Quyết định 81/2021/QĐ-UBND Bình Định sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 81/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 81/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 17/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 81/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/2021/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Khóa XIII, Kỳ họp thứ 4 ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định đã ban hành kèm theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).
4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10).
5. Bổ sung giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội (Bảng giá số 10a).
6. Sửa đổi, bổ sung giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá số 11).
(Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh.
Những nội dung trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này, thì vẫn giữ nguyên và thực hiện theo quy định tại Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9, BẢNG GIÁ SỐ 9A, BẢNG GIÁ SỐ 10, BẢNG GIÁ SỐ 10A VÀ BẢNG GIÁ SỐ 11
- Bảng giá số 8: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện |
+Phụ lục số 1: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão |
+Phụ lục số 2: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân |
+Phụ lục số 4: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ |
+Phụ lục số 5: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát |
+Phụ lục số 6: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước |
+Phụ lục số 7: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn |
+Phụ lục số 9: | Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh |
- Bảng giá số 9: | Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn |
- Bảng giá số 9a: | Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn |
- Bảng giá số 10: | Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn |
- Bảng giá số 10a: | Giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội |
- Bảng giá số 11: | Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Xã An Hòa |
|
|
| |
| Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa |
|
|
| |
| Tuyến đường ĐS4 có lộ giới rộng 24 m |
|
| 1.300 | |
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới rộng 14 m |
|
| 800 | ||
Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 24m |
|
| 1.300 | ||
Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 16m |
|
| 900 | ||
Tuyến đường ĐS 7 có lộ giới rộng 12 m |
|
| 600 | ||
Tuyến đường ĐS 8 có lộ giới rộng 12 m |
|
| 600 | ||
Tuyến đường ĐS 9 có lộ giới rộng 12m |
|
| 600 | ||
Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 24m |
|
| 1.300 | ||
Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 16 m |
|
| 900 | ||
Tuyến đường ĐS 12 lộ giới rộng 16m |
|
| 900 | ||
Tuyến đường ĐS 14 lộ giới rộng 18 m |
|
| 1.000 | ||
Tuyến đường ĐS 15 lộ giới rộng 14 m |
|
| 800 | ||
| - Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa: |
|
|
| |
Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m |
|
|
| 450 | |
Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m |
|
|
| 450 | |
Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
| - Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa: |
|
|
| |
Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m |
|
|
| 900 | |
Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m |
|
|
| 700 | |
Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
2 | Xã An Tân |
|
|
|
|
Khu Gò Núi Một |
|
|
|
| |
Đường số 1 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
Đường số 2 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
Đường số 3 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
Đường số 4 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
3 | Thị Trấn An Lão |
|
|
| |
Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố |
|
|
| ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 17m |
|
| 900 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 15m |
|
| 800 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tự đến ngã ba cầu Sông Đinh |
|
| 1.000 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba cầu Sông Đinh đến ngã ba nhà ông Tìm |
|
| 700 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tìm đến nhà ông Hùng |
|
| 500 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ nhà ông Hùng đến cầu Đất Dài |
|
| 300 | ||
4 | KHU TÁI ĐỊNH CƯ XÃ AN DŨNG |
|
|
| |
Khu TĐC số 1 (xã An Trung) |
|
|
|
| |
Các tuyến đường có lộ giới rộng 20m (đoạn trước UBND xã) |
