Thông tư 12/2017/TT-BGTVT đào tạo cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số: 12/2017/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2017 |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LÁI XE
Người học lái xe khi đến nộp hồ sơ được cơ sở đào tạo chụp ảnh trực tiếp lưu giữ trong cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | |||
Hạng A1 | Hạng A2 | Hạng A3, A4 | ||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 8 | 16 | 28 | |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | - | - | 4 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | - | 4 | |
4 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 2 | 4 | 4 | |
5 | Thực hành lái xe | giờ | 2 | 12 | 40 | |
Số giờ học thực hành lái xe/học viên | giờ | 2 | 12 | 8 | ||
Số km thực hành lái xe/học viên | km | - | - | 60 | ||
Số học viên/1 xe tập lái | học viên | - | - | 5 | ||
6 | Số giờ/học viên/khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 48 | |
7 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 80 | |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Số ngày thực học | ngày | 2 | 4 | 10 | |
2 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | - | - | 1 | |
3 | Cộng số ngày/khóa học | ngày | 2 | 4 | 11 | |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 340);
- Xe số cơ khí (số sàn): 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | |||
Hạng B1 | Hạng B2 | Hạng C | ||||
Học xe số tự động | Học xe số cơ khí | |||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 90 | 90 | 90 | 90 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | 8 | 8 | 18 | 18 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | - | 16 | 16 |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | 14 | 14 | 20 | 20 |
5 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 24 | 24 | 24 | 24 |
6 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 340 | 420 | 420 | 752 |
Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 68 | 84 | 84 | 94 | |
Số km thực hành lái xe/học viên | km | 1000 | 1100 | 1100 | 1100 | |
Số học viên bình quân/1 xe tập lái | học viên | 5 | 5 | 5 | 8 | |
7 | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo | giờ | 204 | 220 | 252 | 262 |
8 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 476 | 556 | 588 | 920 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 3 | 4 | 4 | 4 |
2 | Số ngày thực học | ngày | 59,5 | 69,5 | 73,5 | 115 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 14 | 15 | 15 | 21 |
4 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | ngày | 76,5 | 88,5 | 92,5 | 140 |
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | ||||||||
B1 (số tự động) lên B1 | B1 lên B2 | B2 lên C | C lên D | D lên E | B2, D, E lên F | C, D, E lên FC | B2 lên D | C lên E | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | - | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | giờ | - | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | - | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 120 | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 224 | 280 | 280 |
Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 24 | 10 | 18 | 18 | 18 | 18 | 28 | 28 | 28 | |
Số km thực hành lái xe/học viên | km | 340 | 150 | 240 | 240 | 240 | 204 | 380 | 380 | 380 | |
Số học viên/1 xe tập lái | học viên | 5 | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | |
6 | Số giờ học/học viên/ khóa đào tạo | giờ | 24 | 54 | 66 | 66 | 66 | 66 | 76 | 84 | 84 |
7 | Tổng số giờ một khóa học | giờ | 120 | 94 | 192 | 192 | 192 | 192 | 272 | 336 | 336 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | |||||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Số ngày thực học | ngày | 15 | 12 | 24 | 24 | 24 | 24 | 34 | 42 | 42 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
4 | Số ngày/khóa học | ngày | 18 | 16 | 30 | 30 | 30 | 30 | 40 | 52 | 52 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng A1: 12 giờ | Hạng A2: 32 giờ | ||
Lý thuyết: 7 giờ | Thực hành: 5 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 20 giờ | ||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 6 | 2 | 10 | 6 |
Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ | 4 | 1 | 6 | 4 | |
Ý thức chấp hành và xử lý tình huống giao thông đường bộ | 1 | - | 1 | - | |
Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Kiểm tra | - | - | 1 | - | |
2 | Kỹ thuật lái xe | 1 | 1 | 2 | 2 |
Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô | 0,5 | 1 | 1 | 2 | |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 0,5 | - | 1 | - | |
3 | Thực hành lái xe | - | 2 | - | 12 |
Tập lái xe trong hình | - | 1,5 | - | 2 | |
Tập lái xe trong sân tập | - | 0,5 | - | 8 | |
Tập phanh gấp | - | - | - | 1 | |
Tập lái vòng cua | - | - | - | 1 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Lý thuyết: 35 giờ | Thực hành: 45 giờ |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: 28 giờ | 24 | 4 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ: | 12 | - | |
Chương I: Những quy định chung | 1 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 4 | - | |
Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 2 | - | |
Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 3 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 2 | - | |
Phần II. Biển báo hiệu đường bộ | 10 | 3 | |
Chương I: Quy định chung | 0,5 |
| |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 0,5 | 0,5 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 5 |
| |
Biển báo cấm | 1 | 0,5 | |
Biển báo nguy hiểm | 1 | 0,5 | |
Biển hiệu lệnh | 1 | 0,5 | |
Biển chỉ dẫn | 1 | 0,5 | |
Biển phụ | 1 | 0,5 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 4 |
| |
Vạch kẻ đường | 0,5 | - | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 0,5 | - | |
Cột kilômét | 0,5 | - | |
Mốc lộ giới | 0,5 | - | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | 0,5 | - | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 0,5 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 0,5 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | - | |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 2 | 1 | |
Các tính chất của sa hình | 0,5 | - | |
Các nguyên tắc đi sa hình | 0,5 | 1 | |
Kiểm tra | 1 | - | |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 4 giờ | 3 | 1 |
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | 1 | - | |
Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển | 1 | - | |
Sửa chữa thông thường | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ | 4 | - |
Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách | 1 | - | |
Các thủ tục giấy tờ trong vận tải | 1 | - | |
Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải | 2 | - | |
4 | Kỹ thuật lái xe: 4 giờ | 4 | - |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 1 | - | |
Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 | 1 | - | |
Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm | 1 | - | |
Bài tập tổng hợp | 1 | - | |
5 | Thực hành lái xe: 40 giờ | - | 40 |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe ban đêm | - | 4 | |
Tập lái xe trên đường bằng, đèo núi | - | 8 | |
Tập lái xe trên đường phức tạp | - | 8 | |
Tập lái xe có tải | - | 8 | |
Bài tập lái tổng hợp | - | 4 | |
Kiểm tra | - | 2 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 90 giờ | Hạng B2: 90 giờ | Hạng C: 90 giờ | |||
Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | ||
1 | Phần I. Luật Giao thông đường bộ | 24 | - | 24 | - | 24 | - |
Chương I: Những quy định chung | 2 | - | 2 | - | 2 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 9 | - | 9 | - | 9 | - | |
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 3 |
| 3 |
| 3 | - | |
2 | Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ | 28 | 10 | 28 | 10 | 28 | 10 |
Chương I: Quy định chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 19 | 5 | 19 | 5 | 19 | 5 | |
Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Biển báo cấm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển báo nguy hiểm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển hiệu lệnh | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | |
Biển chỉ dẫn | 5 | 1 | 5 | 1 | 5 | 1 | |
Biển phụ | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 7 | 4 | 7 | 4 | 7 | 4 | |
Vạch kẻ đường | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Cột kilômét | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Mốc lộ giới | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | - | 1 | - | 1 | - | 1 | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | - | 0,5 | - | 0,5 | - | |
3 | Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | 6 |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình | 2 |
| 2 |
| 2 |
| |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
4 | Tổng ôn tập, kiểm tra | 12 | 2 | 12 | 2 | 12 | 2 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 8 giờ | Hạng B2: 18 giờ | Hạng C: 18 giờ | |||
Lý thuyết: 8 giờ | Thực hành: 0 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | ||
1 | Giới thiệu cấu tạo chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
2 | Động cơ ô tô | 1 | - | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | Gầm ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Điện ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Bảo dưỡng các cấp | 1 | - | 1 | 2 | 1 | 2 |
7 | Sửa chữa các hư hỏng thông thường | 1 | - | 2 | 3 | 2 | 3 |
8 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B2: 16 giờ | Hạng C: 16 giờ | ||
Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | ||
1 | Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật | 3 | 1 | 3 | 1 |
2 | Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 | 1 | 4 | 1 |
3 | Các thủ tục trong vận tải | 2 | 1 | 2 | 1 |
4 | Trách nhiệm của người lái xe | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 14 giờ | Hạng B2: 20 giờ | Hạng C: 20 giờ | |||
Lý thuyết: 13 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | ||
1 | Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay | 3 | - | 4 | - | 4 | - |
2 | Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe | 4 | - | 5 | - | 5 | - |
3 | Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải | 4 | - | 4 | - | 4 | - |
4 | Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải | - | - | 4 | - | 4 | - |
5 | Thực hành cấp cứu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 24 giờ | Hạng B2: 24 giờ | Hạng C: 24 giờ | |||
Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | ||
1 | Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Kỹ thuật lái xe cơ bản | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 | 2 |
3 | Kỹ thuật lái xe trên các loại đường | 4 | 2 | 4 | 2 | 4 | 2 |
4 | Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Tâm lý khi điều khiển xe ô tô | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Thực hành lái xe tổng hợp | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
7 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG HỌC | Hạng B1 | Hạng B2: 420 giờ/xe | Hạng C: 752 giờ/xe | |
340 giờ/xe | 420 giờ/xe |
| |||
1 | Tập lái tại chỗ không nổ máy | 4 | 4 | 4 | 8 |
2 | Tập lái xe tại chỗ có nổ máy | 4 | 4 | 4 | 8 |
3 | Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 32 | 32 | 32 | 48 |
4 | Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) | 48 | 48 | 48 | 64 |
5 | Tập lái xe trên đường bằng | 32 | 32 | 32 | 48 |
6 | Tập lái trên đường đèo núi | 48 | 48 | 48 | 64 |
7 | Tập lái xe trên đường phức tạp | 48 | 48 | 48 | 80 |
8 | Tập lái ban đêm | 40 | 40 | 40 | 56 |
9 | Tập lái xe có tải | - | 48 | 48 | 208 |
10 | Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 và 6) | - | 32 | 32 | - |
11 | Bài tập lái tổng hợp | 84 | 84 | 84 | 168 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe | ||||||||
B1 xe số tự động lên B1 (giờ) | B1 lên B2 (giờ) | B2 lên C (giờ) | C lên D (giờ) | D lên E (giờ) | B2, D, E lên F (giờ) | C, D, E lên FC (giờ) | B2 lên D (giờ) | C lên E (giờ) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: | - | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Chương I: Những quy định chung |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương V: Vận tải đường bộ |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ |
| 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | |
Chương I: Quy định chung |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Biển báo cấm |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển báo nguy hiểm |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển hiệu lệnh |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển chỉ dẫn |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Biển phụ |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4,5 | 4,5 | |
Vạch kẻ đường |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Cột kilômét |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Mốc lộ giới |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu trên đường cao tốc |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu cấm đi lại |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông |
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình. |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | - |
| 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ xe ô tô nâng hạng |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện xe ô tô hiện đại |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động xe ô tô nâng hạng |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Kiểm tra |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải |
| 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật |
| 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách |
| 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Các thủ tục trong vận tải |
| 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Quy trình làm việc của người lái xe |
| 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Kiểm tra |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
| 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải |
| 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |
Thực hành cấp cứu |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Kiểm tra |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
5 | Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng) | 120 | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 224 | 280 | 280 |
Tập lái xe tại chỗ không nổ máy | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tập lái xe tại chỗ nổ máy | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 6 | - | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | 6 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 8 | 8 | |
Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 16 | 16 | |
Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) | - | - | - | - | - | - | 8 | - | - | |
Tập lái trên đường đèo núi | 16 | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 36 | 32 | 32 | |
Tập lái xe trên đường phức tạp | 16 | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 36 | 40 | 40 | |
Tập lái ban đêm | 12 | 6 | 16 | 16 | 16 | 16 | 32 | 32 | 32 | |
Tập lái xe có tải | 16 | 12 | 40 | 40 | 40 | 40 | 56 | 72 | 72 | |
Bài tập lái tổng hợp | 32 | 6 | 32 | 32 | 32 | 32 | 48 | 64 | 64 | |
Tập lái xe số tự động trên đường | - | 4 | - | - | - | - | - | - | - |
SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
HỆ THỐNG GIẤY PHÉP LÁI XE
SÁT HẠCH LÁI XE
Cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người dự sát hạch được quyền bảo lưu một lần trong thời gian 01 năm đối với nội dung sát hạch đã đạt yêu cầu của kỳ sát hạch trước, nếu muốn dự sát hạch phải bảo đảm các điều kiện quy định đối với người học tại Điều 7; hồ sơ dự sát hạch tại Điều 19 của Thông tư này và phải có tên trong biên bản xác nhận vắng, trượt của Hội đồng sát hạch hoặc Tổ sát hạch kỳ trước.
Người dự sát hạch lái xe hạng A1 có giấy phép lái xe ô tô do ngành Giao thông vận tải cấp được miễn sát hạch lý thuyết.
Người dự sát hạch phải điều khiển xe mô tô qua 04 bài sát hạch: đi theo hình số 8, qua vạch đường thẳng, qua đường có vạch cản, qua đường gồ ghề.
Người dự sát hạch phải điều khiển xe tiến qua hình chữ chi và lùi theo hướng ngược lại.
Người dự sát hạch phải thực hiện đúng trình tự và điều khiển xe qua các bài sát hạch đã bố trí tại trung tâm sát hạch như: xuất phát, dừng xe nhường đường cho người đi bộ, dừng và khởi hành xe trên dốc, qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc, qua ngã tư có đèn tín hiệu điều khiển giao thông, qua đường vòng quanh co, ghép xe vào nơi đỗ (hạng B1, B2 và C thực hiện ghép xe dọc; hạng B1, B2 và D, E thực hiện ghép xe ngang), tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua, thao tác khi gặp tình huống nguy hiểm, thay đổi số trên đường bằng, kết thúc.
Người dự sát hạch điều khiển xe qua bài sát hạch: tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại.
Người dự sát hạch điều khiển xe qua 02 bài sát hạch: tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại; ghép xe dọc vào nơi đỗ.
Cơ quan quản lý sát hạch thực hiện các công việc sau:
Người được giao nhiệm vụ kiểm tra, duyệt hồ sơ thí sinh dự sát hạch phối hợp với cơ sở đào tạo lập biên bản kiểm tra hồ sơ theo mẫu quy định tại Phụ lục 11c ban hành kèm theo Thông tư này.


Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe là hồ sơ gốc, giao cho người trúng tuyển kỳ sát hạch tự bảo quản.
Ngoài nhiệm vụ quy định tại các điểm a, b, d khoản 4 Điều này phải giám sát việc chuẩn bị bộ đề sát hạch lý thuyết đúng quy định, không bị đánh dấu.




Cơ quan quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Giám đốc Sở Giao thông vận tải ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 16a và Phụ lục 16b ban hành kèm theo Thông tư này.


QUẢN LÝ SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Ngày trúng tuyển ghi tại mặt sau giấy phép lái xe là ngày ký quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 19 của Thông tư này.
Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lái xe tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, người lái xe gửi 01 bộ hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và xuất trình, bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu. Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định, tại khoản 4 Điều 19 của Thông tư này.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đã cấp giấy phép lái xe). Hồ sơ bao gồm:
Đối với khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam chưa có điều kiện xuất trình hộ chiếu và giấy phép lái xe nước ngoài, khi đổi giấy phép lái xe có thể căn cứ vào danh sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an và bản dịch giấy phép lái xe (kèm theo bản sao giấy phép lái xe nước ngoài), làm sẵn giấy phép lái xe cho số người đăng ký. Giấy phép lái xe chỉ được cấp cho những người thực sự vào Việt Nam sau khi đối chiếu giấy phép lái xe nước ngoài và hộ chiếu;
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp hoặc bằng hình thức kê khai trực tuyến đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe quân sự là hồ sơ gốc gồm các tài liệu ghi ở khoản 1 và khoản 2 Điều này và giấy phép lái xe quân sự đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe Công an là hồ sơ gốc, gồm tài liệu ghi ở điểm a và điểm b khoản 2 Điều này và giấy phép lái xe công an đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Khi đến nhận giấy phép lái xe, người lái xe xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH ĐỐI VỚI MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC THÙ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Hàng năm, vào tháng 01 và tháng 7, Sở Giao thông vận tải sơ kết, tổng kết công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe của địa phương (bao gồm báo cáo tổng hợp cấp, đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 21 kèm theo Thông tư này), gửi báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam để tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 đã cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực, có giá trị theo thời hạn ghi trên giấy phép; khi giấy phép hết hạn cơ sở đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 4 của Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1a
MẪU PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
Ảnh màu |
GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE NGUYỄN VĂN A
Dạy lái xe hạng: |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng chữ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên giáo viên - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe dạy lái - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
Phụ lục 1b
MẪU PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
Ảnh màu có dấu giáp lai |
HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
Tập lái xe hạng: B2 |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng HỌC VIÊN TẬP LÁI XE - phông chữ Times New Roman, in hoa đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên học viên - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe học lái - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1, A2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................../ |
................, ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ CÁC HẠNG A1, A2
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải.............
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số ..... ngày ..... / ..... /..... do Sở Giao thông vận tải cấp, Trường (Trung tâm) .......................... đã tổ chức khóa đào tạo để sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng ....., với danh sách học viên kèm theo.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải .................... chấp thuận và tổ chức sát hạch, cấp giấy phép lái xe cho các học viên hoàn thành khóa đào tạo.
DANH SÁCH HỌC VIÊN
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày sát hạch |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Xếp tên theo vần A, B, C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
Phụ lục 3a
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............../ |
...................., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số:......... ngày ..... / ..... /..... do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải.....) cấp, Trường (Trung tâm)................................. đã tổ chức xét tuyển học viên và khai giảng các lớp như sau:
Số TT |
Khóa - Lớp |
Hạng giấy phép lái xe |
Số lượng học viên |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày đăng ký sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Hệ đào tạo mới |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ đào tạo nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(có danh sách học viên các khóa học kèm theo)
Trường (Trung tâm).................................... đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải).................................... chấp nhận kế hoạch sát hạch cho học viên các lớp như lịch đề nghị.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
Phụ lục 3b
MẪU DANH SÁCH HỌC VIÊN (BÁO CÁO 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......................./ |
.............., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
DANH SÁCH HỌC VIÊN (Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng) |
BÁO CÁO 1 Thời gian đào tạo: ..... tháng Khai giảng ngày ..... tháng ..... năm 20..... Bế giảng ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe hạng |
Thâm niên láí xe |
Ghi chú |
|||
Số năm lái xe |
Số km lái xe an toàn |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
................, ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
|
Phụ lục 3c
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..............., ngày ..... tháng ..... năm 20….. |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP
Học lái xe hạng: ..... Khóa: .....
(Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi thường trú |
Nơi cư trú |
Đã có giấy phép lái xe |
||||||
Hạng |
Số |
Ngày tháng năm cấp |
Cơ quan cấp |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|||
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
………., ngày ..... tháng ..... năm 20..... THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
Phụ lục 4
MẪU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Khóa:...................................................... Hạng:..................................................
Thời gian đào tạo: ..... tháng (từ ngày ..... /...../ .....đến ngày ..... /..... / .....)
I. Phân phối giờ học
STT |
Môn học |
Tổng số (giờ) |
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành trong hình (giờ) |
Thực hành trên đường (giờ) |
Kiểm tra cuối khóa (giờ) |
Ghi chú |
|
LT |
TH |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lịch học toàn khóa
|
10 |
11 |
12 |
.... |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hành trong hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hành |