Thông tư 58/2015/TT-BGTVT về cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 58/2015/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2015/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Trước 31/12/2016, phải chuyển đổi bằng lái xe ô tô sang vật liệu PET
Lộ trình chuyển đổi sang Giấy phép lái xe bằng vật liệu PET được quy định rất cụ thể tại Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT do Bộ Giao thông Vận tải ban hành ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Thông tư này quy định, Giấy phép lái xe ô tô và Giấy phép lái xe hạng A4 bằng giấy bìa phải được chuyển đổi sang Giấy phép lái xe mới bằng vật liệu PET trước ngày 31/12/2016; đối với Giấy phép lái xe không thời hạn (các hạng A1, A2, A3) phải được chuyển đổi trước ngày 31/12/2020. Sau 06 tháng theo lộ trình chuyển đổi này, người có Giấy phép lái xe bằng giấy bìa phải sát hạch lại lý thuyết để cấp lại Giấy phép lái xe.
Cũng theo Thông tư này, người có Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, kể từ ngày hết hạn, phải sát hạch lại lý thuyết để cấp lại Giấy phép lái xe; phải sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành nếu Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên. Trường hợp người có Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, khi tra cứu vi phạm của người lái xe trong Hệ thống thông tin Giấy phép lái xe, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ tới Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông Vận tải sẽ được xét cấp lại Giấy phép lái xe.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.
Xem chi tiết Thông tư 58/2015/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 58/2015/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 58/2015/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LÁI XE
Cơ sở đào tạo lái xe phải đáp ứng các tiêu chuẩn dưới đây:
Có bảng ghi chương trình đào tạo, tiến độ đào tạo năm học, bàn ghế và các trang thiết bị cần thiết cho cán bộ quản lý đào tạo.
Có đủ bàn, ghế, bảng, tủ đựng tài liệu, đồ dùng dạy học cần thiết.
Ngoài tiêu chuẩn chung quy định tại khoản 9 Điều này, còn phải bảo đảm các tiêu chuẩn sau:
Ngoài tiêu chuẩn chung quy định tại khoản 9 Điều này, còn phải bảo đảm các tiêu chuẩn sau:
a) Đào tạo các hạng A1, A2 b) Đào tạo các hạng A1, A2, A3, A4 c) Đào tạo các hạng B1 và B2 d) Đào tạo đến hạng C đ) Đào tạo đến các hạng D, E và F | : : : : : | 700 m2; 1.000 m2; 8.000 m2; 10.000 m2; 14.000 m2; |
Đường tập lái xe ô tô do Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải quy định, phải có đủ các tình huống giao thông phù hợp với nội dung chương trình đào tạo như: đường bằng, đường hẹp, đường dốc, đường vòng, qua cầu, đường phố, thị xã, thị trấn. Tuyến đường tập lái (kể cả đường thuộc địa bàn tỉnh, thành phố khác) phải được ghi rõ trong giấy phép xe tập lái.
Trên cơ sở bảo đảm các điều kiện về phòng học, sân tập lái, đội ngũ giáo viên và bộ máy quản lý, lưu lượng đào tạo mỗi hạng giấy phép lái xe được xác định bằng số lượng xe tập lái hạng đó nhân với số lượng học viên quy định trên một xe và nhân với hệ số 2. Số lượng học viên học thực hành tại một thời điểm không được vượt quá khả năng đáp ứng số xe tập lái từng hạng của cơ sở đào tạo.
Người học lái xe khi đến nộp hồ sơ được cơ sở đào tạo chụp ảnh trực tiếp lưu giữ trong cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe.
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập huấn, Sở Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, vào sổ theo dõi theo mẫu quy định tại Phụ lục 13c ban hành kèm theo Thông tư này.
Cơ sở đào tạo lập 01 bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc bằng hình thức phù hợp khác đến Sở Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Hồ sơ bao gồm các thành phần quy định tại các điểm a, d, đ khoản 3 Điều 15 của Thông tư này (chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp phép gần nhất).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE
a) Hạng A1 b) Hạng A2 c) Hạng A3, A4 | : 12 giờ (lý thuyết: 10, thực hành lái xe: 02); : 32 giờ (lý thuyết: 20, thực hành lái xe: 12); : 80 giờ (lý thuyết: 40, thực hành lái xe: 40). |
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | ||
Hạng A1 | Hạng A2 | Hạng A3, A4 | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 8 | 16 | 28 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | - | - | 4 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | - | 4 |
4 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 2 | 4 | 4 |
5 | Thực hành lái xe | giờ | 2 | 12 | 40 |
Số giờ học thực hành lái xe/học viên | giờ | 2 | 12 | 8 | |
Số km thực hành lái xe/học viên | km | - | - | 60 | |
Số học viên/1 xe tập lái | học viên | - | - | 5 | |
6 | Số giờ/học viên/khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 48 |
7 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 80 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | |||||
1 | Số ngày thực học | ngày | 2 | 4 | 10 |
2 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | - | - | 1 |
3 | Cộng số ngày/khóa học | ngày | 2 | 4 | 11 |
- Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 340);
- Xe số cơ khí (số sàn): 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | |||
Hạng B1 | Hạng B2 | Hạng C | ||||
Học xe số tự động | Học xe số cơ khí | |||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 90 | 90 | 90 | 90 |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | 8 | 8 | 18 | 18 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | - | 16 | 16 |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | 14 | 14 | 20 | 20 |
5 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 24 | 24 | 24 | 24 |
| Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 340 | 420 | 420 | 752 |
| Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 68 | 84 | 84 | 94 |
Số km thực hành lái xe/học viên | km | 1000 | 1100 | 1100 | 1100 | |
6 | Số học viên bình quân/1 xe tập lái | học viên | 5 | 5 | 5 | 8 |
7 | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo | giờ | 204 | 220 | 252 | 262 |
8 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 476 | 556 | 588 | 920 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 3 | 4 | 4 | 4 |
2 | Số ngày thực học | ngày | 59,5 | 69,5 | 73,5 | 115 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 14 | 15 | 15 | 21 |
4 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | ngày | 76,5 | 88,5 | 92,5 | 140 |
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | ||||||||
B1 (số tự động) lên B1 | B1 lên B2 | B2 lên C | C lên D | D lên E | B2, D, E lên F | C, D, E lên FC | B2 lên D | C lên E | |||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | - | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | giờ | - | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | - | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 120 | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 224 | 280 | 280 |
Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 24 | 10 | 18 | 18 | 18 | 18 | 28 | 28 | 28 | |
Số km thực hành lái xe/học viên | km | 340 | 150 | 240 | 240 | 240 | 204 | 380 | 380 | 380 | |
Số học viên/1 xe tập lái | học viên | 5 | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | |
6 | Số giờ học/học viên/ khóa đào tạo | giờ | 24 | 54 | 66 | 66 | 66 | 66 | 76 | 84 | 84 |
7 | Tổng số giờ một khóa học | giờ | 120 | 94 | 192 | 192 | 192 | 192 | 272 | 336 | 336 |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | |||||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Số ngày thực học | ngày | 15 | 12 | 24 | 24 | 24 | 24 | 34 | 42 | 42 |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
4 | Số ngày/khóa học | ngày | 18 | 16 | 30 | 30 | 30 | 30 | 40 | 52 | 52 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng A1: 12 giờ | Hạng A2: 32 giờ | ||
Lý thuyết: 7 giờ | Thực hành: 5 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 20 giờ | ||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 6 | 2 | 10 | 6 |
Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ | 4 | 1 | 6 | 4 | |
Ý thức chấp hành và xử lý tình huống giao thông đường bộ | 1 | - | 1 | - | |
Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Kiểm tra | - | - | 1 | - | |
2 | Kỹ thuật lái xe | 1 | 1 | 2 | 2 |
Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô | 0,5 | 1 | 1 | 2 | |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 0,5 | - | 1 | - | |
3 | Thực hành lái xe | - | 2 | - | 12 |
Tập lái xe trong hình | - | 1,5 | - | 2 | |
Tập lái xe trong sân tập | - | 0,5 | - | 8 | |
Tập phanh gấp | - | - | - | 1 | |
Tập lái vòng cua | - | - | - | 1 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Lý thuyết: 35 giờ | Thực hành: 45 giờ |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: 28 giờ | 24 | 4 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ: | 12 | - | |
Chương I: Những quy định chung | 1 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 4 | - | |
Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 2 | - | |
Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 3 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 2 | - | |
Phần II. Biển báo hiệu đường bộ: | 10 | 3 | |
Chương I: Quy định chung | 0,5 |
| |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 0,5 | 0,5 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 5 |
| |
Biển báo cấm | 1 | 0,5 | |
Biển báo nguy hiểm | 1 | 0,5 | |
Biển hiệu lệnh | 1 | 0,5 | |
Biển chỉ dẫn | 1 | 0,5 | |
Biển phụ | 1 | 0,5 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 4 |
| |
Vạch kẻ đường | 0,5 | - | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 0,5 | - | |
Cột kilômét | 0,5 | - | |
Mốc lộ giới | 0,5 | - | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | 0,5 | - | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 0,5 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 0,5 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | - | |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 2 | 1 | |
Các tính chất của sa hình | 0,5 | - | |
Các nguyên tắc đi sa hình | 0,5 | 1 | |
Kiểm tra | 1 | - | |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 4 giờ | 3 | 1 |
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | 1 | - | |
Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển | 1 | - | |
Sửa chữa thông thường | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ | 4 | - |
Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách | 1 | - | |
Các thủ tục giấy tờ trong vận tải | 1 | - | |
Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải | 2 | - | |
4 | Kỹ thuật lái xe: 4 giờ | 4 | - |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 1 | - | |
Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 | 1 | - | |
Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm | 1 | - | |
Bài tập tổng hợp | 1 | - | |
5 | Thực hành lái xe: 40 giờ | - | 40 |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe ban đêm | - | 4 | |
Tập lái xe trên đường bằng, đèo núi | - | 8 | |
Tập lái xe trên đường phức tạp | - | 8 | |
Tập lái xe có tải | - | 8 | |
Bài tập lái tổng hợp | - | 4 | |
Kiểm tra | - | 2 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 90 giờ | Hạng B2: 90 giờ | Hạng C: 90 giờ | |||
Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | ||
1 | Phần I. Luật Giao thông đường bộ | 24 | - | 24 | - | 24 | - |
Chương I: Những quy định chung | 2 | - | 2 | - | 2 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 9 | - | 9 | - | 9 | - | |
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 3 | - | 3 |
| 3 | - | |
2 | Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ | 28 | 10 | 28 | 10 | 28 | 10 |
Chương I: Quy định chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 19 | 5 | 19 | 5 | 19 | 5 | |
Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Biển báo cấm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển báo nguy hiểm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển hiệu lệnh | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | |
Biển chỉ dẫn | 5 | 1 | 5 | 1 | 5 | 1 | |
Biển phụ | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 7 | 4 | 7 | 4 | 7 | 4 | |
Vạch kẻ đường | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Cột kilômét | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Mốc lộ giới | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | - | 1 | - | 1 | - | 1 | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 05 | - | 05 | - | 05 | - | |
3 | Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | 6 |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình | 2 |
| 2 |
| 2 |
| |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
4 | Tổng ôn tập | 12 | 2 | 12 | 2 | 12 | 2 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 8 giờ | Hạng B2: 18 giờ | Hạng C: 18 giờ | |||
Lý thuyết: 8 giờ | Thực hành: 0 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | Lý thuyết 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | ||
1 | Giới thiệu cấu tạo chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
2 | Động cơ ô tô | 1 | - | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | Gầm ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Điện ô tô | 1 | - | 1 | 1 |
|
|
5 | Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Bảo dưỡng các cấp | 1 | - | 1 | 2 | 1 | 2 |
7 | Sửa chữa các hư hỏng thông thường | 1 | - | 2 | 3 | 2 | 3 |
8 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B2: 16 giờ | Hang C: 16 giờ | ||
Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | ||
1 | Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật | 3 | 1 | 3 | 1 |
2 | Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 | 1 | 4 | 1 |
3 | Các thủ tục trong vận tải | 2 | 1 | 2 | 1 |
4 | Trách nhiệm của người lái xe | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: giờ 14 | Hạng B2: 20 giờ | Hạng C: 20 giờ | |||
Lý thuyết: 13 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | ||
1 | Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay | 3 | - | 4 | - | 4 | - |
2 | Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe | 4 | - | 5 | - | 5 | - |
3 | Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải | 4 | - | 4 | - | 4 | - |
4 | Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải | - | - | 4 | - | 4 | - |
5 | Thực hành cấp cứu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 24 giờ | Hạng B2: 24 giờ | Hạng C: 24 giờ | |||
Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết 17giờ | Thực hành: 7 giờ | ||
1 | Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Kỹ thuật lái xe cơ bản | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 | 2 |
3 | Kỹ thuật lái xe trên các loại đường | 4 | 2 | 4 | 2 | 4 | 2 |
4 | Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Tâm lý khi điều khiển xe ô tô | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Thực hành lái xe tổng hợp | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
7 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG HỌC | Hạng B1 | Hạng B2: 420 giờ/xe | Hạng C: 752 giờ/xe | |
340 giờ/xe | 420 giờ/xe | ||||
1 | Tập lái tại chỗ không nổ máy | 4 | 4 | 4 | 8 |
2 | Tập lái xe tại chỗ có nổ máy | 4 | 4 | 4 | 8 |
3 | Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 32 | 32 | 32 | 48 |
4 | Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) | 48 | 48 | 48 | 64 |
5 | Tập lái xe trên đường bằng | 32 | 32 | 32 | 48 |
6 | Tập lái trên đường đèo núi | 48 | 48 | 48 | 64 |
7 | Tập lái xe trên đường phức tạp | 48 | 48 | 48 | 80 |
8 | Tập lái ban đêm | 40 | 40 | 40 | 56 |
9 | Tập lái xe có tải | - | 48 | 48 | 208 |
10 | Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động | - | 32 | 32 | - |
11 | Bài tập lái tổng hợp | 84 | 84 | 84 | 168 |
SỐ TT | NỘI DUNG | Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe | ||||||||
B1 xe số tự động lên B1 (giờ) | B1 lên B2 (giờ) | B2 lên C (giờ) | C lên D (giờ) | D lên E (giờ) | B2, D, E lên F (giờ) | C, D, E lên FC (giờ) | B2 lên D (giờ) | C lên E (giờ) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: | - | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Chương I: Những quy định chung |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương V: Vận tải đường bộ |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ |
| 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | |
Chương I: Quy định chung |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Biển báo cấm |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển báo nguy hiểm |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển hiệu lệnh |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển chỉ dẫn |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Biển phụ |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4,5 | 4,5 | |
Vạch kẻ đường |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Cột kilômét |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Mốc lộ giới |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu trên đường cao tốc |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu cấm đi lại |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông |
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình. |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | - |
| 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ xe ô tô nâng hạng |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện xe ô tô hiện đại |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động xe ô tô nâng hạng |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Kiểm tra |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải |
| 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật |
| 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách |
| 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Các thủ tục trong vận tải |
| 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Quy trình làm việc của người lái xe |
| 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Kiểm tra |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
| 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải |
| 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |
Thực hành cấp cứu |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Kiểm tra |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
5 | Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng) | 120 | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 224 | 280 | 280 |
Tập lái xe tại chỗ không nổ máy | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tập lái xe tại chỗ nổ máy | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 6 | - | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | 6 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 8 | 8 | |
Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 16 | 16 | |
Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) | - | - | - | - | - | - | 8 | - | - | |
Tập lái trên đường đèo núi | 16 | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 36 | 32 | 32 | |
Tập lái xe trên đường phức tạp | 16 | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 36 | 40 | 40 | |
Tập lái ban đêm | 12 | 6 | 16 | 16 | 16 | 16 | 32 | 32 | 32 | |
Tập lái xe có tải | 16 | 12 | 40 | 40 | 40 | 40 | 56 | 72 | 72 | |
Bài tập lái tổng hợp | 32 | 6 | 32 | 32 | 32 | 32 | 48 | 64 | 64 | |
Tập lái xe số tự động trên đường | - | 4 | - | - | - | - | - | - | - |
SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
HỆ THỐNG GIẤY PHÉP LÁI XE
SÁT HẠCH LÁI XE
Cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Người dự sát hạch được quyền bảo lưu một lần trong thời gian 01 năm đối với nội dung sát hạch đã đạt yêu cầu của kỳ sát hạch trước, nếu muốn dự sát hạch phải bảo đảm các điều kiện quy định đối với người học tại Điều 8; hồ sơ dự sát hạch tại Điều 31 của Thông tư này và phải có tên trong biên bản xác nhận vắng, trượt của Hội đồng sát hạch hoặc Tổ sát hạch kỳ trước.
