Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH chuẩn chuyên môn của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2017/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Doãn Mậu Diệp |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/03/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giáo viên dạy nghề trình độ cao đẳng phải có thời gian giảng dạy từ 1 năm
Theo Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, nhà giáo dạy nghề trình độ cao đẳng phải có thời gian tham gia giảng dạy ít nhất 12 tháng; có chứng chỉ sư phạm dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng hoặc bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương.
Ngoài các tiêu chí trên, nhà giáo dạy nghề trình độ cao đẳng còn phải đáp ứng một số tiêu chí khác như: Có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 3 hoặc chứng nhận bậc thợ 5/7, 4/6 trở lên hoặc chứng nhận nghệ nhân nhân dân, nghệ sĩ nhân dân, thầy thuốc nhân dân hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc chứng chỉ kỹ năng thực hành nghề trình độ cao đẳng nghề hoặc tương đương (với nhà giáo dạy thực hành); Có trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) trở lên…
Đối với nhà giáo dạy nghề trình độ trung cấp, phải có thời gian tham gia giảng dạy ít nhất 12 tháng; có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành hoặc đại học sư phạm chuyên ngành trở lên, phù hợp với ngành, nghề giảng dạy (nếu dạy lý thuyết); có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với ngành, nghề giảng dạy để dạy thực hành trình độ trung cấp như chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận bậc thợ 4/7, 3/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân ưu tú, nghệ sĩ ưu tú, thầy thuốc ưu tú trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng thực hành nghề trình độ cao đẳng nghề hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc tương đương (với nhà giáo dạy thực hành)…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/05/2017.
Từ ngày 08/02/2019, Thông tư này được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 34/2018/TT-BLĐTBXH
Xem chi tiết Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 08/2017/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 08/2017/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2017 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CHUẨN VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA NHÀ GIÁO GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI NHÀ GIÁO GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Điểm quy đổi (lấy phần nguyên) = | Tổng số điểm đánh giá đạt được x 100 |
Tổng số điểm đánh giá tối đa |
Nhà giáo không đạt chuẩn thuộc một trong các trường hợp sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chỉ đạo, kiểm tra việc tổ chức thực hiện đánh giá, xếp loại nhà giáo theo các quy định tại Thông tư này đối với cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý; gửi báo cáo tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại nhà giáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) trước ngày 31/7 hàng năm (theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư này); căn cứ kết quả đánh giá, xây dựng và phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng để chuẩn hóa và nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo trong cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nhà giáo dạy thực hành hoặc dạy tích hợp trình độ trung cấp, cao đẳng mà chưa đáp ứng chuẩn về kỹ năng nghề quy định tại Thông tư này, phải hoàn thiện để đáp ứng quy định của Thông tư này trước ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận trình độ kỹ năng nghề, nghiệp vụ sư phạm được công nhận tương đương với các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận trình độ kỹ năng nghề, nghiệp vụ sư phạm quy định tại Thông tư này do Bộ chuyên ngành quy định sau khi có sự thống nhất với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA NHÀ GIÁO
Năm học: ……………………………
Họ và tên: ............................................................................................................................
Khoa, tổ bộ môn: .................................................................................................................
Cấp trình độ giảng dạy: .......................................................................................................
Nhiệm vụ được phân công giảng dạy (Lý thuyết, thực hành, tích hợp)...............................
Các tiêu chí và tiêu chuẩn |
Nhà giáo tự đánh giá xếp loại |
Khoa, tổ bộ môn đánh giá, xếp loại |
||||
Điểm đánh giá đạt được |
Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập phân, không làm tròn) |
Các minh chứng |
Điểm đánh giá đạt được |
Tỷ lệ % của điểm đánh giá đạt được so với điểm đánh giá tối đa của mỗi tiêu chuẩn (lấy đến 1 chữ số thập phân, không làm tròn) |
Các minh chứng |
|
Tiêu chí 1 về Năng lực chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 1 về Trình độ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chỉ số thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 2 về Trình độ ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 3 về Trình độ tin học |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2 về Năng lực sư phạm |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 1 về Trình độ nghiệp vụ sư phạm và thời gian tham gia giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chỉ số thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 2 về Chuẩn bị hoạt động giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 3 về Thực hiện hoạt động giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 4 về Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của người học |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 5 về Quản lý hồ sơ dạy học |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 6 về Xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình, tài liệu giảng dạy |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 7 về Xây dựng kế hoạch, thực hiện các hoạt động giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 8 về Quản lý người học, xây dựng môi trường giáo dục, học tập |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 9 về Hoạt động xã hội |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3 về Năng lực phát triển nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 1 về Học tập, bồi dưỡng nâng cao |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học |
|
|
|
|
|
|
- Tiêu chuẩn 3 về Nghiên cứu khoa học* |
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm đánh giá |
|
|
|
|
|
|
Điểm quy đổi |
|
|
|
|
|
|
Xếp loại |
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp không đánh giá Tiêu chuẩn 3 Tiêu chí 3
……….., ngày……. tháng…… năm…… |
……….., ngày……. tháng…… năm…… |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 03 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NHÀ GIÁO CỦA KHOA, TỔ BỘ MÔN
STT |
Họ và tên nhà giáo |
Cấp trình độ giảng dạy |
Nhiệm vụ giảng dạy |
Tự đánh giá, xếp loại của nhà giáo |
Đánh giá, xếp loại của Khoa, tổ bộ môn |
Ghi chú |
||||||
Sơ cấp (x) |
Trung cấp (x) |
Cao đẳng (x) |
Dạy lý thuyết (x) |
Dạy thực hành (x) |
Dạy tích hợp (x) |
Điểm quy đổi |
xếp loại |
Điểm quy đổi |
xếp loại |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày……. tháng…… năm…… |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ NHÀ GIÁO CỦA CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
STT |
Họ và tên nhà giáo |
Cấp trình độ giảng dạy |
Nhiệm vụ giảng dạy |
Tự đánh giá, xếp loại của nhà giáo |
Đánh giá, xếp loại nhà giáo của Khoa, tổ bộ môn |
Đánh giá, xếp loại nhà giáo của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
||||
Sơ cấp (x) |
Trung cấp (x) |
Cao đẳng (x) |
Dạy lý thuyết (x) |
Dạy thực hành (x) |
Dạy tích hợp (x) |
|
|
|
||
I |
Khoa …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ bộ môn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày……. tháng…… năm…… |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../BC-………. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI NHÀ GIÁO VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
Năm học: …………………..
