- Tổng quan
- Nội dung
- Quy chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 73:2014/BGTVT Hoạt động kéo trên biển
| Số hiệu: | QCVN 73:2014/BGTVT | Loại văn bản: | Quy chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Lĩnh vực: | Giao thông |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/06/2014 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT QUY CHUẨN VIỆT NAM QCVN 73:2014/BGTVT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
QCVN 73: 2014/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HOẠT ĐỘNG KÉO TRÊN BIỂN
National Technical Regulation on Towage at Sea
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hoạt động kéo trên biển QCVN 73: 2014/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành theo Thông tư số 24/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2014.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HOẠT ĐỘNG KÉO TRÊN BIỂN
National Technical Regulation on Towage at Sea
MỤC LỤC
I. QUYĐỊNHCHUNG
1.1Quyđịnhchung
1.2Tàiliệuviệndẫn
1.3Giảithíchtừngữ
II. QUYĐỊNHKỸTHUẬT
Chương1 Quyđịnhchung
1.1Quyđịnhchung
1.2Hồsơthiếtkế
1.3Yêucầuvềdựbáothờitiết vàsóngbiển
Chương2 Đốitượngđượckéolàtàu
2.1 Quy định chung
2.2 Độ bền kết cấu thân vỏ
2.3 Ổn định nguyên vẹn và ổn định tai nạn
2.4 Các biện pháp an toàn tránh sự xâm nhập của nước
2.5 Phương tiện thoát nước và thoát nước mặt boong
2.6 Thiết bị neo
2.7 Bánh lái và chân vịt
2.8 Đèn hành trình, tín hiệu âm thanh và vật hiệu
2.9 Phương tiện để lên tàu
2.10 Các yêu cầu bổ sung đối với tàu được kéo có người trực
2.11 Chằng buộc, cố định hàng hóa và thiết bị
2.12 Trang bị cứu hỏa
2.13 Điểm kéo tàu
2.14 Ngăn ngừa ô nhiễm
2.15 Các yêu cầu khác
Chương 3 Đối tượng được kéo là giàn di động trên biển và các công trình biển khác
3.1 Quy định chung
3.2 Ổn định nguyên vẹn và tốc độ
3.3 Mặt thoáng két chứa chất lỏng và đóng kín các miệng khoét
3.4 Chằng buộc và cố định
Chương4 Tàukéo
4.1Quyđịnhchung
4.2Phươngtiệnthôngtinliênlạc
4.3Phươngtiệnđểchuyểnngười
4.4Cácyêucầukhác
Chương5 Thiếtbịvàdụngcụkéo
5.1Quyđịnhchung
5.2Tờikéo
5.3Thiếtbị vàdụngcụkéo
III. QUYĐỊNHVỀQUẢNLÝ
1.1Quyđịnh vềgiámsát kỹthuật
1.2Kiểmtra,thửnghiệm
1.3Chứngnhận
1.4Thủtụckiểmtra,chứngnhận
IV. TRÁCHNHIỆMCỦACÁCTỔCHỨC,CÁNHÂN
1.1Tráchnhiệmcủacácchủtàu
1.2Tráchnhiệmcủacáccơsởthiếtkế
1.3TráchnhiệmcủaCụcĐăngkiểmViệtNam
1.4KiểmtrathựchiệncủaBộGiaothôngvậntải
V.TỔCHỨCTHỰCHIỆN
1.1ÁpdụngQuychuẩn
1.2Cácđiềukiệnđểkéotàutrênbiển
1.3Quảnlýhoạtđộngkéo
Phụlục AYêucầubền củacơcấuđỡvàcơcấuchằngbuộc
PhụlụcBTínhtoánsứccảnkhikéotrênbiển
PhụlụcCQuytrìnhthửlựckéotạimóc
PhụlụcDNhậtkýkéo
PhụlụcEKéotàutheođoàn
PhụlụcFMẫuGiấyđềnghịthẩmđịnhhồsơthiếtkếhoạtđộngkéo; Mẫu Giấyđềnghịkiểmtra; MẫuThôngbáothẩmđịnhhồsơthiếtkếhoạtđộng kéo; Biênbảnxácđịnhlựckéotạimóc; Giấychứngnhậnphùhợpchohoạt độngkéovàGiấychứngnhậnthửlựckéotạimóc
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ HOẠT ĐỘNG KÉO TRÊN BIỂN
National Technical Regulation on Towage at Sea
I QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
1.1.1 Phạm vi điều chỉnh
1 Quy chuẩnkỹthuật quốcgianày(sauđâygọitắtlà“Quy chuẩn”) quyđịnhvề việckiểmtra,đánhgiámứcđộantoàn vàcấpgiấychứng nhậnphùhợpchocác hoạtđộngkéotrênbiển,baogồmcácđốitượngđượckéovớicáckiểunhưsau (sauđâygọichunglàđốitượngđượckéo):
(1)Tàukhôngtựđẩyđượcbằngthiếtbịđộnglực(baogồmsàlanvàpôngtông) vàcáccấutrúcnổi;
(2)Ụnổi,cấutrúcnổi,trangthiếtbịnổivàcáccấutrúcmặtnướckhác; (3)Giàndiđộngtrênbiểnvàcáccôngtrìnhbiển;
(4)Tàuđượclắpmáybịmấtkhảnăngđẩy.
2 Quychuẩnnàykhôngápdụngchohoạtđộngdịchchuyểncáctàuphụcvụ công trình,vídụsàlancẩu,tàunạovétv.v…trong phạmvikhuvựclàmviệccủa chúngvàkhôngápdụngchocáchoạtđộngkéotàutrongcảng.Quychuẩnnày cũngkhôngápdụngchocáctrườnghợpkéocứuhộhoặckéotrongtìnhhuống sự cố,tainạnhoặckéocácsàlan,tàukhôngtựhànhđãđượckiểmtra,cấpgiấy chứngnhậnphùhợpđểhoạtđộngbìnhthường.
3 Bất kể quyđịnhở-2trên,cáchoạtđộngkéonêuở -2trêncó thể áp dụngcác yêucầuthíchhợpnêutrongQuychuẩnnày.
1.1.2Đốitượngápdụng
Quychuẩnnàyápdụngđốivớicáctổchức,cánhâncóhoạtđộngliênquan đếnhoạtđộngkéotrênbiểnthuộc phạmviđiềuchỉnh nêutại1.1.1, baogồmCục ĐăngkiểmViệtNam(sauđây,gọichung làĐăngkiểm); cácchủtàukéo,chủđối tượngđượckéo(bao gồmcảngườithuêtàu,bảohiểm,đạilýhoặccôngtyquảnlý tàu,quảnlýhoạtđộngkéo,sauđâygọichung làchủtàu); nhữngngười thamgia hoạtđộngkéo; cơsởthiếtkế.
1.2Tàiliệuviệndẫn
1.2.1CáctàiliệuviệndẫnsửdụngtrongQuychuẩn
1 QCVN21: 2010/BGTVT,QuychuẩnkỹthuậtquốcgiaQuyphạmphâncấpvà đóngtàubiểnvỏthépbanhànhkèmtheoThông tưsố12/2010/TT-BGTVTngày 21 tháng4năm2010củaBộtrưởng BộGiaothôngvậntảivàQCVN 21: 2010/BGTVT, QuychuẩnkỹthuậtquốcgiaQuyphạmphâncấpvàđóngtàubiểnvỏthépban hànhkèmtheoThôngtưsố05/2013/TT-BGTVTngày02tháng5năm2013.
2 QCVN48: 2012/BGTVT,Quychuẩnkỹthuậtquốcgiaphâncấpvàgiámsátkỹ thuậtgiàndiđộngtrênbiển- côngtrìnhbiển.
3 Côngướcquốctế về phòngngừađâmvatrênbiển(COLREGs1972).
1.3Giảithíchtừngữ
1.3.1Địnhnghĩavàgiải thích
1 Cácđịnhnghĩavàgiảithíchliênquanđếncácthuậtngữchungđượcnêuở Phần1A-QCVN21: 2010/BGTVT.
2 Ngoàira,trongQuychuẩnnàysửdụngcácđịnhnghĩavàgiảithíchnhưsau:
(1) "Đối tượng được kéo" thông thường có nghĩa là tàu không tự đẩy được bằng thiết bị động lực, ví dụ như là sà lan, tàu cẩu, tàu đóng cọc, tàu nạo vét, tàu được cứu hộ, tàu rải ống, pông tông và các công trình biển như là công trình nổi, các công trình mặt nước, giàn di động trên biển và các công trình biển khác, cũng như là tàu trang bị máy nhưng bị mất khả năng đẩy khi phương tiện đẩy cơ khí bị hỏng, ngoại trừ các tàu được kéo trong tình huống sự cố và cứu hộ;
(2) "Thiết bị kéo" là thiết bị ở trên tàu kéo và đối tượng được kéo được dùng cho các hoạt động kéo, bao gồm tời kéo, móc kéo, cung kéo, tang trống của tời kéo, lỗ luồn dây (xô ma luồn dây), mã kéo, vòng kéo chữ D, chốt kéo, thiết bị giữ dây kiểu hàm cá mập ở trên tàu kéo, cũng như là điểm kéo (tấm mắt kéo hoặc cột kéo), lỗ luồn dây (xô ma luồn dây) v.v… trang bị trên đối tượng được kéo;
(3) "Dụng cụ kéo" là các dụng cụ trên tàu kéo và đối tượng được kéo chuyên dùng cho các hoạt động kéo, bao gồm dây kéo chính và dây kéo dự trữ, cáp kéo đa điểm bằng kim loại, xích kéo đa điểm, dây kéo trung gian ngắn, tấm liên kết ba mắt, vòng kéo, ma ní, dây kéo sự cố v.v…;
(4) "Lực kéo tại móc (BP)" là lực kéo liên tục tại móc được ghi ở Giấy chứng nhận thử lực kéo tại móc;
Nói chung, lực kéo tại móc là lực kéo sinh ra ứng với công suất định mức của hệ thống đẩy của tàu kéo khi tốc độ của tàu kéo trên nước lặng (gió nhỏ hơn cấp 3 thang Bô pho, ví dụ tốc độ gió không vượt quá 5 m/s, tốc độ dòng chảy không lớn hơn 0,5 m/s) là bằng không;
(5) "Tải kéo đứt (BL)" là tải kéo đứt nhỏ nhất của các dụng cụ kéo ghi trên Giấy chứng nhận;
(6) "Dây kéo chính" là dây nối giữa tàu kéo và đối tượng được kéo;
(7) "Dây kéo dự trữ" hay "Dây kéo sự cố" là dây được sử dụng thay cho dây kéo chính khi dây kéo chính bị hỏng hoặc được sử dụng để duy trì ổn định của đối tượng được kéo một cách tạm thời;
(8) "Cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm" là dây nối được dùng cho các đối tượng được kéo có kích thước lớn, nối giữa dây dẫn hướng hoặc xích chống trầy ở những điểm kéo bố trí hai bên mạn của đối tượng được kéo (tấm mắt kéo hoặc cột kéo) với tấm liên kết ba mắt nhằm duy trì ổn định hướng của đối tượng được kéo;
(9) "Đỉnh cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm" là bộ phận nối giữa đỉnh của cáp kéo đa điểm và gốc của dây kéo trung gian ngắn, ví dụ như là tấm liên kết ba mắt, vòng kéo hoặc ma ní. Trong trường hợp sử dụng cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm kiểu đơn, cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm đó thường phải được nối với dây kéo trung gian ngắn bằng vòng kéo hoặc ma ní;
(10) "Dây kéo trung gian ngắn" là cáp nối giữa tấm liên kết ba mắt hoặc cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm với dây kéo của tàu kéo;
(11) "Điểm kéo" là thiết bị trên đối tượng được kéo chuyên dùng để nối với dây kéo hoặc cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm, bao gồm tấm mắt kéo hoặc cột kéo;
(12) "Hoạt động kéo" là toàn bộ quá trình diễn ra hoạt động kéo, bao gồm tàu kéo dùng cho việc kéo đối tượng được kéo ở nơi đi, kéo tới nơi đến và bàn giao đối tượng được kéo đó;
(13) "Hoạt động kéo thương mại" là hoạt động kéo mà xét về bản chất không phải là kéo cứu hộ và cũng không phải là kéo trong trường hợp bị sự cố;
(14) "Kéo trên biển" là hoạt động kéo thương mại giữa các cảng trú ẩn hoặc các cảng thả neo an toàn nhất định dọc theo tuyến đường, trong đó có tính đến điều kiện thời tiết;
(15) "Điều kiện môi trường" là tải trọng do điều kiện thời tiết hoặc điều kiện biển gây ra, ví dụ như là gió, sóng, băng, tuyết v.v… Dưới điều kiện thời tiết và biển mang tính quy chuẩn đó, lực kéo tại móc yêu cầu bởi đối tượng được kéo phải duy trì được ổn định hướng của hoạt động kéo, lực kéo tại móc đó phải tương đương lực khi tính với các điều kiện thời tiết và biển dưới đây, tác động trong cùng một hướng:
- Tốc độ gió: 20 m/s;
- Chiều cao sóng đáng kể: 5 m;
- Tốc độ dòng chảy: 0,5 m/s;
Có thể chấp nhận các tiêu chuẩn khác nếu có được sự tin cậy cao trong việc dự báo thời tiết và các số liệu kinh nghiệm về vùng nước thực tế;
(16) "Vùng khí hậu ôn hòa" là vùng mà không có các cơn bão nhiệt đới và không có khó khăn trong việc di chuyển, nhưng mà không bao gồm những vùng như là Bắc Ấn Độ Dương vào mùa có gió mùa Tây Nam, và vùng biển Đông vào mùa có gió mùa Đông Bắc. Điều kiện thời tiết của vùng có khí hậu ôn hòa như sau:
- Tốc độ gió: 15 m/s;
- Chiều cao sóng đáng kể: 2 m;
(17) "Thuyền trưởng tàu kéo" là thuyền trưởng của tàu được sử dụng để kéo; (18) "Người chỉ huy kéo" là người chỉ đạo, chịu trách nhiệm cho hoạt động kéo.
Thuyền trưởng tàu kéo có thể được phân công làm người chỉ huy kéo;
(19) "Chiều dài kéo" là khoảng cách nằm ngang đo từ đuôi của tàu kéo tới mút đuôi của đối tượng được kéo cuối cùng.
(20) "Chiều cao sóng đáng kể" chiều cao sóng đáng kể Hs là trung bình của 1/3 chiều cao sóng lớn nhất trong phạm vi phổ sóng.
II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Chương 1
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Quy định chung
1.1.1 Quy định chung
Các quy định trong Quy chuẩn này được áp dụng trên cơ sở nguyên tắc chung nhằm đảm bảo an toàn, ngăn ngừa tai nạn và sinh mạng con người trên biển, phòng tránh tác động đến môi trường, đặc biệt là môi trường biển và tổn thất tài sản cho các hoạt động kéo trên biển.
1.1.2 Đề nghị kiểm tra
1 Đề nghị kiểm tra đối với các hoạt động kéo, theo Mẫu 2 của Phụ lục F, phải được chủ tàu hoặc đại diện chủ tàu lập và gửi Đăng kiểm.
2 Người đề nghị phải trình các hồ sơ và tài liệu như yêu cầu trong Quy chuẩn và bố trí thuận tiện cho việc kiểm tra của Đăng kiểm.
1.2 Hồ sơ thiết kế
1.2.1 Hồ sơ thiết kế phải trình
1 Trướckhithựchiệnhoạtđộngkéo,phảitrìnhchoĐăngkiểmcáchồsơ,tài liệusauđểkiểmtra sựphùhợpvớicácyêucầucủaQuychuẩnnày:
(1) Kế hoạch kéo;
(2) Hướng dẫn kéo;
(3) Tính toán ổn định, sức bền của đối tượng được kéo (bao gồm cả các chi tiết gia cường, bổ sung tạm thời để phục vụ kéo (nếu có);
(4) Các biện pháp an toàn để phòng tránh nước ngập của đối tượng được kéo (bao gồm các phương tiện để xả nước và lỗ xả nước, các thiết bị đảm bảo tính nguyên vẹn kín nước, kín thời tiết);
(5) Bố trí và kết cấu các thiết bị neo và chằng buộc, thiết bị cố định bánh lái, chân vịt (nếu có) của đối tượng được kéo;
(6) Bố trí các đèn và phương tiện tín hiệu (nếu yêu cầu) của đối tượng được kéo;
(7) Bố trí phương tiện lên xuống đối tượng được kéo (nếu có);
(8) Bố trí và kết cấu các chi tiết kéo (tấm mắt kéo, cọc bích kéo...) của đối tượng được kéo;
(9) Bố trí hàng và chằng buộc hàng trên đối tượng được kéo (nếu có);
(10) Các thông tin chung về tàu kéo, thiết bị kéo và đối tượng được kéo;
(11) Bố trí và trang bị các hệ thống, trang thiết bị phòng, chống cháy, ô nhiễm (nếu có);
(12) Hồ sơ, tài liệu khác mà Đăng kiểm thấy cần thiết.
2 Sau khi kiểm tra hồ sơ và tài liệu nêu ở -1, phù hợp với quy trình do Đăng kiểm quy định, Đăng kiểm sẽ cấp Thông báo thẩm định hồ sơ thiết kế hoạt động kéo theo Mẫu 3 của Phụ lục F, kèm theo hồ sơ, tài liệu đã được kiểm tra, xác nhận.
1.2.2Yêucầukỹthuật
1 Kếhoạchkéo,nóichung,phảibaogồmcácnộidungsau:
(1)Cáckíchthướcchínhcủatàu kéovà đốitượngđượckéovàlực kéotạimóc củatàukéo;
(2)Lộtrìnhkéotheokếhoạchđượclậptrước,baogồmvùngbiểndiễnrahoạt độngkéo,tuyếnđường, khoảng cách,tốcđộ,ngày đivàđếntheodựđoán màcó tínhđếncácyếutốnhưlàđiềukiệnthờitiếtđượcdựbáo,thủy triềuvàdòngchảy, kíchthước, cáchbốtrí,diệntíchmặthứnggióvàlượngchiếmnướccủađốitượng được kéovàcótínhđếnbấtkỳ mốinguyhiểmnàocầnphảitránh liênquanđến hànhhảiv.v…;
(3)Bốtrícácthiếtbịvàdụngcụkéovàkếhoạchứngphósựcốvớithờitiết xấu,đặcbiệtlàbốtrídừngtàuvàtrúẩn.Trongtrường hợpđốitượngđượckéocó người trựcthìcảtàukéovàđốitượngđượckéođềuphảicóbảnKếhoạch kéovà Kếhoạchứngcứusựcố;
(4)Cácvùngcóthểtrúẩnhoặcneođậutrênlộtrìnhkéođượclậpkếhoạch trước,kếhoạchtiếpnhiênliệuchotàukéo,điềukiệnmôitrường dựkiếnvàKế hoạchkéotrongđócócácnơiđi,đếnvàghéquatrênhànhtrìnhkéo;
(5) Bố trí kéo, trong đó phải bao gồm các thông tin về hoạt động kéo, các phương tiện thu hồi (đối với sà lan có người trực trong hoạt động kéo) và liên kết giữa dây kéo chính và dây kéo sự cố. Trong trường hợp có hơn một tàu kéo tham gia kéo thì phải chỉ ra vị trí của mỗi tàu kéo và tên của tàu kéo chính.
2 Thôngtincủatàukéovàthiếtbịkéo
(1) Tàu kéo phải bao gồm các thông tin sau đây:
(a) Giấy chứng nhận theo luật;
(b) Giấy chứng nhận phân cấp;
(c) Giấy chứng nhận thử lực kéo tại móc hoặc hồ sơ liên quan.
(2) Thiết bị kéo và dụng cụ kéo phải bao gồm các thông tin sau:
(a) Kiểu và lực kéo định mức của tời kéo;
(b) Đặc tính kỹ thuật, chiều dài và tải kéo đứt của dây kéo chính và dây kéo sự cố;
(c) Bản vẽ hoặc thông tin của các dụng cụ kéo và thiết bị liên kết, nếu có thể, bao gồm dây kéo trung gian ngắn, cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm, tấm liên kết ba mắt và móc.
3 Thôngtincủađốitượngđượckéolàtàu
(1) Thông tin của đối tượng được kéo phải bao gồm: kiểu, tên, số nhận dạng hoặc là hô hiệu của tàu, cảng đăng ký, mớn nước kéo, thông tin về ổn định nguyên vẹn và ổn định tai nạn trong điều kiện kéo (đối với sà lan có người trực), cũng như là các đặc tính kỹ thuật của thiết bị neo và thiết bị chằng buộc;
Đối với các đối tượng được kéo mà đã ngừng hoạt động trong một thời gian dài và đã bị thải loại, số lượng các thông tin nêu trên có thể được giảm sao cho phù hợp, ít nhất phải có các thông tin về kiểu, kích thước chủ yếu, mớn nước kéo, bản báo cáo về ổn định, đánh giá về độ bền khi kéo của đối tượng được kéo;
(2) Thông tin của thiết bị kéo và dụng cụ kéo phải bao gồm sơ đồ bố trí các cột kéo hoặc tấm mắt kéo và xô ma luồn dây, bố trí và độ bền của dây kéo sự cố, vòng kéo, ma ní, nếu có thể, cũng phải bao gồm dây kéo trung gian ngắn, cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm và tấm liên kết ba mắt;
(3) Số lượng thủy thủ trực trên đối tượng được kéo trong quá trình kéo.
4 Thôngtincủađốitượngđượckéolàgiàndiđộngtrênbiểnvàcáccôngtrình biểnkhác
(1) Kế hoạch kéo, Hướng dẫn kéo, bản tính ổn định khi kéo, bản tính lực kéo tại móc cần thiết cho hoạt động kéo;
(2) Thông tin của thiết bị kéo và dụng cụ kéo phải bao gồm sơ đồ bố trí các cột kéo hoặc tấm mắt kéo và xô ma luồn dây, bố trí và độ bền của dây kéo sự cố, vòng kéo, ma ní, nếu có thể, cũng phải bao gồm dây kéo trung gian ngắn, cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm và tấm liên kết ba mắt;
(3) Số lượng thủy thủ trực trên đối tượng được kéo trong quá trình kéo.
5 Thôngtincủacácđốitượngđượckéomàcócáckếtcấuđặcbiệt
(1)Biênbảnđánhgiáđộbền,ổnđịnhkhikéo.
6 Trongtrườnghợpchởhàngtrênboongcủađốitượngđượckéo
(1) Thông tin của các kết cấu đỡ, thiết bị chằng buộc hoặc giữ chặt của đối tượng được chở;
(2) Bản tính độ bền tương ứng cùng với các bản vẽ khác có liên quan;
(3) Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn và biên bản đánh giá chất lượng hàn của các thiết bị giữ chặt trên boong thời tiết.
1.3Yêucầuvềdựbáothờitiếtvàsóngbiển
1.3.1Trêntàukéophảicómộtphươngtiệndựbáothờitiếtítnhấttrong24h sắptớitrongsuốtquátrìnhkéo.
1.3.2Phảinhậnđượcdựbáothờitiếtvàsóng biểntrongkhuvựcbắtđầuhành trìnhkéoítnhấttrong24h sắptớitínhtừgiờkhởihànhdựkiếncủatàukéo.
1.3.3Dựbáothờitiết vàsóngbiểnítnhấtphảibaogồmcácthôngtinsau:
1 Kháiquátvềkhuvựcđó;
2 Tốcđộ vàhướnggió;
3 Chiềucaovàchukỳsóng;
4 Chiềucaovàchukỳsóngcồn;
5 Dựbáoxa trongvòng48giờtới.Nếuthờigiankéolớnhơn72giờ,thìphảicó dựbáoxatrongvòng72giờtới.
1.3.4Tàukéophảinhậnđượcdựbáothờitiếtvàsóngbiểnítnhấttừhaitrạm dựbáokhácnhauđểchắcchắnrằngtìnhtrạngthờitiếtvàsóngbiểnlàtốttrong suốtmộtquátrìnhsaukhitàukhởihành.
1.3.5Đốivới nhữngđốitượngđượckéocó ngườitrựctrongquátrìnhkéo,thủy thủtrênđóphảiliênlạcvớitàukéotrong suốtchuyến điđểnhậnđượcdựbáothời tiết vàsóngbiển.
1.3.6 Trong suốt hành trình kéo, nếu xảy ra điều kiện thời tiết và sóng biển mang tính đặc thù thì tàu kéo phải nhận được những dự báo thường xuyên hơn. Trong trường hợp có những thay đổi đáng kể thì phải liên lạc trực tiếp với trung tâm dự báo để xem xét việc dự báo xa đối với điều kiện thời tiết và sóng biển và báo cáo với Chủ tàu hoặc cơ sở thiết kế để thảo luận. Chủ tàu hoặc cơ sở thiết kế phải báo cáo các biện pháp đã qua thảo luận đó với Đăng kiểm.
Chương 2
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC KÉO LÀ TÀU
2.1 Quy định chung
2.1.1 Đối tượng được kéo là những tàu không tự đẩy được bằng thiết bị động lực hoặc là những cấu trúc tương tự khác mà được thiết kế phù hợp với QCVN 21: 2010/BGTVT hoặc phù hợp với các tiêu chuẩn được công nhận khác, ví dụ sà lan và pông tông lớn có hình dạng vuông thành sắc cạnh, và kết cấu đã được bảo trì đúng cách, có thể coi các tình trạng kỹ thuật như độ bền kết cấu và ổn định là phù hợp khi được kéo trong điều kiện thời tiết và biển mang tính quy chuẩn.
2.1.2 Đối tượng được kéo là những tàu khác ngoài những tàu không tự đẩy được bằng thiết bị động lực hoặc là những cấu trúc tương tự mà được thiết kế phù hợp với QCVN 21: 2010/BGTVT hoặc phù hợp với các tiêu chuẩn được công nhận khác, ví dụ ụ nổi, pông tông, tàu sông hoặc các tàu khác, cần phải gia cường, chằng buộc và cố định các kết cấu và thiết bị kéo đúng cách và nâng cao các giới hạn đối với hoạt động kéo cho phù hợp với điều kiện cụ thể, ví dụ như đặc tính của đối tượng được kéo, tuyến đường, điều kiện thời tiết và biển v.v…
2.1.3 Trong trường hợp xét thấy có một kết cấu đặc biệt trên đối tượng được kéo mà có ảnh hưởng xấu đến độ bền kết cấu và ổn định trong quá trình kéo, ví dụ như là cần trục, máy đóng cọc, thiết bị rải ống v.v… thì kết cấu đặc biệt đó phải được hạ thấp hoặc sắp xếp lại và cố định. Nếu hồ sơ được cấp bởi một Cơ quan có thẩm quyền thì có thể không bắt buộc phải hạ thấp.
2.1.4 Nếu đối tượng được kéo là một tàu có lắp máy nhưng không di chuyển được do các hư hại dưới tác động của biển hoặc do máy hỏng thì Đăng kiểm viên phải tiến hành kiểm tra trước khi kéo để đảm bảo an toàn.
2.2 Độ bền kết cấu thân vỏ
2.2.1 Trong trường hợp độ bền kết cấu thân vỏ của tàu được kéo phù hợp QCVN 21: 2010/BGTVT hoặc phù hợp với các tiêu chuẩn được công nhận khác và hoạt động kéo được tiến hành trong tình trạng thời tiết và biển mang tính quy chuẩn thì có thể coi độ bền kết cấu đó là thỏa mãn.
Trong trường hợp đối tượng được kéo là tàu lắp máy nhưng mà không di chuyển được do các hư hại dưới tác động của biển hoặc do máy hỏng, thì bộ phận bị hư hỏng đó phải được sửa chữa hoàn toàn hoặc tạm thời để phục hồi độ bền và tính kín nước theo yêu cầu, khi đó có thể coi độ bền và tính kín nước là thỏa mãn.
2.2.2Trongtrườnghợpđốitượngđượckéokhôngphảilàtàu màđượcthiếtkế thỏamãnQCVN21: 2010/BGTVThoặcphùhợpvới cáctiêuchuẩnđượccôngnhận khácthìkhiđóphảicócácbiệnpháp giacườngtínhtoánchođiềukiệnthờitiếtvà biểnmangtínhquychuẩnhoặclàhoạtđộngkéophảiđượcgiớihạntrongvùng hoặcmùacókhíhậuônhòa.
Đốivớiụ nổi,phảiđặcbiệtchúýkiểmtraứngsuấtxoắntổng.
2.2.3Nếutàuđượckéochởthiếtbị,cơcấukếtcấuhoặchànghóacókhối lượngnặngtrong quátrìnhkéo,thìChủtàuhoặccơsởthiếtkếphảicungcấpbiên bảnkiểmtracủakếtcấuđỡvàthiếtbịcốđịnhđểchắcchắnrằngchúng cóđủđộ bềnkhikéo.
Việctínhtoántảitrọngtácdụnglêncáccơcấuđỡvàcácbộphậnchằng buộc củađốitượngđượckéovà yêucầubềncủachúngđượcnêuởPhụlụcA.
Kíchthướccủasàlanchởchângiàncốđịnhhoặclàcáccôngtrìnhbiểncókích thướclớnkhácphải phùhợpvớikíchthướccủacácchângiàn vàcôngtrìnhnày. Kếtcấuboongsàlanphảiđượcgiacườngthíchhợpđểcóđủđộbềnthỏađáng.
2.2.4Điểm kéo,baogồmtấmmắtkéo, cộtkéovàxômaphải đượcthiếtkếtheo cáctiêuchuẩnvềthiếtbịkéodoĐăng kiểmhoặc mộtTổchức đãđược côngnhận yêucầu,saochochúng cóthểchịuđược tảibằng1,3lầntảikéođứtnhỏnhấtcủa dâykéochínhđượcxácđịnhbởilựckéotạimócvàkhông cóbiếndạngvĩnhviễn. Yêucầuphảigiacườngthíchhợpchocácphầntươngứngcủakếtcấuthânvỏ.
2.2.5Nếusửdụngcápkéođađiểmkiểukép,tấmmắtkéophảiđượcbốtríđối xứngởhaibênmạntàu.
2.3Ổnđịnhnguyênvẹn vàổnđịnhtainạn
2.3.1Ổnđịnhnguyênvẹncủađốitượngđượckéotrongsuốtquátrìnhkéophải thỏamãncácyêucầuliênquancủaQCVN21: 2010/BGTVT hoặccáctiêuchuẩn đượcĐăngkiểmchấpnhận.Đểtránhảnhhưởng củamặtthoáng chấtlỏngđếnổn địnhnguyênvẹncủađốitượngđượckéo,tấtcảcáckétcủađốitượngđóphải đượcchứađầyhoặcởtrạngtháidằntrongsuốtquátrìnhkéo.
2.3.2Đểtránhviệcchởchânđếgiàncốđịnhhoặccáccôngtrìnhbiểnkháccó kíchthước lớnlàm ảnhhưởng đếnổnđịnhnguyênvẹnvàổnđịnhtainạncủađối tượng đượckéothìphải tínhđếnviệcsắpxếpvàbốtrícácchângiànvàcôngtrình biểnđó.
2.3.3Ổnđịnhtainạncủađốitượngđượckéocóquá12ngườitrựctrongsuốt quátrìnhkéophảiđượckiểmtrathỏamãncácquyđịnhcủaQCVN 21: 2010/BGTVT hoặccáctiêuchuẩnđượcĐăngkiểmchấpnhận.
2.3.4Đốitượngđượckéophảicómớnnướcthíchhợpvànênchúiđuôitrong suốtquátrìnhkéosaochoduytrìđượcổnđịnhhướng củađoànkéovàgiảmảnh hưởngcủahiệntượngva đậpcủasóngđốivớiđốitượngđượckéo.Tải trọng,mớn nướcvàđộchúicủađốitượngđượckéophảiphùhợpvớiKếhoạchkéovàổnđịnh khikéo.
2.3.5Đốitượngđượckéophảicómớnnướcvàđộchúithíchhợp,nênchúi đuôitínhtheohướngkéovàítnhấtphảiởtrạngtháicânbằng,tuynhiên,không chấpnhậnchúimũi.Mớnnướcmũivàláicủatàuđượckéotrênbiểnnêntheogiá trịchoởBảng2.3.5. Nóichung,đốivớiđốitượngđượckéocódạnghìnhhộpthì phảikhôngcóđộchúihoặcchúiđuôivớiđộ chúinhỏhơn.
Bảng 2.3.5 Mớn nước mũi và độ chênh mớn nước mũi lái
| · Chiều dài tàu được kéo (m) | · Mớn nước mũi (m) | · Độ chênh mớn nước mũi lái (m) |
| · 30 | · 0,90 | · 0,30 |
| · 60 | · 1,80 | · 0,60 |
| · 90 | · 2,40 | · 0,80 |
| · 120 | · 3,00 | · 1,00 |
| · 150 | · 3,50 | · 1,10 |
| · 180 | · 4,00 | · 1,30 |
| · 210 | · 4,80 | · 1,50 |
Lưu ý: Theo kinh nghiệm thực tế, tỷ lệ giữa độ chênh mớn nước mũi lái và chiều dài tàu được kéo sẽ giảm khi chiều dài tàu tăng. Theo kinh nghiệm trong khai thác, độ chênh mớn nước mũi lái thường bằng khoảng 0,75% chiều dài nếu chiều dài tàu được kéo lớn hơn 150 m. Thực tế không nên để độ chênh quá lớn.
2.2.6 Độ chúi đuôi của đối tượng được kéo do người chỉ huy kéo hoặc thuyền trưởng tàu kéo xác định.
2.3.7 Với những tàu chở chân giàn cố định hoặc các công trình biển khác có kích thước lớn, độ chúi đuôi phải phù hợp với các yêu cầu về xếp tải và quy trình lắp đặt công trình biển.
2.4 Các biện pháp an toàn tránh sự xâm nhập của nước
2.4.1 Với đối tượng được kéo chở hàng trên boong, phải đảm bảo có các phương tiện thoát nước mặt boong mạn khô và việc xếp hàng trên boong không ảnh hưởng đến ấn định mạn khô ban đầu hoặc là không ảnh hưởng đến các yêu cầu của Đăng kiểm.
2.4.2 Tránh làm tắc nghẽn cửa sập của thoát nước mạn giả trên boong mạn khô thời tiết. Hàng hóa hoặc các hệ thống cố định trên boong phải không làm chặn lỗ thoát nước mạn và dòng nước thoát.
2.4.3Phảicócácthiếtbịđóngcủacácloạilỗkhoétkhácnhautrênboongmạn khôthờitiết vàtrênboongthượngtầng.
2.4.4Yêucầuđốivớithiếtbịđóngkín:
1 Đốitượngđượckéolàtàu:
(1) Miệng hầm, ống thông gió, ống thông hơi, cửa ra vào, cửa sổ và các lỗ khoét khác mà qua đó nước biển có thể tràn vào tàu và ảnh hưởng đến ổn định của tàu thì phải được đóng kín thời tiết. Cửa húp lô mạn phải được đóng bằng nắp kim loại và phải được cố định chắc chắn. Bất kỳ cửa ra vào kín nước hoặc thiết bị đóng kín nước nào trên thân tàu đều phải luôn ở trạng thái đóng;
(2) Van thông biển và van xả mạn mà không sử dụng trong quá trình kéo phải được đóng và khóa lại. Các thiết bị đóng đường thoát nước vệ sinh cần phải cố gắng khóa ở vị trí đóng.
2 Cácđốitượngđượckéokhác:
(1) Phải có các biện pháp có thể thực hiện được để thỏa mãn yêu cầu (1) nêu trên;
(2) Với đối tượng được kéo không có người trực, cửa húp lô bên mạn của mỗi ca bin bên dưới boong mạn khô và của tầng thứ nhất của thượng tầng hoặc lầu phía trên boong mạn khô phải được đóng bằng nắp kim loại và nếu có trang bị nắp kim loại đó thì phải khóa lại; nếu không thì phải có tấm kim loại hoặc các biện pháp hữu hiệu để bảo vệ phía bên ngoài mạn;
(3) Với đối tượng được kéo có người trực, các loại lỗ khoét khác nhau mà qua đó nước có thể tràn vào tàu thì phải được đóng kín thời tiết ngoại trừ những lỗ khoét được thủy thủ trực sử dụng.
2.4.5 Biện pháp phát hiện và ngăn chặn rò rỉ
1 Tất cả các hố tụ và giếng hút khô trong hầm hàng, két đáy đôi, không gian trống, khoang cách ly, két dầu và két nước phải có phương tiện đo mức chất lỏng. Phải đảm bảo tính kín nước của nắp ống đo trên boong mạn khô của các loại két dầu và két nước;
2 Tàu được kéo phải được trang bị đủ số lượng thiết bị ngăn chặn rò rỉ.
2.4.6Vớiđốitượngđượckéokhôngcóngườitrực,phảisơnmộtmộtđường đánhdấucóchiềurộng0,5métvàchiềudàikhôngnhỏhơn1 méttạimộtvịtríthích hợpphíatrêndấumớnnước mũivàcómàusaochodễdàng phân biệtđược với màucủavỏ tàu khi tàu xuấtpháttừcảng,điềunàynhằmtạo điềukiệnthuậnlợi cho thuyềnviêntrêntàukéodễdàngquansátsựthayđổibấtthường củađốitượng đượckéotrongquátrìnhkéo.Nếubiệnphápnàykhôngkhảthi,thìcóthểgiảmkích cỡcủađườngdấuđó saochothíchhợp.Nhữngsàlankhôngchởhàngtrênboong, nếucóthể,phảicố gắngthỏamãnyêucầunày.
2.5Phươngtiệnthoátnướcvàthoátnướcmặtboong
2.5.1 Nói chung, phải trang bị phương tiện thoát nước trong hầm hàng, buồng máy và trong các két kín nước nhằm tạo đủ lực nổi và đảm bảo tính nổi cho tàu được kéo.
2.5.2 Bơm hút khô, bơm dằn và các bơm xả khác và hệ thống đường ống, đầu hút của chúng phải được giữ trong tình trạng làm việc hiệu quả trong suốt quá trình kéo.
Các hộp lưới lọc ở đầu hút khô của tất cả các hầm hàng phải được trang bị thiết bị bảo vệ tin cậy.
2.5.3 Nếu không lắp đặt thiết bị thoát nước trên tàu được kéo thì phải trang bị ít nhất một bơm xả xách tay sử dụng nguồn điện độc lập. Cột áp tổng và lưu lượng của bơm xả phải được xác định theo kích thước và dung tích của khoang trên tàu được kéo.
2.5.4 Phải đóng tất cả các van vào và ra trên tàu được kéo và phải chằng giữ tay van bằng dây kim loại hoặc bằng các biện pháp hữu hiệu khác để chống nới lỏng ngoại trừ những van cần thiết đối với an toàn của tàu được kéo và sinh hoạt của thuyền viên trên đó.
2.6Thiếtbịneo
2.6.1Trừnhữngtrườnghợpkhôngthểthựchiệnđượcdođặcđiểmthiếtkế hoặcdođiềukiệnthựctế,thìphảitrangbịthiếtbịneotrênđốitượngđượckéo dùngđểníugiữtrongđiềukiệnthờitiếtxấuvàcũngphảitrangbịkèmtheoxích hoặccápkimloại,chúng phảiđượcbốtrísaochongười trênđốitượngđượckéo hoặcngườilênđócóthểnhảđượcdễdàngtrongtìnhhuốngsựcố.
2.6.2Nếuthiếtbịneođượctrangbịchođốitượngđượckéothìnóphảiđược giữtrongđiềukiệntốtvàsẵnsànghoạtđộng.
2.6.3Nếuthiếtbịneokhôngđượctrangbịchođốitượngđượckéothìphải trangbịtạmthờiít nhấtmộtneotrongquátrìnhkéovàphảithỏamãnyêucầusau:
W = 7 × Δ2/3
Trongđó:
W: Khối lượng của neo, tính bằng (kg);
Δ: Lượng chiếm nước kéo, tính bằng (tấn).
2.6.4Neo,baogồmcảneođượctrangbịtạmthời,phảicókhảnăngnhảnhanh.
2.7 Bánh lái và chân vịt
2.7.1Nếudựđịnhsửdụngthiếtbịláitronghoạtđộngkéo,máyláiphảiluônở trongtìnhtrạnglàmviệctốt.
2.7.2Nếu khôngđịnh sửdụngthiếtbịláitronghoạtđộngkéo, tấmbánhláiphải được cốđịnhởvịtrígiữatàu.Nếuyêucầuphảicốđịnhbánh lạitheo mộtgócnào đó thìphảithamkhảoýkiếncủathuyềntrưởngtàu kéo. Nếucầnthiết phảisửdụng bánhlái hoặcthayđổi gócbánhlái trongchuyếnđimà trướcđónó đã đượccố định ởmộtvịtrínhấtđịnhthì saukhithayđổicầnphảicốđịnhlại.
2.7.3Vớiđốitượngđượckéocólắpmáyđẩyphụtrợ,nhưngkhôngcầnthiết phảisửdụngtrongquátrìnhkéothìphảicóbiệnphápđểngănchặnchuyển động củamáyđẩyđó.
2.7.4Nếuđốitượngđượckéolàtàucólắpmáynhưngmàkhônghoạtđộng đượcdohưhỏng thìbánhláiphảiđượccốđịnhởvịtrícânbằngvàphảicóbiện phápngănchặnchuyểnđộngcủamáyđó.
2.8Đènhànhtrình,tínhiệuâmthanhvà vậthiệu
2.8.1Tàuđượckéophảicócácđènhànhtrìnhvà vậthiệunhưsau:
1 Haiđènmạn;
2Khichiềudàikéolớnhơn200mét,phảicóđènđuôivàhìnhthoiởvịtrídễthấy.
2.8.2Thiết kếvàvịtrícủađènhànhtrình, vậthiệu vàtínhiệuâmthanhtrênđối tượngđượckéophảithỏamãncácyêucầucủaCOLREGs 1972.Nếucóthể,đèn hànhtrìnhlàhệthốngkép.
2.8.3 Phải trang bị cho đối tượng được kéo không có người trực nguồn điện đủ cho đèn hành trình sử dụng trong khoảng thời gian diễn ra hoạt động kéo đến nơi đến.
2.8.4Vớiđốitượngđượckéocóngườitrực,phảicótínhiệuâmthanhkhimà tầmnhìnkhôngđủtheoQuyđịnh35củaCOLREGs1972.
2.9Phươngtiệnđểlêntàu
2.9.1Đểlênđốitượngđượckéotừtàukéohoặctừcáctàukhác,thanghoặc cácbậcbằngthépphảiđượcđặtởmỗimạncủatàuđượckéo.Cóthểxemxét đượctrangbịthang dâynếucócácbiệnphápantoànđểgiữchặthoặccốđịnh thangdâyđó.
2.10Cácyêucầubổsungđốivớitàuđượckéocóngườitrực
2.10.1Sốlượngthủythủtrựctrêntàuđượckéophảiđượcgiớihạnđếnmức tốithiểuởmứcđộcầnthiết.
2.10.2Đốitượngđượckéocóngườitrựcphảiđượctrangbịđủkhônggiansinh hoạt,phươngtiệnvệsinh,nấunướng và dựtrữđủ số lượngthựcphẩm,nướcngọt vàdầunhiênliệuđểđápứngnhucầucủathuyềnviêntrongquátrìnhkéotàu.
2.10.3Khikéođốitượngcóngườitrực,phảicóthiếtbịliênlạctrêntàuđểliên lạcnộibộmộtcáchhiệuquảgiữatàu được kéovàtàukéo.Nếutrang bịthiết bịvô tuyến điệnthoạixáchtayVHF, sốlượngyêucầuphảilàhaibộcùngvớihaibộpin dựtrữcungcấpđủchocảchuyếnđi.
2.10.4Phảitrangbịchođốitượngđượckéocóngườitrựcítnhấtcácdụngcụ cứusinhnhưsau:
1 Mộtphaobètựthổicósứcchứatoànbộsốngườitrênđốitượngđượckéo đặttạimỗimạn; nếukhoảngcáchgiữavịtrílênphương tiệncứusinhcáchmặt nướclớnhơn4,5mthìphảitrang bịphao bècóthiếtbịhạđượcduyệt,ngoạitrừ trườnghợpkhôngthểthựchiệnđượcdođặctrưngthiếtkếhoặcdođiềukiệnthực tế củađốitượngđượckéo;
2 Bốnphaotròn,trongđó hai phaođượctrangbịđèntựsáng vàhai phaođược trangbịdâycứusinhnổi;
3 Phảitrangbịmộtthangdâytại vịtrícấtgiữphaobè;
4Mộtáophaochomỗingười;
5 Sáupháodù,sáuđuốccầmtayvàmộtđèntínhiệunhấpnháyxáchtay; và
6 Bốnthiếtbịphóngdâycầmtay.
2.11Chằngbuộc,cốđịnhhànghóavàthiếtbị
2.11.1Hànghóachởtrênđốitượngđượckéophảiđượcchằngbuộcmộtcách tincậyvàđượccốđịnhtrongquátrìnhkéonhằmmụcđíchngăncảnchuyển động củachúng,tránhhư hạihoặclàmảnhhưởngđếnổnđịnhcủađốitượngđượckéo.
2.11.2Nếuđốitượngđượckéolàmộtbộphậncủaụnổivàtàukỹthuật,vídụ như cầncẩunổi, thiếtbịnạovét, phươngtiện rảiốngvà máyđóngcọcv.v… thìcác thiếtbịvàmáymócchởtrênboonghoặcdướihầmđóphảiđượcchằngbuộcvà cốđịnh.
2.12 Trang bị cứu hỏa
2.12.1Tùytheokiểucủađốitượngđượckéovàđặctínhcủahànghóachở trênđó,phảitrangbịthiếtbịcứuhỏaxáchtaytrênđốitượngđượckéocóngười trựctrongquátrìnhkéo.Thôngthườngphảitrangbịbìnhbọtchữacháyxáchtay.
2.13Điểmkéotàu
2.13.1Cácthiếtbịkéo,vídụnhưđiểmkéo(tấmmắtkéohoặccộtkéo),lỗluồn dây(xômaluồndây), mắtkéo, manív.v…phải thỏa mãn tiêuchuẩnkhítượnghọc đốivớimôitrườngkéovàphải cóđủkhảnăng duytrìhướngkéo. Độbềncủađiểm kéophảiđượcxácđịnhtheokíchthước, hìnhdạngcủađốitượng đượckéovàtốc độkéo.
2.13.2Phải cóítnhấthaibộđiểm kéo(tấm mắtkéohoặc cộtkéo)vàxômamà chúng cóthểthíchứngvớixíchchống trầytrênđốitượng đượckéo.Cộtbíthoặc thiếtbị chằngbuộcthích hợptrêntàu đượckéocó thể đượcsửdụnglàmđiểmkéo. Xômaphảicóhìnhdạngsaochotránhđượcviệctạoraứngsuấtquálớnởcác mắtcủaxíchchốngtrầy.
2.13.3Phảicóphươngtiệnđểtránhmàimònvànứtđốivớixômahoặckhu vựcliềnkềtrênđốitượngđượckéomàtạiđódễdàngbịmòn hỏngđượcnốivới dâykéochínhbằngcápkéođađiểm/xíchkéođađiểmvàtấmliênkếtbamắt.
2.13.4Phụtùng củadâykéophải đượcthiếtkế đểchốnglạilựckéocủadâytừ bấtcứhướngnàocóthể xảyravàcóthểsửdụngxômanếucầnthiết.Việcthiếtkế vàbốtrícácphụkiệnkéophảitínhđếncảhaitrạngtháibìnhthườngvàsựcố.
2.14Ngănngừaônhiễm
2.14.1Đểgiảmnguycơgâyônhiễm,lượngdầunhiênliệuđượcchởtrênđối tượngđượckéophải đượctínhtoánphùhợpvới thờigianhànhtrìnhkéotrênbiển. Tổnglượng dầu phảibịgiớihạn theoyêucầuđốivớiantoàn vàhoạtđộngkéo bìnhthường.
2.15Cácyêucầukhác
2.15.1Vớiđốitượngđượckéokhôngcóngườitrực,phảicóđủlượngdựtrữ, nướcngọtvàdầunhiênliệuđểdùngtrongtrườnghợpsựcố,khicầnthiết(chuyến đidài/cabinởtạmthờiv.v…).
Chương 3
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC KÉO LÀ GIÀN DI ĐỘNG TRÊN BIỂN VÀ CÁC CÔNG TRÌNH BIỂN KHÁC
3.1Quyđịnhchung
3.1.1Chươngnàyáp dụng chocáchoạtđộngkéogiàndiđộngtrênbiển và các côngtrìnhbiểnkháctrongđiềukiệnmôitrườngkéotrênbiểntheotiêuchuẩn.
3.1.2NgoàiviệcphảithỏamãncácquyđịnhởChươngnày,hoạtđộngkéogiàn diđộngtrênbiểnphảithỏamãncácyêucầuliênquanởChương2.
3.1.3Đối với giàndiđộngtrênbiển,cáccôngtrình biển và cáckết cấutươngtự khác,vàcáccôngtrìnhhaykếtcấutươngtựđượcđóng phùhợpvớicácquyđịnh củaQuychuẩnQCVN48: 2012/BGTVTphâncấpvàgiámsátkỹthuậtgiàndiđộng trênbiển-côngtrìnhbiển,hoặctheocác Tiêuchuẩntương đương khác,việcđánh giá hoạtđộngkéophảiđượcthựchiệnítnhấttrongđiềukiện môitrườngtiêuchuẩn đốivớihoạtđộng kéotrênbiển, vàhoạtđộng kéophải đượctiếnhành trongđiều kiệntốthơnsovớiđiềukiệntiêuchuẩnđó.
3.1.4Nếugiàndiđộngtrênbiển,cáccôngtrìnhbiểnvàcáckếtcấutươngtự khácđãđượcĐăngkiểmcấpGiấychứngnhậnantoàn/Giấychứngnhậnkiểmtra vàđượcxétthấykếtcấu, ổnđịnhvàtrangbịantoàn củachúnglàthỏamãnnhững QuychuẩnnêuratrongGiấy chứngnhậnđóthìcóthểxemnhưlàchúngđủđiều kiệnphùhợpvới cáchoạtđộngkéo.
3.1.5Đốivớigiàntựnâng,việchạthấpthângiàn,rútcáccọclên,bắtđầuhoạt độngkéorồicắmcọcxuống đáybiểnkhiđãđếnđượcvịtrídựtínhphải đượctiến hànhtrongđiềukiệnbiểntốt.
3.1.6Thuyềnviêntrêngiàndiđộngtrênbiển,cáccôngtrìnhbiểnvàcáckếtcấu tươngtựkhácphảităngcườngtrựccavàcanhphòngtrongsuốtquátrìnhkéo.
3.1.7Đốivớigiàndiđộngtrênbiểncóngườitrựctrongquátrìnhkéo,thủythủ trênđóphảikiểmtratheochukỳcáckếtcấu,thiếtbịđóngkínnước, thiếtbịkéovà tìnhtrạng cốđịnhcácchâncủagiànvàcáccẩuđũa,vàphảibáocáokếtquảvới ngườichỉhuykéohoặcthuyềntrưởngtàukéo.
3.1.8Ngoài việcthỏa mãn cácquyđịnhởChương2đốivớithiếtbịcứusinh thì phảitrangbịmộtbộquầnáobơichomỗingườitrêngiàndiđộngtrênbiểnmà đượckéoở vùngbiểnlạnhtrongmùađông.
3.1.9Ngoàicácquyđịnhcóliênquanở2.2,2.3,2.4,2.5,2.8,2.9,2.11,2.13 củaChương2,hoạtđộngkéotrênbiểnđốivớicáccấutrúcnổihoặc cáccông trình biểnkhácphảithỏamãncácquyđịnhởChươngnày.
3.2Ổnđịnhnguyênvẹn vàtốcđộ
3.2.1Phảiđảmbảoổnđịnhnguyênvẹncủagiàndiđộngtrênbiểnvàcáccông trìnhbiểnđượckéokháclàthỏamãncácquyđịnhcóliênquan củaĐăngkiểm và phùhợpSổtayvậnhànhđãđượcthẩmđịnh.NếukhôngcóquyđịnhcủaĐăng kiểmthìphảithỏamãnítnhấtcácyêucầusauđây:
1 ChiềucaotâmnghiêngbanđầuGM0phảikhôngnhỏhơn0,3mét.
2 Góclặncủađườngcongổnđịnhtĩnhphảikhôngnhỏhơn35o,vàdiệntích dướiđườngcongổnđịnhtĩnhphảikhôngnhỏhơn0,10m.rad.
3 Tỷ lệ giữa các diện tích giới hạn bởi đường cong ổn định tĩnh và đường cong cánh tay đòn gây nghiêng của gió tính đến giao điểm thứ hai θ2 hoặc góc vào nước θj (lấy góc nào nhỏ hơn) phải không nhỏ hơn 1,4, có nghĩa là A + B ≥ 1,4(B + C). (Xem Hình 3.2.1).

Hình 3.2.1 Các diện tích giới hạn bởi đường cong ổn định tĩnh và đường cong cánh tay đòn gây nghiêng do gió
Trongđó:
Cánhtayđòngâynghiêngdogiólphảiđượctínhtoántheocôngthứcsau:
| · | · (m) |
Trongđó:
ρ: khối lượng riêng của không khí, lấy bằng 1,22 kg/m3;
V: Tốc độ gió thiết kế, m/s, lấy tối thiểu bằng 36 m/s (70 hải lý/giờ) đối với vùng hoạt động không hạn chế; 30,9 m/s (60 hải lý/giờ) với vùng hoạt động ven bờ; 25,8 m/s (50 hải lý/giờ) với vùng hoạt động là vùng nước được che chắn. Đối với các hoạt động kéo có hành trình dài ở vùng hoạt động không hạn chế, tốc độ gió lấy là 51,5 m/s (100 hải lý/giờ) căn cứ vào tuyến đường và điều kiện thời tiết;
∆: Lượng chiếm nước, tấn;
Ch: Hệ số chiều cao của các thành phần hứng gió, phụ thuộc vào chiều cao tâm diện tích thành phần hứng gió h (m) so với đường nước thiết kế, được lấy như trong Bảng 3.2.1-1;
Cs: Hệ số hình dáng của thành phần hứng gió, được lấy như trong Bảng 3.2.1-2;
A: Diện tích chiếu lên phương thẳng đứng của thành phần hứng gió theo chiều của vận tốc gió ở trạng thái cân bằng hoặc nghiêng ngang, m2;
Z: Khoảng cách thẳng đứng từ tâm diện tích của thành phần hứng gió tới tâm sức cản của mạn tàu bên dưới đường nước, trong đó tâm sức cản có thể được lấy tại một nửa mớn nước thiết kế.
Bảng 3.2.1-1 Hệ số Ch
| · Chiều cao bên trên đường nước h | · Ch | · Chiều cao bên trên đường nước | · Ch |
| · 0 < h ≤ 15,3 | · 1,00 | · 137,0 < h ≤ 152,5 | · 1,60 |
| · 15,3 < h ≤ 30,5 | · 1,10 | · 152,5 < h ≤ 167,5 | · 1,63 |
| · 30,5 < h ≤ 46,0 | · 1,20 | · 167,5 < h ≤ 183,0 | · 1,67 |
| · 46,0 < h ≤ 61,0 | · 1,30 | · 183,0 < h ≤ 198,0 | · 1,70 |
| · 61,0 < h ≤ 76,0 | · 1,37 | · 198,0 < h ≤ 213,5 | · 1,72 |
| · 76,0 < h ≤ 91,5 | · 1,43 | · 213,5 < h ≤ 228,5 | · 1,75 |
| · 91,5 < h ≤ 106,5 | · 1,48 | · 228,5 < h ≤ 244,0 | · 1,77 |
| · 106,5 < h ≤ 122,0 | · 1,52 | · 244,0 < h ≤ 256,0 | · 1,79 |
| · 122,0 < h ≤ 137,0 | · 1,56 | · h > 256 | · 1,80 |
Bảng 3.2.1-2 Hệ số Cs
| · Kiểu cấu trúc | · Cs | · Kiểu cấu trúc | · Cs |
| · Hình cầu | · 0,4 | · Cẩu đũa phục vụ hoạt động khoan | · 1,25 |
| · Hình trụ | · 0,5 | · Dây cáp | · 1,2 |
| · Bề mặt phẳng lớn (thân tàu, lầu, bề mặt nhẵn bên dưới boong) | · 1,0 | · Xà hoặc dầm lộ bên dưới boong | · 1,3 |
| · Các phần nhỏ | · 1,4 | ||
| · Nhóm các lầu hoặc kết cấu tương tự | · 1,1 | · Các cấu trúc cô lập (cẩu trục, xà v.v...) | · 1,5 |
3.2.2Trongquátrìnhkéo,giàndiđộngtrênbiểnphảicóđộchúiláithíchhợp. Độchúiláicủagiàntựnângnênnhỏhơn0,3m,vàcủagiànbánchìmnênnhỏ hơn0,4m.
3.2.3Giàndiđộngtrênbiểnphảiđượckéovớimột tốc độ thíchhợp,khôngnhỏ hơn4hảilý/giờtrongnước tĩnh.Đốivớigiànbánchìmkiểutựhành,nếumáyđẩy chính hoạt độngtrongquátrìnhkéothìtốcđộtổng hợpkhikéo không đượclớn hơn10hảilý/gờ.
3.2.4Tàukéophảicó côngsuấtkéodựtrữđể phanhvà điềuđộngan toàngiàn diđộngtrênbiển,lựcphanhantoànphảiđượcxácđịnh vớitốcđộgiólà20m/s.
3.3Mặtthoángkétchứachấtlỏngvàđóngkíncácmiệngkhoét
3.3.1Tấtcảcáckétchứachấtlỏngtrênđốitượngđượckéonênđượcchứa đầyhoặclàdằntrong quátrìnhkéo.Nếukhông, phảitrình bảntínhổnđịnhkhikéo trongđócótínhđếncácảnhhưởngcủamặtthoángchấtlỏngphùhợpvớiđiều kiệntảitrọngtrongthựctế.
3.3.2Cácloạilỗkhoétkínthờitiếtkhácnhautrêngiàndiđộngtrênbiểnphải đượcđóng.
3.3.3Đốivớigiàntựnâng,khimàcácchânđượchạxuống,phầnthânđược nâng lênvàhạxuốngvàgiànbắtđầuđược kéothìphảivậnhành cácquátrìnhđó theocácquyđịnhtrongSổtayvậnhànhđãđượcthẩmđịnh.Lỗngười chuitrên thùnglặn,ốnghút,ốngthổivà vanthôngbiểnphảiđượcđóngkínnước.
3.4Chằngbuộcvàcốđịnh
3.4.1Tấtcảcácthiếtbị,dụngcụvàđồđạcgiữtrêntàumàcóthểdiđộnghoặc dichuyển đượcthìphảiđượcchằng buộcvàcốđịnhmộtcáchhữuhiệutheocác yêucầuở Sổtayvậnhànhđãduyệt.
3.4.2 Tấm lan can bảo vệ di động dùng cho máy bay trực thăng trên giàn di động trên biển phải được đưa đi chỗ khác và cố định trước khi kéo. Sàn đỡ di động hoặc là sàn ở khu vực bộ phận kỹ thuật đầu giếng khoan cũng phải được đưa về vị trí khi giàn không hoạt động và cố định trong quá trình kéo.
3.4.3Cầnkhoan,vòngđệmvàvỏbọcgiữacácbóốngtrênboongphảiđược chằngbuộc,ngoàira,phảicóbiệnpháp chằnggiữhaiđầucủabóốngnhằm tránh hiệntượngốngvàcầnkhoanbịtrượtdọc.
3.4.4Nêmtrênvànêmdưới củahệthống nêmtrênchân củagiàn tựnângphải đượccốđịnhởvịtrígầnvớicácchânvàthâncủagiànđểkhông chocácchân chuyểnđộngtrongquátrìnhkéo.
Chương 4
TÀU KÉO
4.1Quyđịnhchung
4.1.1Phảilựachọntàukéovớilựckéotạimócphùhợpdựavàocáchbốtrí, kíchthướcchính,khoảng cáchkéo,điềukiệnthờitiếtvàbiểncủatuyếnhànhtrình cũngnhưđểđảmbảotốcđộkéoantoàn.Kiểu,cácyêucầuvàđiềukiệnđểkéo theođoàncóthể xemởPhụlụcE.
4.1.2TàukéophảicócácthôngtinvàGiấychứngnhậncóhiệulựcnhưsau:
1 CácGiấychứngnhậnphùhợpvớituyếnhànhtrìnhkéo;
2 Cácthôngtinvềổnđịnhkhikéo;
3 Bốtríhoạtđộngkéo;
4 Giấychứngnhậncủacácthiếtbị vàdụngcụkéo;
5 Giấychứngnhậnthửlựckéotạimóc(mẫu6củaPhụlụcF)đốivớitàukéo. Vớithửlựckéotạimóc,cóthểthamkhảo PhụlụcC,hoặclàcácTiêuchuẩnđược côngnhậnvàcácTiêuchuẩnViệtNam.
4.1.3Lựckéotạimóccủatàukéophảiphùhợpsaochokéođốitượngđược kéomộtcách antoàn. Cóthểtham khảo PhụlụcBđểtínhtoánlựccảnkéotổng hợp.Trong trườnghợpkéotừphíađuôicủađốitượngđược kéo,lựckéotạimóc yêucầuchođốitượngđượckéothườngphảiđượctănglên20%dokhókhăntrong việcgiữổnđịnhhướngđốitượngđượckéo.
4.1.4Trongtrường hợptàukéokhôngcóGiấy chứngnhậnthửlựckéotạimóc thìcóthểướclượnglựckéolà9,8kNvớimỗi100HP,tínhtheocôngsuấtđịnh mứccủamáy đẩychínhtrêntàukéo.Nếukhông thểxácđịnhđượccôngsuấtđịnh mức đóthìphải giảm1% mỗinămđốivới công suấtghitrêntấm mác máycủamáy đẩychính.
4.1.5Tốcđộkéocủatàu kéotrênnướctĩnhphảithỏamãncácyêucầusau:
1 Khôngnhỏhơn6 hảilý/giờvớiđốitượngđượckéokiểutàu;
2Khôngnhỏhơn5hảilý/giờvớiđốitượngđượckéocóhìnhdángđặcbiệt, vídụnhưlàụ nổi,phaocẩuv.v…hoặclàgiànbánchìm;
3 Khôngnhỏhơn4 hảilý/giờđốivớigiàntựnângvàcáccấutrúcnổikhác.
4.1.6Tàukéohoạtđộngvùngbiểnkhônghạnchếphảitrangbịítnhấthaimáy chínhvàhaibộmáylái.
4.1.7Kiểmtradâykéongaysaukhihoànthànhmỗihoạtđộngkéo.Kếtquả kiểmtraphảiđượcghivàoNhậtkýkéođểlàmcăncứchocácchươngtrìnhkiểm tra vàbảodưỡngsaunày.
4.1.8Kiểmtrathiếtbịkéotrướcmỗihoạtđộngkéo.Phảithaymớidâykéonếu thấy diệntíchtiếtdiệnngangcủadâygiảmdomàimòn, trầyxước,haomònvàsố lượngsợibịđứt lớnhơn10%hoặclàdâybịthắt nútnhiều,bịnghiếnnát hoặcbịhư hạidocấutrúcdâybịxoắngâyra,cũngnhưlàbộphậnlótphíađầudâyhoặclà cácbộphậnkhácnhưlàvònglótv.v…bịhỏng,biếndạnghoặclàbịănmònđángkể.
4.1.9TàukéophảicómộtNhậtkýkéo(nêntheođịnhdạngnhưđượcnêuở PhụlụcD)phùhợpvớicácnộidungđượcyêucầu.
4.1.10Nhật kýmáyđẩychínhvàcácmáyphụphải sửdụngtrongquátrìnhkéo tốithiểuphảicócácthôngtinvềsốgiờhoạtđộngvàcácsựviệcxảyramàkhông cótrongkếhoạch.
4.1.11Thủythủđượcbiênchếtrêntàukéophảiphùhợpvớicácquyđịnh tươngứngcủaChính quyềntàumang cờ.Nếucácquyđịnhđónằmtrongcácquy địnhliênquantrongCôngướcSTCWthìcóthểyêucầuphảibiênchếthêmthủy thủkhikéotàutheođoàn.
4.2Phươngtiệnthôngtinliênlạc
4.2.1Thiếtbịliênlạctrêntàukéotrongquátrìnhkéoởnơiđivànơiđếnphải thỏamãncácyêucầucủaĐăngkiểm.
4.2.2Nếu kéođốitượngcóngườitrực, phải trangbịítnhấthaithiếtbịvôtuyến điệnthoạixáchtayVHFvàmộtđèntínhiệubanngàytrêntàukéo.Nếutrongkhi kéomàcầnphảilêntàuđượckéođể kiểmtrahayvìnguyênnhânnàokhácthìphải trangbịítnhấtmộtthiếtbịvôtuyếnđiệnthoạixáchtayVHFchothủythủtiếpcận đốitượngđượckéođó.
4.3Phươngtiệnđểchuyểnngười
4.3.1Phảitrangbịtrêntàukéoítnhấtmộtxuồngcôngtácvớikiểuphùhợpcó gắnđộngcơđẩydùngđểđiềuđộng trongvùngbiểnkhônghạnchếđểchuyển ngườivàthiếtbịlêntàuđượckéo.
4.3.2Nếu xuồngcôngtác chuyênbiệt có lắp máyđẩyđó thuộckiểubơmhơithì phảicókhônggianđủrộngđểvậnhành vànhảđượcthuậntiệnvàphảicócác phươngtiệnđểsửdụngantoàn.
4.3.3Phảicóphươngtiệnbảovệnếuxuồngcôngtácđểchuyểnngườikiểu bơmhơiđượcsửdụngđểchuyểnthiếtbịlênđốitượngđượckéo.
4.4Cácyêucầukhác
4.4.1Thiếtbịhànghảiphảithỏamãncácyêucầuvềhoạtđộngkéoởnơiđivà nơiđếndoĐăngkiểmquyđịnh.
4.4.2Trongquátrìnhkéo,tàukéophảiđượcbiênchếthuyềnviêntheoCông ước STCWvà phải cóđủdầunhiênliệu, nướcngọt,thựcphẩmvàcácphụtùng dự trữkháccũngnhư làphảicó đủ lượngdựtrữphùhợpvớiđiềukiệnthờitiếtvà biển trêntuyếnhànhtrìnhkéo.
4.4.3Phảitrangbịlướicứusinhởcảhaimạnvùnggiữatàucủatàukéosử dụngđểlêntàuđốivớinhữngngườibịngãxuốngbiển.Trong quátrìnhkéo,lưới cứusinhcóthểđặtnằmtrênboong,tuynhiên,nóphảitrongtrạngtháisẵnsàng hoạtđộng.
4.4.4Tàukéophảiđượctrangbịthiếtbịcắtnhanhdâykéohoặcbộnhảkhẩn cấpliềnkề vớitờikéo.
4.4.5Tàukéophảiđượctrangbịcáchệthốngđểngănviệckéongangqua mạncủacácdâykéo.
Chương 5
THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ KÉO
5.1Quyđịnhchung
5.1.1Tấtcảcácthiếtbịkéotrêntàukéophảiđượcthiếtkếtheocáctiêuchuẩn đãđượccôngnhậncăncứvàocôngsuấtcủamáyđẩychính.CácGiấychứng nhậnhoặchồsơliênquanphảiđượclưutrêntàu.
5.1.2Thiếtbịkéotrêntàuđượckéophảiđượcthiếtkếtheocáctiêuchuẩnđã đượccôngnhậncăncứvàokíchthước, cáctrangbịtrênđó,sốlượnghànghóa đượcchở,môitrườngkéovàtảilớnnhấtcóthể xảyra.
5.1.3CácGiấychứngnhậnthửdụngcụkéonhưlàdâykéo,dâykéodựtrữvà sựcố,dâykéotrunggianngắn,cápkéođađiểm/xích kéođađiểm,tấmliênkếtba mắt,maní,vòngkéov.v…phảiđượctrìnhđể xemxét.
5.1.4Bảntínhbềncủacácđiểmkéotrênđốitượngđượckéo,vídụnhưtấm mắtkéohoặccộtkéo,xômaluồndâyhoặccácdụngcụtương tựkhácvàcảbản tínhbềncủacáckếtcấuđỡphảiđượctrìnhđể xemxét.
5.2Tờikéo
5.2.1Sứccăngcủalớpdâykéongoàicùngtrêntangtrốngcủatờikéođược chọnphảibằnghoặclớnhơnlựckéotạimóccủatàukéo.Độbền,kíchthước của tờikéo,baogồmcácbệđỡphải cókhảnăngchịuđượctảikéođứtcủadâykéo chínhtácdụnglênvịtrícaonhấtcủaboongmàkhônggâyrabiếndạngvĩnh viễn.
5.2.2Phanhcủatờikéophảiđượcchọntheocáctiêuchuẩnđượccôngnhận. Nóichung, khảnăng giữcủaphanhtrongđiềukiệntĩnhphảiđượclấybằng1,1lần tảikéođứtcủadâykéo.
5.2.3Ngoàihệthốngphanhchínhcủatời,phảitrangbịhệthốngphanhkhẩn cấpmà khảnănggiữlớpdâykéotrongcùngtrêntangtrốngbằngítnhấthai lầnlực kéotĩnh tạimóccủatàu kéo,mà khôngcầndùngđếnnguồnđiệnthôngthườngcủa tờidùngchohoạtđộngkéocủatàukéo.
5.2.4Trên nhữngtàukéođượcđóngmớimà hoạtđộng ởvùng biểnkhônghạn chếthìtờinênđược trangbịthiếtbịđochỉbáolựccăngcủadâykéo.Thiếtbịchỉ báođóphảicókhảnăngghi,tốithiểuphảighiđượclựccăngtrungbìnhvàgiátrị lựccăngđỉnh,đồng thờiphảibáođộng quátảivàchỉrachiều dàiđược nhảracủa dâykéo,tấtcảcácthôngtinnóitrênđềuphảiđượchiểnthịtrênbuồnglái.
5.2.5Tờiphảiđượcthiếtkếsaochotangtrốngcóthểnhảtrongtìnhhuống khẩncấptừbuồnglái khimàđangphanh,kéo mạnhhoặc đangthuhồi.Chứcnăng nhảkhẩncấpđóphảicóthểhoạtđộngtrongmọitrạngthái,ngaycảtrongtình huốngmấtnguồncấpđiệnthường. Độtrễlớnnhấttừlúckíchhoạtchứcnăngnhả đếnlúctangtrốngđượcnhảralà10s.
5.2.6Tờiphảiđượcthiếtkếtheokiểulựccăngkhôngđổimộtcáchtựđộng, saochophanh không mấttácdụngtrongtìnhhuống nhảkhẩncấpdâykéovàphải đảmbảolàtờihoạtđộngvớilựccăngđượcthiếtlậptrước.
5.2.7Nguồncấpđiệnchínhchotờiphảiđượcthiếtkếtheokiểuantoànsao chophanhkhông bịngắthoàntoàn khidâykéohoặcdâykéokhẩncấpđượcnhả hoặcnguồnđiệnbị mất.
5.2.8Khitờiphanhthìphải ngănkhôngchodâycápbịthắtchặttứcthờivàlàm giậtdâykéo.
5.2.9Liênkếtgiữađoạncuốicủadâykéovớitờikéokhôngđượcquáchắc chắn,lựcliênkếtkhông đượcnhỏhơn98kN,nhưngmàkhôngđượclớnhơn15% tảikéođứtcủadâykéo,nhờđódâykéocóthểđượcnhảmộtcáchnhẹnhàng trongtìnhhuốngsựcố.
5.2.10Lớpdâykéotrongcùngtrêntangtrốngcủatờiphảicókhảnăngquấnít nhất50mhoặcphảiđượcduy trìđủlựcmasátđểcóthểkéobằngcácphương phápkhác,vàphảiđủchiềudàidâyđểnhảrakhihoạtđộngcủatờigặpsựcố nhằmchốnglại việctrượtcủadây.
5.2.11Tờikéophảicócácphươngtiệnđểcuộndâylêntangtrốngmộtcách hữuhiệu.
5.2.12Tờikéothủylựcphảicóvanxảápđểđảmbảoáplựclàmviệckhông vượtquágiátrịđịnhmức.
5.3Thiếtbịvàdụngcụkéo
5.3.1Yêucầuvềđộbềncủadâykéovàcácthiếtbịkéokhác:
1 Dâykéochínhvà dâykéodựtrữphảilàcápthép và tảikéođứtnhỏnhấtphải đượcxácđịnhdựatrênlựckéotạimóc(BP)củatàukéovàmôitrường kéonhư trongBảng 5.3.8. Đốivớicáchoạtđộngkéođược tiếnhànhtrongvùngkhíhậuôn hòavàthờigiankéonhỏhơn24giờthìcóthểdùngcáppolyamide làmdâykéo chínhvớitảikéođứtnhỏnhấtphảibằng1,37lầncápthép.Nếu dùngcápsợitổng hợplàmdâykéochínhthìtảikéođứtnhỏnhấtphảibằng1,25lầncápthép;
2 Vớicáctàukéomàcóthờigiankéolớnhơn72hthìphảicốgắngcuộndây kéochínhvàdâykéodựtrữlêncáctangtrốngđộclập.Nếukhông thựchiệnđược điềunày,dâykéodựtrữphảiđượccấtởmộtvịtrímàtạiđónócóthểđượcchuyển tớitangtrốngcủadâykéochínhmộtcáchantoànvàthuận tiện.Đốivớihànhtrình kéomàcóthờigiandàihơnbatuầnởvùngbiểnkhônghạnchếthìnêntrangbị thêmmộtdâykéodựtrữbổsung,nóphảiđượcbốtrítrêntangtrốngthứhaicủa tờihoặclàtrêntangtrốngcủadâykéodựtrữthứ nhấtsaochokhônglàmhỏngdây kéo.Khikéohaiđốitượng, trongđóhaidâykéo(dây kéochínhvàdâykéodựtrữ) đượcliênkếtmột cáchđộclậpthìphảitrangbịthêmmộtdâykéodựtrữbổsung và bốtrínhưnóitrên;
3 Khảnăngcủathiếtbịkéodựtrữphảigiốngthiếtbịkéochính;
4 Tảikéođứtnhỏnhấtcủatấtcảcácchitiếtliênkết,vídụnhưmaní,vòng kéo,tấmliênkếtbamắtv.v… phảikhôngnhỏhơn1,5lầntảikéođứtnhỏnhấtcủa dâykéođangđượcsửdụng;
5 Cácchitiếtliênkết,vídụnhưmóckéo,maní,vòngkéo,tấmliênkếtbamắt phảicóGiấychứngnhậnthử,tảithửphảiđượclấynhưsau:
Tảithử= 2,0xBP(kN)nếuBP< 392kN;
Tảithử= 1,0xBP+ 392(kN)nếuBP≥392kN.
