Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2086/QĐ-UBND Vĩnh Long 2022 Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2086/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2086/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 10/10/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 2086/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2086/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Long, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2289/QĐ-BVHTTDL ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 253/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
- Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG 1
(Kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ |
Lĩnh vực Văn hóa |
1 |
1.003784. 000.00.00. H61 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với văn hóa phẩm là phim: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc. - Đối với văn hóa phẩm là phim: Thời gian giám định phim không quá 12 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức cung cấp bản phim. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlon g.gov.vn). - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long. |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. |
Chi tiết tại Phụ lục II |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Mã TTHC: 1.003784.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp 1: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,75 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
||
* Trường hợp 2: Đối với văn hóa phẩm là phim, 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
03 ngày |
||
* Trường hợp 3: Thời gian giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc. |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
12 ngày |
||
* Trường hợp 4: Đối với văn hóa phẩm là phim, thời gian giám định phim không quá 12 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức cung cấp bản phim. |
|||
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
12 ngày |
__________
1 Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.