Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 111/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 111/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 111/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 12/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 111/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022
____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 02/TTr-STP ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2022, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2022: 50 văn bản (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2022: 08 văn bản (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2022: 19 văn bản (Phụ lục III kèm theo).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trước ngày 01/01/2022: 01 văn bản (Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố va các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
01 | Nghị quyết | 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020. | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 | Nghị quyết này có thời gian thực hiện đến ngày 31/12/2020. Tuy nhiên, trong thời gian chờ Trung ương ban hành quy định hướng dẫn cho giai đoạn tiếp theo để có cơ sở phân bổ vốn thực hiện Chương trình, tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND, HĐND tỉnh thống nhất tiếp tục thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/2021. |
02 | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 | Nghị quyết này có thời gian thực hiện đến ngày 31/12/2020. Tuy nhiên, trong thời gian chờ Trung ương ban hành quy định hướng dẫn cho giai đoạn tiếp theo để có cơ sở phân bổ vốn thực hiện Chương trình, tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND, HĐND tỉnh thống nhất tiếp tục thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/2021 |
03 | Nghị quyết | 48/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 | Nghị quyết này có thời gian thực hiện đến ngày 31/12/2020. Tuy nhiên, trong thời gian chờ Trung ương ban hành quy định hướng dẫn cho giai đoạn tiếp theo để có cơ sở phân bổ vốn thực hiện Chương trình, tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND, HĐND tỉnh thống nhất tiếp tục thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/2021 |
04 | Nghị quyết | 10/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh | Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông quốc gia | Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 Quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 24/01/2022 |
|
05 | Nghị quyết | 41/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Về cơ chế khuyến khích, bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018 - 2025 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 | 02/5/2022 |
|
06 | Nghị quyết | 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 | Về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 |
|
07 | Nghị quyết | 01/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 |
|
08 | Nghị quyết | 08/2020/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 và Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư tu bổ di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 |
|
09 | Nghị quyết | 12/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước | 01/01/2022 |
|
10 | Nghị quyết | 18/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | Quy định mức chi hỗ trợ đối với những người làm công tác giảm nghèo ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 | Nghị quyết này có giai đoạn thực hiện từ năm 2018-2020. Tuy nhiên, theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND thống nhất tiếp tục thực hiện Nghị quyết đến ngày 31/12/ 2021 |
11 | Nghị quyết | 19/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2021 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 |
|
12 | Nghị quyết | 51/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Chính sách hỗ trợ người lao động tỉnh Quảng Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2021 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2022 |
|
13 | Nghị quyết | 49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo đang hưởng chính sách người có công với cách mạng và đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/5/2022 |
|
14 | Nghị quyết | 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh | Bãi bỏ khoản 4 và khoản 5 Điều 2 Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND hết hiệu lực, được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo đang hưởng chính sách người có công với cách mạng và đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/5/2022 |
|
15 | Nghị quyết | 41/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Về cơ chế khuyến khích, bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2025 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022 - 2025 | 02/5/2022 |
|
16 | Nghị quyết | 15/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh | Về Chương trình sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại 06 huyện miền núi cao tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về Chương trình sữa học đường đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học tại các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc khu vực I, II, III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2022-2023 đến hết năm học 2025-2026 | 01/6/2022 |
|
17 | Nghị quyết | 47/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch tỉnh Quảng Nam đến năm 2025 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 25/6/2022 của HĐND tỉnh | 06/7/2022 |
|
18 | Nghị quyết | 13/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 | Về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016- 2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông tại các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 25/10/2022 |
|
19 | Nghị quyết | 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh | Quy định nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 31/12/2022 |
