Thông tư 12/2017/TT-BGTVT đào tạo cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2017/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2017/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khuyến khích đổi bằng lái xe ô tô, xe máy trước 31/12/2020
Theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, Giấy phép lái xe hạng A1, A2 do ngành công an cấp trước ngày 01/08/1995, bằng lái xe và Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp còn giá trị được tiếp tục sử dụng.
Đồng thời, Thông tư cũng khuyến khích thực hiện đổi Giấy phép lái xe bằng giấy bìa sang Giấy phép lái xe bằng vật liệu PET trước ngày 31/12/2020, thay vì yêu cầu bắt buộc phải chuyển đổi trước ngày 31/12/2016 với Giấy phép lái xe ô tô và Giấy phép lái xe hạng A4; trước ngày 31/12/2020 với Giấy phép lái xe không thời hạn (các hạng A1, A2, A3) như trước.
Cũng theo Thông tư này, người có Giấy phép lái xe hạng FD, FE được cấp lần đầu trước ngày 01/07/2009, nếu có nhu cầu điều khiển xe ô tô tải kéo rơ moóc hoặc xe ô tô đầu kéo sơ mi rơ moóc được đổi bổ sung hạng FC. Đối với người có Giấy phép lái xe có thời hạn, thực hiện đổi trước khi hết thời hạn sử dụng; với người có Giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi với nam và 50 tuổi với nữ, nếu có nhu cầu và đủ sức khỏe, được đổi Giấy phép lái xe từ hạng D trở xuống. Thời gian đổi Giấy phép lái xe tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Đặc biệt, không thực hiện đổi Giấy phép lái xe với Giấy phép lái xe tạm thời của nước ngoài; Giấy phép lái xe quốc tế; Giấy phép lái xe của ngành giao thông vận tải nhưng không có trong hệ thống thông tin Giấy phép lái xe, bảng kê danh sách cấp Giấy phép lái xe (sổ quản lý); với người người không đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/06/2017; thay thế Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015.
Từ ngày 01/12/2019, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 38/2019/TT-BGTVT.
Từ ngày 15/3/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 01/2021/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 12/2017/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 12/2017/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2017 |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LÁI XE
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | |||
Hạng A1 | Hạng A2 | Hạng A3, A4 | ||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 8 | 16 | 28 | |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | - | - | 4 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | - | 4 | |
4 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 2 | 4 | 4 | |
5 | Thực hành lái xe | giờ | 2 | 12 | 40 | |
Số giờ học thực hành lái xe/học viên | giờ | 2 | 12 | 8 | ||
Số km thực hành lái xe/học viên | km | - | - | 60 | ||
Số học viên/1 xe tập lái | học viên | - | - | 5 | ||
6 | Số giờ/học viên/khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 48 | |
7 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 80 | |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Số ngày thực học | ngày | 2 | 4 | 10 | |
2 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | - | - | 1 | |
3 | Cộng số ngày/khóa học | ngày | 2 | 4 | 11 | |
|
|
|
|
|
|
|
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng A1: 12 giờ | Hạng A2: 32 giờ | ||
Lý thuyết: 7 giờ | Thực hành: 5 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 20 giờ | ||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 6 | 2 | 10 | 6 |
Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ | 4 | 1 | 6 | 4 | |
Ý thức chấp hành và xử lý tình huống giao thông đường bộ | 1 | - | 1 | - | |
Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Kiểm tra | - | - | 1 | - | |
2 | Kỹ thuật lái xe | 1 | 1 | 2 | 2 |
Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô | 0,5 | 1 | 1 | 2 | |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 0,5 | - | 1 | - | |
3 | Thực hành lái xe | - | 2 | - | 12 |
Tập lái xe trong hình | - | 1,5 | - | 2 | |
Tập lái xe trong sân tập | - | 0,5 | - | 8 | |
Tập phanh gấp | - | - | - | 1 | |
Tập lái vòng cua | - | - | - | 1 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Lý thuyết: 35 giờ | Thực hành: 45 giờ |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: 28 giờ | 24 | 4 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ: | 12 | - | |
Chương I: Những quy định chung | 1 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 4 | - | |
Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 2 | - | |
Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 3 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 2 | - | |
Phần II. Biển báo hiệu đường bộ | 10 | 3 | |
Chương I: Quy định chung | 0,5 |
| |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 0,5 | 0,5 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 5 |
| |
Biển báo cấm | 1 | 0,5 | |
Biển báo nguy hiểm | 1 | 0,5 | |
Biển hiệu lệnh | 1 | 0,5 | |
Biển chỉ dẫn | 1 | 0,5 | |
Biển phụ | 1 | 0,5 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 4 |
| |
