Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2531/BKHĐT-HTX của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về xây dựng Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2531/BKHĐT-HTX
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2531/BKHĐT-HTX | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 19/04/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
tải Công văn 2531/BKHĐT-HTX
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2531/BKHĐT-HTX | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2019 |
Kính gửi: | - Các Bộ: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Giao thông vận tải, Khoa học và Công nghệ; |
Tại Chỉ thị số 12/CT-TTg ngày 22/5/2018 về việc tiếp tục tăng cường công tác triển khai thi hành Luật Hợp tác xã năm 2012, Thủ tướng Chính phủ đã giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên cơ sở rà soát các nội dung Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020.
Để có cơ sở báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, đánh giá kết quả 5 năm thực hiện Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 25/12/2014, đề xuất nội dung hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 (theo đề cương đính kèm) và gửi báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 30/5/2019 (đồng thời gửi kèm bản mềm về Cục Phát triển Hợp tác xã, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo địa chỉ [email protected]).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
TỔNG KẾT 5 NĂM THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2261/QĐ-TTG NGÀY 15/12/2014 VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020 VÀ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Phần thứ nhất
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020
I. CÔNG TÁC BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020
1. Các Bộ, ngành: Quyết định, Chỉ thị, Thông tư; Chương trình, kế hoạch hỗ trợ phát triển hợp tác xã.
2. Các địa phương:
- Cơ chế, chính sách cụ thể hỗ trợ phát triển hợp tác xã.
- Nghị quyết, Quyết định, Kế hoạch về phát triển kinh hợp tác xã.
II. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2015-2020
1. Về thực hiện mục tiêu chung
2. Về thực hiện mục tiêu giai đoạn 2015-2020
3. Tổng kết, đánh giá thực hiện các nội dung của Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
3.1. Về hỗ trợ chung đối với các hợp tác xã
a) Về bồi dưỡng nguồn nhân lực.
b) Về xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
c) Về ứng dụng khoa học, kỹ thuật và công nghệ mới
d) Về thành lập mới, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã
3.2. Về hỗ trợ đối với các hợp tác xã nông, lâm, ngư, diêm nghiệp
a) Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng
b) Hỗ trợ vốn, giống khi gặp khó khăn, thiên tai, dịch bệnh
c) Hỗ trợ chế biến sản phẩm
3.3. Về các chính sách khác (nếu có)
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Kết quả đạt được: Đánh giá chung về những tác động tích cực của Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 đối với việc phát triển hợp tác xã của ngành, lĩnh vực, địa phương mình quản lý.
2. Tồn tại, hạn chế, nguyên nhân: Nêu những tồn tại, hạn chế của Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 về nội dung, phương thức tổ chức triển khai thực hiện; nguyên nhân.
Phần thứ hai
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025
I. DỰ BÁO TÌNH HÌNH TRONG NƯỚC, KHU VỰC VÀ THẾ GIỚI TRONG GIAI ĐOẠN TỚI
1. Bối cảnh trong nước và thế giới
1.1. Bối cảnh trong nước
- Nhu cầu sản phẩm nông nghiệp an toàn, chất lượng, an ninh lương thực.
- Triển vọng phát triển hợp tác xã.
- Sự biến đổi khí hậu, hội nhập quốc tế, thách thức, cạnh tranh sản phẩm hàng hóa.
- Các bối cảnh khác: ....
1.2. Bối cảnh thế giới:
- Xu thế và nhu cầu sản phẩm hàng hóa an toàn, chất lượng ngày càng cao, đặc biệt là các hàng nông sản.
- Xu thế phát triển hợp tác xã trên thế giới.
- Xu thế hội nhập, toàn cầu hóa, cạnh tranh gay gắt.
- Phát triển mô hình hợp tác xã trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0.
- Các bối cảnh khác: ....
2. Xu hướng hợp tác, liên kết trong sản xuất, thương mại
- Yêu cầu sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chất lượng, an toàn, đặc biệt là sản phẩm nông nghiệp, thực phẩm.
- Xu hướng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tập trung đòi hỏi phải đẩy mạnh thực hiện liên kết ngang giữa những người sản xuất và liên kết dọc theo chuỗi giá trị sản phẩm, đặc biệt là sản phẩm xuất khẩu
- Về lựa chọn mô hình hợp tác, liên kết trong hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
- Các xu hướng khác: ….
II. QUAN ĐIỂM
1. Phát triển hợp tác xã phải phù hợp với chủ trương của Đảng, pháp luật của nhà nước và các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã cam kết.
