Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3218/QĐ-UBND Bình Thuận 2021 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3218/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3218/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành: | 22/11/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp, Hành chính |
tải Quyết định 3218/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN _________ Số: 3218/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Bình Thuận, ngày 22 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có liên quan.
(chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục KSTTHC (VPCP); - Sở TT&TT (cập nhật PM); - Trung tâm HCC tỉnh; - Lưu: VT, NCKSTTHC Lam | CHỦ TỊCH Lê Tuấn Phong |
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3218/QĐ-UBND 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
_____________
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (56 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
Cấp tỉnh (51 TTHC) | ||||||||||
I | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC) | |||||||||
a | Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) | |||||||||
1 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000/lần (miễn phí đối với trường hợp đăng kí qua mạng) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
2 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 03 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000/lần | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
b | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế (49 TTHC) | |||||||||
1 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 150.000 (Lệ phí1 50.000 Phí CB2 100.000) (*3) (**4) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
2 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
3 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
4 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
5 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
6 | 2.002041 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
7 | 1.005169 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
8 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
9 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
10 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
11 | 2.002008 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
12 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
13 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
14 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
15 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
16 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
17 | 2.001992 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
18 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
19 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
20 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 03 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
21 | 2.002031 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
22 | 2.002075 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
23 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
24 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
25 | 1.005176 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
26 | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 100.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Mã số TTHC mới | |
27 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
28 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
29 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
30 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
31 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
32 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 03 ngày5 | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 | |
33 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
34 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
35 | 1.010027 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Mã số TTHC mới | |
36 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2,5 ngày6 | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 | |
37 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 03 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
38 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày7 | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (***8) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | TTHC không quy định thời gian. Sở KHĐT đề xuất 03 ngày làm việc. | |
39 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2,5 ngày9 | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ- UBND ngày 08/11/2019 | |
40 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp | 05 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
41 | 2.002022 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 04 ngày10 | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ- UBND ngày 08/11/2019 | |
42 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 05 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
43 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2,5 ngày11 | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ- UBND ngày 08/11/2019 | |
44 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
45 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
46 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | ||
47 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Mã số TTHC mới | |
48 | 1.010030 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Mã số TTHC mới | |
49 | 1.010031 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. | 50.000 (*) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. | Mã số TTHC mới | |
Cấp huyện (05 TTHC) | ||||||||||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC) | ||||||||||
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế (05 TTHC) | ||||||||||
1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 (****12) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | ||
2 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 (****) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | ||
3 | 1.001570 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | ||
4 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | Miễn lệ phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | ||
5 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện | 30.000 (****) | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT. - Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 | ||
________________
1 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
2 Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
3 Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
4 Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
5 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (05 ngày), QĐ 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (03 ngày – TTHC số 47)
6 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (03 ngày), 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (2,5 ngày)
7 QĐ 885/QĐ-BKHĐT không quy định thời gian, SKHĐT đề xuất 03 ngày làm việc
8 Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
9 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (03 ngày làm việc), 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (2,5 ngày làm việc)
10 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (5 ngày), QĐ 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (4 ngày – TTHC số 58)
11 QĐ 885/QĐ-BKHĐT (5 ngày), QĐ 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 (2,5ngày – TTHC số 59)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI (25 TTHC)
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN TTHC | QUYẾT ĐỊNH CÔNG Bố | Ghi chú |
CẤP TỈNH (25 TTHC) | ||||
1. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (19 TTHC) | ||||
1 | 1.005168 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp | |
2 | 2.002067 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Bãi bỏ TTHC | |
3 | 1.005158 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Bãi bỏ TTHC | |
4 | 2.002066 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Hủy công khai13 | |
5 | 1.005165 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Hủy công khai | |
6 | 2.002063 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Hủy công khai | |
7 | 2.002061 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Hủy công khai | |
8 | 1.005156 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Hủy công khai | |
9 | 1.005154 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | Hủy công khai | |
10 | 1.005146 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | Hủy công khai | |
11 | 1.005145 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | Hủy công khai | |
12 | 2.002007 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Hủy công khai | |
13 | 1.005111 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Hủy công khai | |
14 | 2.002006 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | Hủy công khai | |
15 | 1.005104 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | Hủy công khai | |
16 | 2.002002 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | Hủy công khai | |
17 | 1.005096 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Hủy công khai | |
18 | 2.002079 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Hủy công khai | |
19 | 2.002084 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Hủy công khai | |
2. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (06 TTHC) | ||||
1 | 2.001187 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | Hủy công khai | |
2 | 2.002014 | Công khai hoạt động doanh nghiệp xã hội | Bãi bỏ | |
3 | 2.001202 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Bãi bỏ | |
4 | 2.001197 | Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ. | Bãi bỏ | |
5 | 2.000338 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Bãi bỏ | |
6 | 2.001180 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu. | Bãi bỏ |
__________
13 Các Mã số TTHC có ghi chú “Hủy công khai”: Hủy công khai mã TTHC và tên TTHC đi kèm mã
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
____________
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp: 51 TTHC cấp tỉnh
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Mã số TTHC: 2.001610)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Mã số TTHC: 2.001583)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
|
| Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mã số TTHC: 2.001199)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần (Mã số TTHC: 2.002043)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh (Mã số TTHC: 2.002042)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 2.002041)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 1.005169)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
|
| Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Mã số TTHC: 2.002011)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã số TTHC: 2.002010)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 2.002009)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã số TTHC: 2.002008)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã số TTHC: 1.005114)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | Giờ hành chính | ||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (Mã số TTHC: 2.002000)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 2.001996)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Mã số TTHC: 2.001993)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã số TTHC: 2.002044)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Mã số TTHC: 2.001992)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (Mã số TTHC: 2.001954)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 2.002069)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 2.002070)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | Giờ hành chính | ||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Mã số TTHC: 2.002031)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã số TTHC: 2.002075)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (Mã số TTHC: 2.002072)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã số TTHC: 2.002045)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã số TTHC: 1.005176)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
26. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (Mã số TTHC: 1.010026)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (Mã số TTHC: 2.002085)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (Mã số TTHC: 2.002083)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 2.002059)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã số TTHC: 2.002060)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) (Mã số TTHC: 2.002057)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã số TTHC: 2.002034)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (Mã số TTHC: 2.002032)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Mã số TTHC: 2.002033)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
35. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã số TTHC: 1.010027)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (Mã số TTHC: 2.002018)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 2.5 ngày |
37. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (Mã số TTHC: 2.002017)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
38. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã số TTHC: 2.002015)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
39. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (Mã số TTHC: 2.002029)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 2.5 ngày |
40. Giải thể doanh nghiệp (Mã số TTHC: 2.002023)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 2.0 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày |
41. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án (Mã số TTHC: 2.002022)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 1.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 04 ngày |
42. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã số TTHC: 2.002020)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 2.0 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 05 ngày |
43. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mã số TTHC: 2.002016)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 2.5 ngày |
44. Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã số TTHC: 2.000368)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
45. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã số TTHC: 2.000416)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
46. Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội (Mã số TTHC: 2.000375)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
47. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Mã số TTHC: 1.010029)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý. | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
48. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (Mã số TTHC: 1.010030)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
49. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Mã số TTHC: 1.010031)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
50. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã số TTHC: 1.010010)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
51. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã số TTHC: 1.010023)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý | 0.25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý | 0.25 ngày |
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng. | 2.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Thẩm tra, ký duyệt kết quả, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
Phụ lục III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
___________________
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh: 05 TTHC cấp huyện
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (Mã số TTHC: 1.001612)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng Chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (Mã số TTHC: 2.000720)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng Chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (Mã số TTHC: 1.001570)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng Chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Mã số TTHC: 1.001266)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng Chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 03 ngày |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh mã (Mã số TTHC: 2.000575)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
|
| Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng Chuyên môn | - Thẩm định hồ sơ - Cấp Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 1.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Chuyên môn | Xem xét, ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức phòng Chuyên môn | - Tiếp nhận kết quả từ lãnh đạo phòng - Trả kết quả cho bộ phận một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức tại Bộ phận một cửa | Trả kết quả TTHC cho người dân | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC | 03 ngày |