5.3.2Maníphảilàkiểucóbulôngvớiđaiốc và chốtchẻ;
5.3.3Mắtliênkếthoặcvònglótởđầudâykéovàởđầucápkéođađiểm/xích kéođađiểmkhông đượcphépbệnbằngtaymàphảisửdụngkiểumắtđượcbọc kẽmhoặccácliênkếtcơkhíkhác. Phảisửdụngvònglótcógiacường hoặccác biệnpháptươngđươngkhácchomắtliênkếtởcácđầucủadâykéo.
5.3.4Dâykéo,dâykéotrunggianngắn,vàcápkéođađiểm/xíchkéođađiểm làmbằngthépphảiđượcbôitrơntốt.Độbềnkéocủamỗicápkéođađiểm/xíchkéo đađiểmphảikhôngđượcnhỏhơndâykéochính.
5.3.5Nếuthờigiankéolớnhơn72giờthìphảisửdụngdâykéotrunggian ngắnthườngcóchiềudàitừ10đến30métvớimục đíchkỹ thuật lànốitàukéovới đốitượngđượckéo. Cóthểsửdụngdâykéotrunggiandàihơntrongcáctrường hợpđặcbiệt.Độbềnkéonhỏnhấtcủadâykéotrung gianngắnphảitương đương vớidây kéochínhvàmắtliênkếtởcácđầucủadây kéotrunggianngắn phảithỏa mãncácyêucầuở5.3.3.Nếusửdụngdây kéotrunggianbằngcápsợithìtảikéo đứtphảithỏamãncácyêucầusau:
1 2.0lầntảikéođứtcủadâykéonếutàukéocóBP< 491kN;
2 1,5lầntảikéođứtcủadâykéonếutàukéocóBP> 981kN;
3 VớitàukéocóBPtừ491đến981kNthì nộisuybậcnhấtgiữa1,5 và2.
5.3.6Phảisửdụngtờitrongquátrìnhkéotrênbiển.Móckéothườngkhông
đượcsửdụngtrừnhữnghànhtrìnhngắngầnbờvàtrongvùngnướcđượcchechắn.
5.3.7Nóichungphảicóbiệnphápchốngtrầythíchhợpchocácdụngcụkéo trongkhuvựcdễbịtrầy,vídụnhưlàsửdụngxíchchốngtrầy.Xíchchốngtrầyphải kéodàiítnhấtlà3métrakhỏixômatínhtừđiểmkéovàphảicócácmắtcóngáng.
5.3.8Cácthiếtbị kéophảiđượctrangbị khôngthấphơncácyêucầuởBảng5.3-8. Ngoạitrừnhữngtrườnghợpkhôngthể thựchiệnđượcthìphảitrangbịđủ phụtùng dựtrữchotàukéođểtạoramộtbộhoànchỉnhtrangthiếtbịkéodựtrữ.
5.3.9Tấtcảcáccápthépđượcsửdụngđềuphảicócáchbốtrígiốngnhau.
5.3.10Đốitượng đượckéophải cócácđiểmđểkéo(tấmkéohoặc cột kéo) với độbềndựatrênlựckéoyêucầuvàtuyếnkéodựkiếnsaochođảmbảokéoan toàntrongđiềukiệnmôitrường dựkiến.Phảitrangbịtấmmắtkéodựtrữhoặccột kéodựtrữ trênđốitượngđượckéo.
1 Độbềnkéotớihạncủađiểmkéo,vídụtấmmắtkéohoặccộtkéovàcáckết cấuđỡởthântàuphảicókhảnăngchịutảibằngítnhất1,3 lầntảikéođứtnhỏnhất củadâykéochínhmàđượcxácđịnhbởilựckéotạimóctheoyêucầu;
2 Độbềnkéotớihạncủađiểmkéosựcốítnhấtphảilớnhơntảikéođứtcủa dâykéochính.
5.3.11Cácđiểmkéo(tấmmắtkéovàcộtkéo)phảiđượcbốtrítrongkhuvực màcơcấuđãđượcgiacường, vídụnhưgiaođiểmgiữaváchngangvàdọchoặc cácđiểmnútcó độbềnphùhợpbêndướiboong,và nếucầnthiếtthìphảitiến hành giacường thíchhợpcáckếtcấuđó.Tấmmắtkéophảilàkiểunhảnhanh vàxôma phảiđượcthiếtkếsaochophùhợpvới xíchchốngtrầy.
5.3.12Phảigiữkhoảngcáchthíchhợpgiữađiểmkéohoặctấmmắtkéovớilỗ luồndâyhoặc xômađểsaochoviệcvậnhànhcácthiếtbịkéođượcthuậntiện.
5.3.13Nếutrong quátrình kéomàdựđịnh sửdụnglạicápkéođađiểmthìphải trangbịhệthốngthuhồi,mộtđầucủadây thuhồiphảikếtnốivớivòngdànhriêng trêntấmmắtkéobằngmanívàđầucònlạiphảiđượccốđịnhtrêntờicủađối tượng được kéo.Thiếtbịthuhồiphảiđảmbảothuhồiđược cápkéođađiểm/xích kéođa điểm,vớitảikéođứt khôngnhỏhơnba lần khốilượngcủacápkéođa điểm/ xíchkéođađiểm vàtảikéođứtnhỏnhấtkhôngnhỏhơn196kN.
Bảng 5.3.8 Định mức trang bị thiết bị kéo
| · Số giờ kéo (giờ) | · ≥ 72 | · 24 ~ 72 (1) | · ≤ 24 (1) |
| · Tời kéo | · phải trang bị | · phải trang bị | · phải trang bị (2) |
| · Tang trống | · 1 | · 1 | · 1 |
| · Dây kéo chính | · 1 | · 1 | · 1 |
| · Dây kéo dự trữ (3) | · 1 | · 1 | · - |
| · Tải kéo đứt nhỏ nhất (MBL) · BP > 883 kN | · 2,0 x BP | · 2,0 x BP | · 2,0 x BP |
| · Tải kéo đứt nhỏ nhất (MBL) · 392 ≤ BP ≤ 883 kN | · (3,8-BP/491) x BP | · 2,0 x BP | · 2,0 x BP |
| · Tải kéo đứt nhỏ nhất (MBL) · BP < 392 kN | · 3,0 x BP | · 2,0 x BP | · 2,0 x BP |
| · Chiều dài dây kéo chính (m) | · BP/MBL x 1800 | · BP/MBL x 1200 | · BP/MBL x 1200 |
| · Chiều dài nhỏ nhất của dây kéo chính (m) | · 650 | · 500 | · 500 |
| · Dây kéo trung gian ngắn (4) | · 2 | · 2 | · 2 |
| · Tấm liên kết ba mắt (4) | · 1 | · 1 | · 1 |
| · Cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm (4) | · 1 | · 1 | · 1 |
| · Ma ní (4) | · 7 x 2 | · 7 | · 7 |
Chú thích:
(1) Trường hợp này quy định kéo trong vùng thời tiết ôn hòa, trong các trường hợp khác phải trang bị theo yêu cầu đối với hoạt động kéo có thời gian trên 72 giờ;
(2) Tời phải được sử dụng đối với hoạt động kéo trên biển. Nói chung, không được sử dụng móc kéo ngoại trừ những hành trình ngắn ở vùng biển gần bờ và trong vùng nước được che chắn;
(3) Phải trang bị một cáp polyamide đối với hoạt động kéo có thời gian không quá 24 giờ, và tải kéo đứt nhỏ nhất của nó phải phù hợp với lực kéo tại móc, chiều dài không được nhỏ hơn 200 m;
(4) Là thiết bị không bắt buộc. Phải trang bị dây kéo trung gian ngắn phù hợp với yêu cầu về liên kết giữa dây kéo và tấm liên kết ba mắt. Tấm liên kết ba mắt, cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm và ma ní phải được trang bị phù hợp với đối tượng được kéo.
Bố trí thiết bị thu hồi được chỉ ra trong Hình 5.3.13.

Hình 5.3.13 Bố trí hệ thống thu hồi cáp kéo đa điểm/xích kéo đa điểm
5.3.14Đểkếtnốiđượcvớitàukéomộtcáchnhanhchóngvàtincậytrongtình huốngsựcố,phảitrangbịmộtdâykéosựcốtrênđốitượng đượckéokhôngcó ngườitrực.Một đầucủadâyđượcliênkết vớiđiểmkéosựcố và đầucònlạinốivới dâydẫnhướngcóchiềudàivàđộbềnthíchhợp,đầucònlạicủadâydẫnhướng nốivớimộtphaocómàuđỏtươicósứcnổiphùhợp.
5.3.15Nóichung,phảisửdụngvậtliệusợitổnghợpcósứcnổichodâydẫn hướngcủadâykéosựcố. Chiềudài dâydẫnhướngkhôngđượcnhỏhơnchiềudài tàuvàtảikéođứtkhôngđượcnhỏhơn294kN.
5.3.16Dâykéosựcốvàdâydẫnhướngphảiđượcđưarangoàimạngiảvà đượcbuộcvớimạngiảhoặcthanhlancantạicácvịtrícókhoảng cáchthíchhợp. Khoảng cáchgiữađốitượngđượckéovàphaokhôngđượcnhỏhơn50mét.Nút buộcdâykéosựcốcóthểđược cởiramộtcáchnhanh chóng.Nếucầnthiết,phải trangbịmộtdâynốidàibổsunggiữadâykéosựcố vàdâynổi.
BốtrícủadâykéosựcốđượcchỉratrongHình5.3.16.

Hình 5.3.16 Bố trí dây kéo sự cố trên đối tượng được kéo không có người trực
III QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1.1Quyđịnhvềgiámsátkỹthuật
Cáchoạtđộngkéotrênbiểnthuộcphạm vinhưnêuở1.1.1MụcIphảiđược Đăngkiểmthẩmđịnh,kiểmtra,chứngnhậnphùhợpvớicácyêucầucủaQuy chuẩnnày.
1.2Kiểmtra,thửnghiệm
1.2.1Phảitiếnhànhkiểmtra vàthửnhưsauđốivớiđốitượngđượckéo:
1 Kiểm tra xác nhận tính hiệu lực của các giấy chứng nhận (nếu có) và hồ sơ, tài liệu có liên quan của đối tượng được kéo, như nêu ở 1.2.1-1 Mục II của Quy chuẩn;
2 Kiểm tra xác nhận độ bền kết cấu và ổn định của đối tượng được kéo phù hợp với hành trình kéo dự kiến và các hồ sơ đã được thẩm định;
3 Kiểm tra và thử đối với các sửa chữa tạm thời hoặc các phương án gia cường để kéo;
4 Phải kiểm tra tải và bố trí chằng buộc đối với các đối tượng được kéo mà dự định xếp tải, và nó phải thỏa mãn các yêu cầu của tính toán độ bền khi xếp tải và của thiết bị chằng buộc. Thiết bị chằng giữ phải hoạt động tin cậy;
5 Phải tiến hành kiểm tra và thử đối với các biện pháp an toàn chống ngập, phương tiện thoát nước và cửa thoát nước mạn, thiết bị neo và chằng buộc, phương pháp cố định bánh lái và chân vịt, đèn hành trình và vật hiệu, bố trí lên xuống cũng như là các thiết bị kéo bao gồm điểm kéo (tấm mắt kéo hoặc cột kéo v.v…) và xô ma luồn dây;
6 Để xác nhận phương tiện gia cường tạm thời của cột kéo và tấm mắt kéo phù hợp với các quy định có liên quan trong chất lượng thiết kế và đóng;
7 Nếu Đăng kiểm viên nghi ngờ về sự phù hợp kéo và tính ổn định hướng của đối tượng được kéo có hình dạng đặc biệt thì có thể yêu cầu thử kéo để kiểm tra lại và phải điều chỉnh Kế hoạch kéo phù hợp với kết quả thử;
8 Phải kiểm tra và xác nhận sự phù hợp của đối tượng được kéo có người trực trong hoạt động kéo với các yêu cầu ở 2.10 của Chương 2;
9 Để xác nhận rằng dây kéo dự trữ được trang bị, bố trí và liên kết đúng theo cách thông thường;
10 Để kiểm tra trạng thái kỹ thuật của thiết bị và dụng cụ kéo phù hợp với các quy định liên quan. Nếu cần thiết, phải kiểm tra kết cấu của xích chống trầy dùng để liên kết với cáp kéo đa điểm.
1.2.2 Phải tiến hành kiểm tra và thử như sau đối với tàu kéo:
1 Để xác nhận sự phù hợp và tính hiệu lực của Giấy chứng nhận trên tàu kéo;
2 Để xác nhận các hồ sơ và thông tin kỹ thuật tương ứng và Kế hoạch kéo là phù hợp với hoạt động kéo dự kiến;
3 Để xác nhận dụng cụ kéo trang bị trên tàu kéo có các Giấy chứng nhận và phù hợp với hoạt động kéo dự kiến;
4 Phải kiểm tra và thử hệ thống vận hành và hệ thống phanh của tời kéo;
5 Phải kiểm tra và thử dây kéo, xô ma luồn dây v.v…, và nếu có thể thì bao gồm cả cáp kéo đa điểm, ma ní, tấm liên kết ba mắt và dây kéo trung gian ngắn.
6 Phải kiểm tra việc bảo vệ chống hư hại đối với các phần có tính mài mòn của dây kéo;
7 Để kiểm tra khối móc kéo và hệ thống nhả sự cố nếu móc kéo được sử dụng trong hoạt động kéo.
1.2.3 Căn cứ vào kết quả kiểm tra thỏa mãn của tàu kéo và đối tượng được kéo, phải cấp Giấy chứng nhận phù hợp kéo và các biên bản kiểm tra có liên quan.
1.3Chứngnhận
1.3.1Đăngkiểmsẽ cấpGiấychứngnhậnphùhợpcho hoạt độngkéotheomẫu5 củaPhụlụcFvàGiấy chứngnhậnthửlựckéotạimóctheomẫu6củaPhụlụcF hoànthànhviệckiểmtrahồsơ,tàiliệunhưnêuở1.2.1-1 Mục IIcủaQuy chuẩnvà saukhikếtthúccáccôngviệckiểmtranêuở1.2trên.
1.3.2ThờihạncóhiệulựccủaGiấychứngnhậnphùhợpchohoạtđộngkéo thườngtừcảng(địađiểm)đi đếncảng(địađiểm)đếncuốicùngcủahànhtrìnhkéo, vàphảiđượcghitrênGiấy chứngnhậnphùhợpchohoạtđộngkéo.Thờihạnnày đượcxácđịnhphùhợpvớihànhtrìnhkéo.
1.4Thủtụckiểmtra,chứngnhận
1.4.1ThủtụccấpThôngbáothẩmđịnhhồsơthiếtkếhoạtđộngkéo
1 Trìnhtựthựchiện
(1) Cơ sở thiết kế hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ cho Cục Đăng kiểm Việt Nam;
(2) Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ: nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định thì trả lời bằng văn bản hướng dẫn Cơ sở thiết kế hoàn thiện lại, thời gian trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì viết Giấy hẹn thời gian trả kết quả;
(3) Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện thẩm định hồ sơ: nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản cho Cơ sở thiết kế để bổ sung, sửa đổi; nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì cấp Thông báo thẩm định hồ sơ hồ sơ thiết kế kèm theo hồ sơ, tài liệu được xác nhận.
2 Cáchthứcthựchiện
Cơ sở thiết kế nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua Fax, Email.
3 Quy định về thành phần hồ sơ
(1) Thành phần hồ sơ bao gồm: 01 giấy đề nghị thẩm định hồ sơ thiết kế theo mẫu 1 của Phụ lục F của Quy chuẩn này và 03 hồ sơ thiết kế (bản chính).
(2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4 Thời hạn giải quyết:
Thời gian kiểm tra hồ sơ và cấp Thông báo thẩm định hồ sơ thiết kế trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ phức tạp, thời gian kiểm tra có thể kéo dài, Cơ quan Đăng kiểm sẽ thỏa thuận về thời gian kiểm tra với Cơ sở thiết kế.
5 Cơquanthựchiệnthủtụchànhchính: CụcĐăngkiểmViệtNam.
6 Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchính: gồmhồsơthiếtkếđượcxácnhậnvà Thôngbáothẩmđịnhhồsơthiếtkế.
7 Yêucầu,điềukiệnkiểmtrahồsơ
HồsơphảithỏamãncácyêucầucủaQuychuẩnnày.
8 Phívàlệphí
Mứcphívàlệphítheoquy địnhcủaBộTàichính vànộptrực tiếphoặcchuyển khoảnchocơquancấpGiấychứngnhận.
1.4.2ThủtụccấpGiấychứngnhậnthửlựckéotạimóc,Giấychứngnhận phùhợpchohoạtđộngkéo
1 Trìnhtựthựchiện
(1) Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ cho Cục Đăng kiểm Việt Nam;
(2) Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ: nếu hồ sơ chưa đầy đủ thành phần theo quy định thì trả lời bằng văn bản hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại, thời gian trong vòng 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ; nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiến hành kiểm tra theo địa điểm và thời gian do tổ chức, cá nhân yêu cầu;
(3) Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện kiểm tra: nếu kết quả kiểm tra chưa đạt yêu cầu thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện; nếu kết quả kiểm tra đạt yêu cầu thì tiến hành cấp Giấy chứng nhận thử lực kéo tại móc (nếu có yêu cầu) theo mẫu 6 của Phụ lục F, Giấy chứng nhận phù hợp cho hoạt động kéo trên theo mẫu 5 của Phụ lục F của Quy chuẩn này.
2 Cách thức thực hiện
(1) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua Fax, Email.
(2) Tổ chức, cá nhân nhận kết quả qua hệ thống bưu chính hoặc trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện kiểm tra.
3 Quyđịnh vềhồsơ
(1)Thànhphầnhồsơ:
Giấy đềnghịkiểmtratheomẫu2củaPhụlụcF(bảnchínhhoặcbảnsaochụp trongtrườnghợphồ sơnộpquafaxhoặcemail);
(2)Sốlượnghồsơ: 01bộ.
4 Thờihạngiảiquyết
GiấychứngnhậnthửlựckéotạimócvàGiấychứngnhậnphùhợpchohoạt độngkéođượccấptrongvòng01ngàylàmviệc,kểtừkhihoànthànhkiểmtra.
5 Cơquanthựchiện: CụcĐăngkiểmViệtNam.
6 Kếtquảthựchiệnthủtụchànhchínhbaogồm: Giấychứngnhậnthửlựckéo tạimócvàGiấychứngnhậnphùhợpchohoạtđộngkéo.
7 Yêucầu,điềukiệnkiểmtra
HoạtđộngkéophảithỏamãncácyêucầucủaQuychuẩnnày.
8 Phívàlệphí
Mứcphívàlệphítheoquy địnhcủaBộTàichính vànộptrực tiếphoặcchuyển khoảnchocơquancấpgiấychứngnhận.
IV TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
1.1 Trách nhiệm của chủ tàu
1.1.1 Thiết lập sơ đồ tổ chức chỉ rõ nhiệm vụ và trách nhiệm liên quan trước khi công việc kéo bắt đầu.
1.1.2 Bố trí người chỉ huy kéo có đủ năng lực phù hợp cho hoạt động kéo.
1.1.3 Người chỉ huy kéo phải tuân thủ các yêu cầu liên quan trong Quy chuẩn này và các quy định liên quan khác về an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình kéo, đảm bảo việc thực hiện các biện pháp an toàn cần thiết.
1.1.4 Thực hiện đầy đủ các quy định về đăng kiểm và duy trì trạng thái làm việc tốt của các trang thiết bị phục vụ hoạt động kéo biển nêu trong Quy chuẩn này.
1.1.5 Thông báo cho Đăng kiểm để thẩm định lại khi có bất kỳ thay đổi hoặc chỉnh sửa nào liên quan đến Kế hoạch kéo hoặc điều kiện kéo.
1.1.6 Thực hiện các quy định liên quan nêu ở Mục V của Quy chuẩn.
1.2 Trách nhiệm của các cơ sở thiết kế
1.2.1ThiếtkếphảithỏamãncácquyđịnhcủaQuychuẩnnày.
1.2.2Cungcấpđầyđủkhốilượnghồsơthiếtkếtheoyêucầuvàtrìnhthẩm địnhhồsơthiếtkếtheoquyđịnhcủaQuychuẩnnày.
1.3 Trách nhiệm của Cục Đăng kiểm Việt Nam
1.3.1Thẩmđịnhhồsơthiếtkế vàkiểmtra,cấpGiấychứngnhậnthửlựckéotại móc,GiấychứngnhậnphùhợpchohoạtđộngkéotheocácquyđịnhcủaQuy chuẩnnày.
1.3.2HướngdẫnthựchiệncácquyđịnhcủaQuychuẩnnàyđốivớicáccơsở thiếtkế; cácchủtàu; cácđơnvịđăngkiểmthuộchệthốngĐăngkiểmViệtNam trongphạmvicảnướcvàcáccánhâncóliênquanđếnhoạtđộngkéotrênbiển.
1.3.3Tổchứcinấn,phổbiến,tuyêntruyềnchocáctổchứcvàcánhâncóliên quanthựchiệnápdụngQuychuẩnnày.
1.3.4Căncứyêucầuthựctế,CụcĐăngkiểmViệtNamcótráchnhiệmđềnghị BộGiaothôngvậntảisửađổi,bổsung Quychuẩnnàykhicầnthiếthoặctheothời hạnquyđịnhcủaLuậtTiêuchuẩnvàQuychuẩnkỹthuật.
1.4 Kiểm tra thực hiện của Bộ Giao thông vận tải
BộGiaothôngvậntảicótráchnhiệmđịnhkỳhoặcđộtxuấtkiểmtraviệctuân thủQuychuẩnnàycủacácđơnvịcóhoạtđộngliênquan.
V TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1.1ÁpdụngQuychuẩn
1.1.1TrongtrườnghợpcósựkhácnhaugiữaquyđịnhcủaQuychuẩnnàyvới quy địnhcủaquy phạm, tiêuchuẩn vàquychuẩn kỹthuậtkhácliênquanđếnhoạt độngkéotrênbiểnthìápdụngquyđịnhcủaQuychuẩnnày.
1.1.2Khicócácvănbảntàiliệuđượcviệndẫntrongquychuẩnnàycósựthay đổi,bổsunghoặcthaythếthìthựchiệntheoquyđịnhtrongvănbảnmới.
1.2Cácđiềukiệnđểkéotrênbiển
1.2.1Trongquátrìnhkéotrênbiển,cácyêucầuliênquanvềcấptàucủaĐăng kiểmđốivớiđốitượngđượckéophảiphùhợpvớicácyêucầuthíchhợpở2.2 Chương2Phần1A MụcII củaQCVN21: 2010/BGTVT.
1.2.2TrongtrườnghợpĐăngkiểmviênnghingờvềsựphùhợpcủahoạtđộng kéothôngthườnghoặcthấyrằngnónằm ngoàikinhnghiệmhoặckhôngtuântheo cácquytrìnhbìnhthường, thìphảiyêucầuđốitượngđượckéohoặcngườiđiều hànhhoạtđộngkéo cungcấpbảnbáocáođánhgiávềsựphùhợpcủahoạtđộng kéođốivớiđốitượngđượckéodotổ chứcthẩmđịnhhồsơđượcủyquyềncấp.
1.2.3Trongtrườnghợpkiểmtrahoạtđộngkéomàtrongđóđốitượngđược kéochởhàngtrênboonghoặclàbốtríchằngbuộccácthiếtbị,thìphải trình thông tinvềbốtríchằng buộctrênbiển,tínhtoánđộbềnchằng buộcvàviệctrang bịcác thiếtbịđểkiểmtra.
1.2.4PhảicóGiấychứngnhậnphùhợpchohoạtđộngkéocùngvớibảnbáo cáokiểmtracủaĐăngkiểm.Trongtrường hợpkhôngcóthôngtinvềđộbềnvàổn định,Chủtàuphảibổsungvàtrìnhbảnđánhgiávềsựphùhợpkéođểkiểmtra.
1.2.5PhảicóbảnKếhoạchkéovàHướngdẫnkéo(nếucó).Bảnsaocủa chúngphảiđượclưutrêntàu vàđượcChủtàugiữ.
1.2.6PhảicóGiấy chứngnhậnphùhợpkéovàBiênbảnkiểmtrakéotrênbiển doĐăngkiểmcấp.
1.2.7ThuyềnviêncủatàukéophảicóGiấychứngnhậnđàotạovềkéotrên biểnhoặcchứngnhậntươngđươngphùhợpvớiviệcvậnhànhkéotrênbiển.
1.2.8Hoạtđộngkéotrênbiểnphảiđượctiếnhànhtrongđiềukiệnbiểnvàthời tiếtxácđịnh từtrước, điều kiện môitrường theo thiếtkếcủatàukéophải caohơn cácđiềukiệnđóvàđộbềnkéođượcchứng nhậnvàổnđịnhcủađốitượng được kéophảikhôngđượcthấphơncácđiềukiệnđó.
1.2.9Hoạtđộngkéotrênbiểnphảiđượctiếnhànhtheolộtrìnhđãđượcthẩm địnhởtrongbảnKếhoạchkéovàHướngdẫnkéo.
1.2.10Tàukéophải cóGiấychứngnhận antoànphù hợpvớitoàn bộcácvùng nằmtrênlộtrìnhkéo.
1.3Quảnlý hoạtđộngkéo
1.3.1Trongsuốtquátrìnhkéo,ngườichỉhuykéohoặcthuyềntrưởngtàukéo phảicócácbiệnphápđảmbảothỏamãntừngyêucầucủaKếhoạchkéo.
1.3.2Trongquátrìnhkéo,nếuxảyratìnhhuốngđặcbiệtvàkhôngthể làmtheo cácquyđịnhtrongKếhoạchkéobanđầuthìngườichỉ huykéohoặcthuyềntrưởng tàukéophảicócácbiệnphápthayđổiKếhoạch kéophùhợpvớitìnhhuống đặc biệtđódựatrênkinhnghiệm hànghảicủamình.Bấtcứsựthay đổinàoliênquan đếnKếhoạch kéophảingaylậptứcthôngbáođếnChủtàuhoặccởsởthiếtkếvà Đăngkiểm.
1.3.3Khingườichỉhuykéohoặcthuyềntrưởngtàukéolựachọnhànhtrình hoặctuyến đường gầnbờbiểnhoặcvùngnướcnông,tàukéophảiđivàovùng nướcantoànvớimộttốcđộthích hợphoặcgiữkhoảng cáchcàngxacàngtốtvới bờbiểnhoặcvùngnướcnôngtrongđiềukiệndòngthủy triềuvàthờitiếtđượcxác địnhtừtrước.
1.3.4Đốivớiđốitượngđượckéokhôngcóngườitrựctrongkhikéo,ngườichỉ huykéohoặcthuyềntrưởngtàu kéophảicửngườilên đốitượngđượckéođể kiểm tra vàlậpbiênbảntươngứng.
1.3.5Ngườichỉhuykéohoặcthuyềntrưởngtàukéophảichịutrách nhiệmviệc thựchiệnhoạtđộngkéocũngnhưlàviệcthayđổituyếnđườngvàtốcđộdothời tiếtxấu,baogồmcảviệctrúẩn,tiếpnhiênliệuhoặc bổsung dựtrữv.v… Đểđảm bảoantoàncủađoànkéo,người chỉhuykéocóquyềnthực hiệncácbiệnpháp mangtínhhợplývàcácbiệnphápkhẩncấpcầnthiết.Tráchnhiệmchínhcủa người chỉhuykéolàphảiđảmbảoantoànvềngườivàthiếtbị(baogồmcảđối tượngđượckéo).
1.3.6Trongtrườnghợpđốitượngđượckéocónguycơgâyranguyhiểmđối vớihành hải,côngtrìnhbiểnhoặclàđường bờbiểndoviệctrôigiạthoặcdocác nguyên nhânkhác,ngườichỉhuykéohoặcthuyềntrưởngtàukéophảicócácbiện phápphòngngừa hưhạivàsửdụngtấtcảcácphươngtiệnđểthôngtintớicáctàu trongvùnglâncận,vàcũngthôngtintớiChính quyền hànhchínhtạiđiểmđầutiên trênbờmàcóthểliênlạcđược.
1.3.7ĐốitượngđượckéophảicócácGiấychứngnhậnliênquanhoặccác biênbảnphùhợpvớilộtrìnhkéo.Đốivớiđốitượng đượckéođãngừng hoạtđộng trongmộtthờigiandài,đãbịthảiloạihoặc đốivớicácđốitượngkhácnhưlàthùng lặn,tàunạovétkiểucuốchút,cáckếtcấutươngtựv.v…thìcóthểthay thếGiấy chứng nhậnhoặcbiênbảnnêutrênbằngmộthồsơhoặcbiênbảnđánhgiáthích hợp,phảicóbiệnphápgiacường tạmthờitrongquátrìnhkéohoặctiếnhành sửa chữatạmthờicáchưhỏngtrênbiển.
PHỤ LỤC A
YÊU CẦU BỀN CỦA CƠ CẤU ĐỠ VÀ CƠ CẤU CHẰNG BUỘC
1Quyđịnhchung
1.1Nếuđốitượngđượckéolàtàubiểnvớitỷlệkíchthướcthôngthường,lực chằng buộcvàcốđịnhphải đượctínhtoántheocácyêucầuđốivớithiết bịchằng buộcchocôngtennơ.
1.2Nếuđốitượngđượckéolàsàlan,tàukỹthuậthoặccáccấutrúcnổikhác, lựcchằngbuộcvàcốđịnhphảiđượctínhtoánnhưphươngphápxấpxỉở- 2.
1.3Cáchtínhtoánlựcchằngbuộcvàcốđịnhnóitrênđượcdựatrênphântích chuyểnđộngkhihànghải,cũngcóthểsử dụngphươngphápthửmôhình.
1.4Cóthểchấpnhậntiêuchuẩnchuyển độngmặc định đượckhuyếncáoở-3 đốivớicáctínhtoánkhôngdựavàophântíchchuyểnđộnghoặckhôngdựavào thửmôhình.
1.5Nếuthờigiankéodựkiến(dựavàoquãngđườngkéo,tốcđộtrungbình) nhỏhơnkhoảng thờigiantrongđóđiềukiệnthờitiếtcóthểđượcdựbáomộtcách tincậy,hoặcnếuhoạtđộngkéođượctiếnhànhtrong mộtvùng biểncụthểcómặt biểnlặng sóng hoặclàtrongmột mùacụthể,thìkhiđócóthểchophépsửdụngtải trọngsinhradochuyểnđộngcủatàutừquátrìnhphântíchkhảnăngđibiểnvà phântíchgiảtĩnhcủatàubằngnhữngphầnmềmđượccôngnhậnvớiđiềukiện biểnxấunhấtmàtàucóthểgặp.
1.6Việctínhtoánbềnchothiếtbịchằngbuộcđượctiếnhànhtheophương phápxấpxỉnêuở-4.Nếuchằngbuộc đốixứng trái-phải hoặcmũi-đuôithìcóthể chỉcầntínhtoánchomộtphía,nếukhông,phảitínhtoánchotừngphíariêngbiệt.
2 Tínhtoánlực tácdụnglênhànghóachởtrêntàu(đốitượng)đượckéo
2.1Lựctácdụngtheohướngngangtàu
LựctácdụnglênhànghóatheohướngngangtàuFy vàsongsongvớimặt boongphảiđượctínhtheocôngthứcsau:
Trongđó:
Fy = MAy + Fq + Fw (kN)
M: Khốilượngcủahànghóa(tấn);
Ay: Giatốctheohướngngangtàu(m/s2);
Fq: Lựcdogió(kN),tínhtheodiệntíchhứnggiócủahànghóadựatrêntiêu chuẩnsau:
1,00(kN/m2)đốivới vùnghoạtđộngkhônghạnchếvàkhuvựcdịchvụdầukhí;
0,85(kN/m2)đốivới vùngbiểngầnbờ;
0,70(kN/m2)đốivới vùngnướccóchechắn.
Fw: Xunglựcdonướcbiểntạt(kN),chỉtínhchophầnmặtchiếucủahànghóa cóchiềucaodưới2mso vớiboongmạnkhôvàápdụngcáctiêuchuẩnsau:
1,00(kN/m2)đốivới vùnghoạtđộngkhônghạnchếvàkhuvựcdịchvụdầukhí;
0,70(kN/m2)đốivới vùngbiểngầnbờ;
0,50(kN/m2)đốivới vùngnướccóchechắn.
Ay: Giatốctheohướngngangtàu,đượctínhnhưsau:
| · | · (m/s2) |
Trong đó:
rj: Khoảng cách từ trọng tâm khối hàng đến tâm xoay giả định trên đường nước, tính bằng (m), như trong Hình 2.1;
β: Góc chỉ ra trong Hình 2.1;
j0: Góc lắc ngang lớn nhất, tính bằng o, nói chung được lấy bằng 15o với các đối tượng nổi;
Tj: Chu kỳ lắc ngang, tính bằng (s), lấy như sau:
![]()
Trong đó:
GM: Chiều cao tâm nghiêng ban đầu, tính bằng (m);
B: Chiều rộng của tàu (m). Nếu không có giá trị GM cụ thể của đối tượng được kéo, có thể tính toán xấp xỉ như sau:
Tj = 1,7
, nhưng không lớn hơn 10 s;
g: Giatốctrọngtrường,lấybằng9,81m/s2.

Hình 2.1 Mô tả lực tác dụng lên khối hàng hóa theo hướng ngang tàu
2.2Lựctácdụngtheohướngdọctàu
Lực tác dụng lên khối hàng hóa theo hướng dọc tàu Fx và song song với boong được tính như sau:
Fx = MAx + Fq + Fw (kN)
Trongđó:
M: Khối lượng của hàng hóa (tấn);
Fq và Fw (kN), được tính toán như ở 2.1 phụ thuộc vào diện tích mặt chiếu của khối hàng hóa lên mặt phẳng giữa tàu;
Ax: Gia tốc theo hướng dọc tàu (m/s2), được tính như sau:
| · | · (m/s2) |
Trongđó:
rψ: Khoảng cách từ trọng tâm khối hàng đến tâm xoay giả định trên đường nước, tính bằng (m), như trong Hình 2.2;
β: Góc chỉ ra trong Hình 2.2;
ψ0: Góc lắc dọc lớn nhất, tính bằng (o), nói chung được lấy bằng 5o với các đối tượng nổi;
Tψ: Chu kỳ lắc dọc, tính bằng (s), có thể lấy bằng 10 s nếu không có số liệu chi tiết;
g: Lấy như ở 2.1.

Hình2.2Môtảlựctácdụnglênkhốihànghóatheohướngdọctàu
2.3Lựctácdụngtheohướngvuônggócvớiboong
Lực tác dụng lên khối hàng hóa hoặc lên cơ cấu gia cường boong theo hướng vuông góc với boong Fz được tính như sau:
Fz = M(g ± a) (kN)
Trongđó:
M,g: Đượclấynhưở2.1;
a: Giatốcđứng,tínhbằng(m/s2),lấynhưsau:
a = 3,75e−0,0033L, nhưng không cần thiết lấy lớn hơn 3 m/s2;
e: là hằng số, e = 2.718;
L: Chiều dài tàu, tính bằng (m).
Chúý:
Fz (+) = M(g + a) lấy đối với lực tác dụng lên cơ cấu gia cường boong;
Fz (−) = M(g − a) lấy đối với lực tác dụng lên cơ cấu chằng buộc.
