Quyết định 38/2021/QĐ-UBND Quảng Nam sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 38/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 38/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 10/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 38/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2021/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2018/QĐ-UBND NGÀY 17/9/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT- BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính; Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Nghị Quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số nhiệm vụ, dự án trong hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 730/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2021 và số 989/TTr-STNMT ngày 01 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Bổ sung điểm k vào khoản 3 và sửa đổi điểm c khoản 4 Điều 5 Hướng dẫn sử dụng giá dịch vụ:
“Điều 5. Hướng dẫn sử dụng giá dịch vụ
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị tự đảm bảo chi thường xuyên); doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án. Chi phí quản lý chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp. Đơn giá sản phẩm được áp dụng từ Phụ lục I đến Phụ lục XXXXVII kèm theo Quyết định này.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên thực hiện nhiệm vụ, dự án; đơn giá sản phẩm được tính đến chi phí trực tiếp áp dụng từ Phụ lục I đến Phụ lục XXXXVII kèm theo Quyết định này. Riêng chi phí quản lý chung được áp dụng như sau: Đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 05 tỷ đồng được tính chi phí quản lý chung tối đa 20 triệu đồng/năm/nhiệm vụ, dự án. Trường hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 05 tỷ đồng thì cứ 1 tỷ đồng tăng thêm được bổ sung 0,24% của phần tăng thêm.
Nội dung chi: Theo quy định tại khoản 3 Phụ lục 04 kèm theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC .
Mức chi: Theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị Quyết số 08/2021/NQ- HĐND ngày 13/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số nhiệm vụ, dự án trong hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày / 12 /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đ.giá ngoại.nội nghiệp | Đơn giásản phẩm | Đơn giá SPPCKV 0.1 |
1 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm - không xây tường vây) |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 2.664.627 | 432.000 | 255.250 | 25.489 | 3.377.365 | 675.473 | 4.052.839 | 4.052.839 | 38.855 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 |
| 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 3.355.372 | 580.500 | 261.271 | 38.896 | 4.236.039 | 847.208 | 5.083.247 | 5.083.247 | 46.605 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 |
| 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 4.180.614 | 796.500 | 267.685 | 46.782 | 5.291.581 | 1.058.316 | 6.349.897 | 6.349.897 | 56.160 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 |
| 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 5.351.229 | 1.128.000 | 277.220 | 64.132 | 6.820.581 | 1.364.116 | 8.184.697 | 8.184.697 | 70.173 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 |
| 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 7.190.614 | 1.453.500 | 289.042 | 85.425 | 9.018.580 | 1.803.716 | 10.822.297 | 10.822.297 | 89.707 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 |
| 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
2 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm - xây tường vây) |
|
|
|
| - |
| - |
| |||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 3.988.605 | 1.152.000 | 682.403 | 121.987 | 5.944.995 | 1.188.999 | 7.133.994 | 7.133.994 | 38.855 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 4.787.230 | 1.525.500 | 690.099 | 148.648 | 7.151.477 | 1.430.295 | 8.581.773 | 8.581.773 | 46.605 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 5.769.388 | 2.056.500 | 697.769 | 177.742 | 8.701.399 | 1.740.280 | 10.441.678 | 10.441.678 | 56.160 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 7.204.798 | 3.288.000 | 709.817 | 224.252 | 11.426.866 | 2.285.373 | 13.712.240 | 13.712.240 | 70.173 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 9.308.978 | 3.973.500 | 724.569 | 258.800 | 14.265.847 | 2.853.169 | 17.119.016 | 17.119.016 | 89.707 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
3 | Lưới địa chính (Chưa có tiếp điểm - chôn mốc địa chính trên hè phố ) |
|
| - |
| - |
| |||||
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 2.971.665 | 504.900 | 67.331 | 121.987 | 3.665.883 | 733.177 | 4.399.059 | 4.399.059 | 41.955 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 3.763.354 | 677.700 | 73.721 | 148.648 | 4.663.423 | 932.685 | 5.596.108 | 5.596.108 | 50.724 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 4.708.467 | 918.000 | 80.749 | 177.742 | 5.884.957 | 1.176.991 | 7.061.949 | 7.061.949 | 61.489 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 6.049.424 | 1.286.100 | 91.021 | 224.252 | 7.650.797 | 1.530.159 | 9.180.957 | 9.180.957 | 77.223 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 8.075.976 | 1.660.200 | 103.702 | 258.800 | 10.098.677 | 2.019.735 | 12.118.413 | 12.118.413 | 98.646 |
| Nội nghiệp |
|
| 321.035 | - | 36.419 | 1.065 | 358.520 | 43.022 | 401.542 | 401.542 |
|
4 | Tiếp điểm địa chính | Điểm |
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
a | ( Có tường vây ) |
| 1 | 283.905 | 54.000 | 530 | 47.716 | 386.151 | 77.230 | 463.381 | 463.381 | 11.466 |
|
|
| 2 | 371.810 | 54.000 | 693 | 60.971 | 487.474 | 97.495 | 584.969 | 584.969 | 15.016 |
|
|
| 3 | 448.359 | 81.000 | 815 | 71.575 | 601.749 | 120.350 | 722.099 | 722.099 | 18.107 |
|
|
| 4 | 557.715 | 102.000 | 1.019 | 90.131 | 750.865 | 150.173 | 901.038 | 901.038 | 22.523 |
|
|
| 5 | 743.620 | 102.000 | 1.345 | 95.433 | 942.398 | 188.480 | 1.130.877 | 1.130.877 | 30.031 |
b | ( Không tường vây ) | Điểm |
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
| 1 | 354.881 | 67.500 | 795 | 47.716 | 470.892 | 94.178 | 565.070 | 565.070 | 14.332 |
|
|
| 2 | 464.763 | 67.500 | 1.039 | 60.971 | 594.273 | 118.855 | 713.127 | 713.127 | 18.770 |
|
|
| 3 | 560.449 | 101.250 | 1.222 | 71.575 | 734.496 | 146.899 | 881.395 | 881.395 | 22.634 |
|
|
| 4 | 697.144 | 127.500 | 1.528 | 90.131 | 916.303 | 183.261 | 1.099.564 | 1.099.564 | 28.154 |
|
|
| 5 | 929.526 | 127.500 | 2.017 | 95.433 | 1.154.475 | 230.895 | 1.385.370 | 1.385.370 | 37.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
5 | Đo độ cao lượng giác |
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
| Ngoại nghiệp | Điểm | 1 | 89.026 | 6.750 | 920 | 24.397 | 121.093 | 24.219 | 145.312 | 145.312 | 46.627 |
| Nội nghiệp |
|
| 16.052 | - |
| 107 | 16.158 | 1.939 | 18.097 | 18.097 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 107.629 | 9.450 | 1.338 | 29.730 | 148.146 | 29.629 | 177.775 | 177.775 | 55.926 |
| Nội nghiệp |
|
| 16.052 | - | - | 107 | 16.158 | 1.939 | 18.097 | 18.097 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 130.218 | 18.900 | 1.672 | 35.548 | 186.338 | 37.268 | 223.605 | 223.605 | 67.392 |
| Nội nghiệp |
|
| 16.052 | - | - | 107 | 16.158 | 1.939 | 18.097 | 18.097 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 162.108 | 33.750 | 2.257 | 44.850 | 242.965 | 48.593 | 291.558 | 291.558 | 84.208 |