2. Phát triển hợp tác xã phải dựa trên nội lực của hợp tác xã là chính, nhà nước hỗ trợ về mặt thể chế, cơ chế chính sách và một phần ngân sách nhằm tạo điều kiện cho hợp tác xã phát triển.
3. Ưu tiên phát triển hợp tác xã góp phần hình thành chuỗi giá trị từ sản xuất đến chế biến, tiêu thụ; hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp; hợp tác xã hoạt động trên các địa bàn khó khăn.
III. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu tổng quát về phát triển hợp tác xã
- Về đóng góp của hợp tác xã trong phát triển kinh tế - xã hội, an ninh trật tự của ngành, lĩnh vực, địa phương.
- Về nâng cao đời sống, thu nhập cho thành viên.
2. Mục tiêu cụ thể tới năm 2025
Tổng số hợp tác xã: ...
Tổng số thành viên hợp tác xã: ....
Tổng số lao động làm việc trong hợp tác xã: ...
Doanh thu bình quân của hợp tác xã: ...
Thu nhập bình quân của thành viên hợp tác xã: ...
Thu nhập bình quân của lao động trong hợp tác xã: ...
IV. ĐỀ XUẤT CÁC NỘI DUNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Căn cứ đề xuất: Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã.
1. Các đề xuất liên quan tới sửa đổi nội dung chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã hiện đang được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật về hợp tác xã
Nêu rõ những chính sách nào cần giữ lại, những chính sách nào nên bỏ đi, bổ sung thêm những chính sách nào?
2. Các đề xuất liên quan việc tổ chức triển khai thực hiện chính sách
Đối với những chính sách hiện có, kiến nghị phương thức tổ chức thực hiện hợp lý đối với từng chính sách.
3. Các đề xuất khác (nếu có)
PHỤ LỤC 1
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2015-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2021-2025
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện | Kế hoạch | ||||||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Ước thực hiện năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | Kế hoạch năm 2025 | ||||
I | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tỷ trọng đóng góp vào GDP | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Tổng số hợp tác xã | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số hợp tác xã đang hoạt động | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số hợp tác xã ngừng hoạt động | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số hợp tác xã thành lập mới | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số hợp tác xã giải thể | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tổng số thành viên hợp tác xã | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số thành viên mới | Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số thành viên ra khỏi hợp tác xã | Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Tổng số lao động thường xuyên trong hợp tác xã | Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số lao động thường xuyên mới | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số lao động là thành viên hợp tác xã | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Doanh thu của HTX với thành viên | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Doanh thu của HTX với thành viên | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Lãi bình quân một hợp tác xã | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong hợp tác xã | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ sơ, trung cấp | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào tạo đạt trình độ cao đẳng, đại học trở lên | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | LH HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số liên hiệp HTX thành lập mới | LH HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số liên hiệp HTX giải thể | LH HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Tổng số hợp tác xã thành viên | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Tổng số lao động trong liên hiệp HTX | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Doanh thu bình quân của một liên hiệp HTX | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Lãi bình quân của một liên hiệp HTX | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III | Tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tổng số tổ hợp tác | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số tổ hợp tác thành lập mới | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số THT có đăng ký hoạt động với chính quyền xã/phường/thị trấn | Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số thành viên mới thu hút | Thành viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Doanh thu bình quân một tổ hợp tác | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Lãi bình quân một tổ hợp tác | Tr đồng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
PHỤ LỤC 2
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiệnSỐ LƯỢNG HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC PHÂN LOẠI THEO NGÀNH NGHỀ NĂM 2015-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2021-2025 | Kế hoạch | |||||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Ước thực hiện năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | Kế hoạch năm 2025 | |||
1 | HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số hợp tác xã | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác xã nông - lâm - ngư - diêm nghiệp | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác xã công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác xã xây dựng | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác xã tín dụng | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác xã thương mại | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác xã vận tải | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hợp tác xã khác | HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số LH hợp tác xã | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LH hợp tác xã nông - lâm - ngư - diêm nghiệp | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LH hợp tác xã công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LH hợp tác xã xây dựng | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LH hợp tác xã tín dụng | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LH hợp tác xã thương mại | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LH hợp tác xã vận tải | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LH hợp tác xã khác | LHHTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TỔ HỢP TÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số tổ hợp tác | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp tác nông - lâm - ngư diêm nghiệp | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp tác công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp tác xây dựng | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp tác tín dụng | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp tác thương mại | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp tác vận tải | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổ hợp tác khác | THT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|