|
| 330 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 17,5m |
|
| 330 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m |
|
| 275 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m |
|
| 275 | ||
Các tuyến đường cố lộ giới rộng 7 m |
|
| 220 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 5 m |
|
| 220 | ||
Khu TĐC số 2 (xã An Hưng) |
|
|
|
| |
Các tuyến đường có lộ giới rộng 15,5m |
|
| 308 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m |
|
| 275 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m |
|
| 275 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn…đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
| |
1 | Trung tâm đồng Cỏ Hôi | - ĐS1 trọn đường |
|
| 3.500 |
- ĐS3 trọn đường |
|
| 3.200 | ||
- ĐS4 trọn đường (từ nhà ông Ảnh đến giáp đất Công an huyện) |
|
| 3.200 | ||
- ĐS5 trọn đường |
|
| 3.500 | ||
- ĐS8 trọn đường |
|
| 3.200 | ||
2 | Đường từ Trạm điện 35kV đến cầu Tự Lực | Từ đường ngang khu thể thao Hà Sang đến giáp đường Nguyễn Châu |
|
| 3.500 |
3 | Bùi Thị Xuân | - Trọn đường | 1.800 |
| 2.000 |
4 | Chàng Lía | - Trọn đường | 1.600 |
| 2.700 |
5 | Đào Duy Từ | - Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28 | 450 |
| 600 |
6 | Đường 19 tháng 4 | - Từ số nhà 01 đến số nhà 35 | 1.800 |
| 2.700 |
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4 | 1.300 |
| 1.800 | ||
7 | Huỳnh Đăng Thơ | - Trọn đường | 1.100 |
| 1.300 |
8 | Lê Hồng Phong | - Trọn đường | 990 |
| 1.300 |
9 | Lê Lợi | - Trọn đường | 1.800 |
| 2.700 |
10 | Mai Xuân Thưởng | - Trọn đường | 540 |
| 720 |
11 | Nguyễn Châu | - Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bản An Hậu | 3.500 |
| 4.000 |
12 | Nguyễn Duy Trinh | - Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu | 450 |
| 650 |
13 | Nguyễn Văn Linh | - Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp) | 990 |
| 1.300 |
14 | Đường ngang | - Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong | 540 |
| 700 |
15 | Đường từ Bùi Thị Xuân đi Trường Chinh |
|
| 1.500 | |
16 | Các tuyến đường chưa có tên | - Ngã 4 Lê Lợi đến Ngã 5 Gò Cau | 3.200 |
| 3.700 |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Tuyến tỉnh lộ 629 |
|
|
|
|
| Đoạn đi qua xã Ân Mỹ | - Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 |
|
| 400 |
2 | Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
|
|
| Đoạn qua Ân Đức | - Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trường | 1.200 |
| 1.400 |
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) | 900 |
| 1.100 | ||
3 | Tuyến tỉnh lộ 638 |
|
|
|
|
| Đoạn đi qua xã Ân Đức | - Từ cầu Mục Kiến cũ đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa | 630 |
| 720 |
- Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí. | 400 |
| 540 | ||
- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu) | 400 |
| 600 | ||
- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) | 630 |
| 720 | ||
- Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh | 400 |
| 540 | ||
| Đoạn đi qua xã Ân Thạnh | - Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín (hướng đi Hồ Vạn Hội) | 400 |
| 540 |
| Đoạn đi qua xã Ân Tín | -Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) | 400 |
| 540 |
| Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông | - Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông | 900 |
| 1.100 |
4 | Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
| Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
Đường đi K18 | - Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) | 450 |
| 500 | |
- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú | 360 |
| 400 | ||
Đường đi Bình Sơn | - Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam | 270 |
| 300 | |
Đường đi T4, T5 | - Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn | 270 |
| 300 | |
Đường vào UBND xã BokTới | - Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tin) | 270 |
| 300 | |
- Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn | 270 |
| 300 | ||
Đường đi Phú Ninh | - Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) | 250 |
| 300 | |
Đường đi Hương Quang | - Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) | 540 |
| 600 | |
- Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang | 250 |
| 300 | ||
Đường Nghĩa Nhơn | - Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn | 250 |
| 300 | |
Đường Nghĩa Điền | - Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền | 250 |
| 300 | |
Đường Phú Ninh | - Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị | 250 |
| 300 | |
| Xã Ân Hữu |
|
|
|
|
Đoạn qua trung tâm xã | - Từ nhà ông Trung đến nhà ông Thanh Mai (đường cổng sau UBND xã) |
|
| 300 | |
- Từ giáp nhà ông Thanh Thủy đến nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài) |
|
| 300 | ||
- Từ giáp nhà ông Bình trạm y tế xã đến nhà ông Hải. |
|
| 300 | ||
- Từ giáp nhà ông Bình đến nhà ông Luân (thôn Hà Đông). |
|
| 300 | ||
- Từ giáp nhà ông Năng đến bia chiến thắng đồi Xuân Sơn (thôn Xuân Sơn) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Lực đến nhà ông Tạo (vườn Thơm) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Hạnh đến nhà bà Cúc (Vườn nhờ). |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Hồ Ngọc Tân đến nhà ông Huỳnh Văn Sỹ. |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài) đến nhà ông Long (Thảo) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà bà Lang đến nhà ông Ký (Hội Nhơn). |
|
| 300 | ||
| Xã Ân Đức |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) | 1.200 |
| 1.400 | |
- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến giáp Ân Hữu | 540 |
| 630 | ||
- Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) | 630 |
| 720 | ||
- Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi | 720 |
| 810 | ||
- Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) | 540 |
| 630 | ||
- Từ nhà ông Hồ Cán (thôn Đức Long) đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Xuân (thôn Gia Trị) | 400 |
| 400 | ||
- Từ cầu Đồng Tròn thôn Gia Trị đến cầu Cửa Khâu giáp TT. Tăng Bạt Hổ | 400 |
| 600 | ||
- Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị | 400 |
| 540 | ||
- Từ nhà nghỉ huy Hùng đến nhà ông Hoàng Beo thôn Đức Long. |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Lắng đến nhà ông Đặng Á thôn Vĩnh Hòa |
|
| 300 | ||
- Từ ĐT.630 đến nhà ông Đặng Thành Sơn thôn Khoa Trường |
|
| 300 | ||
- Từ ĐT.630 quán sửa xe ông huy đến nhà ông Huỳnh Chút (thôn Phú Thuận) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Hồ Minh Vương đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Minh (Bưởi) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà Huỳnh Thị Tri đến hết trường mầm non thôn Đức Long |
|
| 300 | ||
| Xã Ân Phong |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ cầu Tự Lực đến hết nhà ông Bùi Tấn Lộc (thôn An Thiện) |
| 810 | 900 | |
- Từ hết nhà ông Trần Văn Cường đến hết nhà ông Lê Văn Công (An Đôn) |
| 360 | 400 | ||
- Từ Cống Bản gần bến xe cũ đến nhà bà Phan Thị Lợi | 600 |
| 700 | ||
- Từ nhà bà Phan Thị Lợi đến ngã ba nhà ông Toàn đi theo tuyến mới đến giáp Ân Tường Đông |
|
| 1.100 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Toàn theo tuyến đường cũ đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn | 600 |
| 700 | ||
- Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) | 360 |
| 400 | ||
- Từ cầu Vực Lỡ đến giáp ngã 3 đường đi cầu Vườn Kèo đến cầu Vườn Kèo |
|
| 360 | ||
| Xã Ân Thạnh |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới | 1.100 |
| 1.300 | |
- Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) | 810 |
| 1.100 | ||
- Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo | 990 |
| 1.100 | ||
- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu | 900 |
| 1.100 | ||
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề | 810 |
| 900 | ||
- Từ ngã ba cây Bồ Đề đến nhà văn hóa thôn Phú Văn | 400 |
| 600 | ||
- Từ nhà văn hóa thôn Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định-Ân Mỹ | 400 |
| 600 | ||
- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) | 810 |
| 900 | ||
- Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT638 (hướng đi Vạn Hội) | 450 |
| 450 | ||
- Từ ngã ba nhà bà Lê Thị Tiệp (thôn An Thường 1) đi cầu Đồng Tròn (giáp thôn Gia Trị, xã Ân Đức) |
|
| 450 | ||
- Từ ngã ba nhà bà Trần Thị Mùa đến giáp cầu Phú Văn |
|
| 700 | ||
Đường nội bộ khu tái định cư | - Các lô đất thuộc khu tái định cư Gò Sặc trừ các lô đất nằm trục đường liên huyện tuyến từ giáp ranh nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) |
|
| 450 | |
| Xã Ân Tín |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ ngã ba Năng An đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 638) | 990 |
| 1.100 | |
- Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An | 400 |
| 600 | ||
- Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức | 450 |
| 500 | ||
