Thông tư 01/2020/TT-VPCP quản lý Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2020/TT-VPCP
Cơ quan ban hành: | Văn phòng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2020/TT-VPCP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Mai Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/10/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chế độ quản lý Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ
Ngày 21/10/2020, Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư 01/2020/TT-VPCP quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ.
Theo đó, Hệ thống thông tin báo cáo có chức năng như sau: Quản lý báo cáo về tổ chức các cuộc họp; Quản lý báo cáo kết quả chuẩn hóa, điện tử hóa chế độ báo cáo và triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương; Các phân hệ phần mềm báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất khác do Văn phòng Chính phủ chủ trì xây dựng;…
Ngoài ra, báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được thực hiện 06 tháng và hằng năm. Quý I, quý II, quý III và hằng năm các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo kết quả gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng từ các cơ quan, đơn vị trực thuộc và gửi báo cáo Văn phòng Chính phủ chậm nhất vào ngày 22 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo...
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2020.
Xem chi tiết Thông tư 01/2020/TT-VPCP tại đây
tải Thông tư 01/2020/TT-VPCP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ Số: 01/2020/TT-VPCP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ
_________
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 138/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Cơ quan gửi báo cáo thực hiện ký số báo cáo và các biểu mẫu kèm theo, gói tin dữ liệu báo cáo trên Hệ thống theo quy định của pháp luật.
CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo Văn phòng Chính phủ theo thời hạn quy định tại Quy chế làm việc của Chính phủ.
Trên cơ sở báo cáo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Văn phòng Chính phủ tổng hợp, xây dựng Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, trình Chính phủ thảo luận và thông qua tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6, tháng 12 hằng năm.
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Hệ thống có các chức năng đáp ứng yêu cầu quy định tại các Điều 17, 18 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, được vận hành, khai thác, duy trì hoạt động tại địa chỉ: https://baocaochinhphu.gov.vn, gồm các nhóm chức năng chính như sau:
Trong trường hợp bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quản trị người dùng, danh sách cơ quan, đơn vị, địa giới hành chính trên hệ thống thì cơ quan, đơn vị được phân cấp sử dụng chứng thư số của tổ chức để đăng ký tài khoản quản trị trên Nền tảng trao đổi định danh điện tử theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Văn phòng bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị chuyên trách công nghệ thông tin của bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vị trí công tác, nhiệm vụ được giao để phân quyền cho cán bộ, công chức, viên chức tham gia khai thác, sử dụng hệ thống; thực hiện chuyển đổi tài khoản khi có sự thay đổi về nhân sự khai thác, sử dụng hệ thống; phân cấp tài khoản quản trị cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
Trường hợp không thể kịp thời khắc phục được các sự cố kỹ thuật, Văn phòng Chính phủ thông báo trên Hệ thống hoặc bằng văn bản về việc tạm ngưng một phần hoặc toàn bộ việc triển khai báo cáo trên Hệ thống.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGD Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KSTT, NTTL (3b). |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Mai Tiến Dũng |
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG, BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
___________
A. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Mẫu: I.01-ĐC/VPCP/TH |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ. |
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Đánh giá công tác quản lý, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương
Đánh giá ưu điểm, tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương; nêu rõ nguyên nhân của tồn tại, hạn chế.
2. Đánh giá kết quả thực hiện các đề án được giao trong Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chương trình làm việc của Bộ Chính trị, Ban Bí thư (nếu có) (theo Biểu số I.01/VPCP/TH Phụ lục I); kết quả thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao bộ, cơ quan, địa phương (theo Biểu số I.02/VPCP/TH Phụ lục I).
Riêng Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thống kê nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao các bộ, cơ quan thực hiện liên quan đến địa phương mình nhưng chưa được các bộ, cơ quan triển khai thực hiện, cần đôn đốc (theo Biểu số I.03/VPCP/TH Phụ lục I).
3. Chi tiết tình hình thực hiện nhiệm vụ theo Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, chương trình làm việc của Bộ chính trị, Ban Bí thư và thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao tại văn bản mật (theo Biểu số I.04/VPCP/TH Phụ lục I): Tổng hợp, duyệt và gửi theo quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ bí mật nhà nước.
4. Đánh giá công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; trong đó nêu rõ chỉ đạo, điều hành trọng tâm, nổi bật; ưu điểm, tồn tại, hạn chế và nguyên nguyên; bài học kinh nghiệm.
II. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
Đề xuất, kiến nghị phương hướng, giải pháp chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong 6 tháng cuối năm hoặc năm tiếp theo./.
