Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 112/QĐ-UBND Bến Tre 2023 Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 112/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 112/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 30/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Quyết định 112/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 112/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bến Tre, ngày 30 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022 VÀ THÁNG 01 NĂM 2023
________________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 và tháng 01 năm 2023.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
______________________________________
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên đối với Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 23/7/2022 |
02 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre
| 23/7/2022 |
03 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/12/2022 |
04 | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 | Về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021 - 2025 | 23/7/2022 |
05 | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | Về việc quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh quy định định mức phân bổ kinh phí và định mức chi cho các nội dung trong hoạt động xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/12/2022 |
06 | Nghị quyết | 10/2021/NQ-HĐND ngày 24/8/2021 | Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý đối với động vật hoang dã do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý đối với động vật hoang dã do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 23/7/2022 |
Tổng số: 06 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
01 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | Về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điều 2. Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ điều 2 Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/12/2022 |
02 | Nghị quyết | 07/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điểm đ khoản 1 và cụm từ “thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi” tại khoản 2 Điều 1; tiết 3 mục II phần A Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 23/7/2022 |
Tổng số: 02 văn bản |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022 VÀ THÁNG 01 NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
__________________________________
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Chỉ thị | 24/2005/CT-UBND ngày 30/9/2005 | Về việc thực hiện biện pháp xử lý đối với các trường hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch cúm gia cầm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 25/4/2022 |
02 | Chỉ thị | 14/2006/CT-UBND ngày 10/7/2006 | Về việc đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 30/5/2022 |
03 | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND ngày 07/8/2007 | Về việc tổ chức triển khai, thi hành Luật Cư trú | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 30/5/2022 |
04 | Chỉ thị | 01/2010/CT-UBND ngày 12/02/2010 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 30/5/2022 |
05 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 | Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/10/2022 |
06 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 25/4/2022 |
07 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre | 29/4/2022 |
08 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | 01/6/2022 |
09 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND Ngày 21/9/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bến Tre | 04/4/2022 |
10 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh về phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư, công trình sử dụng nguồn vốn khác xây dựng trên địa bàn cấp huyện | 05/5/2022 |
11 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Về quy định tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành | 25/4/2022 |
12 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | 17/01/2022 |
13 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | 01/7/2022 |
14 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre | 15/4/2022 |
15 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 01/10/2022 |
16 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre | 01/7/2022 |
17 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre | 01/01/2023 |
18 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 04/4/2022 |
19 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 12/4/2022 |
20 | Quyết định | 28/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 | Về việc tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh tổ chức giao thông một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre | 22/12/2022 |
21 | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/12/2022 |
22 | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 | Về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/5/2022 |
23 | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 12/4/2022 |
24 | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/12/2022 |
25 | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre | 25/11/2022 |
26 | Quyết định | 33/2020/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 | Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/3/2022 |
27 | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022 | 20/02/2022 |
Tổng số: 27 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
01 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp có vườn, ao trong cùng một thửa đất đang có nhà ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/6/2022 |
02 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành Quy định Quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | - Điều 4, 10 - Khoản 2, 3 Điều 11 - Điểm b khoản 2 Điều 13 - Khoản 2 Điều 14 - Khoản 6 Điều 15 - Điều 18, 21, 31 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định Quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 15/4/2022 |
03 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Khoản 3 Điều 1; - Điều 3. Cơ cấu tổ chức - Điều 4; - Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/7/2022 |
04 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre | - Khoản 1, 3 Điều 1 - Khoản 1, 2, 19 Điều 2 và nội dung “quản lý chất thải rắn thông thường tại đô thị, khu công nghiệp, cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng” tại khoản 7 Điều 2 - Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre | 15/4/2022 |
05 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 | Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở, ban, ngành tỉnh | Khoản 2 Điều 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre | 29/4/2022 |
Khoản 6 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre | 15/4/2022 | ||||
Khoản 7 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
| 01/10/2022 | ||||
06 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | - Điều 7, 8, 11, 12, 13 - Khoản 1, 4 Điều 15 - Điều 16, 17 - Khoản 2, 3 Điều 18 - Điểm d khoản 3 Điều 21 - Điều 23, 24 - Điểm d, đ, e khoản 1 và khoản 2 và khoản 5 Điều 26 - Điều 27 - Khoản 1 Điều 29 - Điều 30 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 20/01/2022 |
07 | Quyết định | 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 | Về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | Khoản 1 Điều 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre | 29/4/2022 |
Khoản 2 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre | 01/7/2022 | ||||
Khoản 4 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre | 01/7/2022 | ||||
Khoản 5, 6 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 01/10/2022 | ||||
Điểm a khoản 7 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre | 17/01/2022 | ||||
Điểm b khoản 7 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre | 10/10/2022 | ||||
Khoản 8 Điều 1 | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | 01/6/2022 | ||||
Tổng số: 07 văn bản |