| Nội nghiệp |
|
| 16.052 | - | - | 107 | 16.158 | 1.939 | 18.097 | 18.097 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 252.463 | 42.000 | 3.010 | 51.760 | 349.232 | 69.846 | 419.078 | 419.078 | 107.649 |
| Nội nghiệp |
|
| 16.052 | - | - | 107 | 16.158 | 1.939 | 18.097 | 18.097 |
|
Phụ lục II
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày /12 /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐV T | K K | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0.1 |
1 | Ngoại + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 14.714.731 | 1.183.500 | 386.815 | 515 | 418.558 | 16.704.120 | 3.340.824 | 20.044.944 | 20.044.944 | 615.955 |
| Nội nghiệp |
|
| 1.682.081 |
| 684.090 | 59.581 | 35.293 | 2.461.045 | 295.325 | 2.756.370 | 2.756.370 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 16.990.661 | 1.414.500 | 418.853 | 515 | 484.804 | 19.309.333 | 3.861.867 | 23.171.199 | 23.171.199 | 710.864 |
| Nội nghiệp |
|
| 1.856.159 |
| 332.710 | 67.449 | 39.358 | 2.295.676 | 275.481 | 2.571.158 | 2.571.158 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 19.635.584 | 1.696.500 | 450.890 | 515 | 588.904 | 22.372.393 | 4.474.479 | 26.846.872 | 26.846.872 | 821.592 |
| Nội nghiệp |
|
| 2.014.044 |
| 113.121 | 74.577 | 43.088 | 2.244.830 | 269.380 | 2.514.210 | 2.514.210 |
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 22.860.757 | 2.031.000 | 494.167 | 515 | 697.736 | 26.084.175 | 5.216.835 | 31.301.010 | 31.301.010 | 956.630 |
| Nội nghiệp |
|
| 2.289.331 |
| 701.018 | 86.918 | 49.595 | 3.126.862 | 375.223 | 3.502.085 | 3.502.085 |
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 1 | 348.156 |
| 52.627 | 10.716 | 9.981 | 421.480 | 50.578 | 472.058 | 472.058 |
|
|
|
| 2 | 348.156 |
| 56.450 | 10.716 | 9.981 | 425.303 | 51.036 | 476.340 | 476.340 |
|
|
|
| 3 | 348.156 |
| 60.274 | 10.716 | 9.981 | 429.127 | 51.495 | 480.622 | 480.622 |
|
|
|
| 4 | 348.156 |
| 65.371 | 10.716 | 9.981 | 434.225 | 52.107 | 486.332 | 486.332 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 5.216.611 | 1.389.000 | 104.804 |
|
| 6.710.415 | 1.342.083 | 8.052.498 | 8.052.498 | 218.482 |
|
|
| 2 | 6.258.807 | 1.666.500 | 108.627 |
|
| 8.033.934 | 1.606.787 | 9.640.720 | 9.640.720 | 262.009 |
|
|
| 3 | 7.272.835 | 1.936.500 | 112.450 |
|
| 9.321.785 | 1.864.357 | 11.186.142 | 11.186.142 | 304.474 |
|
|
| 4 | 8.264.329 | 2.245.500 | 117.548 |
|
| 10.627.377 | 2.125.475 | 12.752.852 | 12.752.852 | 346.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số: /2021 /QĐ-UBND ngày /12 /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
T T | Tên sản phẩm | ĐV T | K K | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0.1 |
1 | Ngoại + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 3.740.103 | 307.920 | 83.188 | 82 | 84.879 | 4.216.172 | 843.234 | 5.059.407 | 6.101.626 | 156.322 |
| Nội nghiệp |
|
| 694.370 |
| 199.223 | 24.345 | 12.615 | 930.553 | 111.666 | 1.042.219 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 4.284.523 | 372.960 | 91.080 | 82 | 105.069 | 4.853.714 | 970.743 | 5.824.456 | 6.843.489 | 179.066 |
| Nội nghiệp |
|
| 760.438 |
| 103.690 | 31.543 | 14.180 | 909.851 | 109.182 | 1.019.033 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 5.032.200 | 451.200 | 103.148 | 82 | 140.778 | 5.727.408 | 1.145.482 | 6.872.889 | 7.896.862 | 207.008 |
| Nội nghiệp |
|
| 826.507 |
| 36.574 | 35.456 | 15.724 | 914.261 | 109.711 | 1.023.972 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 5.757.343 | 547.920 | 116.897 | 82 | 181.661 | 6.603.903 | 1.320.781 | 7.924.684 | 9.243.129 | 240.844 |
| Nội nghiệp |