B. CÁC BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO
Biểu số I.01/VPCP/TH |
KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, Kỳ báo cáo: (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ. Đơn vị tính: Đề án, %. |
I. KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Tổng số đề án giao đầu năm |
Số đề án giao bổ sung |
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTCT |
Số đề án phải trình |
Theo cấp trình |
Số đề án đã trình |
Số đề án đã ban hành |
Số đề án chưa trình |
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình |
|||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Trong hạn |
Quá hạn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (1)+(2)-(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) = ((7)+(8))/(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ
Tổng số đề án giao đầu năm |
Số đề án giao bổ sung |
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTLV |
Số đề án phải trình |
Theo cấp trình |
Số đề án đã trình |
Số đề án đã ban hành |
Số đề án chưa trình |
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình |
|||
Bộ Chính trị |
Ban Bí thư |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Trong hạn |
Quá hạn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (1)+(2)-(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) = ((7)+(8))/(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số I.02/VPCP/TH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO Kỳ báo cáo: (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: Nhiệm vụ. |
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Tổng số nhiệm vụ được giao |
Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật |
Nhiệm vụ giao tại văn bản mật |
Số nhiệm vụ đã hoàn thành |
Số nhiệm vụ chưa hoàn thành |
||
Đúng hạn |
Quá hạn |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
(1)=(2)+(3)= (4)+(5)+(6)+(7) |
(2) = (1)-(3) |
(3) = (1)-(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ QUÁ HẠN CHƯA HOÀN THÀNH GIAO TẠI VĂN BẢN KHÔNG MẬT (gồm cả nhiệm vụ giao tại văn bản quy phạm pháp luật)
STT |
Văn bản giao nhiệm vụ1 |
Nội dung nhiệm vụ |
Thời hạn thực hiện |
Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
-----------------
1 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
Biểu số I.03/VPCP/TH |
NHIỆM VỤ GIAO BỘ, CƠ QUAN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN Kỳ báo cáo: (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
STT |
Văn bản giao nhiệm vụ2 |
Nội dung nhiệm vụ |
Bộ, cơ quan thực hiện |
Thời hạn thực hiện3 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
-----------------
2 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
3 Ví dụ: Thời hạn là tháng 3 năm 2020 thì ghi như sau: “3/2020”, thời hạn là quý IV năm 2020 thì ghi như sau: ‘‘IV/2020"
Biểu số I.04/VPCP/TH |
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ VÀ NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO TẠI VĂN BẢN MẬT (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ
Đơn vị tính: Đề án |
I. CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (MẬT)
STT |
Văn bản giao nhiệm vụ4 |
Nội dung nhiệm vụ |
Cấp trình/ Thời hạn trình5 |
Tình hình thực hiện |
||||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Đã trình6 (Văn bản trình) |
Đã ban hành7 (Văn bản ban hành) |
Chưa trình8 |
||||
Trong hạn |
Quá hạn (Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
--------------------
4 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
5 Trình cấp nào thì điền thời hạn trình vào ô tương ứng của cấp trình. Ví dụ: Nếu trình Thủ tướng Chính phủ, thời hạn là tháng 3 năm 2020 thì ghi vào ô Thủ tướng Chính phủ như sau: “3/2020”; trình Chính phủ, thời hạn là quý IV năm 2020 thì ghi vào ô Chính phủ như sau: “IV/2020”.
6 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản trình.
7 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản ban hành.
8 Chưa trình trong hạn thì đánh dấu X vào ô “Trong hạn”. Nếu quá hạn thì giải trình nguyên nhân/ kiến nghị tại ô “Quá hạn”.
II. CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ (MẬT)
STT |
Văn bản giao nhiệm vụ9 |
Nội dung nhiệm vụ |
Cấp trình/Thời hạn trình10 |
Tình hình thực hiện |
||||||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Chính trị |
Ban Bí thư |
Đã trình 11 (Văn bản trình) |
Đã ban hành12 (Văn bản ban hành) |
Chưa trình13 |
||||
Trong hạn |
Quá hạn (Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-------------------
9 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
10 Trình cấp nào thì điền thời hạn trình vào ô tương ứng của cấp trình. Ví dụ; Nếu trình Bộ Chính trị, thời hạn là tháng 3 năm 2020 thì ghi vào ô Bộ Chính trị như sau: “3/2020”; trình Ban Bí thư, thời hạn là quý IV năm 2020 thì ghi vào ô Ban Bí thư như sau: “IV/2020”.
11 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản trình.
12 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản ban hành.
13 Chưa trình trong hạn thì đánh dấu X vào ô “Trong hạn”. Nếu quá hạn thì giải trình nguyên nhân, nêu đề xuất, kiến nghị tại ô “Quá hạn”.
III. CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO TẠI VĂN BẢN MẬT
STT |
Văn bản giao nhiệm vụ14 |
Nội dung nhiệm vụ |
Tình hình thực hiện |
|||
Đã hoàn thành15 |
Chưa hoàn thành16 |
|||||
Đúng hạn (Văn bản trình) |
Quá hạn (Văn bản trình) |
Trong hạn |
Quá hạn (Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
--------------------
14 Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
15 Ghi rố số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản trình vào ô tương ứng.
16 Chưa hoàn thành trong hạn thì đánh dấu X vào ô “Trong hạn”. Nếu quá hạn thì giải trình nguyên nhân/kiến nghị tại ô “Quá hạn”.
Biểu số I.05a/VPCP/TH |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Chính phủ
Đơn vị tính: Đề án, %. |
I. TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Bộ, cơ quan, địa phương chủ trì |
Tổng số đề án giao đầu năm |
Số đề án giao bổ sung |
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTCT |
Số đề án phải trình |
Theo cấp trình |
Số đề án đã trình |
Số đề án đã ban hành |
Số đề án chưa trình |
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình |
|||
Chính phủ |
Thủ tướng Chính phủ |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Trong hạn |
Quá hạn |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (3)+(4)-(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ
STT |
Bộ, cơ quan, địa phương chủ trì |
Tổng số đề án giao đầu năm |
Số đề án giao bổ sung |
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTLV |
Số đề án phải trình |
Theo cấp trình |
Số đề án đã trình |
Số đề án đã ban hành |
Số đề án chưa trình |
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình |
|||
Bộ Chính tộ |
Ban Bí thư |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Trong hạn |
Quá hạn |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) = (3)+(4)-(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số I.05b/VPCP/TH |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Chính phủ
Đơn vị tính: Nhiệm vụ. |
I. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN
STT |
Bộ, cơ quan, địa phương |
Tổng số nhiệm vụ được giao |
Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật |
Nhiệm vụ giao tại văn bản mật |
Số nhiệm vụ đã hoàn thành |
Số nhiệm vụ chưa hoàn thành |
||
Đúng hạn |
Quá hạn |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TỔNG HỢP CHI TIẾT CÁC NHIỆM VỤ QUÁ HẠN CHƯA HOÀN THÀNH GIAO TẠI VĂN BẢN KHÔNG MẬT (gồm cả nhiệm vạ giao tại văn bản quy phạm pháp luật)
STT |
Văn bản giao nhiệm vụ |
Nội dung nhiệm vụ |
Bộ, cơ quan, địa phương chủ trì |
Thời hạn thực hiện |
Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Biểu số I.05c/VPCP/TH |
TỔNG HỢP NHIỆM VỤ GIAO BỘ, CƠ QUAN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Chính phủ
Đơn vị tính: Nhiệm vụ. |
STT |
Văn bản giao nhiệm vụ |
Nội dung nhiệm vụ |
Bộ, cơ quan thực hiện |
Thời hạn thực hiện |
Địa phương liên quan |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
Phụ lục II
ĐỀ CƯƠNG, BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TRIỂN KHAI CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG VÀ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
_____________
A ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Mẫu: II.01-ĐC/VPCP/KSTT |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TRIỂN KHAI CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG VÀ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
|
- Đơn vị báo cáo1: + Bộ, cơ quan ngang Bộ; + Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng phát triển Việt Nam; + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: + Văn phòng Chính phủ. |
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
1. Đánh giá tác động TTHC quy định tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (QPPL)
- Số lượng TTHC đã được đánh giá tác động trong kỳ báo cáo:
- Số lượng TTHC được ban hành trong kỳ báo cáo đã được đánh giá tác động:
2. Thẩm định, thẩm tra TTHC quy định tại dự thảo văn bản QPPL
Nêu tổng số TTHC và tổng số văn bản QPPL trong kỳ báo cáo do bộ, cơ quan mình chủ trì thực hiện việc thẩm định2.
3. Công bố, công khai TTHC, danh mục TTHC
- Tổng số Quyết định công bố TTHC/danh mục TTHC đã được ban hành trong kỳ báo cáo:
- Tổng số văn bản QPPL có quy định TTHC được công bố:
- Tổng số TTHC/danh mục TTHC được công bố..., ; trong đó số TTHC được công khai..........
- Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, theo dõi của bộ, cơ quan tính đến thời điểm báo cáo: ........; trong đó số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ, cơ quan:...........
- Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương:.,...; trong đó: số TTHC do Trung ương quy định:....; số TTHC do địa phương quy định:..,.
---------------
1 UBND cấp xã, cấp huyện; cơ quan ngành dọc các cấp báo cáo cơ quan cấp trên tương ứng và không thực hiện báo cáo đối với các mục không thuộc chức năng, nhiệm vụ được giao.
2 Ví dụ: Các văn bản QPPL thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ trở lên sẽ do Bộ Tư pháp báo cáo về việc thẩm định; các bộ, địa phương báo cáo việc thẩm định TTHC tại văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, địa phương.
4. Rà soát, đơn giản hóa TTHC
- Tổng số TTHC cần rà soát, đơn giản hóa theo Kế hoạch (Kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch của bộ, cơ quan/UBND cấp tỉnh):.....
- Tổng số TTHC đã được rà soát, thông qua phương án đơn giản hóa:....
- Phương án đơn giản hóa cụ thể: số TTHC giữ nguyên:.. số TTHC bãi bỏ:...; số TTHC sửa đổi, bổ sung:..,; số TTHC thay thế:...; số TTHC liên thông:.... số TTHC có giải pháp để thực hiện trên môi trường điện tử:....
- Số tiền tiết kiệm được:....
- Tỷ lệ chi phí tiết kiệm được:....
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa:....
5. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định, TTHC
- Tổng số phản ánh, kiến nghị đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo, trong đó: số tiếp nhận mới trong kỳ:....; số từ kỳ trước chuyển qua:..số phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính:...; số phản ánh, kiến nghị về hành vi hành chính:....
- Số phản ánh, kiến nghị đã xử lý:...; trong đó số đã được đăng tải công khai:....
- Số phản ánh, kiến nghị đang xử lý:....
6. Tình hình, kết quả giải quyết TTHC
- Tổng số hồ sơ TTHC đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo, trong đó: số mới tiếp nhận trong kỳ:.... (trực tuyến:....; trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính:....); số từ kỳ trước chuyển qua:.......
- Số lượng hồ sơ đã giải quyết:....: trong đó, giải quyết trước hạn:...., đúng hạn:...., quá hạn:....
- Số lượng hồ sơ đang giải quyết:.,...; trong đó, trong hạn:........................................... , quá hạn:...........
7. Triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP: Công tác chỉ đạo và triển khai thực hiện; kết quả thực hiện (ngoài các nhiệm vụ chung trong các biểu mẫu số liệu, báo cáo thêm về nhiệm vụ riêng của từng đơn vị).
8. Thực hiện TTHC trên môi trường điện tử
- Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Nghị định số 45/2020/NĐ-CP: Công tác chỉ đạo và triển khai thực hiện; kết quả thực hiện (ngoài các nhiệm vụ chung trong các biểu mẫu số liệu, báo cáo thêm về nhiệm vụ riêng của từng đơn vị).
- Việc ban hành Kế hoạch số hóa kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ, cơ quan, địa phương còn hiệu lực và tình hình, kết quả tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch đã ban hành.
- Tình hình tích hợp dịch vụ công của bộ, cơ quan, UBND cấp tỉnh trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
9. Truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC
Các hình thức cụ thể đã thực hiện để quán triệt, tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về kiểm soát TTHC, cải cách TTHC.
10. Nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC
11. Kiểm tra thực hiện kiểm soát TTHC
- Số lần kiểm tra việc thực hiện kiểm soát TTHC; hình thức kiểm tra; kết quả kiểm tra.
- Việc khen thưởng cán bộ, công chức có thành tích, việc xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về kiểm soát thực hiện TTHC.
12. Nội dung khác
- Việc ban hành đồng bộ, cụ thể các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kính tế-kỹ thuật gắn với việc giải quyết TTHC.
- Về công tác xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhiệm vụ trong nội bộ của bộ, ngành, địa phương (quy chế, kế hoạch...).
- Hoạt động đôn đốc, tập huấn hướng dẫn nghiệp vụ.
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Đánh giá chung về hiệu quả, mức độ hoàn thành công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử của cơ quan. So sánh hiệu quả công tác kiểm soát TTHC kỳ này với kỳ trước.
- Đánh giá những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử:
+ Nêu cụ thể những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế tại cơ quan, đơn vị trực thuộc trong công tác này;
+ Phân tích rõ nguyên nhân chủ quan, khách quan của những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CỦA KỲ TIẾP THEO3
Nêu những định hướng, mục tiêu cơ bản, những giải pháp, nhiệm vụ cụ thể trong công kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử sẽ được tập trung thực hiện trong kỳ tiếp theo.
-----------------
3 Kỳ tiếp theo được hiểu như sau: Đối với báo cáo quý là báo cáo quý sau, đối với báo cáo năm là năm sau.
IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT
- Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền nghiên cứu bổ sung, điều chỉnh chính sách, pháp luật về TTHC, kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử (nếu phát hiện có thiếu sót, bất cập);
- Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về TTHC, kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử (nếu có vướng mắc);
- Đề xuất các giải pháp, sáng kiến nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; khắc phục những khó khăn, vướng mắc;
- Nội dung cụ thể khác cần kiến nghị./.
B. CÁC BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO
Biểu số II.01a/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang Bộ. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB. |
STT |
Tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL được đánh giá tác động của TTHC |
Số lượng TTHC đã được đánh giá tác động |
Số lượng TTHC được quy định tại văn bản (sau khi ban hành) |
||||||
Tổng số TTHC được đánh giá tác động |
TTHC được quy định mới |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
TTHC được bãi bỏ |
TTHC được giữ nguyên |
Tổng số TTHC được quy định |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5)+(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Pháp lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nghị định |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Quyết định của TTgCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thông tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với những dự án/dự thảo văn bản QPPL chưa được ban hành trong kỳ báo cáo, đề nghị cung cấp/ cập nhật thông tin (tên, số ký hiệu, thời gian ban hành văn bản; số lượng TTHC) tại các kỳ báo cáo kế tiếp.
Biểu số II.01b/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI ĐỊA PHƯƠNG (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB. |
STT |
Tên dự thảo văn bản QPPL được đánh giá tác động của TTHC |
Số lượng TTHC đã được đánh giá tác động |
Số lượng TTHC được quy định tại văn bản (sau khi ban hành) |
|||||
Tổng số TTHC được đánh giá tác động |
TTHC được quy định mới |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
TTHC được bãi bỏ |
TTHC được giữ nguyên |
Tổng số TTHC được quy định |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5)+(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Quyết định của UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nghị quyết định của HĐND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với những dự thảo văn bản QPPL chưa được ban hành trong kỳ báo cáo, đề nghị cung cấp/cập nhật thông tin (tên, số ký hiệu, thời gian ban hành văn bản; số lượng TTHC) tại các kỳ báo cáo kế tiếp.
Biểu số II.02a/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/ DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Bộ Tư pháp. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB. |
STT |
Tên bộ, cơ quan chủ trì soạn thảo |
Tổng số |
Số lượng TTHC được thẩm định theo tên loại VBQPPL |
||||||||
Luật |
Pháp lệnh |
Nghị định |
Quyết định cĩaTTgCP |
||||||||
TTHC |
VBQPPL |
Số lượng TTHC |
Số lượng VBQPPL |
Số lượng TTHC |
Số lượng VBQPPL |
Số lượng TTHC |
Số lượng VBQPPL |
Số lượng TTHC |
Số lượng VBQPPL |
||
(1) |
(2) |
(3) = (5)+(7) +(9)+(11) |
(4) = (6)+(8) +(10)+(12) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.02b/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang Bộ - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB. |
STT |
Tên cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Số lượng TTHC được thẩm định tại dự thảo Thông tư |
|
Số lượng TTHC |
Số lượng VBQPPL |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
... |
|
|
2 |
... |
|
|
... |
... |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
Biểu số II.02c/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB. |
STT |
Tên cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo |
Tổng số |
Số lượng TTHC được thẩm định theo tên loại VBQPPL |
||||
Quyết định của UBND |
Nghị quyết của HĐND |
||||||
TTHC |
VBQPPL |
Số lượng TTHC |
Số lượng VBQPPL |
Số lượng TTHC |
Số lượng VB QPPL |
||
(1) |
(2) |
(3) = (5)+(7) |
(4)=(6)+(8) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.03a/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang Bộ; + Bảo hiểm xã hội Việt Nam; + Ngân hàng Chính sách xã hội; Ngân hàng Phát triển Việt Nam. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB. |
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thực hiện |
Số lượng quyết định công bố |
Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố |
Số lượng TTHC đã được công bố |
Số lượng TTHC đã được công khai/ không công khai |
Tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan tỉnh đến thời điểm báo cáo |
||||
Tổng số |
TTHC quy định mới |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
TTHC bãi bỏ |
Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai) |
Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6)+(7)+(8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.03b/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB. |
I. CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC, CÔNG KHAI TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA TRUNG ƯƠNG
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thực hiện |
Số lượng quyết định công bố |
Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố |
Số lượng TTHC đã được công bố |
Số lượng TTHC đã được công khai không công khai |
Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương tính đến thời điểm báo cáo |
||||
Tổng số |
TTHC quy định mới |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
TTHC bãi bỏ |
Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai) |
Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÔNG BỐ, CÔNG KHAI TTHC THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA ĐỊA PHƯƠNG
STT |
Tên cơ quan, đơn vị thực hiện |
Số lượng quyết định công bố |
Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố |
Số lượng TTHC đã được công bố |
Số lượng TTHC đã được công khai/ không công khai |
Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương tính đến thời điểm báo cáo |
||||
Tổng số |
TTHC quy định mới |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
TTHC bãi bỏ |
Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai) |
Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.04/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang Bộ; + Bảo hiểm xã hội Việt Nam; + Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam; + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC/nhóm TTHC, triệu đồng % |
STT |
Tổng số TTHC cần rà soát, đơn giản hóa theo Kế hoạch |
Tổng số TTHC đã được rà soát, thông qua phương án đơn giản hóa |
Phương án đơn giản hóa TTHC |
Số tiền tiết kiệm được |
Tỷ lệ chi phí tiết kiệm được |
Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa |
|||||
Số lượng TTHC giữ nguyên |
Số lượng TTHC bãi bỏ |
Số lượng TTHC sửa đổi bổ sung |
Số lượng TTHC thay thế |
Số lượng TTHC liên thông |
Số lượng TTHC có giải pháp để thực hiện trên môi trường điện tử |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
THEO KẾ HOẠCH RÀ SOÁT CỦA BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ/ UBND CẤP TỈNH |
||||||||||
1 |
TTHC/Nhóm TTHC quy định tại VBQPPL thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan/ UBND cấp tỉnh |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TTHC/Nhóm TTHC quy định tại VBQPPL không thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan/ UBND cấp tỉnh |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THEO KẾ HOẠCH RÀ SOÁT CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
||||||||||
1 |
TTHC/Nhóm TTHC quy định tại VBQPPL thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan/ UBND cấp tỉnh |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TTHC/Nhóm TTHC quy định tại VBQPPL không thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, cơ quan/ UBND cấp tỉnh |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.05a/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH VÀ HÀNH VI HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + UBND cấp xã, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, tỉnh; + Cơ quan, đơn vị trực thuộc bộ, cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp xã. - Đơn vị nhận báo cáo; + UBND cấp huyện, tỉnh; + Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện.