Người dự sát hạch lái xe hạng A1 có giấy phép lái xe ô tô do ngành Giao thông vận tải cấp được miễn sát hạch lý thuyết;
Người dự sát hạch phải điều khiển xe mô tô qua 04 bài sát hạch: đi theo hình số 8, qua vạch đường thẳng, qua đường có vạch cản, qua đường gồ ghề;
Người dự sát hạch phải điều khiển xe tiến qua hình chữ chi và lùi theo hướng ngược lại;
Người dự sát hạch phải thực hiện đúng trình tự và điều khiển xe qua các bài sát hạch đã bố trí tại trung tâm sát hạch như: xuất phát, dừng xe nhường đường cho người đi bộ, dừng và khởi hành xe trên dốc, qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc, qua ngã tư có đèn tín hiệu điều khiển giao thông, qua đường vòng quanh co, ghép xe vào nơi đỗ (hạng B1, B2 và C thực hiện ghép xe dọc; hạng B1, B2 và D, E thực hiện ghép xe ngang), tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua, thao tác khi gặp tình huống nguy hiểm, thay đổi số trên đường bằng, kết thúc;
Người dự sát hạch điều khiển xe qua bài sát hạch: tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại;
Người dự sát hạch điều khiển xe qua 02 bài sát hạch: tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại; ghép xe dọc vào nơi đỗ;
Ban Quản lý sát hạch thực hiện các công việc sau:
Người được giao nhiệm vụ kiểm tra, duyệt hồ sơ thí sinh dự sát hạch phối hợp với cơ sở đào tạo lập biên bản kiểm tra hồ sơ theo mẫu quy định tại Phụ lục 19c ban hành kèm theo Thông tư này.
Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe là hồ sơ gốc, giao cho người trúng tuyển kỳ sát hạch tự bảo quản.
Ngoài nhiệm vụ quy định tại các điểm a, b, d khoản 4 Điều này phải giám sát việc chuẩn bị bộ đề sát hạch lý thuyết đúng quy định, không bị đánh dấu.
Ban Quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Giám đốc Sở Giao thông vận tải ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 24a và Phụ lục 24b ban hành kèm theo Thông tư này.
QUẢN LÝ SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Ngày trúng tuyển ghi tại mặt sau giấy phép lái xe là ngày ký quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 31 của Thông tư này.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến cấp lại giấy phép lái xe, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 31 của Thông tư này.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 31 của Thông tư này.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 31 của Thông tư này.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đã cấp giấy phép lái xe). Hồ sơ bao gồm:
Cơ quan cấp giấy phép lái xe kiểm tra, xác nhận và đóng dấu, ghi rõ: số, hạng giấy phép lái xe được cấp, ngày sát hạch (nếu có), tên cơ sở đào tạo (nếu có) vào góc trên bên phải đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy phép lái xe và trả cho người lái xe tự bảo quản để thay hồ sơ gốc.
Đối với khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam chưa có điều kiện xuất trình hộ chiếu và giấy phép lái xe nước ngoài, khi đổi giấy phép lái xe có thể căn cứ vào danh sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an và bản dịch giấy phép lái xe (kèm theo bản sao giấy phép lái xe nước ngoài), làm sẵn giấy phép lái xe cho số người đăng ký. Giấy phép lái xe chỉ được cấp cho những người thực sự vào Việt Nam sau khi đối chiếu giấy phép lái xe nước ngoài và hộ chiếu;
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến nộp hồ sơ, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe quân sự là hồ sơ gốc gồm các tài liệu ghi ở khoản 1 và khoản 2 Điều này và giấy phép lái xe quân sự đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến nộp hồ sơ, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh.
Người lái xe lập 01 bộ hồ sơ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Khi đến nộp hồ sơ, người đổi giấy phép lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe Công an là hồ sơ gốc, gồm tài liệu ghi ở điểm a và điểm b khoản 2 Điều này và giấy phép lái xe công an đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh.
Khi đến nhận giấy phép lái xe, người lái xe xuất trình hộ chiếu còn thời hạn và giấy phép lái xe nước ngoài để đối chiếu.
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH ĐỐI VỚI MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC THÙ
Sở Giao thông vận tải xây dựng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành về điều kiện, hình thức đào tạo phù hợp điều kiện thực tế của địa phương.
Việc sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho người khuyết tật, đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp do Sở Giao thông vận tải căn cứ nội dung và quy trình sát hạch đã được ban hành, xây dựng nội dung và phương án tổ chức sát hạch phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Giấy phép lái xe bằng giấy bìa phải được chuyển đổi sang giấy phép lái xe mới bằng vật liệu PET theo lộ trình sau:
Sau 06 tháng theo lộ trình chuyển đổi quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này, người có giấy phép lái xe bằng giấy bìa phải sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ông (Bà):................................................................................................................................. Ngày tháng năm sinh:............................................................................................................... ............................................................................................................................................... Số giấy chứng minh nhân dân:.................................................................................................. Cơ sở đào tạo:........................................................................................................................ Đã hoàn thành khóa tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe .............. hạng.............................. . Từ ngày …… / …… / ….. đến ngày ……/ …../ ……
|
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, in đậm, cỡ chữ 21.
Ghi chú: trường hợp giáo viên đã có giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe muốn chuyển lên hạng dạy thực hành cao hơn thì phải qua tập huấn hạng tương ứng để cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
PHỤ LỤC 1b
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ông (Bà):................................................................................................................................. Ngày tháng năm sinh:............................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Số giấy chứng minh nhân dân:.................................................................................................. Cơ sở đào tạo:........................................................................................................................ Đã hoàn thành khóa tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe .............. hạng.............................. . Từ ngày …… / …… / ….. đến ngày ……/ …../ ……
|
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, đậm, cỡ chữ 21.
Ghi chú: trường hợp giáo viên đã có giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe muốn chuyển lên hạng dạy thực hành cao hơn thì phải qua tập huấn hạng tương ứng để cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
PHỤ LỤC 1c
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHÓA TẬP HUẤN NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------
Ông (Bà):................................................................................................................................. Ngày tháng năm sinh:............................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Số giấy chứng minh nhân dân:.................................................................................................. Cơ sở đào tạo:........................................................................................................................ Đã hoàn thành khóa tập huấn nâng cao trình độ giáo viên dạy thực hành lái xe tại:..................... . từ ngày …… / …… / ….. đến ngày ……/ …../ ……
|
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, đậm, cỡ chữ 21.
PHỤ LỤC 2
MẪU TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Vị trí:
- Hai bên cửa xe đối với xe ô tô hạng B1, B2;
- Hai bên thành xe đối với xe ô tô các hạng C, D, E;
- Hai bên cửa của xe đầu kéo đối với xe ô tô hạng F.
2. Kích thước chữ: sử dụng phông chữ Times New Roman in hoa.
a) Đối với xe ô tô tập lái hạng B1, B2 và F:
- Cỡ chữ tên cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở đào tạo cao: 2,5 cm;
- Cỡ chữ tên cơ sở đào tạo, trung tâm dạy nghề cao: 3 cm;
- Cỡ chữ, số điện thoại cao: 4 cm.
b) Đối với xe ô tô tập lái hạng C, D, E:
- Cỡ chữ tên của cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở đào tạo cao: 3,5 cm;
- Cỡ chữ tên cơ sở đào tạo, trung tâm dạy nghề cao: 4 cm;
- Cỡ chữ, số điện thoại cao: 5 cm.
PHỤ LỤC 3
MẪU BIỂN TẬP LÁI - BIỂN SÁT HẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Biển phía trước nền màu xanh, chữ màu trắng; lắp cố định trên thanh cản bên trái, có kích thước:
- 10 cm x 25 cm đối với xe các hạng B1, B2, C, D, E, F;
- 15 cm x 20 cm đối với xe các hạng A3, A4.
2. Biển phía sau nền màu xanh, chữ màu trắng; lắp cố định giữa thành xe, không trùng biển số, có kích thước:
- 10 cm x 25 cm đối với xe các hạng B1, B2;
- 35 cm x 35 cm đối với xe các hạng C, D, E, F;
- 15 cm x 20 cm đối với xe hạng A3;
- 20 cm x 25 cm đối với xe hạng A4.
PHỤ LỤC 4a
MẪU GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (dành cho xe ôtô)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước: 120 mm x 180 mm.
1. Mặt trước:
GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI Số: ……. / …… Cấp cho xe số:.................................... Loại phương tiện:.......................................................... Nhãn hiệu xe:............................................ Màu sơn:................................................................ Cơ sở đào tạo:......................................................................................................................... Được phép tập lái xe trên các tuyến đường (Quốc lộ, Tỉnh lộ, từ ………đến: …….)
|
2. Mặt sau: In chữ “TẬP LÁI” theo phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 90.
PHỤ LỤC 4b
MẪU GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (dành cho xe ôtô)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước: 120 mm x 180 mm.
1. Mặt trước:
GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI Số: ……. / …… Cấp cho xe số:.................................... Loại phương tiện:.......................................................... Nhãn hiệu xe:............................................ Màu sơn:................................................................ Cơ sở đào tạo:......................................................................................................................... Được phép tập lái xe trên các tuyến đường (Quốc lộ, Tỉnh lộ, từ ………đến: …….)
|
2. Mặt sau: In chữ “TẬP LÁI” theo phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 90.
PHỤ LỤC 5a
MẪU PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN |
|
Ảnh màu |
GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE NGUYỄN VĂN A
Dạy lái xe hạng: C |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng chữ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên giáo viên - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe dạy lái - phông chữ Times New Roman in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
PHỤ LỤC 5b
MẪU PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN |
|
Ảnh màu |
HỌC VIÊN TẬP LÁI XE NGUYỄN VĂN B
Tập lái xe hạng: B2 |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp và tên cơ sở đào tạo - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, cỡ chữ 10;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 cm x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo);
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng HỌC VIÊN TẬP LÁI XE - phông chữ Times New Roman, in hoa đứng, đậm, cỡ chữ 13;
+ Họ tên học viên - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14;
+ Hạng giấy phép lái xe học lái - phông chữ Times New Roman, in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 14.
PHỤ LỤC 6
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1, A2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…………/ |
……………, ngày……..tháng ….. năm 20 …. |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ CÁC HẠNG A1, A2
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ………….
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số ……... ngày …… / …. / …… do Sở Giao thông vận tải cấp, Trường (Trung tâm) …………………. đã tổ chức khóa đào tạo để sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng …….., với danh sách học viên kèm theo.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải ......... chấp thuận và tổ chức sát hạch, cấp giấy phép lái xe cho các học viên hoàn thành khóa đào tạo.
DANH SÁCH HỌC VIÊN
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày sát hạch |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Xếp tên theo vần A, B, C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 7a
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………………/ |
……………, ngày……..tháng ….. năm 20 …. |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số: ………. ngày …… / …… / ……. do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ……) cấp, Trường (Trung tâm) ……………………. đã tổ chức xét tuyển học viên và khai giảng các lớp như sau:
Số |
Khóa - Lớp |
Hạng giấy phép lái xe |
Số lượng học viên |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày đăng ký sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Hệ đào tạo mới |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ đào tạo nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(có danh sách học viên các khóa học kèm theo)
Trường (Trung tâm) ……………………….. đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) ………………………. chấp nhận kế hoạch sát hạch cho học viên các lớp như lịch đề nghị.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 7b
MẪU DANH SÁCH HỌC VIÊN (BÁO CÁO 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………………/ |
……………, ngày……..tháng ….. năm 20 …. |
DANH SÁCH HỌC VIÊN Học lái xe hạng: ….. Khóa: ….. (Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng) |
BÁO CÁO 1 Thời gian đào tạo: …..tháng Khai giảng ngày …… tháng ….. năm 20…… Bế giảng ngày ……. tháng ….. năm 20 …… |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe hạng |
Thâm niên lái xe |
Ghi chú |
|
Số năm lái xe |
Số km lái xe an toàn |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........., ngày ..... tháng .... năm 20............ |
PHỤ LỤC 7c
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……………, ngày……..tháng ….. năm 20 …. |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP
Học lái xe hạng: ............. Khóa: ........
(Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi thường trú |
Nơi cư trú |
Đã có giấy phép lái xe |
|||
Hạng |
Số |
Ngày tháng năm cấp |
Cơ quan cấp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày……..tháng ….. năm 20 … |
PHỤ LỤC 8
MẪU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Khóa:.............................................. Hạng:...................................................................
Thời gian đào tạo: …..tháng (từ ngày …../ …./ …..đến ngày …../ …../ …..)
I. Phân phối giờ học
STT |
Môn học |
Tổng số (giờ) |
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành trong hình (giờ) |
Thực hành trên đường |
Kiểm tra cuối khóa (giờ) |
Ghi chú |
|
LT |
TH |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lịch học toàn khóa
III. Danh sách giáo viên, xe tập lái tham gia đào tạo
1. Danh sách giáo viên dạy lý thuyết
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Thực hành lái xe
Số |
Số đăng ký xe |
Giáo viên |
Số học viên phân theo xe |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 9
MẪU TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
|
TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG
Số |
Khóa - lớp |
Giáo viên dạy |
Số lượng học sinh |
1 - 2011 |
2 - 2011 |
3 - 2011 |
… |
Số học sinh tốt nghiệp |
Ghi chú |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
... |
51 |
52 |
|||||||
3 8 |
10 15 |
17 22 |
24 29 |
31/1 5/2 |
7 12 |
14 19 |
21 26 |
28 3/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Ví dụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- 16B1 xe con |
Vũ Văn A |
80 |
T |
T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- 16B2 xe con |
|
100 |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- 16C xe tải |
|
120 |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- 17B2 xe con |
|
120 |
H |
H |
T |
T |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- 17C xe tải |
|
100 |
H |
H |
H |
H |
H |
T |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Khóa 17: Nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- 16B2 lên C |
|
20 |
H |
T |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- 17C lên E |
|
30 |
H |
H |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: theo hàng ngang biết được độ dài thời gian đào tạo từng lớp/khóa, cộng số học sinh theo cột dọc có tổng số học sinh hiện có (lưu lượng đào tạo).
Ký hiệu: H: Học lý thuyết (nếu tô màu thì tô ô xanh). T: Tập lái xe trong hình (nếu tô màu thì tô ô vàng). Đ: Tập lái xe trên đường (nếu tô màu thì tô ô vàng). - •: Thi tốt nghiệp (nếu tô màu thì tô ô đỏ). |
|
PHỤ LỤC 10
MẪU SỔ THEO DÕI THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO
SỔ THEO DÕI THỰC HÀNH LÁI XE
Họ và tên giáo viên: ............................................................. Biển số xe tập lái:................................................................. Khóa: ...................................................................................
|
Khóa:..........................Hạng xe
Từ ngày:...................... đến ngày .
DANH SÁCH HỌC VIÊN
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi cư trú |
Số km thực hành |
Điểm thi kiểm tra cuối khóa |
Học viên ký tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng |
Nội dung bài giảng |
Địa điểm |
Số giờ học thực hành |
Số km thực hành |
Họ tên học sinh vắng mặt |
Số nhiên liệu sử dụng |
Chữ ký |
||
Có lý do |
Không có lý do |
Giáo viên |
Trưởng ban nghề |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét của giáo viên
(về kiến thức, kỹ năng, thái độ, nội dung khác)
PHỤ LỤC 11
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Ảnh màu |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH
Kính gửi:…………………………………................
|
Tôi là:........................................... Quốc tịch:.......................................................
Sinh ngày: ….. / ……. / ……. Nam, Nữ:…….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..........................................................................
Nơi cư trú:...........................................................................................................
...........................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu):......................................................
Cấp ngày: ……. / …… / …….. Nơi cấp:.................................................................
Đã có giấy phép lái xe số:................. hạng...........................................................
do:............................................................................... cấp ngày: ….. / …… / …..