|
| 914.599 |
| 206.410 | 38.368 | 17.807 | 1.177.183 | 141.262 | 1.318.446 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 6.712.332 | 659.520 | 134.823 | 82 | 226.708 | 7.733.465 | 1.546.693 | 9.280.158 | 10.828.340 | 280.779 |
| Nội nghiệp |
|
| 1.008.196 |
| 310.928 | 42.919 | 20.261 | 1.382.305 | 165.877 | 1.548.181 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 244.195 |
| 11.533 | 13.330 | 3.847 | 272.906 | 32.749 | 305.654 | 305.654 |
|
|
|
| 2 | 244.195 |
| 12.368 | 13.330 | 3.847 | 273.741 | 32.849 | 306.590 | 306.590 |
|
|
|
| 3 | 244.195 |
| 13.761 | 13.330 | 3.847 | 275.133 | 33.016 | 308.149 | 308.149 |
|
|
|
| 4 | 244.195 |
| 15.431 | 13.330 | 3.847 | 276.804 | 33.216 | 310.020 | 310.020 |
|
|
|
| 5 | 244.195 |
| 17.659 | 13.330 | 3.847 | 279.031 | 33.484 | 312.515 | 312.515 |
|
|
|
| 6 | - |
| 68.367 | 376 | - | 68.743 | 8.249 | 76.992 | 76.992 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1.768.465 | 470.880 | 23.821 |
|
| 2.263.166 | 452.633 | 2.715.799 | 2.715.799 | 74.059 |
|
|
| 2 | 2.121.797 | 564.960 | 24.657 |
|
| 2.711.414 | 542.283 | 3.253.697 | 3.253.697 | 88.871 |
|
|
| 3 | 2.546.337 | 678.000 | 26.049 |
|
| 3.250.386 | 650.077 | 3.900.463 | 3.900.463 | 106.638 |
|
|
| 4 | 3.055.605 | 813.600 | 27.719 |
|
| 3.896.924 | 779.385 | 4.676.309 | 4.676.309 | 127.973 |
|
|
| 5 | 3.666.726 | 976.320 | 29.947 |
|
| 4.672.992 | 934.598 | 5.607.591 | 5.607.591 | 153.553 |
|
|
| 6 | - | - | 20.480 |
|
| 20.480 | 4.096 | 24.576 | 24.576 | - |
Phụ lục IV
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày /12 /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐV T | K K | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0.1 |
1 | Ngoại + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 1.354.460 | 101.940 | 32.067 | 42 | 38.327 | 1.526.837 | 305.367 | 1.832.204 | 2.312.997 | 56.202 |
| Nội nghiệp |
|
| 328.967 |
| 83.819 | 11.400 | 5.093 | 429.280 | 51.514 | 480.794 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 1.554.900 | 119.760 | 35.008 | 42 | 45.150 | 1.754.860 | 350.972 | 2.105.832 | 2.581.316 | 64.598 |
| Nội nghiệp |
|
| 361.192 |
| 45.139 | 12.526 | 5.681 | 424.539 | 50.945 | 475.483 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 1.797.929 | 142.200 | 38.075 | 42 | 53.387 | 2.031.633 | 406.327 | 2.437.960 | 2.930.027 | 74.794 |
| Nội nghiệp |
|
| 401.513 |
| 16.396 | 14.639 | 6.798 | 439.346 | 52.722 | 492.068 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 2.240.157 | 233.460 | 43.187 | 42 | 67.981 | 2.584.828 | 516.966 | 3.101.794 | 3.734.036 | 93.325 |
| Nội nghiệp |
|
| 451.875 |
| 87.765 | 16.879 | 7.983 | 564.502 | 67.740 | 632.242 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 5 | 2.620.756 | 278.640 | 49.525 | 42 | 86.032 | 3.034.996 | 606.999 | 3.641.995 | 4.393.595 | 109.233 |
| Nội nghiệp |
|
| 495.030 |
| 133.528 | 33.051 | 9.463 | 671.071 | 80.529 | 751.600 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc ĐC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| 1 | 121.450 |
| 4.385 | 5.840 | 1.914 | 133.589 | 16.031 | 149.620 | 149.620 |
|
|
|
| 2 | 121.450 |
| 4.744 | 5.840 | 1.914 | 133.948 | 16.074 | 150.022 | 150.022 |
|
|
|
| 3 | 121.450 |
| 5.102 | 5.840 | 1.914 | 134.307 | 16.117 | 150.423 | 150.423 |
|
|
|
| 4 | 121.450 |
| 5.700 | 5.840 | 1.914 | 134.904 | 16.188 | 151.093 | 151.093 |
|
|
|
| 5 | 121.450 |
| 6.441 | 5.840 | 1.914 | 135.645 | 16.277 | 151.923 | 151.923 |
|
|
|
| 6 | - |
| 29.521 | 284 | - | 29.806 | 5.961 | 35.767 | 35.767 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| 1 | 405.611 | 108.000 | 8.453 |
|
| 522.065 | 104.413 | 626.478 | 626.478 | 16.986 |