Vạch kẻ đường | 0,5 | - | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 0,5 | - | |
Cột kilômét | 0,5 | - | |
Mốc lộ giới | 0,5 | - | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | 0,5 | - | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 0,5 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 0,5 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | - | |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 2 | 1 | |
Các tính chất của sa hình | 0,5 | - | |
Các nguyên tắc đi sa hình | 0,5 | 1 | |
Kiểm tra | 1 | - | |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 4 giờ | 3 | 1 |
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | 1 | - | |
Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển | 1 | - | |
Sửa chữa thông thường | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ | 4 | - |
Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách | 1 | - | |
Các thủ tục giấy tờ trong vận tải | 1 | - | |
Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải | 2 | - | |
4 | Kỹ thuật lái xe: 4 giờ | 4 | - |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 1 | - | |
Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 | 1 | - | |
Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm | 1 | - | |
Bài tập tổng hợp | 1 | - | |
5 | Thực hành lái xe: 40 giờ | - | 40 |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe ban đêm | - | 4 | |
Tập lái xe trên đường bằng, đèo núi | - | 8 | |
Tập lái xe trên đường phức tạp | - | 8 | |
Tập lái xe có tải | - | 8 | |
Bài tập lái tổng hợp | - | 4 | |
Kiểm tra | - | 2 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 90 giờ | Hạng B2: 90 giờ | Hạng C: 90 giờ | |||
Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | ||
1 | Phần I. Luật Giao thông đường bộ | 24 | - | 24 | - | 24 | - |
Chương I: Những quy định chung | 2 | - | 2 | - | 2 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 9 | - | 9 | - | 9 | - | |
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 3 |
| 3 |
| 3 | - | |
2 | Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ | 28 | 10 | 28 | 10 | 28 | 10 |
Chương I: Quy định chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 19 | 5 | 19 | 5 | 19 | 5 | |
Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Biển báo cấm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển báo nguy hiểm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển hiệu lệnh | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | |
Biển chỉ dẫn | 5 | 1 | 5 | 1 | 5 | 1 | |
Biển phụ | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 7 | 4 | 7 | 4 | 7 | 4 | |
Vạch kẻ đường | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Cột kilômét | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Mốc lộ giới | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | - | 1 | - | 1 | - | 1 | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | - | 0,5 | - | 0,5 | - | |
3 | Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | 6 |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình | 2 |
| 2 |
| 2 |
| |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
4 | Tổng ôn tập, kiểm tra | 12 | 2 | 12 | 2 | 12 | 2 |
SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
HỆ THỐNG GIẤY PHÉP LÁI XE
SÁT HẠCH LÁI XE
Cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người dự sát hạch được quyền bảo lưu một lần trong thời gian 01 năm đối với nội dung sát hạch đã đạt yêu cầu của kỳ sát hạch trước, nếu muốn dự sát hạch phải bảo đảm các điều kiện quy định đối với người học tại Điều 7; hồ sơ dự sát hạch tại Điều 19 của Thông tư này và phải có tên trong biên bản xác nhận vắng, trượt của Hội đồng sát hạch hoặc Tổ sát hạch kỳ trước.
Người dự sát hạch lái xe hạng A1 có giấy phép lái xe ô tô do ngành Giao thông vận tải cấp được miễn sát hạch lý thuyết.
Người dự sát hạch phải điều khiển xe mô tô qua 04 bài sát hạch: đi theo hình số 8, qua vạch đường thẳng, qua đường có vạch cản, qua đường gồ ghề.
Người dự sát hạch phải điều khiển xe tiến qua hình chữ chi và lùi theo hướng ngược lại.
Người dự sát hạch phải thực hiện đúng trình tự và điều khiển xe qua các bài sát hạch đã bố trí tại trung tâm sát hạch như: xuất phát, dừng xe nhường đường cho người đi bộ, dừng và khởi hành xe trên dốc, qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc, qua ngã tư có đèn tín hiệu điều khiển giao thông, qua đường vòng quanh co, ghép xe vào nơi đỗ (hạng B1, B2 và C thực hiện ghép xe dọc; hạng B1, B2 và D, E thực hiện ghép xe ngang), tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua, thao tác khi gặp tình huống nguy hiểm, thay đổi số trên đường bằng, kết thúc.
Người dự sát hạch điều khiển xe qua bài sát hạch: tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại.
Người dự sát hạch điều khiển xe qua 02 bài sát hạch: tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại; ghép xe dọc vào nơi đỗ.
Cơ quan quản lý sát hạch thực hiện các công việc sau:
Người được giao nhiệm vụ kiểm tra, duyệt hồ sơ thí sinh dự sát hạch phối hợp với cơ sở đào tạo lập biên bản kiểm tra hồ sơ theo mẫu quy định tại Phụ lục 11c ban hành kèm theo Thông tư này.
Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe là hồ sơ gốc, giao cho người trúng tuyển kỳ sát hạch tự bảo quản.
Ngoài nhiệm vụ quy định tại các điểm a, b, d khoản 4 Điều này phải giám sát việc chuẩn bị bộ đề sát hạch lý thuyết đúng quy định, không bị đánh dấu.
Cơ quan quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Giám đốc Sở Giao thông vận tải ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 16a và Phụ lục 16b ban hành kèm theo Thông tư này.
QUẢN LÝ SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Ngày trúng tuyển ghi tại mặt sau giấy phép lái xe là ngày ký quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch.
Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép lái xe tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, người lái xe gửi 01 bộ hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và xuất trình, bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu. Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đã cấp giấy phép lái xe). Hồ sơ bao gồm:
Đối với khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam chưa có điều kiện xuất trình hộ chiếu và giấy phép lái xe nước ngoài, khi đổi giấy phép lái xe có thể căn cứ vào danh sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an và bản dịch giấy phép lái xe (kèm theo bản sao giấy phép lái xe nước ngoài), làm sẵn giấy phép lái xe cho số người đăng ký. Giấy phép lái xe chỉ được cấp cho những người thực sự vào Việt Nam sau khi đối chiếu giấy phép lái xe nước ngoài và hộ chiếu;
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp hoặc bằng hình thức kê khai trực tuyến đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe quân sự là hồ sơ gốc gồm các tài liệu ghi ở khoản 1 và khoản 2 Điều này và giấy phép lái xe quân sự đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và phải xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe Công an là hồ sơ gốc, gồm tài liệu ghi ở điểm a và điểm b khoản 2 Điều này và giấy phép lái xe công an đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Khi đến nhận giấy phép lái xe, người lái xe xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu.
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH ĐỐI VỚI MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC THÙ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Hàng năm, vào tháng 01 và tháng 7, Sở Giao thông vận tải sơ kết, tổng kết công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe của địa phương (bao gồm báo cáo tổng hợp cấp, đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 21 kèm theo Thông tư này), gửi báo cáo về Tổng cục Đường bộ Việt Nam để tổng hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải.
Giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4 đã cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực, có giá trị theo thời hạn ghi trên giấy phép; khi giấy phép hết hạn cơ sở đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 4 của Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1a
MẪU PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
Ảnh màu |
GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE NGUYỄN VĂN A
Dạy lái xe hạng: |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng chữ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên giáo viên - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe dạy lái - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
Phụ lục 1b
MẪU PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
Ảnh màu có dấu giáp lai |
HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
Tập lái xe hạng: B2 |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng HỌC VIÊN TẬP LÁI XE - phông chữ Times New Roman, in hoa đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên học viên - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe học lái - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
Phụ lục 2
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1, A2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................../ |
................, ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ CÁC HẠNG A1, A2
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải.............
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số ..... ngày ..... / ..... /..... do Sở Giao thông vận tải cấp, Trường (Trung tâm) .......................... đã tổ chức khóa đào tạo để sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng ....., với danh sách học viên kèm theo.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải .................... chấp thuận và tổ chức sát hạch, cấp giấy phép lái xe cho các học viên hoàn thành khóa đào tạo.
DANH SÁCH HỌC VIÊN
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày sát hạch |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Xếp tên theo vần A, B, C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
|
Phụ lục 3a
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............../ |
...................., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số:......... ngày ..... / ..... /..... do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải.....) cấp, Trường (Trung tâm)................................. đã tổ chức xét tuyển học viên và khai giảng các lớp như sau:
Số TT |
Khóa - Lớp |
Hạng giấy phép lái xe |
Số lượng học viên |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày đăng ký sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Hệ đào tạo mới |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ đào tạo nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(có danh sách học viên các khóa học kèm theo)
Trường (Trung tâm).................................... đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải).................................... chấp nhận kế hoạch sát hạch cho học viên các lớp như lịch đề nghị.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
Phụ lục 3b
MẪU DANH SÁCH HỌC VIÊN (BÁO CÁO 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......................./ |
.............., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
DANH SÁCH HỌC VIÊN (Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng) |
BÁO CÁO 1 Thời gian đào tạo: ..... tháng Khai giảng ngày ..... tháng ..... năm 20..... Bế giảng ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe hạng |
Thâm niên láí xe |
Ghi chú |
|||
Số năm lái xe |
Số km lái xe an toàn |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
................, ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
|
Phụ lục 3c
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..............., ngày ..... tháng ..... năm 20….. |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP
Học lái xe hạng: ..... Khóa: .....
(Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi thường trú |
Nơi cư trú |
Đã có giấy phép lái xe |
||||||
Hạng |
Số |
Ngày tháng năm cấp |
Cơ quan cấp |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|||
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
………., ngày ..... tháng ..... năm 20..... THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
Phụ lục 4
MẪU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Khóa:...................................................... Hạng:..................................................
Thời gian đào tạo: ..... tháng (từ ngày ..... /...../ .....đến ngày ..... /..... / .....)
I. Phân phối giờ học
STT |
Môn học |
Tổng số (giờ) |
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành trong hình (giờ) |
Thực hành trên đường (giờ) |
Kiểm tra cuối khóa (giờ) |
Ghi chú |
|
LT |
TH |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lịch học toàn khóa
|
10 |
11 |
12 |
.... |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hành trong hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hành trên đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thi, kiểm tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết Thực hành Thi, kiểm tra Nghỉ Dự phòng
III. Danh sách giáo viên, xe tập lái tham gia đào tạo
1. Danh sách giáo viên dạy lý thuyết
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Thực hành lái xe
Số TT |
Số đăng ký xe |
Giáo viên |
Số học viên phân theo xe |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
Phụ lục 5
MẪU TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG
Số TT |
Khóa - lớp |
Giáo viên dạy |
Số lượng học sinh |
1 - 2018 |
2 - 2018 |
3 - 2018 |
… |
Số học sinh tốt nghiệp |
Ghi chú |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
51 |
52 |
||||||
3 8 |
10 15 |
17 22 |
24 29 |
31/1 5/2 |
7 12 |
14 19 |
21 26 |
28 3/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Ví dụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- 16B1 xe con |
Vũ Văn A |
80 |
T |
T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- 16B2 xe con |
|
100 |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- 16C xe tải |
|
120 |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- 17B2 xe con |
|
120 |
H |
H |
T |
T |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- 17C xe tải |
|
100 |
H |
H |
H |
H |
H |
T |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 17: Nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- 16B2 lên C |
|
20 |
H |
T |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- 17C lên E |
|
30 |
H |
H |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: theo hàng ngang biết được độ dài thời gian đào tạo từng lớp/khóa, cộng số học sinh theo cột dọc có tổng số học sinh hiện có (lưu lượng đào tạo).
Ký hiệu: - H: Học lý thuyết (nếu tô màu thì tô ô xanh). - T: Tập lái xe trong hình (nếu tô màu thì tô ô vàng). - Đ: Tập lái xe trên đường (nếu tô màu thì tô ô vàng). - •: Thi tốt nghiệp (nếu tô màu thì tô ô đỏ). |
NGƯỜI LẬP |
............, ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
Phụ lục 6
MẪU SỔ THEO DÕI THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
SỔ THEO DÕI THỰC HÀNH LÁI XE
Họ và tên giáo viên: ............................................................ Biển số xe tập lái:................................................................. Khóa:....................................................................................
|
Khóa:..............................................Hạng xe...........................
Từ ngày:.........................................đến ngày..........................
DANH SÁCH HỌC VIÊN
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi cư trú |
Số km thực hành |
Điểm thi kiểm tra cuối khóa |
Học viên ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng |
Nội dung bài giảng |
Địa điểm |
Số giờ học thực hành |
Số km thực hành
|
Họ tên học viên vắng mặt |
Số nhiên liệu sử dụng |
Chữ ký |
||
Có lý do |
Không có lý do |
Giáo viên |
Trưởng ban nghề |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét của giáo viên
(về kiến thức, kỹ năng, thái độ, nội dung khác)
Phụ lục 7
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH
Kính gửi:..............................................................................
|
Tôi là:....................................................................Quốc tịch.....................
Sinh ngày: ..... /..... / ..... Nam, Nữ: .....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................... ..........................
Nơi cư trú:..................................................................................................
.....................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu):.......Cấp ngày: ..... /..... / ....., Nơi cấp: ...................................................................................
Đã có giấy phép lái xe số:.......................................hạng...........................
do:........................................................................ cấp ngày: ..... /..... / .......
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe hạng: .......
Đăng ký tích hợp giấy phép lái xe
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài);
- Các tài liệu khác có liên quan gồm:
................................................................................................................. .........
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
.................., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... NGƯỜI LÀM ĐƠN |
Phụ lục 8
MẪU BẢN KHAI THỜI GIAN HÀNH NGHỀ VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI
THỜI GIAN HÀNH NGHỀ VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
Tôi là: ...................................................................................................................
Sinh ngày: ..... /..... / ..... Nam, Nữ: .....
Nơi cư trú: ............................................................................................................
...............................................................................................................................
Có giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân số: ...........………...
Cấp ngày: ..... /..... / ....., nơi cấp: .........................................................................
Hiện tại tôi có giấy phép lái xe số: .............................., hạng ..............................
do: .................................................................................. cấp ngày: ..... /..... / .....