|
20 | Nghị quyết | 55/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về bổ sung điểm d khoản 6 Điều 11 Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh quy định nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 31/12/2022 |
|
21 | Nghị quyết | 18/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh | Quy định về tiếp tục giảm phí tham quan một số điểm trên địa bàn thành phố Hội An và mức hỗ trợ phục hồi, phát triển du lịch do ảnh hưởng dịch bệnh Covid - 19 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2022 | Kéo dài thời gian thực hiện đến ngày 31/12/2022 tại Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về kỳ họp thứ tư của HĐND tỉnh |
22 | Nghị quyết | 39/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 và Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021 | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2022 |
|
23 | Nghị quyết | 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh | Về giảm 50% mức thu phí, lệ phí đối với các thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Hết hiệu lực theo thời gian | 31/12/2022 |
|
24 | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh | Quy định đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh | 01/01/2022 |
|
25 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Nam | 05/01/2022 |
|
26 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam | 05/01/2022 |
|
27 | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam | 05/01/2022 |
|
28 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển du lịch miền núi và hải đảo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh | 25/01/2022 |
|
29 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam | 30/01/2022 |
|
30 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 của UBND tỉnh | Quy định mức trần thu tiền sử dụng dịch vụ công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 10/02/2022 |
|
31 | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh | Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm và quy hoạch đối với người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, cho từ chức, miễn nhiệm và quy hoạch đối với người quản lý doanh nghiệp, trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên mà Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thuộc UBND tỉnh Quảng Nam | 10/02/2022 |
|
32 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết 08/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam | 10/02/2022 |
|
33 | Quyết định | 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh | 05/4/2022 |
|
34 | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh | Sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh | 05/4/2022 |
|
35 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam | 15/4/2022 |
|
36 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định nội dung xúc tiến thương mại được hỗ trợ và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 10/5/2022 |
|
37 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam | 19/5/2022 |
|
38 | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam | 01/6/2022 |
|
39 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam | 15/6/2022 |
|
40 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam | 10/7/2022 |
|
41 | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam | 20/7/2022 |
|
42 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 16/3/2010 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam | 10/8/2022 |
|
43 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh | Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/10/2022 |
|
44 | Quyết định | 38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/10/2022 |
|
45 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | 01/11/2022 |
|
46 | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác quản lý, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 05/11/2022 |
|
47 | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 10/11/2022 |
|
48 | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 10/11/2022 |
|
49 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND ngày 03/3/2011 của UBND tỉnh | Ban hành Quy định tổ chức quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. | 15/11/2022 |
|
50 | Quyết định | 44/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 31/12/2022 |
|
Phụ lục II
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
01 | Nghị quyết | 44/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Quảng Nam | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2016 |
|
02 | Nghị quyết | 162/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2021 |
|
03 | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh | Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2021 |
|
04 | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND ngày 19/10/2012 của HĐND tỉnh | Về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền ăn cho lực lượng dân quân khi thực hiện nhiệm vụ và chế độ bảo hiểm y tế cho lực lượng dân quân thường trực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | 01/02/2021 |
|
05 | Nghị quyết | 177/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2021 |
|
06 | Nghị quyết | 09/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh | Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2021 | Nghị quyết này quy định thời gian thực hiện thưởng vượt thu áp dụng trong niên độ ngân sách năm 2018, năm 2019 và đến 31/12/2020 |
07 | Nghị quyết | 04/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh | Về giảm mức thu phí tham quan trên địa bàn tỉnh | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/7/2021 | Nghị quyết này áp dụng từ ngày 01/8/2020 đến 31/10/2020 và được kéo dài thời gian thực hiện từ ngày 01/11/2020 đến 30/6/2021 tại Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 |
08 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh | Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, quản lý và bố trí công tác đối với học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông được cử đi đào tạo đại học ở nước ngoài | Nghị quyết số 101/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điểm tại nghị quyết số 100/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 của HĐND tỉnh khóa VII, là căn cứ ban hành Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND, đã hết hiệu lực tại Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh | 31/12/2015 |
|
Phụ lục III
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
01 | Nghị quyết | 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh chính sách khuyến khích thoát nghèo bền vững tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 | Điểm a khoản 3 Điều 3; khoản 3 Điều 4 | Hết hiệu lực theo thời gian đến ngày 31/12/2021 | 01/01/2022 |
|
02 | Nghị quyết | 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025 | Điểm a khoản 2 Điều 3; khoản 3, điểm a, b khoản 4 Điều 3; khoản 1, 2, 4 Điều 5; khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 6; Điều 4; điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều 6 | Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019-2025 | 24/01/2022 |
|
03 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | - Phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 | - Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung quy định tại phụ lục kèm theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 24/01/2022 |
|
- Điều 4 | - Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/5/2022 | ||||
04 | Nghị quyết | 22/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | - Điều 1; khoản 1, 2, 5 Điều 2; Điều 4 | -Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 24/01/2022 |
|
- Khoản 4 Điều 2, khoản 4 Điều 3 | - Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 7 Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định kinh phí phục vụ nấu ăn đối với các trường có tổ chức nấu ăn cho trẻ em mầm non, học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/5/2022 | ||||
05 | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND ngày 21/4/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Khoản 3 Điều 2, khoản 3 Điều 3 | Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên, thôn/khối đội trưởng; mức bồi dưỡng, bồi dưỡng kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 02/5/2022 |
|
06 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Điều 11 | Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép về môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/6/2022 |
|
07 | Nghị quyết | 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Chức danh Phó trưởng công an xã tại khoản 2, khoản 3 Điều 2 | Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 01/9/2022 |
|
08 | Nghị quyết | 32/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 | Điểm a, b khoản 1 Điều 2; Điều 3 | Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 | 25/10/2022 |
|
09 | Nghị quyết | 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Điều 1, Điều 3, Điều 4 | Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 20/12/2022 |
|
10 | Nghị quyết | 27/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025 | Thời gian tại tên gọi Nghị quyết; khoản 1 Điều 6 | Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2023 - 2025 | 20/12/2022 |
|
11 | Nghị quyết | 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | khoản 1, 2, 3 Điều 2; Điều 6 | Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 20/12/2022 |
|
12 | Nghị quyết | 26/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Điều 2 | Nghị quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của HĐND tỉnh về quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | 20/12/2022 |
|
13 | Nghị quyết | 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước | Dòng thứ nhất điểm đ khoản 3 Điều 3; khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 13; điểm a khoản 3 Điều 13; điểm c khoản 2 Điều 14; khoản 1 Điều 32 | Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước | 31/12/2022 |
|
14 | Quyết định | 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng | - Điều 4 | - Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | 01/02/2022 |
|
- Khoản 3 Điều 8 | - Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | 01/12/2022 | ||||
15 | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Điểm a khoản 1 Điều 3 | Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 3 Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | 15/02/2022 |
|
16 | Quyết định | 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Khoản 1 Điều 2; Điều 7, Điều 8, Điều 9 và Điều 10 Mục 2 Chương II | Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam | 05/4/2022 |
|
17 | Quyết định | 26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam | Điểm a khoản 1 Điều 4 | Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | 25/5/2022 |
|
18 | Quyết định | 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | Khoản 5 Điều 38; khoản 8 Điều 40; | Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh | 01/11/2022 |
|
19 | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam | Khoản 3 và khoản 4 Điều 5 | Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 3 và khoản 4 Điều 5 của Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển tại tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh | 12/12/2022 |
|
Phụ lục IV
DANH MỤC VĂN BẢN QPPL DO HĐND TỈNH, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 12 /01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | Ghi chú |
01 | Nghị quyết | 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Điểm mỏ đá xây dựng, diện tích 24,68 ha (số ký hiệu QS51) tại điểm b khoản 3 mục II Điều 1; tọa độ 03 điểm mỏ khoáng sản, số ký hiệu DG1, DDG2, DG3 (huyện Đông Giang) tại điểm a khoản 3 mục II Điều 1 | Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 21/12/2015 |
|