|
|
| 2 | 486.733 | 129.600 | 8.812 |
|
| 625.146 | 125.029 | 750.175 | 750.175 | 20.383 |
|
|
| 3 | 753.536 | 200.640 | 9.171 |
|
| 963.346 | 192.669 | 1.156.015 | 1.156.015 | 31.560 |
|
|
| 4 | 1.178.526 | 313.800 | 9.768 |
|
| 1.502.094 | 300.419 | 1.802.513 | 1.802.513 | 49.353 |
|
|
| 5 | 1.591.123 | 423.660 | 10.509 |
|
| 2.025.292 | 405.058 | 2.430.350 | 2.430.350 | 66.628 |
|
|
| 6 | - | - | 6.780 |
|
| 6.780 | 1.695 | 8.475 | 8.475 | - |
Phụ lục V
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐÒ ĐỊA CHÍNH
TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày /12 /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐV T | K K | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá Sỉ PC KV:0.1 |
1 | Ngoại + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 585.278 | 45.495 | 12.609 | 16 | 13.060 | 656.458 | 131.292 | 787.749 | 994.306 | 25.508 |
| Nội nghiệp |
|
| 146.165 |
| 30.543 | 5.362 | 2.356 | 184.426 | 22.131 | 206.557 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 672.682 | 52.905 | 13.915 | 16 | 15.371 | 754.889 | 150.978 | 905.867 | 1.115.045 | 29.545 |
| Nội nghiệp |
|
| 160.779 |
| 16.993 | 6.279 | 2.716 | 186.766 | 22.412 | 209.178 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 782.591 | 67.680 | 15.222 | 16 | 18.186 | 883.696 | 176.739 | 1.060.435 | 1.279.565 | 34.807 |
| Nội nghiệp |
|
| 178.349 |
| 6.714 | 7.438 | 3.151 | 195.652 | 23.478 | 219.130 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 976.242 | 102.075 | 21.321 | 16 | 24.211 | 1.123.866 | 224.773 | 1.348.639 | 1.571.024 | 44.866 |
| Nội nghiệp |
|
| 157.419 |
| 32.330 | 6.170 | 2.640 | 198.558 | 23.827 | 222.385 |
|
|
2 | Lập kết quả đo đạc đC thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| 1 | 44.532 |
| 1.736 | 2.082 | 702 | 49.052 | 5.886 | 54.938 | 54.938 |
|
|
|
| 2 | 44.532 |
| 1.893 | 2.082 | 702 | 49.209 | 5.905 | 55.114 | 55.114 |
|
|
|
| 3 | 44.532 |
| 2.051 | 2.082 | 702 | 49.366 | 5.924 | 55.290 | 55.290 |
|
|
|
| 4 | 44.532 |
| 2.366 | 2.082 | 702 | 49.681 | 5.962 | 55.643 | 55.643 |
|
3 | Xác định ranh giới thửa đất | Ha |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| 1 | 169.005 | 45.000 | 3.238 |
|
| 217.243 | 43.449 | 260.692 | 260.692 | 6.370 |
|
|
| 2 | 202.806 | 54.000 | 3.396 |
|
| 260.201 | 52.040 | 312.242 | 312.242 | 7.644 |
|
|
| 3 | 243.367 | 64.800 | 3.553 |
|
| 311.720 | 62.344 | 374.064 | 374.064 | 9.172 |
|
|
| 4 | 328.545 | 87.480 | 3.868 |
|
| 419.893 | 83.979 | 503.872 | 503.872 | 12.383 |
Phụ lục VI
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số: /2021/QĐ-UBND ngày / 12 /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐV T | K K | Chi phí LĐKT | Chi phí LĐPT | Vật tư | Điện năng | K. hao máy | Cộng CP trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá / Công việc | Đơn giá sản phẩm | Đơn giá SP PC KV:0.1 |
1 | Ngoại + nội nghiệp | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 1 | 240.509 | 16.825 | 3.701 | 4 | 5.802 | 266.841 | 53.368 | 320.209 | 351.738 | 8.210 |
| Nội nghiệp |
|
| 21.265 |
| 5.657 | 876 | 353 | 28.151 | 3.378 | 31.529 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 2 | 272.044 | 19.237 | 4.197 | 4 | 6.961 | 302.442 | 60.488 | 362.930 | 395.885 | 9.322 |
| Nội nghiệp |
|
| 24.769 |
| 3.167 | 1.052 | 436 | 29.423 | 3.531 | 32.954 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 3 | 311.929 | 23.228 | 4.489 | 4 | 7.541 | 347.190 | 69.438 | 416.629 | 453.760 | 10.657 |
| Nội nghiệp |
|
| 29.497 |
| 1.235 | 1.875 | 547 | 33.153 | 3.978 | 37.132 |
|
|
| Ngoại nghiệp |
| 4 | 358.709 | 27.418 | 4.850 | 4 | 8.120 | 399.100 | 79.820 | 478.920 | 518.347 | 12.260 |
|