Đơn vị tính: Số PAKN. |
STT |
Tên ngành, lĩnh vực có PAKN |
Số lượng PAKN được tiếp nhận |
Kết quả xử lý PAKN |
Số PAKN đã xử lý được đăng tải công khai |
|||||||||||
Tổng số |
Theo nội dung |
Theo thời điểm tiếp nhận |
Đã xử lý |
Đang xử lý |
|||||||||||
Tổng số |
Theo nội dung |
Theo thời điểm tiếp nhận |
Tổng số |
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
||||||||||
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
Từ kỳ trước |
Trong kỳ |
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
Từ kỳ trước |
Trong kỳ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)=(6)+(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+(10)=(11)+(12) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(14)+(15) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.05b/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH VÀ HÀNH VI HÀNH CHÍNH CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang Bộ; + Bảo hiểm xã hội Việt Nam; + Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam; + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo; Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: Số PAKN. |
STT |
Tên ngành, lĩnh vực có PAKN |
Số lượng PAKN được tiếp nhận |
Kết quả xử lý PAKN |
Số PAKN đã xử lý được đăng tải công khai |
|||||||||||
Tổng số |
Theo nội dung |
Theo thời điểm tiếp nhận |
Đã xử lý |
Đang xử lý |
|||||||||||
Tổng số |
Theo nội dung |
Theo thời điểm tiếp nhận |
Tổng số |
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
||||||||||
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
Từ kỳ trước |
Trong kỳ |
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
Từ kỳ trước |
Trong kỳ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)=(6) +(7) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+(10) =(11)+(12) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(14)+ (15) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06a/VPCP/KSTT |
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + UBND cấp xã, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện. + Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. + Cơ quan, đơn vị trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ. + Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp xã. - Đơn vị nhận báo cáo: + UBND cấp huyện. + UBND cấp tỉnh. + Bộ, cơ quan ngang bộ. + Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06b/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN HÀNH CHÍNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện. - Đơn vị nhận báo cáo: UBND cấp tỉnh.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
I. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Tổng hợp tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của các UBND cấp xã |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06c/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP TỈNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
|||||||||||
(I) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
I. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|||||||||||
I |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. |
Tổng hợp tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của các UBND cấp xã |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06d/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC CẤP HUYỆN Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện. - Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp tỉnh.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
I. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp xã |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06đ/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC CẤP TỈNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp tỉnh. - Đơn vị nhận bảo cảo: Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp trung ương.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
I. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp tỉnh |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp xã |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06e/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC CẤP TRUNG ƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp trung ương. - Đơn vị nhận báo cáo: Bộ, cơ quan chủ quản.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
||||||||||||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
||||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
|||||||||
I. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp Trung ương |
||||||||||||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
II. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp tỉnh |
||||||||||||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
III. |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện |
||||||||||||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
IV |
Tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp xã |
||||||||||||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
..... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
Ghi chú: Ô số (6) của kỳ báo cáo (N) bất kỳ = ô số (11) của kỳ báo cáo (N-1)
Biểu số II.06g/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ, CƠ QUAN Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang Bộ. + Bảo hiểm xã hội Việt Nam; + Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực giải quyết |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
I. |
Tổng hợp tình hình, kết quả giải quyết TTHC tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Tổng hợp tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của Cơ quan trung ương tổ chức theo ngảnh dọc cấp trung ương |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của các Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp tỉnh |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng hợp tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của các Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. |
Tổng hợp tình hình, kết quả giải quyết TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền của các Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp xã |
|||||||||||
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ô số (6) của kỳ báo cáo (N) bất kỳ - ô số (11) của kỳ báo cáo (N-1)
Biểu số II.07a/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP BỘ Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày ... tháng....năm .... đến ngày....tháng...năm...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang bộ; + Bảo hiểm xã hội Việt Nam; + Ngân hàng Chính sách Xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, quy trình. |
STT |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, cơ quan |
TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT |
|||
Số lượng TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT |
Số lượng TTHC đã được ban hành quy trình nội bộ để giải quyết |
||||
Tổng số |
TTHC giải quyết tại BPMC của Bộ, cơ quan |
TTHC tổ chức theo ngành đọc |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) + (5) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực A |
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực B |
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
Biểu số II.07b/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN “4 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, %. |
I. SỐ LƯỢNG TTHC TRIỂN KHAI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
STT |
Lĩnh vực |
Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương |
TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT |
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo CCMC, MCLT được ban hành |
|||||||||
Tổng số TTHC |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Tổng số TTHC |
Tại BPMC cấp tỉnh |
Tại BPMC cấp huyện |
Tại BPMC cấp xã |
Tổng số quy trình |
Cấp tỉnh |
cấp huyện |
Cấp xã |
||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12) +(13)+14) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN “4 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP TỈNH, HUYỆN
STT |
Lĩnh vực |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
||
Số lượng TTHC |
Tỷ lệ |
Số lượng TTHC |
Tỷ lệ |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
Biểu số II.08/VPCP/KSTT |
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang bộ; + Bảo hiểm xã hội Việt Nam, + Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam; + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: hồ sơ TTHC. |
STT |
Lĩnh vực |
DVCTT mức độ 3 |
DVCTT mức độ 4 |
Tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia (có=1; không=0) |
|
||||
Được giao |
Đã triển khai |
Số lượng hồ sơ phát sinh |
Được giao |
Đã triển khai |
Số lượng hồ sơ phát sinh |
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(8) |
|
A |
DVCTT DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO |
|
|
||||||
I |
CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐVCTT DO BỘ, CƠ QUAN, UBND TỈNH CHỦ ĐỘNG TRIỂN KHAI |
|
|||||||
I |
CẤP TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
DVCTT... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lĩnh vực... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09a/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB |
STT |
Tên bộ, cơ quan ngang bộ |
Tổng số TTHC được đánh giá tác động |
Theo tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL |
Theo số lượng TTHC đã được đánh giá tác động |
|||||||
Luật |
Pháp lệnh |
Nghị định |
Quyết định của TTgCP |
Thông tư |
TTHC được quy định mới |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
TTHC được bãi bỏ |
TTHC được giữ nguyên |
|||
(1) |
(2) |
(3) = (4)+(5)+ (6)+(7)+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Bộ A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09b/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB |
STT |
Tên địa phương |
Tổng số TTHC được đánh giá tác động |
Theo tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL |
Theo số lượng TTHC đã được đánh giá tác động |
||||
Quyết định của UBND cấp tỉnh |
Nghị quyết của HDND cấp tỉnh |
TTHC được quy định mới |
TTHC được sửa đổi, bổ sung |
TlHC được bãi bỏ |
TTHC được giữ nguyên |
|||
(1) |
(2) |
(3=4+5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Tỉnh A... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh B... |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
...... |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09c/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB |
STT |
Tên bộ, ngành, địa phương |
Tổng số |
Theo tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL |
||||||||||||||
Luật |
Pháp lệnh |
Nghị định |
Quyết định của TTCP |
Thông tư |
Quyết định của UBND |
Nghị quyết của HĐND |
|||||||||||
Số TTHC |
Số lượng VBQPPL |
Số TTHC |
Số lượng VB |
Số TTHC |
Số lượng VB |
Số TTHC |
Số lượng VB |
Số TTHC |
Số lượng VB |
Số TTHC |
Số lượng VB |
Số TTHC |
Số lượng VB |
Số TTHC |
Số lượng VB |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
I |
Bộ, ngành |
||||||||||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Địa phương |
||||||||||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09d/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB |
STT |
Tên bộ, ngành, địa phương |
Số lượng quyết định công bố |
Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố |
Số lượng TTHC đã được công bố |
Số lượng TTHC đã được công khai/ không công khai |
Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tính đến thời điểm báo cáo |
||||
Tổng số |
TTHC quy định mới |
TTHC sửa đổi, bổ sung |
TTHC bãi bỏ hoặc thay thế |
Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai) |
Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+ (8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09đ/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC/nhóm TTHC; triệu đồng; %. |
STT |
Tên Bộ, ngành, địa phương |
Tổng số TTHC cần rà soát, đơn giản hóa theo Kế hoạch |
Tổng số TTHC đã được rà soát, thông qua phương án đơn giản hóa |
Phương án đơn giản hóa TTHC |
Số tiền tiết kiệm được |
Tỷ lệ chi phí tiết kiệm được |
Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa |
|||||
Số lượng TTHC giữ nguyên |
Số lượng TTHC bãi bỏ |
Số lượng TTHC sửa đổi bổ sung |
Số lượng TTHC thay thế |
Số lượng TTHC liên thông |
Số lượng TTHC có giải pháp để thực hiện trên môi trường điện tử |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09e/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH VÀ HÀNH VI HÀNH CHÍNH TẠI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: Số PAKN. |
STT |
Tên bộ, ngành, địa phương |
Số lượng PAKN được tiếp nhận |
Kết quả xử lý PAKN |
Số PAKN đã xử lý được đăng tải công khai |
|||||||||||
Tổng số |
Theo nội dung |
Theo thời điểm tiếp nhận |
Đã xử lý |
Đang xử lý |
|||||||||||
Tổng số |
Theo nội dung |
Theo thời điểm tiếp nhận |
Tổng số |
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
||||||||||
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
Từ kỳ trước |
Trong kỳ |
Hành vi hành chính |
Quy định hành chính |
Từ kỳ trước |
Trong kỳ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(9)+ (10) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(14) +(15) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09g/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC. |
STT |
Tên bộ, ngành, địa phương |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã giải quyết |
Số lượng hồ sơ đang giải quyết |
||||||||
Tổng số |
Trong kỳ |
Từ kỳ trước |
Tổng số |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
Trực tuyến |
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) +(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) |
(12) |
(13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09h/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRIỂN KHAI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC BỘ, NGÀNH Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, quy trình. |
STT |
Tên bộ, ngành |
TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT |
Ghi chú |
|||
Số lượng TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT |
Số lượng TTHC đã được ban hành quy trình nội bộ để giải quyết |
|||||
Tổng số |
TTHC giải quyết tại BPMC của Bộ, cơ quan |
TTHC tổ chức theo ngành dọc |
||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
... |
..... |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Biểu số II.09i/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRIỂN KHAI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, quy trình. |
STT |
Tên địa phương |
Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương |
TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT |
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo CCMC, MCLT được ban hành |
|||||||||
Tổng số |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Tổng số |
Tại BPMC cấp tỉnh |
Tại BPMC cấp huyện |
Tại BPMC cấp xã |
Tổng số |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13)+(14) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.09k/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN “4 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý..../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, %. |
STT |
Tên địa phương |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Ghi chú |
||
Số lượng TTHC |
Tỷ lệ |
Số lượng TTHC |
Tỷ lệ |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
.... |
.... |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Phụ lục III
CÁC BIỂU SỐ LIỆU BÁO CÁO VỀ TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
____________
Biểu số III.01a/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA UBND CẤP XÃ Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp xã - Đơn vị nhận báo cáo: UBND cấp huyện
Đơn vị tính: cuộc họp |
Tổng số cuộc họp |
Theo loại hình họp |
Theo hình thức tổ chức họp |
|||
Giao ban |
Chuyên đề |
Loại hình khác |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|
(1) = (2)+(3)+(4)=(5)+(6) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tổng hợp những cuộc họp do Lãnh đạo UBND cấp xã chủ trì họp.