Từ ngày được cấp giấy phép lái xe đến nay, tôi đã có ............. năm lái xe và có ..........km lái xe an toàn.
Đề nghị ......................................................................... cho tôi được dự sát hạch nâng hạng lấy giấy phép lái xe hạng ......
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên.
|
.........., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... NGƯỜI KHAI |
Phụ lục 9
MẪU SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số TT |
Biển số đăng ký |
Xe của cơ sở đào tạo |
Xe hợp đồng |
Nhãn hiệu |
Loại xe |
Số động cơ |
Số khung |
Giấy phép xe tập lái |
Ghi chú |
|
Số giấy phép |
Ngày cấp |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 10
MẪU BÁO CÁO PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO LÁI XE A1, A2, A3, A4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG ĐÀO TẠO LÁI XE A1, A2, A3, A4
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban:………………
Địa chỉ liên lạc:........................................................................................
Điện thoại:...................................................Fax:.......................................
2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:........................................................
3. Quyết định thành lập số..... ngày ..... / ..... / ..... của................................
4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo/năm.
II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE
1. Đào tạo lái xe từ năm............loại xe (xe mô tô, xe A4) theo văn bản số.........ngày ..... / ..... / ..... của................................
Từ khi thành lập đến nay đã đào tạo được.......... học sinh, lái xe loại...............
2. Hiện nay đào tạo lái xe loại....., thời gian đào tạo.....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).
(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II)
3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.
Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp.... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.
4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).
5. Đội ngũ giáo viên
- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết:..........................................................
- Số giáo lượng viên dạy thực hành:.........................................................
DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
(hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân |
Đơn vị công tác |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Hạng giấy phép lái xe |
Ngày trúng tuyển |
Thâm niên dạy lái |
Ghi chú |
|||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xe tập lái: số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học viên tập.
- Chủng loại:
- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %).
- Thiết bị dạy lái trên xe.
- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định.
DANH SÁCH XE TẬP LÁI
Số TT |
Số đăng ký xe |
Nhãn xe |
Hạng xe |
Năm sản xuất |
Chủ sở hữu/hợp đồng |
Hệ thống phanh phụ (có, không) |
Giấy phép xe tập lái (có, không) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
7. Sân tập lái có diện tích:......................... m2.
- Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập.
- Có hiện trường tập lái thực tế.
8. Đánh giá chung:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
9. Đăng ký đào tạo:
- Hạng:………..
- Lưu lượng: ……………….(đối với hạng A3, A4).
10. Thời gian đào tạo: từ ngày…..
XÁC NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (GIÁM ĐỐC) |
HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
|
Phụ lục 11a
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............../ |
........., ngày ..... tháng ..... năm 20….. |
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Tiếp theo công văn số............................... ngày ..... /..... /.....
Trường (Trung tâm).............đã có báo cáo khai giảng và đăng ký sát hạch các lớp đào tạo lái xe Khóa...........với Tổng cục (Sở), nay Khóa học đã hoàn thành chương trình học tập và xin tổ chức sát hạch, cụ thể:
Số TT |
Khóa - Lớp |
Hạng giấy phép lái xe |
Số học viên vào học |
Số học viên dự sát hạch |
Ngày sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Hệ đào tạo mới |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ đào tạo nâng hạng |
|
|
|
|
|
(có danh sách học viên các khóa học kèm theo)
Trường (Trung tâm)....................đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...) xét duyệt và tổ chức kỳ sát hạch cho học viên các khoá - lớp trên.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
Phụ lục 11b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH (BÁO CÁO 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
|
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH |
BÁO CÁO 2 Thời gian đào tạo: ..... tháng |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khỏe hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe hạng |
Thâm niên lái xe |
Số chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo |
Ghi chú |
||||
Số năm lái xe |
Số km lái xe an toàn |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|||
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
................, ngày ..... tháng ..... năm 20..... THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
|
Phụ lục 11c
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LÁI XE
Hôm nay, vào hồi ..... giờ, ngày ..... /..... /....., tại Cơ quan quản lý sát hạch................................., Tổ kiểm tra hồ sơ thí sinh dự sát hạch lái xe của cơ sở đào tạo................................................., gồm:
1. Ông (Bà) ..........................................................., Chuyên viên.
2. Ông (Bà) ..........................................................., Chuyên viên.
3. Ông (Bà) ..........................................................., Đại diện cơ sở đào tạo.
Sau khi đối chiếu báo cáo số 1, báo cáo số 2 và kiểm tra hồ sơ của các thí sinh dự sát hạch.
KẾT QUẢ
Tổng số hồ sơ xin dự sát hạch: .................................
Số hồ sơ xét hợp lệ: ................................., trong đó:
- Số thi mới: .............................. - Số hồ sơ thi lại và vắng: ..............................
(Theo bảng phân loại dưới đây)
Khóa học |
A1 |
A2 |
A3 |
A4 |
B1 |
B2 |
C |
D |
E |
F |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách hồ sơ thí sinh dự thi sát hạch hợp lệ được sát hạch (có danh sách kèm theo).
Số hồ sơ không hợp lệ: ........, được phân theo các lý do (theo bảng dưới đây).
Hạng/Lý do |
A1 |
A2 |
A3 |
A4 |
B1 |
B2 |
C |
D |
E |
F |
Không có trong danh sách báo cáo 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị dự sát hạch không đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ thời gian đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ thâm niên nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ hoặc hết hạn tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sai lệch với chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe không đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy phép lái xe hết hạn, không có hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách hồ sơ thí sinh dự thi sát hạch không hợp lệ (có danh sách kèm theo).
Tổ kiểm tra lập biên bản này báo cáo Cơ quan quản lý sát hạch cho số thí sinh có hồ sơ hợp lệ trên được dự sát hạch.
CÁN BỘ KIỂM TRA HỒ SƠ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO LÁI XE (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Phụ lục 12a
MẪU QUYẾT ĐỊNH TỔ CHỨC KỲ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH...) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ............., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
QUYẾT ĐỊNH
TỔ CHỨC KỲ SÁT HẠCH LÁI XE
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
(GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ...)
Căn cứ Quyết định số ............ ngày ..... /..... /.....của ......... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải);
Căn cứ khoản..... Điều.....Thông tư số ...../...../TT-BGTVT ngày ..... /..... /..... của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của: ..................................................................................................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép tổ chức kỳ sát hạch lái xe........... cho thí sinh khoá ........ của Trường (Trung tâm)......................................................................................................
Tổng số................... thí sinh, gồm các hạng B1:...........thí sinh, B2:........ thí sinh v.v...(Danh sách thí sinh dự thi các hạng kèm theo).
Kỳ sát hạch được tiến hành từ ngày ..... /..... /..... tại Trung tâm sát hạch lái xe: ......................................................................................................................................
Điều 2. Thành lập Hội đồng sát hạch gồm các thành viên có tên dưới đây:
1. Chủ tịch Hội đồng: Ông (Bà):........................Chức vụ công tác .....................
2. Các Uỷ viên:
- Ông (Bà):................................Giám đốc Trung tâm sát hạch lái xe..................;
- Ông (Bà):................................Hiệu trưởng, Giám đốc cơ sở đào tạo ..............;
- Ông (Bà):................................Tổ trưởng Tổ sát hạch;
- Ông (Bà):................................Uỷ viên thư ký.
Trách nhiệm của từng thành viên do Chủ tịch hội đồng phân công.
Điều 3. Thành lập Tổ sát hạch gồm các ông, bà có tên dưới đây:
1. Ông (Bà): ....................Tổ trưởng; 3. Ông (Bà):............... Sát hạch viên;
2. Ông (Bà):.....................Sát hạch viên; 4..........................................................
Nhiệm vụ cụ thể của từng thành viên do Tổ trưởng sát hạch phân công.
Điều 4. Hội đồng sát hạch và Tổ sát hạch có các nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều .....Thông tư số ...../...../TT-BGTVT ngày ..... /..... / ..... của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ và các văn bản hướng dẫn của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
Kết thúc kỳ sát hạch, lập xong biên bản tổng hợp kết quả sát hạch, Hội đồng sát hạch và Tổ sát hạch tự giải thể.
Điều 5. Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch, Thủ trưởng cơ sở đào tạo, Giám đốc trung tâm sát hạch lái xe và thí sinh có tên tại các Điều 1, 2, 3 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Lưu: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 12b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE CÁC HẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE HẠNG .....
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe |
Số chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo |
Ghi chú |
||
Hạng |
Thâm niên hành nghề |
|||||||||
Năm hành nghề |
Số km lái xe an toàn |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 12c
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Số giấy phép lái xe |
Cơ quan quản lý giấy phép lái xe |
Ngày hết hạn GPLX |
Lý do sát hạch |
Nội dung sát hạch |
Ghi chú |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 13
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: TỔNG CỤC Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
VỤ (Phòng) Quản lý PT&NL đề nghị Lãnh đạo TỔNG CỤC (Sở) chấp thuận để các thí sinh có tên dưới đây được dự sát hạch cùng với kỳ sát hạch lái xe của cơ sở đào tạo...........................................tổ chức ngày ..... / ..... / .....
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Số giấy phép lái xe |
Cơ quan quản lý giấy phép lái xe |
Ngày hết hạn |
Lý do sát hạch |
Nội dung sát hạch |
Ghi chú |
|
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP (Ký và ghi rõ họ, tên) |
..........., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
Phụ lục 14
MẪU THẺ SÁT HẠCH VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mặt trước:
2. Mặt sau:
3. Quy cách:
- Kích thước: 85,6 x 53,98 x 0,76 mm.
- Tiêu đề "THẺ SÁT HẠCH VIÊN ", chữ "Số" và tên hạng được sát hạch có màu đỏ, các chữ khác in màu đen.
- Ảnh của sát hạch viên được in trực tiếp trên thẻ sát hạch viên.
- Phôi được làm bằng vật liệu PVC hoặc vật liệu có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương, có logo Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các ký hiệu bảo mật.
Phụ lục 15a
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
|
Họ và tên thí sinh:................................Nam (Nữ)............................ Sinh ngày ..... / ..... / ..... Quốc tịch:.................................................. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...................................................... Nơi cư trú:......................................................................................... Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu):...., cấp ngày ..... / ..... / ..... tại...... Thi lấy giấy phép lái xe:..................... Hạng:.................................... Học lái xe tại cơ sở đào tạo:.............................................................. |
||
|
........., ngày ...... tháng ..... năm ..... Thí sinh ký và ghi rõ họ tên
|
|
|
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 1: Ngày............. tháng............ năm............
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên:
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 1: Ngày.......... tháng.......... năm.............
Sát hạch lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
||
Thí sinh ký tên
|
||||
Sát hạch lái xe trên đường Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
||
Thí sinh ký tên
|
||||
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
..........., ngày ..... tháng ..... năm 20..... |
|||
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 2: Ngày........... tháng.......... năm.........
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 2: Ngày........... tháng............ năm..........
Sát hạch lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
|||
Sát hạch lái xe trên đường Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
..........., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
Phụ lục 15b
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
|
Họ và tên thí sinh:.......................Nam (Nữ)................................... Sinh ngày ..... / ..... / ..... Quốc tịch:............................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................. Nơi cư trú: ..................................................................................... Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu): ....., ngày ..... / ..... / ..... tại: ....... Thi lấy giấy phép lái xe.....................hạng:..................................... Học lái xe tại cơ sở đào tạo ........................................................... |
||
|
………, ngày ….. tháng ….. năm …..
|
|
|
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 1: Ngày........... tháng.......... năm........
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 1: Ngày.......... tháng ......... năm...........
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
||
|
|
|
|||
Thí sinh ký tên
|
|||||
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
........, ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... CƠ QUAN QUẢN LÝ SÁT HẠCH |
|
|||
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 2: Ngày........... tháng.......... năm.........
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 2: Ngày......... tháng.......... năm...........
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
........., ngày ..... tháng ..... năm 20..... CƠ QUAN QUẢN LÝ SÁT HẠCH |
Phụ lục 16a
MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN KỲ SÁT HẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số:........................ |
........., ngày ..... tháng ..... năm 20….. |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
(GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
Căn cứ Quyết định số..........ngày ..... / ..... /..... của ................................. về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM (Sở Giao thông vận tải.....);
Căn cứ Thông tư số ...../...../TT-BGTVT ngày ...../...../..... của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng (Trưởng Phòng):..............................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch cho................ học viên lái xe (ô tô, mô tô) của cơ sở đào tạo lái xe ....................................., sát hạch từ ngày ...../...../..... đến ngày ...../...../..... được cấp giấy phép lái xe, gồm:
(Ghi rõ số lượng thí sinh từng hạng có danh sách thí sinh trúng tuyển kèm theo).
Điều 2. Các Ông (Bà): Vụ trưởng (Trưởng Phòng..........................) thuộc TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM (Sở Giao thông vận tải...), Thủ trưởng cơ sở đào tạo, cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
Phụ lục 16b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Đã có giấy phép lái xe |
Lớp, Khóa |
Hạng giấy phép lái xe được cấp |
Ghi chú |
|
Hạng |
Ngày trúng tuyển |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 17
MẪU GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mặt trước:
2. Mặt sau:
In từng hạng giấy phép lái xe cơ giới đường bộ mà người lái xe được phép điều khiển (hiển thị bằng tiếng Việt và tiếng Anh); đối với hạng giấy phép lái xe số tự động thì bổ sung là hạng B1- chỉ được phép điều khiển xe số tự động; đối với hạng giấy phép lái xe B1 cấp cho người khuyết tật ghi rõ “để điều khiển ô tô chuyên dùng cho người khuyết tật”.
3. Quy cách:
- Kích thước: 85,6 x 53,98 x 0,76 mm (theo Tiêu chuẩn ICAO loại ID-1);
- Tiêu đề "GIẤY PHÉP LÁI XE/ DRIVER’S LICENSE", "CÁC LOẠI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN", chữ "Số/No." và " Ngày trúng tuyển" có màu đỏ, các chữ khác in màu đen;
- Ảnh của người lái xe được in trực tiếp trên giấy phép lái xe;
- Có lớp màng phủ bảo an trên hai mặt của giấy phép lái xe;
- Phôi được làm bằng vật liệu PET. hoặc vật liệu có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương, có hoa văn màu vàng rơm và các ký hiệu bảo mật.
Phụ lục 18a
MẪU BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................/ |
………, ngày ..... tháng ..... năm 20….. |
BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải....)
Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải.....) đề nghị xác minh giấy phép lái xe theo các nội dung sau:
Họ và tên:............................. Quốc tịch:....................., Nam (Nữ)..................
Sinh ngày ...../...../.....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.....................................................................
Nơi cư trú ........................................................................................................
Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu):.....cấp ngày ...../...../....., nơi cấp..................
Đã học lái xe tại:..............................................năm.........................................
Hiện có giấy phép lái xe hạng:.........., số:................................., do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
cấp ngày ...../...../.....
CÁN BỘ ĐỀ NGHỊ XÁC MINH |
THỦ TRƯỞNG |
Phụ lục 18b
MẪU BẢN XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.............../ |
.............., ngày.......tháng.........năm 20….. |
BẢN XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...) trả lời xác minh giấy phép lái xe theo các nội dung sau:
Họ và tên:....................................Quốc tịch............, Nam (Nữ).........................
Sinh ngày ...../...../.....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.......................................................................
Nơi cư trú:..........................................................................................................
Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu):.....................................
cấp ngày...../....../...... Nơicấp:...............................................................................................................
Đã học lái xe tại ............................................................................năm.............
Hiện có giấy phép lái xe hạng:............., số:................................, do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
cấp ngày...... /...../.......
KẾT QUẢ XÁC MINH
1. Các thông tin có trong Hồ sơ quản lý sát hạch:
Tên của người lái xe ; Ngày tháng năm sinh ; Nơi thường trú
Nơi cư trú ; Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu) ; Ngày cấp ; Nơi cấp ; Tên cơ sở đào tạo
GPLX hạng ; Số GPLX ; Cơ quan cấp ; Ngày tháng năm
2. Kiến nghị, đề xuất:
Đổi Cấp lại . Đưa vào danh sách dự sát hạch lại
CÁN BỘ XÁC MINH |
THỦ TRƯỞNG |
Phụ lục 19
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
|
Tôi là:........................................................Quốc tịch:................................................
Sinh ngày:...../…../..... Nam, Nữ: .....
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:...............................................................................
....................................................................................................................................
Nơi cư trú:..................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): .......... .............................................. cấp ngày ..... / ..... /.....
Nơi cấp:...................... Đã học lái xe tại:................................................năm.............
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:........................................................số:.................
do:............................................................................................. cấp ngày...../...../.....
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:..............
Lý do:.........................................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
..............., ngày ..... tháng ..... năm 20 ..... |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu
Phụ lục 20
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom – Happiness
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVER’S LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner only)
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Directorate for Road of Viet Nam (Transport Department...)
Tôi là (Full name):.................................................................................................. Quốc tịch (Nationality):.......................................................................................... Ngày tháng năm sinh (Date of birth):..................................................................... Hiện cư trú tại (Permanent Address):...................................................................... Số hộ chiếu (Passport No.):.................................................................................... Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):.........tháng (month).......... năm (year).......... Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.):......... Cơ quan cấp (Issuing Office):.................................................................................. Tại (Place of issue):................................................................................................. Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):....... tháng (month).........năm (year)............. Lý do xin đổi giấy phép lái xe (Reason of application for new driving licence):….. ..................................................................................................................................... Định cư lâu dài tại Việt Nam/không định cư lâu dài tại Việt Nam (Long time of staying in Viet Nam/Short time of staying in Viet Nam). |
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài đã được công chứng (Translation of current foreign driving licence with notation);
- Bản sao hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) [Copy of passport (included pages: full name, photograph, valid visa)].
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
|
............, ngày (date) ...... tháng (month) ...... năm (year)..... NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT) |
Phụ lục 21
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............./.......... |
................., ngày ...... tháng ..... năm 20 .....
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
năm..........
Hạng giấy phép lái xe |
Người Việt Nam |
Người nước ngoài |
Tổng số |
Xác minh giấy phép lái xe |
Ấn chỉ giấy phép lái xe bị hỏng |
Ghi chú |
|||
Cấp cho thí sinh thi mới |
Đổi, cấp lại cho người đã có giấy phép lái xe |
Cấp cho thí sinh thi mới |
Đổi, cấp lại cho người đã có giấy phép lái xe |
Số lượng đề nghị xác minh |
Số lượng xác minh |
||||
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ấn chỉ hỏng: AA123456, AA123457.............
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC SỞ) |