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe hạng:....................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài);
- Các tài liệu khác có liên quan gồm:
...................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
PHỤ LỤC 12
MẪU BẢN KHAI THỜI GIAN HÀNH NGHỀ VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
BẢN KHAI
THỜI GIAN HÀNH NGHỀ VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
Tôi là:....................................................................................................................
Sinh ngày: ….. / ……. / ……. Nam, Nữ:…….
Nơi cư trú:.............................................................................................................
.............................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân số:...........................................................................
Cấp ngày: ……. / …… / …….. Nơi cấp:...................................................................
Hiện tại tôi có giấy phép lái xe số:............................ , hạng....................................
do:................................................................................... cấp ngày: ….. / ….. / …..
Từ ngày được cấp giấy phép lái xe đến nay, tôi đã có ….. năm lái xe và có ….. km lái xe an toàn.
Đề nghị …………………………………. cho tôi được dự sát hạch nâng hạng lấy giấy phép lái xe hạng ……
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
PHỤ LỤC 13a
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải…..)
Tôi là:........................................... Quốc tịch:.........................................................
Sinh ngày: ….. / ……. / ……. Nam, Nữ:…….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................
Nơi cư trú:.............................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân số:............................. , cấp ngày: ……. / …… / ……..
Nơi cấp:................................................................................................................
Có giấy phép lái xe số:…………………, hạng…………….do:....................................
cấp ngày: …… / …… / ……
Đề nghị cho tôi được tham gia tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng
.............................................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp trung học phổ thông;
- 01 bản sao có công chứng giấy phép lái xe (còn thời hạn);
- 01 bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm;
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;
- Các tài liệu khác có liên quan gồm:.......................................................................
.............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
PHỤ LỤC 13b
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải……)
Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải……) xem xét, chấp thuận cho (số lượng) giáo viên được tham dự tập huấn để cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Giấy phép lái xe |
Ghi chú |
|||||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
Hạng |
Ngày trúng tuyển |
Thâm niên |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
PHỤ LỤC 13c
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH,
ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân |
Đơn vị công tác |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Giấy phép lái xe |
Ghi chú |
|||||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
Hạng |
Ngày trúng tuyển |
Thâm niên |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
PHỤ LỤC 13d
MẪU DANH SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE TẬP LÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ……)
Trường (Trung tâm) …….. đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải……) xem xét, cấp giấy phép xe tập lái cho số xe của cơ sở đào tạo theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số |
Biển số đăng ký |
Xe của cơ sở đào tạo |
Xe hợp đồng |
Nhãn hiệu |
Loại xe |
Số động cơ |
Số khung |
Giấy chứng nhận kiểm định ATKT&BVMT |
Ghi chú |
|
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
PHỤ LỤC 13đ
MẪU SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
|
SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số |
Biển số đăng ký |
Xe của cơ sở đào tạo |
Xe hợp đồng |
Nhãn hiệu |
Loại xe |
Số động cơ |
Số khung |
Giấy phép xe tập lái |
Ghi chú |
|
Số giấy phép |
Ngày cấp |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 14
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban:..............
Địa chỉ liên lạc:.......................................................................................................
Điện thoại:........................................ Fax:..............................................................
2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:.....................................................................
3. Quyết định thành lập số……ngày…../…../…..của.................................................
4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo/năm.
II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE
1. Đào tạo lái xe từ năm…………loại xe (xe con, xe tải ...... tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn bản số …….ngày……/……/…..của.................................................................................................
Từ khi thành lập đến nay đã đào tạo được……..học sinh, lái xe loại.........................
2. Hiện nay đào tạo lái xe loại……, thời gian đào tạo……tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).
(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II)
3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.
Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp.... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.
4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).
5. Đội ngũ giáo viên
- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết:.........................................................................
- Số lượng giáo viên dạy thực hành:.......................................................................
DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
(hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân |
Đơn vị công tác |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Hạng giấy phép lái xe |
Ngày trúng tuyển |
Thâm niên dạy lái |
Ghi chú |
|||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xe tập lái: số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học viên tập.
- Chủng loại: số xe thông dụng; số xe kiểu cũ.
- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %).
- Thiết bị dạy lái trên xe.
- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.
DANH SÁCH XE TẬP LÁI
Số TT |
Số đăng ký xe |
Nhãn xe |
Hạng xe |
Năm sản xuất |
Chủ sở hữu/hợp đồng |
Hệ thống phanh phụ (có, không) |
Giấy phép xe tập lái (có, không) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản sao có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe.
7. Sân tập lái có diện tích:………………….m2.
- Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập.
- Có hiện trường tập lái thực tế.
8. Đánh giá chung, đề nghị:
|
HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
PHỤ LỤC 15a
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA XÉT CẤP MỚI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
XÉT CẤP MỚI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
Ngày …../ ….. / ……, Đoàn kiểm tra xét cấp giấy phép đào tạo lái xe được thành lập tại Quyết định số: …………ngày …../ ….. / ….. của Giám đốc Sở Giao thông vận tải ……………., đã tiến hành kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:.......................................................................................
Thành phần Đoàn gồm có:
1. Ông (Bà): ......................................... 2. Ông (Bà):.......................................... 3. Ông (Bà): ......................................... 4. Ông (Bà): ......................................... |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải - Trưởng Đoàn. Trưởng (Phó) phòng……….Sở Giao thông vận tải. Đại diện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Chuyên viên Phòng …………………….. - Thư ký. |
Thành phần Cơ sở đào tạo lái xe gồm có:
1. Ông (Bà):...........................................................................................................
2. Ông (Bà):...........................................................................................................
3. Ông (Bà):...........................................................................................................
Kết quả kiểm tra như sau:
1. Phòng học Luật Giao thông đường bộ:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Phòng học Cấu tạo và Sửa chữa thông thường:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Phòng học Nghiệp vụ vận tải:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Phòng học Kỹ thuật lái xe:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Phòng học Thực tập bảo dưỡng, sửa chữa:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
6. Các phòng học khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
7. Giáo viên có ………………người đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Giáo viên dạy lý thuyết…………….người (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo);
- Giáo viên dạy thực hành lái xe………..người (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo).
8. Xe tập lái có…………xe (kèm theo danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái) đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Xe hạng B:........ chiếc;
- Xe hạng C:........ chiếc;
- Xe hạng D:........ chiếc;
- Xe hạng E:........ chiếc;
- Xe hạng F:........ chiếc.
9. Sân tập lái có………..sân với diện tích……...m2, được thảm nhựa (bê tông, ghi rõ các điều kiện khác), đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.
10. Đường tập lái xe là đường (ghi rõ tên đường) ………………………….. đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.
Với kết quả kiểm tra trên, đề nghị Giám đốc Sở Giao thông vận tải, cấp giấy phép đào tạo lái xe các hạng, với lưu lượng: ……………học viên (trong đó, hạng B: ………..., hạng C: ………..., hạng D: ………..., hạng E: ………..., hạng F: ………...).
Tên cơ sở đào tạo:................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Số điện thoại:………………….Fax:..........................................................................
Cơ quan trực tiếp quản lý:......................................................................................
Họ tên Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc):............................
TRƯỞNG ĐOÀN |
THƯ KÝ
|
ĐẠI DIỆN SỞ LĐ - TB&XH
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 15b
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA XÉT CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
XÉT CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
Hôm nay, ngày….. / ….. / ….., chúng tôi gồm:
Ông (Bà) ……………..Trưởng (Phó) Vụ Quản lý phương tiện người lái; Phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (Ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe).......................................................
Ông (Bà) ……………….. Chuyên viên Vụ Quản lý phương tiện người lái, phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (Ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe).............................................
Cơ sở đào tạo lái xe gồm có:
1. Ông (Bà):...........................................................................................................
2. Ông (Bà):...........................................................................................................
3. Ông (Bà):...........................................................................................................
Đã cùng nhau kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:
.............................................................................................................................
Kết quả kiểm tra như sau:
1. Phòng học Luật Giao thông đường bộ:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Phòng học Cấu tạo và Sửa chữa thông thường:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Phòng học Nghiệp vụ vận tải:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Phòng học Kỹ thuật lái xe:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
5. Phòng học Thực tập bảo dưỡng sửa chữa:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
6. Các phòng khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
(Ghi rõ số lượng, diện tích, các trang thiết bị, đồ dùng dạy học từng loại phòng học)
7. Giáo viên có ………….người đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Giáo viên dạy lý thuyết (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo).............................
- Giáo viên dạy thực hành lái xe (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo)..................
8. Xe tập lái có ……….xe (kèm theo danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái) đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Xe hạng B:........ chiếc;
- Xe hạng C:........ chiếc;
- Xe hạng D:........ chiếc;
- Xe hạng E:........ chiếc;
- Xe hạng F:........ chiếc.
9. Sân tập lái có ………..sân với diện tích ………. m2, được thảm nhựa (bê tông), ………………. đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.
10. Đường tập lái xe là đường ……………………… đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.
Với kết quả kiểm tra trên, chúng tôi đề nghị Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Giám đốc Sở Giao thông vận tải) xem xét, cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng, với lưu lượng ………………….. học viên (trong đó, hạng B: ………..., hạng C: ………..., hạng D: ………..., hạng E: ………..., hạng F: ………...).
Tên cơ sở đào tạo:................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………….Fax:...................................................................
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:.........................................................................
Họ tên Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc):............................
ĐẠI DIỆN……….. |
ĐẠI DIỆN………..
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Mẫu được sử dụng khi cấp lại giấy phép hết hạn kết hợp với nâng hạng, tăng lưu lượng đào tạo.
PHỤ LỤC 16
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA XÉT CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE MÔ TÔ, MÁY KÉO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày …….. tháng ………. năm 20….. |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
XÉT CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE MÔTÔ, MÁY KÉO
Hôm nay, ngày…../…../….., chúng tôi gồm:
1. Ông (bà)........................... Trưởng (Phó) phòng................................................ );
2. Ông (Bà)............................ Chuyên viên phòng................................................. );
3. Ông (Bà)...........................................Hiệu trưởng (Giám đốc) cơ sở đào tạo;
4. Ông (Bà).......................................... Trưởng phòng đào tạo cơ sở đào tạo.
Đã cùng nhau kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:
...........................................................................................................................
Kết quả kiểm tra như sau (đánh dấu nhân vào ô vuông)
1. Phòng học Luật Giao thông đường bộ |
Đúng tiêu chuẩn £ |
Không đúng tiêu chuẩn £ |
2. Phòng học Nghiệp vụ vận tải: |
Đúng tiêu chuẩn £ |
Không đúng tiêu chuẩn £ |
3. Phòng học cấu tạo và Sửa chữa thông thường: |
Đúng tiêu chuẩn £ |
Không đúng tiêu chuẩn £ |
4. Phòng học Kỹ thuật lái xe: |
Đúng tiêu chuẩn £ |
Không đúng tiêu chuẩn £ |
5. Phòng học Thực tập bảo dưỡng sửa chữa: |
Đúng tiêu chuẩn £ |
Không đúng tiêu chuẩn £ |
Tài liệu phục vụ đào tạo........................................................................................
Giáo viên có ………….. người đủ tiêu chuẩn (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo)
Xe tập lái có .... xe đủ tiêu chuẩn (có giấy đăng ký kèm theo), trong đó:
- Xe hạng A1:...... chiếc;
- Xe hạng A2:...... chiếc;
- Xe hạng A3:...... chiếc;
- Xe hạng A4:...... chiếc;
Sân tập lái có diện tích………..m2, đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.
Đường tập lái xe là đường ………………………. đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.
Với kết quả kiểm tra trên, chúng tôi đề nghị Sở Giao thông vận tải ……………………… xem xét, cấp giấy phép đào tạo lái xe các hạng:............................................................................................................
Tên cơ sở đào tạo:................................................................................................
Địa chỉ...................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………….……; Fax:..........................................................
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:.........................................................................
Họ tên Hiệu trưởng (Giám đốc):..............................................................................
Họ tên Phó Hiệu trưởng (Phó Giám đốc):................................................................
TRƯỞNG (PHÓ) PHÒNG... |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 17a
MẪU GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Thông tư số ……./……./TT-BGTVT ……./……../ ……… của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Xét đề nghị của Đoàn Kiểm tra được thành lập tại Quyết định số ……………… ngày ……./……/…… của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc...................................................... ; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý phương tiện và người lái, TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM 1. Cấp giấy phép đào tạo lái xe cho:....................................................................................... 2. Địa chỉ:.............................................................................................................................. - Điện thoại.................................................. - Fax:................................................................. 3. Cơ quan quản lý trực tiếp:.................................................................................................. 4. Được phép đào tạo để sát hạch, cấp giấy phép lái xe: - Hạng:.................................................................................................................................. - Lưu lượng:.......................................................................................................................... 5. Địa điểm đào tạo:............................................................................................................... Cơ sở đào tạo lái xe phải xuất trình Giấy phép này với cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu.
Giấy phép này có giá trị đến
|
PHỤ LỤC 17b
MẪU GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Thông tư số ……./……./TT-BGTVT ……./……../ ……… của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Xét đề nghị của Đoàn Kiểm tra được thành lập tại Quyết định số ……………… ngày ……./……/…… của Giám đốc Sở Giao thông vận tải về việc............................................................................ ; Theo đề nghị của Trưởng phòng.............................................................................................. , SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Cấp giấy phép đào tạo lái xe cho:......................................................................................... 2. Địa chỉ:................................................................................................................................ - Điện thoại.................................................. - Fax:................................................................... 3. Cơ quan quản lý trực tiếp:.................................................................................................... 4. Được phép đào tạo để sát hạch, cấp giấy phép lái xe: - Hạng:.................................................................................................................................... - Lưu lượng:............................................................................................................................ 5. Địa điểm đào tạo:................................................................................................................. Cơ sở đào tạo lái xe phải xuất trình Giấy phép này với cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu.
Giấy phép này có giá trị đến
|
PHỤ LỤC 18a
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Thông tư số …../…../TT-BGTVT ..... /…../….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (QCVN ………../BGTVT) ban hành kèm theo Thông tư số …../…../TT-BGTVT ngày .... / ….. / ….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Biên bản kiểm tra Trung tâm sát hạch lái xe ………………… của Đoàn kiểm tra ngày ….. / ….. / …..; Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải …………………… tại văn bản số ………. ngày ….. / ….. / ….. về việc kiểm tra, xác nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý phương tiện và người lái, TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Cấp giấy chứng nhận cho: TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE........... 1. Địa chỉ:................................................................................................................................ - Điện thoại:................................................. - Fax:................................................................... 2. Cơ quan quản lý hoạt động trực tiếp: 3. Trung tâm sát hạch lái xe …………… là trung tâm sát hạch loại …….., đủ điều kiện sát hạch lái xe các hạng: ………., được sử dụng các xe sát hạch:... xe hạng A1,... hạng A2,...,… hạng C,... (có danh sách kèm theo). Trung tâm sát hạch lái xe... phải xuất trình Giấy chứng nhận này với cơ quan quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe đến tổ chức sát hạch và chịu sự kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền./.
Giấy chứng nhận này có giá trị đến
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH XE SÁT HẠCH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TT |
Nhãn hiệu xe |
Ký hiệu xe sát hạch |
Biển số |
Hạng xe sát hạch |
Nội dung sát hạch |
|
|
|
|
|
Trong hình |
|
|
|
|
|
---------- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 18b
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ Thông tư số …../…../TT-BGTVT …../…../….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (QCVN…………/BGTVT) ban hành kèm theo Thông tư số …../…../TT-BGTVT ngày .... /…../….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ Biên bản kiểm tra Trung tâm sát hạch lái xe …………………. của Đoàn Kiểm tra ngày …../…../…..; Xét đề nghị của Trung tâm sát hạch lái xe …………. tại văn bản số ………….. ngày …../…../….. về việc kiểm tra, xác nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động; Theo đề nghị của Trưởng phòng.............................................................................................. , GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Cấp giấy chứng nhận cho: TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE... 1. Địa chỉ: - Tel: - Fax: 2. Trung tâm sát hạch lái xe …………… là trung tâm sát hạch loại 3 có đủ điều kiện sát hạch lái xe các hạng: ………., được sử dụng các xe sát hạch: Hạng A1: xe Hạng A3: xe Hạng A2: xe Hạng A4: xe Trung tâm sát hạch lái xe...phải xuất trình Giấy chứng nhận này với cơ quan quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe đến tổ chức sát hạch và chịu sự kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền./.
Giấy chứng nhận này có giá trị đến
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH XE SÁT HẠCH ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
TT |
Nhãn hiệu xe |
Ký hiệu xe sát hạch |
Biển số |
Hạng xe sát hạch |
Nội dung sát hạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 19a
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………../ |
……….., ngày …….. tháng …… năm 20…. |
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Tiếp theo công văn số ……………….. ngày …../…../…..
Trường (Trung tâm) …….. đã có báo cáo khai giảng và đăng ký sát hạch các lớp đào tạo lái xe Khóa ………….. với Tổng cục (Sở), nay Khóa học đã hoàn thành chương trình học tập và xin tổ chức sát hạch, cụ thể:
Số |
Khóa - Lớp |
Hạng giấy phép lái xe |
Số học viên vào học |
Số học viên dự sát hạch |
Ngày sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Hệ đào tạo mới |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ đào tạo nâng hạng |
|
|
|
|
|
(có danh sách học viên các khóa học kèm theo)
Trường (Trung tâm) ……………. đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...) xét duyệt và tổ chức kỳ sát hạch cho học viên các khóa - lớp trên.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 19b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH (BÁO CÁO 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI SÁT HẠCH Cấp giấy phép lái xe hạng:........................ Khóa: ..................................................... (Mỗi hạng lập 1 danh sách riêng) |
BÁO CÁO 2 Thời gian đào tạo: ………tháng Khai giảng ngày ….. tháng ….. năm…… Bế giảng ngày ….. tháng ….. năm ..... |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khỏe hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe hạng |
Thâm niên lái xe |
Số chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo |
Ghi chú |
|
Số năm lái xe |
Số km lái xe an toàn |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày…..tháng…..năm 20…. |
PHỤ LỤC 19c
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LÁI XE
Hôm nay, vào hồi ..... giờ, ngày ….. / ….. / ….., tại Ban Quản lý sát hạch ………………….., Tổ kiểm tra hồ sơ thí sinh dự sát hạch lái xe của cơ sở đào tạo ……………………….., gồm:
1. Ông (Bà)............................................. , Chuyên viên.
2. Ông (Bà)............................................. , Chuyên viên.
3. Ông (Bà)............................................. , Đại diện cơ sở đào tạo.
Sau khi đối chiếu báo cáo số 1, báo cáo số 2 và kiểm tra hồ sơ của các thí sinh dự sát hạch.
KẾT QUẢ
Tổng số hồ sơ xin dự sát hạch: ………………………..
Số hồ sơ xét hợp lệ:.................................... , trong đó:
- Số thi mới:..................... - Số hồ sơ thi lại và vắng:....................................................
(Theo bảng phân loại dưới đây)
Khóa học |
A1 |
A2 |
A3 |
A4 |
B1 |
B2 |
C |
D |
E |
F |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách hồ sơ thí sinh dự thi sát hạch hợp lệ được sát hạch (có danh sách kèm theo).
Số hồ sơ không hợp lệ: ……., được phân theo các lý do (theo bảng dưới đây).
Hạng/Lý do |
A1 |
A2 |
A3 |
A4 |
B1 |
B2 |
C |
D |
E |
F |
Không có trong danh sách báo cáo 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị dự sát hạch không đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ thời gian đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ thâm niên nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ hoặc hết hạn tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sai lệch với chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe không đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy phép lái xe hết hạn, không có hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách hồ sơ thí sinh dự thi sát hạch không hợp lệ (có danh sách kèm theo).
Tổ kiểm tra lập biên bản này báo cáo Ban Quản lý sát hạch cho số thí sinh có hồ sơ hợp lệ trên được dự sát hạch.
CÁN BỘ KIỂM TRA HỒ SƠ |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO LÁI XE |
PHỤ LỤC 20a
MẪU QUYẾT ĐỊNH TỔ CHỨC KỲ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH...) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
…………., ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
QUYẾT ĐỊNH
TỔ CHỨC KỲ SÁT HẠCH LÁI XE
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
(GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI...)
Căn cứ Quyết định số ……….. ngày …../…../ ….. của ........... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải);
Căn cứ khoản ….. Điều ….. Thông tư số …../…../TT-BGTVT ngày ….. / ….. / ….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của:...........................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép tổ chức kỳ sát hạch lái xe ………. cho thí sinh khóa ………. của Trường (Trung tâm)
Tổng số ……………. thí sinh, gồm các hạng B1: ………. thí sinh, B2: ………… thí sinh v.v... (Danh sách thí sinh dự thi các hạng kèm theo).
Kỳ sát hạch được tiến hành từ ngày ….. /….. / ….. tại Trung tâm sát hạch lái xe:......
Điều 2. Thành lập Hội đồng sát hạch gồm các thành viên có tên dưới đây:
1. Chủ tịch Hội đồng: Ông (Bà): ...................... Chức vụ công tác ...........................
2. Các Ủy viên:
- Ông (Bà): ............................ Giám đốc Trung tâm sát hạch lái xe.......................... ;
- Ông (Bà):........................... Hiệu trưởng, Giám đốc cơ sở đào tạo........................ ;
- Ông (Bà):...........................................Tổ trưởng Tổ sát hạch;
- Ông (Bà):............................................Ủy viên thư ký.
Trách nhiệm của từng thành viên do Chủ tịch hội đồng phân công.
Điều 3. Thành lập Tổ sát hạch gồm các ông, bà có tên dưới đây:
1. Ông (Bà): .............................. Tổ trưởng; 2. Ông (Bà):.......................... Sát hạch viên; |
3. Ông (Bà): .......................... Sát hạch viên; 4................................................................ |
Nhiệm vụ cụ thể của từng thành viên do Tổ trưởng sát hạch phân công.
Điều 4. Hội đồng sát hạch và Tổ sát hạch có các nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều ….. Thông tư số …../ …../TT-BGTVT ngày ….. / ….. / ….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ và các văn bản hướng dẫn của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
Kết thúc kỳ sát hạch, lập xong biên bản tổng hợp kết quả sát hạch, Hội đồng sát hạch và Tổ sát hạch tự giải thể.
Điều 5. Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch, Thủ trưởng cơ sở đào tạo, Giám đốc trung tâm sát hạch lái xe và thí sinh có tên tại các Điều 1, 2, 3 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
PHỤ LỤC 20b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE CÁC HẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE HẠNG .............
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khỏe hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe |
Số chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo |
Ghi chú |
||
Hạng |
Thâm niên hành nghề |
|||||||||
Năm hành nghề |
Số km lái xe an toàn |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 20c
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Số giấy phép lái xe |
Cơ quan quản lý giấy phép lái xe |
Ngày hết hạn GPLX |
Lý do sát hạch |
Nội dung sát hạch |
Ghi chú |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 21
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔNG CỤC ĐBVN (SỞ GTVT…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Vụ (Phòng) Quản lý PT&NL đề nghị Lãnh đạo Tổng cục (Sở) chấp thuận để các thí sinh có tên dưới đây được dự sát hạch cùng với kỳ sát hạch lái xe của cơ sở đào tạo …………….. tổ chức ngày ….. / ….. / …..
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Số giấy phép lái xe |
Cơ quan quản lý giấy phép lái xe |
Ngày hết hạn |
Lý do sát hạch |
Nội dung sát hạch |
Ghi chú |
|
Tên xếp theo vần A, B, C…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
PHỤ LỤC 22
MẪU THẺ SÁT HẠCH VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mặt trước:
|
2. Mặt sau:
Ghi chú: - Được phép sát hạch lý thuyết và thực hành theo hướng dẫn của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. - Chỉ được sử dụng khi Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải giao nhiệm vụ. - Khi sát hạch phải mang theo Thẻ sát hạch viên. - Thẻ sát hạch viên không có giá trị thay giấy phép lái xe. - Không cho người khác mượn Thẻ sát hạch viên - Mất Thẻ sát hạch viên phải báo ngay cho Sở Giao thông vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam. |
3. Quy cách:
- Kích thước: 85,6 x 53,98 x 0,76 mm.
- Tiêu đề “THẺ SÁT HẠCH VIÊN”, chữ “Số” và tên hạng được sát hạch có màu đỏ, các chữ khác in màu đen.
- Ảnh của sát hạch viên được in trực tiếp trên thẻ sát hạch viên.