Biểu số III.01b/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện - Đơn vị nhận báo cáo: UBND cấp tỉnh
Đơn vị tính: cuộc họp |
STT |
Cấp chủ trì họp |
Tổng số cuộc họp |
Theo loại hình họp |
Theo hình thức tổ chức họp |
|||
Giao ban |
Chuyên đề |
Loại hình khác |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6)=(7)+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với những cuộc họp của UBND cấp xã, số liệu sẽ được tổng hợp từ báo cáo của các phường, xã, thị trấn (cộng tổng các cuộc họp của các phường, xã, thị trấn trên địa bàn huyện).
- Đối với các cuộc họp của UBND cấp huyện, Văn phòng UBND cấp huyện cung cấp số liệu và điền vào biểu mẫu. Lưu ý chỉ tổng hợp những cuộc họp do Lãnh đạo UBND cấp huyện chủ trì họp.
Biểu số III.01c/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA UBND CẤP TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ
Đơn vị tính: cuộc họp |
STT |
Cấp chủ trì họp |
Tổng số cuộc họp |
Theo loại hình họp |
Theo hình thức tổ chức họp |
|||
Giao ban |
Chuyên đề |
Loại hình khác |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6)=(7)+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND cấp xã |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với các cuộc họp của UBND cấp xã và cấp huyện, số liệu sẽ được tổng hợp từ báo cáo của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
- Đối với các cuộc họp của UBND cấp tỉnh, Văn phòng UBND cấp tỉnh cung cấp số liệu và điền vào biểu mẫu. Lưu ý chỉ tổng hợp những cuộc họp do Lãnh đạo UBND cấp tỉnh chủ trì họp.
Biểu số III.01d/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang bộ - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ
Đơn vị tính: cuộc họp |
Tổng số cuộc họp |
Theo loại hình họp |
Theo hình thức tổ chức họp |
|||
Giao ban |
Chuyên đề |
Loại hình khác |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|
(1)=(2)+(3)+(4)=(5)+(6) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ tổng hợp những cuộc họp do Lãnh đạo bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì họp hoặc cuộc họp của bộ, cơ quan ngang bộ mà Lãnh đạo bộ, cơ quan ủy quyền cho Lãnh đạo các đơn vị thụộc bộ, cơ quan chủ trì.
Biểu số III.02/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ
Đơn vị tính: cuộc họp |
I. SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP DO BỘ, CƠ QUAN TỔ CHỨC
STT |
Tên bộ, cơ quan |
Tổng số cuộc họp |
Theo loại hình họp |
Theo hình thức tổ chức họp |
|||
Giao ban |
Chuyên đề |
Loại hình khác |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6) =(7)+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
II. SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP DO CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỔ CHỨC
STT |
Tên địa phương |
Tổng số cuộc họp |
Theo cấp chủ trì họp |
Theo loại hình họp |
Theo hình thức tổ chức họp |
|||||
Cấp xã |
Cấp huyện |
Cấp tỉnh |
Giao ban |
Chuyên đề |
Loại hình khác |
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5)+(6)=(7)+(8)+(9)=(10)+(11) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV
CÁC BIỂU SỐ LIỆU BÁO CÁO KẾT QUẢ GỬI, NHẬN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
_______________
Biểu số IV.01/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG VĂN BẢN GỬI, NHẬN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý.../Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; + UBND cấp tỉnh; - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
Số lượng văn bản gửi |
Số lượng văn bản nhận |
||||||
Tổng số |
Văn bản giấy |
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy |
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy |
Tổng số |
Văn bản giấy |
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy |
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy |
(1)=(2)+(3)+(4) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(7)+(8) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số IV.02a/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG CỦA BỘ, CƠ QUAN Kỳ báo cáo: Quý.../Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận văn bản điện tử |
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trẽn môi trường mạng |
Số lượng Vụ, Tổng cục, Cục và tương đương |
|||||||||
Tổng số |
Vụ |
Tổng cục, Cục |
Tương đương |
Tổng số |
Vụ |
Tổng cục, Cục |
Tương đương |
Tổng số |
Vụ |
Tổng cục, Cục |
Tương đương |
(1) = (2)+(3)+(4) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6) + (7)+ (8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) = (10)+ (11) + (12) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số IV.02b/VPCP/KSTT |
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý.../Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: UBND cấp tỉnh - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận văn bản điện tử |
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trên môi trường mạng |
Số lượng đơn vị ở địa phương |
|||||||||
Tổng số |
Các Sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh |
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Tổng số |
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh |
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Tổng số |
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh |
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
(1) = (2)+(3)+(4) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (6) + (7)+ (8) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(10) + (11)+ (12) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số IV.03a/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VĂN BẢN GỬI NHẬN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý.../Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
STT |
Tên bộ, cơ quan, địa phương |
Số lượng văn bản gửi |
Số lượng văn bản nhận |
||||||
Tổng số |
Văn bản giấy |
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy |
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy |
Tổng số |
Văn bản giấy |
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy |
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy |
||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
I. |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
||||||||
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số IV.03b/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý.../Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
I. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
STT |
Tên bộ, cơ quan |
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận văn bản điện tử có ký số |
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trên môi trường mạng |
Số lượng Vụ, cục và tương đương |
|||||||||
Tổng số |
Vụ |
Tổng cục, Cục |
Tương đương |
Tổng số |
Vụ |
Tổng cục, Cục |
Tương đương |
Tổng số |
Vụ |
Tổng cục, Cục |
Tương đương |
||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ (9)+(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+ (13)+(14) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Địa phương
STT |
Tên địa phương |
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận VBĐT |
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trên môi trường mạng |
Số lượng đơn vị ở địa phương |
|||||||||
Tổng số |
Các Sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh |
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Tổng số |
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh |
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
Tổng số |
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh |
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
UBND cấp xã |
||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+ (5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ (9)+(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=(12)+(13) +(14) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục V
CÁC BIỂU SỐ LIỆU BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUẨN HÓA, ĐIỆN TỬ HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
___________
Biểu số V.01/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CHỈ TIÊU BÁO CÁO Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ. |
Tổng số chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý đến kỳ báo cáo |
Tổng số báo cáo đã chuẩn hóa |
Tổng số báo cáo được công bố sau chuẩn hóa |
Văn bản công bố chế độ báo cáo (nếu có)1 |
|||
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo2 |
Số lượng lũy kế đến ky báo cáo3 |
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số lượng luỹ kế đến kỳ báo cáo |