3 Tiêuchuẩnchuyểnđộngmặcđịnh
3.1Nếukhôngcónghiêncứuvềchuyểnđộnghoặckhôngthửmôhìnhthìđối vớiđịnhdạngtínhtoántiêuchuẩn vàphụthuộcvàoquy trìnhthỏađángtronghành hải,cóthểchấpnhậncáctiêuchuẩnvềchuyểnđộngdướiđây:
Bảng 3.1 Tiêu chuẩn chuyển động mặc định
| · Vùng hoạt động | · Trường hợp | · LOA (m) | · B (1) (m) | · L/B (1) | · Hệ số béo | · Chu kỳ của cả chu trình (s) | · Biên độ đơn | · Gia tốc lên xuống | |
| · Lắc ngang | · Lắc dọc | ||||||||
| · | · | · | · | · | · | · | · | · | · |
| · Không hạn chế | · 1 | · > 140 và > 30 | · Không áp dụng | · < 0,9 | · 10 | · 20o | · 10o | · 0,2g | |
| · 2 | · > 76 và > 23 | · Không áp dụng | · Bất kỳ | · 10 | · 20o | · 12,5o | · 0,2g | ||
| · 3 | · ≤ 76 hoặc ≤ 23 | · ≥ 2,5 | · < 0,9 | · 10 | · 30o | · 15o | · 0,2g | ||
| · 4 | · ≥ 0,9 | · 25o | |||||||
| · 5 | · ≤ 76 hoặc ≤23 | · < 2,5 | · < 0,9 | · 10 | · 30o | · 30o | · 0,2g | ||
| · 6 | · ³0,9 | · 25o | · 25o | ||||||
| · Hoạt động bị hạn chế ở những vùng khí hậu không ôn hòa trong thời gian < 24 giờ (xem 3.2.4). Nếu L/B < 1,4, dùng trường hợp không hạn chế | · 7 | · Bất kỳ | · ≥ 2,5 | · Bất kỳ | · 10 | · 10o | · 5o | · 0,1g | |
| · 8 | · Bất kỳ | · < 2,5 ≥ 1,4 | · Bất kỳ | · 10 | · 10o | · 10o | · 0,1g | ||
| · Hoạt động bị hạn chế ở những vùng khí hậu ôn hòa trong thời gian < 24 giờ (xem 3.2.5). Nếu L/B < 1,4, dùng trường hợp không hạn chế | · 9 | · Bất kỳ | · ≥ 2,5 | · Bất kỳ | · 10 | · 5o | · 5o | · 0,1g | |
| · 10 | · Bất kỳ | · < 2,5 · ≥ 1,4 | · Bất kỳ | · 10 | · 5o | · 5o | · 0,1g | ||
| · Ở vùng nước được che chắn (xem 3.2.6). Nếu L/B < 1,4, dùng trường hợp không hạn chế | · 11 | · Bất kỳ | · ≥ 1,4 | · Bất kỳ | · Tĩnh | · Tương đương với 0,1g theo cả hai hướng | · 0,0 | ||
| · Các chân được kích lên độc lập, kéo biển trên chính thân giàn | · 12 | · Không áp dụng | · > 23 | · < 1,4 | · Không áp dụng | · 10 | · 20o | · 20o | · 0,0 |
| · Các chân được kích lên độc lập, kéo 24 giờ hoặc di chuyển tại chỗ | · 13 | · Không áp dụng | · > 23 | · < 1,4 | · Không áp dụng | · 10 | · 10o | · 10o | · 0,0 |
| · Các chân được kích lên theo kiểu "Nat-type", kéo biển trên chính thân giàn | · 14 | · Không áp dụng | · > 23 | · < 1,4 | · Không áp dụng | · 13 | · 16o | · 16o | · 0,0 |
| · Các chân được kích lên theo kiểu "Nat-type", kéo 24 giờ hoặc di chuyển tại chỗ | · 15 | · Không áp dụng | · > 23 | · < 1,4 | · Không áp dụng | · 13 | · 8o | · 8o | · 0,0 |
Ghi chú (1): B: Chiều rộng lý thuyết lớn nhất tại đường nước;
L: Chiều dài đường nước;
Hệ số béo: 0,9 là phần cắt bỏ giữa các thân có dạng sà lan (> 0,9) và các thân có dạng tàu.
3.2Cáctiêuchuẩnchuyểnđộngmặcđịnhở3.1chỉcóthểđượcápdụngtheo cácgiảthiếtsauđây:
3.2.1Trụclắcngangvàlắcdọcgiảthiếtđiquatâmnổi.
3.2.2Chuyểnđộnglênxuốngđượcgiảthiếtsongsongvớitrụcđứngcủahệ trụcchung.Chính vìvậy,thànhphần của chuyểnđộnglênxuốngmàsong song với boong tạigóclắcngang hoặclắcdọcnóitrênsẽbổsungthêmvàolựcgâyrabởi thànhphầntrọnglựctĩnh vàgâyrabởigiatốclắcnganghoặclắcdọc.
3.2.3Phaphảiđượcgiảthiết,nhưcáctrạngtháitảiriêngbiệt,làsựkếthợpxấu nhấtcủa:
- Lắcngang+lênxuống;
- Lắcdọc+ lênxuống.
3.2.4 Đối với trường hợp 7 và 8 trong Bảng 3.1, hành trình kéo được bắt đầu mà áp suất gió không quá cấp 5 thang Bô pho, với tình hình thời tiết được dự báo sẽ tốt hơn trong 48 giờ tới. Thời gian kéo bao gồm cả những sự cố ngẫu nhiên gặp phải không được quá 24 giờ.
3.2.5Đốivớitrườnghợp9và10trongBảng3.1,cáctiêuchuẩnnêutrênđược đưaranhưlàhướngdẫnchungchohoạtđộngkéosàlanmàcóthờigianhành trìnhngắnvàvậntảibằng tàuthủy.Tiêu chuẩn trongthựctếphảitínhđếncảbản chấtcủatàuhoặcsàlanvàhànghóa,tuyếnhànhtrình,điều kiệnthờitiếtmàhoạt độngkéocóthểgặpphải,cónơitrúẩnvàdịchvụdựbáothờitiếtđượcsửdụng.
3.2.6Đốivớitrườnghợp11trongBảng3.1,tảitrọngthiếtkếtheomỗihướng phảiđượclấylàlớnnhấtdo:
- Tảitĩnhbằng0,1gsongsongvớimặtboong; hoặc
- Gócnghiêngtĩnhgâyrabởiáplựcgióthiếtkế; hoặc
- Gócnghiêngnguyhiểmnhấttrongđiềukiệnthủngmộtkhoang.
4 Cânbằnglực vàmômen
Phảitínhtoáncânbằng mộtcáchriêngbiệtđốivớicácbiệnphápchống trượt ngang,lậtngangvàtrượtdọc.
4.1Trượtngang
Cânbằngtrượtngangphảithỏamãncôngthứcdướiđây:
Fy ≤ μFz (-)+∑CSi (μsinα+cosαsinβ)
Trongđó:
Fy: Lực tác động ngang tàu (kN), tính như ở 2.1;
Fz (-): Lực vuông góc với boong (kN), tính như ở 2.3;
µ: Hệsốmasát,lấynhưsau:
µ = 0,3 vớibềmặttiếpxúcthép-gỗhoặcthép-caosu;
µ = 0,1 vớibềmặttiếp xúcthép-théptrongđiềukiệnkhô;
µ = 0,0 vớibềmặttiếp xúcthép-théptrongđiềukiệnướt.
CSi: Tải trọng làm việc an toàn của cơ cấu chằng buộc thứ i, kN, theo tải trọng phá hủy của cơ cấu chằng buộc hoặc ứng suất chảy của vật liệu, được xác định bằng hệ số an toàn trong Bảng 4.1;
α: Góc giữa cơ cấu chằng buộc thứ i với đường nằm ngang, tính bằng (o), chỉ ra trong Hình 4.1;
β: Góc giữa cơ cấu chằng buộc thứ i với mặt cắt dọc tàu, tính bằng (o), chỉ ra trong Hình 4.1.
Bảng 4.1 Hệ số an toàn K
| · Tảigiớihạn | · Vậtliệucủacơcấuchằngbuộc | · HệsốK |
| · Tảipháhủy | · Ma ní, vòng, hốc trên boong, tăng đơ làm bằng thép các bon thấp | · 3 |
| · Cápsợi | · 4,5 | |
| · Cáp thép, gọng bằng thép (loại dùng 1 lần) | · 2 | |
| · Cáp thép, gọng bằng thép (loại dùng lại) | · 5 | |
| · Xích bằng thép | · 3 | |
| · Ứng suất chảy | · Cơ cấu hàn bằng thép (chịu uốn và nén) (1) | · 1,5 |
| · Cơcấuhànbằngthép(chịucắt) | · 2,6 | |
| · Mốihànđốiđầungấuhoàntoàn(chịukéovànén) | · 1,5 | |
| · Mốihànđốiđầungấuhoàntoàn(chịucắt) | · 2,6 | |
| · Mốihàngóc(chịukéovànén) | · 2,2 | |
| · Mốihàngóc(chịucắt) | · 2,6 |
Ghi chú (1): Đối với kết cấu bằng thép hình, khi tính toán ổn định nén, tiêu chuẩn sẽ là ứng suất nén cho phép của kết cấu đó.

Hình 4.1 Tính toán góc α và β
4.2Lậtngang
Cânbằnglậtngangphảithỏamãncôngthứcdướiđây:
Fy.a ≤ b.Fz(-)+∑CSi.di
Trongđó:
Fy, Fz(-), CSi quy định như ở 4.1;
a,b,di,tínhbằng(m),lầnlượtlàcánhtayđòncủalựctácdụngngangtàuFy, lựctácdụngvuônggócvớiboong Fz(-)vàtảilàmviệcantoàncủacơcấuchằng buộcthứiCSichốnglậtquanhtrụcxoay,xemHình4.2.

Hình 4.2 Các lực trong chằng buộc chống lật hàng
4.3Trượtdọc
Cânbằngtrượtdọcphảithỏamãncôngthứcsau:
Fx ≤ μ.Fz (-)+∑ CSi.(μ.sinα + cosα.sinβ)
Trongđó:
Fx: Lực tác dụng theo hướng dọc tàu, kN, được tính như ở 2.2;
µ, Fz(-), CSi, α, β quy định ở 4.1.
PHỤ LỤC B
TÍNH TOÁN SỨC CẢN KHI KÉO TRÊN BIỂN
1 Tổng sức cản kéo RT có thể được tính bằng công thức kinh nghiệm dưới đây:
RT = 1,15 [Rf + RB + (Rft + RBt)] (kN)
Trong đó:
Rf: Lực cản ma sát của tàu được kéo (kN);
RB: Lực cản dư của tàu được kéo (kN);
Rft: Lực cản ma sát của tàu kéo (kN);
RBt: Lực cản dư của tàu kéo (kN).
(1) Lực cản của tàu được kéo hoặc đối tượng được kéo có thể được xác định bằng công thức xấp xỉ sau:
R = 1,67A1V1,83 x10-3 (kN)
RB = 0,147δA2V1,74+0,15V (kN)
Trong đó:
A1: Diện tích mặt ướt dưới đường nước của tàu hoặc cấu trúc nổi (m2);
V: Tốc độ kéo (m/s);
CB: Hệ số béo thể tích;
A2: Diện tích phần ngâm nước của sườn giữa tàu (m2).
Nếu không có số liệu chi tiết về diện tích mặt ướt A1 thì có thể tính như sau:
A1 = L (1,7d+δB) (m2) với tàu thông thường;
A1 = 0,92L (B+1,81d) (m2) với sà lan, tàu có thân hình hộp không có nhảy bậc ở mũi và lái;
A1 = L (B+2d) (m2) với tàu có thân hình hộp và các công trình mặt nước khác mà có nhảy bậc ở mũi và lái.
Trong đó:
L, B, d, tính bằng (m), lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều chìm khi kéo của tàu;
CB là hệ số béo thể tích.
(2) Các dữ liệu trong thiết kế đối với tàu kéo có thể được dùng để tính toán lực cản khi kéo Rft và RBt, nếu không có các thông tin đó, có thể sử dụng công thức xấp xỉ ở (1) bên trên để tính toán.
2 Với giàn hoặc các công trình bề mặt khác có diện tích hứng gió lớn, lực cản khi kéo phải được tính như sau, lấy giá trị nào lớn hơn:
∑R = 0,7 (Rf + RB) + Ra (kN)
Trong đó:
Rf và RB như định nghĩa ở (1) bên trên;
Ra là lực cản của không khí, được tính như sau:
Ra = 0,5ρV2∑CSAi10-3 (kN)
Trong đó:
ρ: Tỷ khối riêng của không khí (kg/m3), lấy bằng 1,22 kg/m3;
V: Tốc độ của gió, lấy bằng 20,6 m/s;
Ai: Diện tích hứng gió (m2), lấy theo chiều gió thổi;
CS: Hệ số hứng gió của Ai, lấy theo Bảng 3.2.1-2 ở Chương 3 của Quy chuẩn này.
PHỤ LỤC C
QUY TRÌNH THỬ LỰC KÉO TẠI MÓC
1 Phải trình Đăng kiểm chương trình thử được đề xuất trước khi tiến hành thử.
2 Trong quá trình thử lực kéo tại móc (BP), máy chính phải vận hành ở mô men xoắn lớn nhất do nhà sản xuất khuyến cáo lấy theo công suất liên tục lớn nhất. Phải yêu cầu xem xét lại công suất ra thực tế trong quá trình thử.
3 Trong quá trình thử lực kéo quá tải, máy chính phải vận hành ở công suất cực đại do nhà sản xuất khuyến cáo mà chế độ hoạt động đó có thể duy trì trong thời gian gian tối thiểu là 30 phút. Có thể bỏ qua việc thử quá tải.
4 Các chân vịt sử dụng trong quá trình thử phải là các chân vịt sử dụng cho tàu trong quá trình vận hành bình thường.
5 Tất cả các thiết bị phụ như là bơm, máy phát và các thiết bị khác mà được máy chính hoặc trục chân vịt lai trong chế độ hoạt động bình thường của tàu thì vẫn phải được kết nối trong quá trình thử.
6 Chiều dài của dây kéo không được nhỏ hơn 300 m, được đo từ đuôi của tàu đến cột thử. Tuy nhiên, chiều dài tối thiểu của dây kéo không được nhỏ hơn hai lần chiều dài tàu.
7 Độ sâu nước tại địa điểm thử phải không nhỏ hơn 20 m trong phạm vi bán kính 100 m quanh tàu. Nếu độ sâu nước tại địa điểm thử không thể đạt được 20 m thì có thể chấp nhận độ sâu tối thiểu phải bằng hai lần mớn nước lớn nhất của tàu. Phải chú ý là việc giảm chiều sâu nước có thể sẽ ảnh hưởng bất lợi đến kết quả thử.
8 Phải tiến hành thử trong trạng thái lượng chiếm nước của tàu ứng với trạng thái bơm đầy dằn và các két nhiên liệu chỉ chứa một nửa.
9 Tàu phải không chúi hoặc chúi lái không quá 2% chiều dài tàu.
10 Tàu phải có khả năng duy trì hoạt động không đổi trong thời gian không nhỏ hơn 10 phút trong khi kéo như quy định ở -2 hoặc -3 bên trên. Lực kéo liên tục tại móc được chứng nhận là trung bình của các giá trị đọc được trong thời gian 10 phút đó.
11 Phải tiến hành thử trong điều kiện vận tốc gió không quá 5 m/s.
12 Vận tốc dòng chảy theo mọi hướng tại địa điểm thử không được vượt quá 0,5 m/s.
13 Lực kế sử dụng cho quá trình thử phải được một Tổ chức có thẩm quyền được công nhận thẩm định và độ chính xác phải nằm trong phạm vi ±2% dải lực được đo và ứng với điều kiện môi trường gặp phải trong quá trình thử.
14 Kết nối với lực kế phải là một thiết bị có khả năng đưa ra các số đọc liên tục và cũng phải có một thiết bị ghi dùng để ghi lại lực kéo tại móc dưới dạng đồ thị là hàm của thời gian. Nếu có thể, các thiết bị đó phải được đặt và theo dõi ở trên bờ.
15 Phải lắp lực kế ở vị trí giữa mắt của dây kéo và cột.
16 Giá trị được chứng nhận của lực kéo liên tục tại móc của tàu phải là lực kéo được ghi lại khi được duy trì mà không có xu hướng giảm trong khoảng thời gian không ngắn hơn 10 phút.
17 Giá trị lực kéo khi máy chính chạy quá tải, vòng quay máy giảm hoặc số lượng máy chính hoặc số lượng chân vịt làm việc giảm có thể được chứng nhận và ghi trên Giấy chứng nhận.
18 Trong quá trình thử, phải thiết lập một hệ thống thông tin liên lạc bằng VHF hoặc điện thoại giữa tàu với người theo dõi lực kế và thiết bị ghi ở trên bờ.
PHỤ LỤC D
NHẬT KÝ KÉO
Tàu:................................................................. Ngày/Chỉ huy kéo ký:.........................................../.......................................
Tải kéo đứt:
Dây kéo chính:................................................(tấn)......................................................... Chiều dài/Đường kính:.......... Ngày/năm kiểm tra:........
Tải kéo đứt:
Dây kéo dự trữ:..............................................(tấn)......................................................... Chiều dài/Đường kính:.......... Ngày/năm kiểm tra:........
Dây kéo chính: Bôi trơn (L) Bảo dưỡng (M) Ngày:....................................................... Biên bản kiểm tra, v.v...:................................................
Dây kéo dự trữ: Bôi trơn (L) Bảo dưỡng (M) Ngày:....................................................... Biên bản kiểm tra, v.v...:................................................
Đối tượng được kéo:....................................... Nối dây kéo: Ngày/giờ:............................ Vị trí:.............................................................................
Tháo dây kéo:
Chiều dài cáp kéo/xích kéo đa điểm (m):....... Ngày/giờ:................................................. Vị trí:...............................................................................
| · Thông tin kéo (Giữa trưa ~ Giữa đêm hoặc hai lần/ngày) | |||||||
| · Từ | · Tới | · Thời gian sử dụng cáp thép (ngày/giờ tổng cộng) | · Lực căng của cáp (tấn) | · Chiều dài cáp (m) | · Điều kiện môi trường | · Chiều dài cáp được điều chỉnh ± (m) | · Ghi chú |
| · Ngày/năm | · Giờ | · Ngày/năm | · Giờ | · Lớn nhất | · Trung bình | · Sóng (chiều cao/hướng/chu kỳ) | · Gió (lực/hướng) |
| · | · | · | · | · | · | · | · |
| · | · | · | · | · | · | · | · |
| · | · | · | · | · | · | · | · |
| · | · | · | · | · | · | · | · |
| · | · | · | · | · | · | · | · |
| · Giá trị tổng được chuyển sang trang: | · Ghi chú: | · | |||||
PHỤ LỤC E
KÉO TÀU THEO ĐOÀN
1 Định nghĩa
1.1 Kéo đôi - hai đối tượng được kéo kết nối một cách riêng rẽ với các thiết bị kéo khác nhau trên tàu kéo thông qua các thiết bị kéo của chúng, xem Hình 1.1.
1.2Kéonốitiếp-haihoặcnhiềuhơnđốitượngđượckéonốivớinhauthành chuỗi, vídụthiếtbịkéocủađốitượng đằngsau đượcnốivớicộtkéocủađốitượng phíatrước,sauđóđượcnốivớithiếtbịkéocủatàukéothông quacácthiếtbịkéo trênđốitượngđượckéophíatrước,xemHình1.2.

Hình 1.2 Sơ đồ bố trí kéo nối tiếp
1.3 Kéo song song - hai hoặc nhiều hơn đối tượng được kéo nối với tấm liên kết ba mắt trên dây kéo chính thông qua các thiết bị kéo của chúng (dây kéo trung gian ngắn, ma ní) một cách riêng rẽ, ví dụ dây kéo chính của tàu kéo được nối với đối tượng được kéo một cách riêng rẽ thông qua một số tấm liên kết ba mắt, xem Hình 1.3.

Hình 1.3 Sơ đồ bố trí kéo song song
1.4Nhiềutàu kéomột đốitượng-hai hoặcnhiềuhơntàu kéođượcsửdụngđể kéomột đốitượng, vídụ dâykéocủatàu kéođượcnốivới cácthiết bịkéo(cáp kéo đađiểm,dây kéotrunggianngắnv.v…)ởtrênđốitượngđượckéothôngquatấm liênkếtbamắt, xemHình1.4.

Hình 1.4 Sơ đồ bố trí nhiều tàu kéo một đối tượng
2 Cácyêucầuchungđốivới việckéotheođoàn
2.1Việckéothànhđoàncócácvấnđềbổsungliênquan,baogồm: (1)Điềuđộngtàutrongcáckhuvựcchậthẹp;
(2)Nốilạidâykéochínhsaukhiđứt,thườnglàtrongthờigiankéo;
(3)Duytrìđủchiềusâunướcchohoạtđộngkéododâykéophảidàihơnso với kéođơn.
2.2Chỉcó thể tiến hànhkéothànhđoàntheo sựsắpxếp,trongkhuvựcvà mùa nhấtđịnhvàphảiđượcđánhgiácácnguycơ.
2.3Tấtcảcácyếutốcủahoạtđộngkéothànhđoàn,baogồmbảnvẽ,các thông sốcủachuyếnđi,củathiếtbịphảiđược trìnhĐăng kiểm hoặctrình mộttổ chứcchuyênnghiệpcóthẩmquyềnđểđánhgiá.
2.4NếuĐăngkiểmhoặc làtổchứcchuyênnghiệpcóthẩmquyềnnóitrênnghi ngờvềhoạtđộngkéothànhđoàn thìphải yêucầubênliênquancócácbiệnpháp giảiquyết,nếukhôngthìhoạtđộngkéođósẽbịtừchối.
2.5Mỗiđốitượngđượckéothamgiavàođoànkéophảithỏamãncácyêucầu củaQuychuẩn.
2.6Phảiápdụnghệsốantoànchoviệcbốtríkéodocóthể xảyracáchưhỏng khácđốivới việcbốtríkéothànhđoàn,đặcbiệtlàđốivớidâykéo.
2.7Lựckéotạimóccủatàukéophảiđượcxácđịnhtheosốlượng,cáchbốtrí đốitượngđượckéocó liênquanvà ítnhấtphảibằngtổngcáclực kéotheo yêucầu củamỗiđốitượngđượckéo.
2.8Nếucáchbốtríkéođòihỏiphảisửdụnghaidâykéotừmộttàukéo,thì phảitrangbịthêm mộtdâykéothứbatrêntàukéovàdâykéođóphảiđượccấtở mộtkhuvựcđượcbảovệmàtạiđónócóthểđượcchuyểntớitừngtờikéomột cáchantoàntrênbiển.
2.9Nhưđãquyđịnh,cácthiếtbịkéokhácnhưlàxích,thiếtbịlàmcăngdây hoặclàmtrùngdâyphảicoinhưlàđượctrangbịtrêntàu.
3 Điềukiệnđểkéođôi
3.1Điềukiệnđểkéođôiphảinhưsau:
(1)Trongvùngkhíhậuônhòa;
(2)Vớicáchànhtrìnhkéocóthờigianngắn,trongđiềukiệnthờitiếtdựbáolàtốt;
(3)Trongtrườnghợpchiềusâunướcdọctheotuyếnđườngkéolàđủđểcho phépdâykéovõngtheoyêucầu;
(4)Tàukéophảiđượcnốivớimỗiđốitượngđượckéobằngdâykéoriêngbiệt trêntangtrốngriêngbiệtcủatờikéo.
4 Điềukiệnđểkéonốitiếp
4.1Điềukiệnđểkéonốitiếpphảinhưsau:
(1)Trongkhuvựccókhíhậurấtônhòahoặclàtrongđiềukiệnbăngmàtạiđó cácđốitượngđượckéosẽtheonốitiếpnhau;
(2)Trongđiềukiệnbăngthìdâykéogiữatàukéovàđốitượngđượckéodẫn đoànphảiđủngắnđểsaochodâykéokhôngchạmnước.
5.Điềukiệnđể kéosongsong
5.1Trongkhuvựccókhíhậuônhòa,tàukéocólựckéotạimóclớnhơnvàhệ sốantoànđượcđưavàotínhtoáncácthiếtbịkéo.
6.Điềukiệnđểnhiều tàukéomộtđốitượng
6.1Phươngphápnàythườngđượccoi làchấpnhậnđược,miễnlàmỗitàu kéo cómộtdâykéoriêngnốivớitàuđượckéo(thôngquacápkéođađiểmhoặcdây kéotrung gianngắn nhưyêucầu). Cầnphảithậntrọng vìtàukéocóthểvachạm vàonhauhoặc vachạmvàocácthiếtbịkéocủanhau.
6.2Phảixemxétđểlựachọnphùhợpkíchthướcvàcôngsuấtcủatàukéo.
6.3Việcsửdụngdâykéođađiểmkiểulệchcóthểthuậntiệnnhưngphảicẩn thậnđểtránhtrầy.
6.4Thôngthườngcókhôngquábatàukéo,ngoạitrừtrườnghợpkéođối tượngrấtlớn,vídụnhưlàgiànvàcáccôngtrìnhbiển.
PHỤ LỤC F
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG KÉO; MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA; MẪU THÔNG BÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG KÉO; BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH LỰC KÉO TẠI MÓC; GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP CHO HOẠT ĐỘNG KÉO VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN THỬ LỰC KÉO TẠI MÓC
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG KÉO
Số:.................. Ngày:........................
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Cơsởthiếtkế:......................................................................................................
Địachỉ:..................................................................................................................
Điệnthoại:..............................Fax:...........................Email:..................................
Đềnghịkiểmtrahồ sơ,tàiliệuhoạtđộngkéotrênbiểnnhưsau:
1. Tàu kéo:
Tên tàu: ......................................................................................................................
Cảng đăng ký: ............................................................................................................
Số đăng ký hoặc hô hiệu: ............................................................................................
Cấp tàu: ......................................................................................................................
Chủ tàu: ......................................................................................................................
2. Đối tượng được kéo:
Đối tượng được kéo: ..................................................................................................
Cảng đăng ký (nếu có): ...............................................................................................
Số đăng ký hoặc hô hiệu (nếu có): ...............................................................................
Cấp (nếu có): ..............................................................................................................
Chủ đối tượng được kéo: ............................................................................................
Hoạt động kéo từ: .......................................................................................................
Đến: ...........................................................................................................................
Chúng tôi đồng ý trả đầy đủ phí và lệ phí thẩm định thiết kế theo quy định.
| · | · Người đề nghị |
Mẫu 2
| · TỔ CHỨC/CÁ NHÂN | · CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| · Số: …. | · ……., Ngày…. tháng…. năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
Kính gửi: (Tên Đơn vị Đăng kiểm)
Tên Tổ chức/Cá nhân:...........................................................................................
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
Điện thoại:....................Fax:............................. Email:.........................................
...............................................................................................................................
Nội dung đề nghị:..................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Địa điểm và thời gian:............................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
| · | · TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
Nơinhận:
- Như trên;
- Lưu: …
Mẫu 3
| · | · CỤCĐĂNGKIỂMVIỆTNAM |
THÔNG BÁO THẨM ĐỊNH HỒ SƠ THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG KÉO
Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 73: 2014/BGTVT
Số: …………......
Ngày: ……….....
| · NƠI NHẬN: · - Cơ sở thiết kế; | · CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
Mẫu 4
| · | · CỤCĐĂNGKIỂMVIỆTNAM |
BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH LỰC KÉO TẠI MÓC
REPORT FOR DETERMINATION OF BOLLARD PULL
Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹthuậtquốc gia: QCVN 73: 2014/BGTVT
Issued under the provisions ofthe National Technical Regulation: QCVN 73: 2014/BGTVT
| · Số biên bản - ReportNo. | · Số phân cấp -Class No. | · |
| · | · | · Tên tàu -Ship’sName:……… |
Việcthử lựckéo tạimócđượcthựchiện ngày: …………..Lúc: ………………………..giờ
The bollard pull test carried out on at hour
Địa điểm thử:.............................................................................................................
Place of test
Điều kiện thử như sau:
Test conditions as follows
| · Chiềuchìmmũi: ............................ m · Draughtforward · Chiều sâu nước: ........................... m · Depth ofwater · Hướng gió:...................................... · Wind direction · Hướng dòng chảy: .......................... · Currentdirection · Chiều dài dâykéo: ....................... m · Length oftowrope · Tổng công suấtđịnhmứcmáychính: ……kW · Total rated outputof main engine(s) · Theo Giấychứng nhận cáp tàu số: ………… · According to Certification ofClassification No.: | · Chiềuchìmđuôi: .......................... m · Draughtaft..................................... · Hướng của tàu: .............................. · Compasscourseofship · Tốcđộ gió: ................................... · Wind velocity · Tốcđộ dòng chảy:........................... · Currentvelocity · Đường kính dây kéo: ................. mm · Diameteroftowrope · Tại vòng quay: ..................... V/phút · Atrevolution ........................... r.p.m · Cấp ngày: ...................................... · Issued on |
Dụng cụ đo: ................................................................................................................
Measuring instrument:
Số liệu thứ nhất của máy tàu:
Engine data I
Với (các) máy chính hoạt động ở tổng công suất định mức, lực kéo tại móc thứ nhất…………… kN
With the main engine(s) running at total rated power, a bollard pull I of
Đã được duy trì không đổi trong khoảng thời gian tối thiểu là 10 phút.
Was held constant for a period of at least 10 minutes.
Các thông số tương ứng của máy như sau:
The relevant engine data were as follows:
| · Vòng quay: ……………………………..V/phút · Speed r.p.m · Ápsuấtnạp không khí: ……………………….. · Charge air pressure · Nhiệtđộ khíxả: tại đầu của xi lanh: ………… · Exhaustgas temp. atcylinder outlet | · Ápsuấtphun nhiên liệu: …………………………... · Fuel injection · Loại nhiên liệu sử dụng: ……………………… · Fuel used · Trước tua bin tăng áp: ………………………… · Before turbocharger |
Theo biểu đồ công suất máy đo nhà chế tạo đưa ra, các số liệu nêu trên tương ứng với công suất máy xấp xỉ là:
According to the engine power diagram supplied by engine manufacturer, the above values correspond to a power of approximately: ……………………….. kW
Số liệu thứ hai của máy tàu:
Engine data II
Với (các) máy chính hoạt động ở tổng công suất quá tải, lực kéo tại móc thứ hai ………….kN
With the main engine(s) running at overload rated power, a bollard pull II of
Đã được duy trì không đổi trong khoảng thời gian tối thiểu là 1 phút.
Was held constant for a period of at least 1 minutes.
Các thông số tương ứng của máy như sau:
The relevant engine data were as follows:
| · Vòng quay: ……………………………..V/phút · Speed r.p.m · Ápsuấtnạp không khí: ……………………….. · Charge air pressure · Nhiệtđộ khíxả: tại đầu của xi lanh: ………… · Exhaustgas temp. atcylinder outlet | · Ápsuấtphun nhiên liệu: …………………………... · Fuel injection · Loại nhiên liệu sử dụng: ……………………… · Fuel used · Trước tua bin tăng áp: ………………………… · Before turbocharger |
Theo biểu đồ công suất máy đo nhà chế tạo đưa ra, các số liệu nêu trên tương ứng với công suất máy xấp xỉ là:
According to the engine power diagram supplied by engine manufacturer, the above values correspond to a power of approximately: ………………… kW
Ghi chú:
Remarks
| · | · Cấp tại:…………………………….. Ngày: …………………………… |
ĐĂNG KIỂM VIÊN - SURVEYOR
Mẫu 5
| · | · CỤCĐĂNGKIỂMVIỆTNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP CHO HOẠT ĐỘNG KÉO
CERTIFICATE OF FITNESS FOR TOWING OPERATION
Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 73: 2014/BGTVT
Issued under the provisions of the National Technical Regulation: QCVN 73: 2014/BGTVT
Số:………………….
No.
CỤC ĐĂNGKIỂMVIỆT NAM XÁC NHẬN RẰNG:
VIETNAMREGISTERCERTIFIESTHAT:
Tàu kéo: .........................................................................................................
Tug:
Cảng đăng ký: ................................................................................................
Port of Register:
Số đăng ký hoặc hô hiệu: ................................................................................
Distinctive Number or Letters:
Cấp tàu: ..........................................................................................................
Class:
Chủ tàu: ..........................................................................................................
Owner:
Và đối tượng được kéo:
And the object to be towed:
Đối tượng được kéo: ......................................................................................
Towed objects:
Cảng đăng ký (nếu có): ...................................................................................
Port of Register (if any):
Số đăng ký hoặc hô hiệu (nếu có): ...................................................................
Distinctive Number or Letters (if any):
Cấp (nếu có): ..................................................................................................
Class (if any):
Chủ tàu:...........................................................................................................
Owner:
Đã được chuẩn bị cho việc kéo từ:...................................................................
Have been prepared for towage from
Đến.................................................................................................................
To:
Kết quả kiểm tra do Đăng kiểm viên của VR tiến hành kiểm tra với thân tàu, trang thiết bị, hệ thống máy tàu, trang bị điện, vô tuyến điện, trang bị hàng hải, phương tiện cứu sinh, phương tiện tín hiệu, trang bị phòng chống cháy và việc bố trí thiết bị kéo của tàu kéo cũng như đối tượng được kéo cho thấy chúng thỏa mãn cho hoạt động kéo dự định, phù hợp với các quy định của QCVN 73: 2014/BGTVT.
The results of the surveys carried out by VR Surveyor(s) on hull, equipment, machinery installations, electrical installations,radio equipment, navigation equipment, life-saving appliances, signal appliances, fire protection and extinguishing appliances and towing arrangements of the tug as well as the towed object show that they are fit for the intended towing operation, and in compliance with the provisions of QCVN 73: 2014/BGTVT.
Trong quá trình hành trình, phải áp dụng các biện pháp sau đây:
For conveyance the following measures are conditional:
1. Mỗi chặng riêng biệt của chuyến đi chỉ được phép bắt đầu ở điều kiện thời tiết khu vực tốt và điều kiện khí hậu chung thích hợp.
The individual parts of the voyage are to be started only under good local weather conditions and favourable general meteorological situation.
2. Khi gặp phải điều kiện thời tiết xấu, cần phải thay đổi hướng đi và tốc độ thích hợp và/ hoặc phải đưa tàu vào nơi trú ẩn nếu có thể.
In case of worsening weather conditions course and speed are to be changed accordingly and/or sheltered place is to be resorted if possible.
3.Tất cả các miệng hầm hàng, các lỗ người chui, các cửa bên ngoài thượng tầng/ lầu, các ống thông hơi, thông gió và các lỗ khác mà qua đó nước có thể xâm nhập vào trong tàu phải được đóng kín thời tiết.
All hatches, access openings, outside doors, ventilation pipes, air pipes and other openings through which water might intrude into the interior of the tow are to be closed watertight.
4. Phải đảm bảo đầy đủ ổn định cho tàu kéo và đối tượng được kéo trong khi hành trình.
Sufficient stability of the tug and the towed object is to be safeguarded during the voyage.
5. Phải tuân thủ các quy định quốc gia và quốc tế về đèn hiệu và vật hiệu.
The relevant national and international regulations regarding lights and shapes are to be complied with.
6. Tất cả hàng hóa và trang thiết bị sắp xếp trên đối tượng được kéo phải được cố định và chằng buộc chắc chắn đảm bảo khả năng đi biển, phù hợp với kế hoạch chuyến đi đã được thẩm định.
All cargoes, components and equipment stored on board the towed object are fastened and lashed seaworthily in accordance with the approved voyage plan.
7. Tất cả các bộ phận của hệ thống kéo được liệt kê dưới đây phải được duy trì ở trạng thái thỏa mãn:
All parts of the towage arrangements as listed below are to be in satisfactory condition:
Dâykéo: ………………………………………….. (mm) (đường kính)
Towingwire (diameter)
………………………………………..(m) (chiều dài)
(length)
……………………………………… (kN) (tải trọng kéo dứt)
(breaking load)
Dây kéo dự trữ: ……………………………..(mm) (đường kính)
Spare towingwire (diameter)
……………………………………………….. (m) (chiều dài)
(length)
………………………………………………. (kN) (tải trọng kéo dứt)
(breaking load)
Dâyđai kéo: ……………………………….. (mm) (đường kính)
Pendantwire (diameter)
……………………………………………….. (m) (chiều dài)
(length)
……………………………………………….. (kN) (tải trọng kéo dứt)
(breaking load)
Bộ phận khác: ……………………………………. (môtả)
Other parts (description)
…………………………………………………(mm) (đường kính)
(diameter)
…………………………………………………. (m) (chiều dài)
(length)
………………………………………………… (kN) (tải trọng kéo dứt)
(breaking load)
Giấychứng nhận này có hiệu lựcđến: ………………………………………………………..
This Certificate is valid until:
| · | · Cấp tại:………………………… Ngày: ………………………… · Issued at Date · CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
Mẫu 6
| · | · CỤCĐĂNGKIỂMVIỆTNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN THỬ LỰC KÉO TẠI MÓC
CERTIFICATE OF BOLLARD PULL TESTING
Cấp theo các quy định của Quy chuẩn kỹthuậtquốc gia: QCVN 73: 2014/BGTVT Issued under the provisions ofthe National Technical Regulation: QCVN 73: 2014/BGTVT
Số:……………..
No.
(Kèm theo giấy chứng nhận này phải có Biên bản xác định lực kéo tại móc)
(Report for Determination of Bullard Pull sholud permanently be attached to the Certificate)
Tên tàu: ……………………………………….. Số phân cấp …………………………………..
Name of Ship Class Number
Cảng đăng ký:………………………………... Hô hiệu:…………………………………………
Port of Registry Signal Letters
Quốc tịch:……………………………………… Ký hiệu cấp tàu:……………………………....
Flag Class Characters
Tổng dung tích………………………………. Tổng công suất máy chính:…………………….
Gross Tonnage Total Ouput of Main Engine(s)
Năm và nơi đóng tàu: ……………………………………………………………………………..
Year and Place of Build
Chủ tàu:………………………………………………………………………………………………
Ship owner
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM XÁC NHẬN RẰNG:
VIETNAM REGISTER CERTIFIES THAT:
Tại đợt thử lực kéo tại móc tiến hành ngày:……………………… Tại:……………………..
During the bollard pull test carried out on: at
Tàu kéo nói trên đã đạt được các trị số lực kéo tại móc như sau:
The above-named tug attained the following values of the bollard pulls:
Lực kéo lớn nhất tại móc:…………………………. (kN)
Maximum bollard pull
Lực kéo đều tại móc:………………………………. (kN)
Steady bollard pull
| · | · Cấp tại:……………….. Ngày:…………………. · Issued at Date · CỤC ĐĂNGKIỂMVIỆTNAM |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!