- Phôi được làm bằng vật liệu PVC hoặc vật liệu có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương, có logo Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các ký hiệu bảo mật.
PHỤ LỤC 23a
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
|
Họ và tên thí sinh:.................................................. Nam (Nữ) ................. Sinh ngày …../ …../ ….. Quốc tịch:........................................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.............................................................. Nơi cư trú:................................................................................................. Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu):...., cấp ngày …../ …../ ….. tại ................ Thi lấy giấy phép lái xe:................................... Hạng:............................... Học lái xe tại cơ sở đào tạo:.................................................................... |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 1: Ngày ……….. tháng ……………. năm …………
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên:
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 1: Ngày ….. tháng …… năm ……
Sát hạch lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
|||
Sát hạch lái xe trên đường Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch Hạng ……… Đạt £ Không đạt £ TỔ TRƯỞNG |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 2: Ngày ……….. tháng ……………. năm …………
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên:
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 2: Ngày ….. tháng …… năm ……
Sát hạch lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
|||
Sát hạch lái xe trên đường Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch Hạng ……… Đạt £ Không đạt £ TỔ TRƯỞNG |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
PHỤ LỤC 23b
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
|
Họ và tên thí sinh:.................................................. Nam (Nữ) ................. Sinh ngày …../ …../ ….. Quốc tịch:........................................................... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.............................................................. Nơi cư trú:................................................................................................. Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu):...., cấp ngày …../ …../ ….. tại ................ Thi lấy giấy phép lái xe:................................... Hạng:............................... Học lái xe tại cơ sở đào tạo:.................................................................... |
|
………., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 1: Ngày ……….. tháng ……………. năm …………
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên:
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 1: Ngày ….. tháng …… năm ……
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch Hạng ……… Đạt £ Không đạt £ TỔ TRƯỞNG |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 2: Ngày ……….. tháng ……………. năm …………
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên:
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 2: Ngày ….. tháng …… năm ……
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên
|
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch Hạng ……… Đạt £ Không đạt £ TỔ TRƯỞNG |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
PHỤ LỤC 24a
MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN KỲ SÁT HẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
(GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
Căn cứ Quyết định số …….. ngày …../ …../ ….. của ............. về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải …..);
Căn cứ Thông tư số ……./……/TT-BGTVT ngày …../ …../ ….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng (Trưởng Phòng):............................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch cho …………. học viên lái xe (ô tô, mô tô) của cơ sở đào tạo lái xe ………, sát hạch từ ngày …../ …../ ….. đến ngày …../ …../ ….. được cấp giấy phép lái xe, gồm:
(Ghi rõ số lượng thí sinh từng hạng có danh sách thí sinh trúng tuyển kèm theo).
Điều 2. Các Ông (Bà): Vụ trưởng (Trưởng Phòng ………………) thuộc Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...), Thủ trưởng cơ sở đào tạo, cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
PHỤ LỤC 24b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số giấy chứng minh nhân dân (hộ chiếu) |
Nơi cư trú |
Đã có giấy phép lái xe |
Lớp, Khóa |
Hạng giấy phép lái xe được cấp |
Ghi chú |
|
Hạng |
Ngày trúng tuyển |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 25
MẪU GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Mặt trước:
2. Mặt sau:
In từng hạng giấy phép lái xe cơ giới đường bộ mà người lái xe được phép điều khiển (hiển thị bằng tiếng Việt và tiếng Anh); đối với hạng giấy phép lái xe số tự động thì bổ sung là hạng B1- chỉ được phép điều khiển xe số tự động.
3. Quy cách:
- Kích thước: 85,6 x 53,98 x 0,76 mm (theo Tiêu chuẩn ICAO loại ID-1);
- Tiêu đề “GIẤY PHÉP LÁI XE/ DRIVER’S LICENSE”, “CÁC LOẠI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN”, chữ “Số/No.” và “Ngày trúng tuyển” có màu đỏ, các chữ khác in màu đen;
- Ảnh của người lái xe được in trực tiếp trên giấy phép lái xe;
- Có lớp màng phủ bảo an lên giấy phép lái xe;
- Phôi được làm bằng vật liệu PET hoặc vật liệu có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương, có hoa văn màu vàng rơm và các ký hiệu bảo mật.
PHỤ LỤC 26a
MẪU BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………./ |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải....)
Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải…..) đề nghị xác minh giấy phép lái xe theo các nội dung sau:
Họ và tên:........................ Quốc tịch:.................... Nam (Nữ)..............................
Sinh ngày …../…../…..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................
Nơi cư trú:.........................................................................................................
Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu):……cấp ngày …../…../ ….., nơi cấp.....................
Đã học lái xe tại:....................................................... năm..................................
Hiện có giấy phép lái xe hạng: ………….số: ……………….., do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...) cấp ngày …../…../…..
CÁN BỘ ĐỀ NGHỊ XÁC MINH |
THỦ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 26b
MẪU BẢN XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……………./ |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
BẢN XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải....)
Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải…..) trả lời xác minh giấy phép lái xe theo các nội dung sau:
Họ và tên:........................ Quốc tịch:.................... Nam (Nữ)..................................
Sinh ngày …../…../…..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................
Nơi cư trú:.............................................................................................................
Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu):............................................. cấp ngày …../…../ …..
Nơi cấp.................................................................................................................
Đã học lái xe tại:....................................................... năm......................................
Hiện có giấy phép lái xe hạng: ………….số: ……………….., do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...) cấp ngày …../…../…..
KẾT QUẢ XÁC MINH
1. Các thông tin có trong Hồ sơ quản lý sát hạch:
Tên của người lái xe £; Ngày tháng năm sinh £; Nơi thường trú £
Nơi cư trú £; Số giấy CMND (hoặc hộ chiếu) £; Ngày cấp £; Nơi cấp £; Tên cơ sở đào tạo £
GPLX hạng £; Số GPLX £; Cơ quan cấp £; Ngày tháng năm £
2. Kiến nghị, đề xuất:
Đổi £. Cấp lại £. Đưa vào danh sách dự sát hạch lại £
CÁN BỘ XÁC MINH |
THỦ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 27
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải…)
Tôi là:........................................... Quốc tịch..........................................................
Sinh ngày:…../…../….. Nam, Nữ: ……
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................
.............................................................................................................................
Nơi cư trú:.............................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu):....................... cấp ngày …../…../…..
Nơi cấp:.......... Đã học lái xe tại:............................................ năm..........................
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:........................................... số:...........................
do:........................................................................................ cấp ngày …../…../…..
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:..............
Lý do:....................................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
PHỤ LỤC 28
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom - Happiness
--------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVER’S LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner only)
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Directorate for Road of Viet Nam (Transport Department...)
Tôi là (Full name):...................................................................................................
Quốc tịch (Nationality):...........................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth):.......................................................................
Hiện cư trú tại (Permanent Address):.......................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.):....................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ……… tháng (month) ……… năm (year)…….
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.):............
Cơ quan cấp (Issuing Office):.................................................................................
Tại (Place of issue):................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ….. tháng (month) ….. năm (year)…..
Lý do xin đổi giấy phép lái xe (Purpose of application for new driving licence):.........
.............................................................................................................................
Định cư lâu dài tại Việt Nam/không định cư lâu dài tại Việt Nam (Long time of staying in Viet Nam/Short time of staying in Viet Nam).
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài đã được công chứng (Translation of current foreign driving licence with notation);
- Bản sao hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) [Copy of passport (included pages: full name, photograph, valid visa)].
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
|
…………, ngày (date ….. tháng (month ….. năm (year)…….. |
PHỤ LỤC 29
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./….. |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20…. |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
Tháng ….. năm ……..
Hạng giấy phép lái xe |
Người Việt Nam |
Người nước ngoài |
Tổng số |
Xác minh giấy phép lái xe |
Ấn chỉ giấy phép lái xe bị hỏng |
Ghi chú |
|||
Cấp cho thí sinh thi mới |
Đổi, cấp lại cho người đã có giấy phép lái xe |
Cấp cho thí sinh thi mới |
Đổi, cấp lại cho người đã có giấy phép lái xe |
Số lượng đề nghị xác minh |
Số lượng xác minh |
||||
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ấn chỉ hỏng: AA123456, AA123457 …………..
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC SỞ) |