|||
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương |
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
--------------------
1 Nêu rõ số, ký hiệu, trích yếu, ngày tháng năm của văn bản công bố chế độ báo cáo ban hành trong kỳ báo cáo (nếu có).
2 Số lượng phát sinh có thể làm tăng số lượng báo cáo được chuẩn hóa, nhưng có thể làm giảm tổng số báo cáo đến kỳ báo cáo nếu như chế độ báo cáo được bãi bỏ, thay thế.
3 Số lượng báo cáo được chuẩn hóa lũy kế đến kỳ báo cáo (n) bằng số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo (n-1) cộng với số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo (n) tại cột số (2) và (3); trong đó có thể có một số báo cáo được bãi bỏ/thay thế cũng tính là được chuẩn hóa trong kỳ báo cáo.
Biểu số V.02/VPCP/KSTT |
KẾT QUẢ ĐIỆN TỬ HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: + Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; + UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ. |
Tổng số báo cáo triển khai trên Hệ thống thông tin báo cáo (HTTTBC) của bộ, cơ quan, địa phương |
Địa chỉ truy cập HTTTBC của bộ, cơ quan, địa phương |
||
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo4 |
||
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương |
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
-----------------
4 Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo (n) bằng số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo (n-1) cộng với số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo (n) tại cột số (1) và (2); trong đó có thể có một số báo cáo đưa ra khỏi Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương do đã được bãi bỏ/thay thế trong quá trình chuẩn hóa.
Biểu số V.03a/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUẨN HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CHỈ TIÊU BÁO CÁO CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
STT |
Bộ, cơ quan, địa phương |
Tổng số chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý đến kỳ báo cáo |
Tổng số báo cáo đã chuẩn hóa |
Tổng số báo cáo được công bố sau chuẩn hóa |
Văn bản công bố chế độ báo cáo (nếu có) |
|||
Số lượng báo phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo |
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số lượng luỹ kế đến kỳ báo cáo |
|||||
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương |
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số V.03b/VPCP/KSTT |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỆN TỬ HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, TRIỂN KHAI HỆ THÔNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ, CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
STT |
Bộ, cơ quan, địa phương |
Tổng số báo cáo triển khai trên Hệ thống thông tin báo cáo (HTTTBC) của bộ, cơ quan, địa phương |
Địa chỉ truy cập HTTTBC của bộ, cơ quan, địa phương |
||
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo |
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo |
||||
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương |
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
II |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
Phụ lục VI
CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
_____________
Biểu số VI.01/VPCP/TTĐT |
TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIÊN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng UBND cấp tỉnh. - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cổng Thông tin điện tử Chính phủ).
Đơn vị tính: số |
I. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO
Tổng số Công báo xuất bản |
Số lượng văn bản đăng Công báo |
Công báo điện tử có định dạng PDF có ký số |
Công báo điện tử có định dạng .DOC có ký số |
Lưu trữ Công báo và văn bản gửi đăng Công báo |
Só lượng Công báo cấp phát miễn phí |
Mức độ khai thác Công báo điện tử cấp tỉnh |
|||||
VB QPPL |
VBPL khác |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Không thực hiện |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Không khai thác |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG BÁO CẤP TỈNH
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ):
Ghi chú:
- (4), (5): Nếu đã thực hiện điền số 1, chưa thực hiện điền số 0 vào các cột tương ứng.
- (6), (7), (8): Lựa chọn 1 trong 3 phương án, lựa chọn phương án nào thì điền số 1 vào cột tương ứng, 2 cột còn lại để trống.
- (9): Nếu cấp phát điền tổng số lượng cấp phát hàng năm, không cấp phát điền số 0.
- (10), (11), (12): Lựa chọn 1 trong 3 phương án, lựa chọn phương án nào thì điền số 1 vào cột tương ứng, 2 cột còn lại để trống.
Biểu số VI.02/VPCP/TTĐT |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) ___________ |
- Đơn vị báo cáo: Văn phòng Chính phủ. - Đơn vị nhận báo cáo: Chính phủ.
Đơn vị tính: số |
I. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO CỦA UBND CẤP TỈNH
STT |
Tên địa phương |
Tổng số Công báo xuất bản |
Số lượng văn bản đăng Công báo |
Công báo điện tử có định dạng PDF có ký số |
Công báo điện tử có định dạng .DOC có ký số |
Lưu trữ Công báo và văn bản gửi đăng Công báo |
Số lượng Công báo cấp phát miễn phí |
Mức độ khai thác Công báo điện tử cấp tỉnh |
|||||
VB QPPL |
VBPL khác |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Không thực hiện |
Thường xuyên |
Không thường xuyên |
Không khai thác |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG BÁO CẤP TỈNH
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ):