Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2849/QĐ-UBND Bình Thuận thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực thành lập doanh nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2849/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2849/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 2849/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰCTHÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆPTHUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2849 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Mã số TTHC | TênTTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (09 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện:Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) (**) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
2 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện:Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) (**) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
3 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện:Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) (**) | -LuậtDoanh nghiệp 2014; -Nghị địnhsố78/2015/NĐ-CPngày14/09/2015của Chính Phủ; -Thôngtưsố20/2015/TT-BKHĐTngày01/12/2015của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố108/2018/NĐ-CPngày23/08/2018của Chính Phủ; -Thông tưsố02/2019/TT-BKHĐTngày08/01/2019của Bộ KHĐT; -Thông tư số 47/2018/TT-BTCngày05/08/2019của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố122/2020/NĐ-CPngày15/10/2020của Chính Phủ. |
4 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện:Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) (**) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
5 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện:Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) (**) | -LuậtDoanh nghiệp 2014; -Nghị địnhsố78/2015/NĐ-CPngày14/09/2015của Chính Phủ; -Thôngtưsố20/2015/TT-BKHĐTngày01/12/2015của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố108/2018/NĐ-CPngày23/08/2018của Chính Phủ; -Thông tưsố02/2019/TT-BKHĐTngày08/01/2019của Bộ KHĐT; -Thông tư số 47/2018/TT-BTCngày05/08/2019của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố122/2020/NĐ-CPngày15/10/2020của Chính Phủ. |
6 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện:Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
7 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện:Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/08/2018 của Chính Phủ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ KHĐT; - Thông tư số 47/2018/TT-BTC ngày 05/08/2019 của Bộ KHĐT; - Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020 của Chính Phủ. |
8 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) | -LuậtDoanh nghiệp 2014; -Nghị địnhsố78/2015/NĐ-CPngày14/09/2015của Chính Phủ; -Thôngtưsố20/2015/TT-BKHĐTngày01/12/2015của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố108/2018/NĐ-CPngày23/08/2018của Chính Phủ; -Thông tưsố02/2019/TT-BKHĐTngày08/01/2019của Bộ KHĐT; -Thông tư số 47/2018/TT-BTCngày05/08/2019của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố122/2020/NĐ-CPngày15/10/2020của Chính Phủ. |
9 | 2.002084 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh(Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) | -LuậtDoanh nghiệp 2014; -Nghị địnhsố78/2015/NĐ-CPngày14/09/2015của Chính Phủ; -Thôngtưsố20/2015/TT-BKHĐTngày01/12/2015của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố108/2018/NĐ-CPngày23/08/2018của Chính Phủ; -Thông tưsố02/2019/TT-BKHĐTngày08/01/2019của Bộ KHĐT; -Thông tư số 47/2018/TT-BTCngày05/08/2019của Bộ KHĐT; -Nghị địnhsố122/2020/NĐ-CPngày15/10/2020của Chính Phủ. |
Ghi chú:
- (*): Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính).
- (**): Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính).