặn thi công |
554 |
Sản xuất và chế biến |
654 |
Sản xuất và chế biến |
55401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
65401 |
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
5540113 |
Công nghệ kỹ thuật sản xuất muối |
|
|
5540114 |
Sản xuất muối từ nước biển |
|
|
558 |
Kiến trúc và xây dựng |
658 |
Kiến trúc và xây dựng |
55802 |
Xây dựng |
65802 |
Xây dựng |
5580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
5580203 |
Xây dựng cầu đường |
|
|
5580205 |
Xây dựng cầu đường bộ |
6580205 |
Xây dựng cầu đường bộ |
5580207 |
Cốp pha - giàn giáo |
|
|
5580208 |
Cốt thép - hàn |
|
|
5580209 |
Nề - Hoàn thiện |
|
|
562 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
662 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
56201 |
Nông nghiệp |
66201 |
Nông nghiệp |
5620116 |
Bảo vệ thực vật |
6620116 |
Bảo vệ thực vật |
584 |
Dịch vụ vận tải |
684 |
Dịch vụ vận tải |
58401 |
Khai thác vận tải |
68401 |
Khai thác vận tải |
5840108 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
6840108 |
Điều khiển phương tiện thủy nội địa |
5840109 |
Điều khiển tàu biển |
6840109 |
Điều khiển tàu biển |
5840110 |
Khai thác máy tàu biển |
6840110 |
Khai thác máy tàu biển |
5840111 |
Khai thác máy tàu thủy |
6840111 |
Khai thác máy tàu thủy |
5840112 |
Vận hành máy tàu thủy |
6840112 |
Vận hành khai thác máy tàu |
5840123 |
Điều khiển tàu hỏa |
|
|
5840124 |
Lái tàu đường sắt |
6840124 |
Lái tàu đường sắt |
585 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
685 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
58501 |
Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
68501 |
Kiểm soát và bảo vệ môi trường |
5850110 |
Xử lý rác thải |
6850110 |
Xử lý rác thải |