Kính gửi: ………………………………………………………………
I. Báo cáo xếp loại nhà giáo về chuyên môn, nghiệp vụ (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Tổng số nhà giáo: ……………………………… Trong đó:
1. Đối với các trường cao đẳng
Tổng số nhà giáo là: .............................................................................................................
+ Số nhà giáo đạt chuẩn Loại A:........................; Loại B:………………….; Loại C:..............
+ Số nhà giáo chưa đạt chuẩn:.............................................................................................
2. Đối với các trường trung cấp
Tổng số nhà giáo là:..............................................................................................................
+ Số nhà giáo đạt chuẩn Loại A:........................; Loại B:………………….; Loại C:..............
+ Số nhà giáo chưa đạt chuẩn:.............................................................................................
3. Đối với các trung tâm giáo dục nghề nghiệp
Tổng số nhà giáo là:..............................................................................................................
+ Số nhà giáo đạt chuẩn Loại A:........................; Loại B:………………….; Loại C:..............
+ Số nhà giáo chưa đạt chuẩn:............................................................................................
4. Đối với các cơ sở khác có tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp (cơ sở giáo dục đại học, doanh nghiệp)
Tổng số nhà giáo là:.............................................................................................................
+ Số nhà giáo đạt chuẩn Loại A:........................; Loại B:………………….; Loại C:.............
+ Số nhà giáo chưa đạt chuẩn:.............................................................................................
II. Các giải pháp về động viên, khuyến khích nhà giáo đạt chuẩn loại A, B (nếu có)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Các giải pháp về đào tạo, bồi dưỡng để chuẩn hóa và nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo (nếu có)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
…………, ngày ……. tháng …… năm ……. |
Phụ lục
(Kèm theo báo cáo số………./BC……... ngày…../…. /……..của Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội, Sở LĐTB&XH về việc báo cáo xếp loại nhà giáo về chuyên môn, nghiệp vụ)
Đơn vị tính: người
STT |
Tên cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Đạt chuẩn |
Chưa đạt chuẩn |
||||||||||||
Tổng số |
Dạy lý thuyết |
Dạy thực hành |
Dạy tích hợp |
Tổng số |
Dạy lý thuyết |
Dạy thực hành |
Dạy tích hợp |
||||||||
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại A |
Loại B |
Loại C |
|
|
|
|
|||
I |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà giáo dạy trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà giáo dạy trình độ trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà giáo dạy trình độ sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TRƯỜNG TRUNG CẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung cấp B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà giáo dạy trình độ trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà giáo dạy trình độ sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, DOANH NGHIỆP CÓ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở giáo dục đại học D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà giáo dạy trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà giáo dạy trình độ sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số ……./2017/TT-BLĐTBXH ngày …… tháng …… năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………../BC-……….. |
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI NHÀ GIÁO VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
Năm học:…………………..
Kính gửi: …………………………………………………………..
I. Thông tin chung về cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Tên cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp:....................................................................
2. Địa chỉ: .............................................................................................................................
3. Điện thoại:……………………….; fax:……………………….; email:...................................
II. Báo cáo xếp loại nhà giáo về chuyên môn, nghiệp vụ (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Tổng số nhà giáo là: …………………………………………. Trong đó:
- Số nhà giáo đạt chuẩn Loại A:………………..; Loại B:………………..; Loại C:...................
- Số nhà giáo chưa đạt chuẩn:...............................................................................................
III. Các giải pháp về động viên, khuyến khích nhà giáo đạt chuẩn loại A, B (nếu có)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
IV. Các giải pháp về đào tạo, bồi dưỡng để chuẩn hóa và nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo (nếu có)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
………, ngày ……. tháng ……. năm…….. |
Phụ lục
(Kèm theo báo cáo số………./BC………ngày……./……/……. của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp về việc báo cáo xếp loại nhà giáo về chuyên môn, nghiệp vụ)
STT |
Họ và tên nhà giáo |
Đạt chuẩn |
Chưa đạt chuẩn |
||||||||||||
Tổng số |
Dạy lý thuyết |
Dạy thực hành |
Dạy tích hợp |
Tổng số |
Dạy lý thuyết (x) |
Dạy thực hành (x) |
Dạy tích hợp (x) |
||||||||
Loại A (x) |
Loại B (x) |
Loại C (X) |
Loại A (x) |
Loại B (x) |
Loại C (X) |
Loại A (x) |
Loại B (x) |
Loại C (x) |
|
|
|
|
|||
I |
Dạy trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dạy trình độ trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Dạy trình độ sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|