- Từ ngã ba nhà ông Cảnh đến nhà ông Luỗi (đường cây Thị) thôn Vạn Hội 1 |
|
| 300 | ||
| Xã Ân Mỹ |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà bà Hạnh (thôn Đại Định giáp thôn Năng An) đến ngã ba nhà ông Nên - ngã ba Cây Mai |
|
| 400 | |
- Từ ngã ba nhà ông Nên đi ngã ba nhà ông Tốt |
|
| 350 | ||
- Từ ngã ba cây xăng Hoa Sen (ĐT 629) đến trạm thủy nông Hoài Nhơn |
|
| 350 | ||
| Xã Ân Tường Đông |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) theo tuyến đường mới đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong |
| 600 | 900 | |
- Từ giáp ngã 3 đường mới với đường cũ theo tuyến đường cũ đến hết trường mẫu giáo thôn Diêu Tường (giáp ngã ba đường mới với đường cũ) |
| 600 | 600 | ||
- Từ cầu Suối Giáp đến nhà quản lý hồ Thạch Khê (không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) |
|
| 400 | ||
- Từ ngã 3 gần cửa hàng xăng dầu Trường Vũ đến giáp ngã ba gần nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 (Không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) |
|
| 350 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Hồ Văn Bình giáp ĐT 638 đến nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 |
|
| 300 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Võ Đình Thuận giáp ĐT 638 đến nhà ông lý Hòa Lợi (giáp ĐT 638) |
|
| 300 | ||
- Từ ngã 3 nhà bà Đồng Thị Tuyết giáp ĐT 630 đến ngã 3 đường xuống trang trại chăn nuôi Hải Đảo |
|
| 300 | ||
- Từ ngã 3 giáp ĐT 638 (hướng vào nhà văn hóa thôn Tân Thành) đến nhà ông Võ Kim Tròn (giáp ĐT 638) |
|
| 300 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ MỸ |
|
|
| |
1 | Lê Hồng Phong | - Trọn đường | 1.700 |
| 2.200 |
2 | Tây Sơn | - Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi | 3.600 |
| 3.600 |
- Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh | 1.700 |
| 2.500 | ||
3 | Trần Phú | - Từ ngã 3 nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A | 1.400 |
| 2.100 |
4 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 1.300 |
| 1.500 |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Đường tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | - Từ Cầu Bình Trị đến giáp cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang | 1.600 |
| 2.000 |
- Từ cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang đến giáp cầu Cù Là xã Mỹ Chánh Tây | 900 |
| 1.000 | ||
- Từ cầu Cù Là (xã Mỹ Chánh Tây) đến cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) | 900 |
| 1.400 | ||
2 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
Các khu dân cư ven QL 1A | - Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ Cống bà Hàn đến Cầu ông Diệu |
|
| 1.200 | |
- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ Cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An |
|
| 1.000 | ||
3 | Xã Mỹ Phong |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong KDC nông thôn | Các lô đất tiếp giáp với đường xung quanh chợ Cây Đa |
|
| 400 | |
4 | Xã Mỹ Hiệp |
|
|
|
|
Đường từ QL 1A (nhà ông Bích thôn Vạn Thiện, xã Mỹ Hiệp) đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc, xã Mỹ Hiệp | - Đoạn từ QL 1A (nhà ông Bích) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây | - Đoạn từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1; đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (nhà ông Học, thôn Vạn Phước Đông, xã Mỹ Hiệp) đến hết Trường tiểu học số 1 Mỹ Hiệp |
|
| 1.000 | ||
Đường từ QL 1A (nhà ông Tuấn, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Phúc thôn An Trinh (hết đường) |
|
| 1.000 | ||
Đường từ QL 1A (Cây số 7, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng) và đoạn từ Cầu Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương) | - Đoạn từ QL 1A (cây số 7) đến giáp cầu Đình |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ cầu Đình đến giáp đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng) |
|
| 600 | ||
- Đoạn từ cầu Đình Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương) |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (đường phía Nam chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Sang thôn An Trinh (trọn đường) và các tuyến đường nội bộ chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp |
|
| 1.500 | ||
Đường từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (Ngã tư Nhà Đá, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (Ngã tư nhà đá) đến giáp đường đường sắt |
|
| 1.500 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Đại Thuận |
|
| 800 | ||
Đường từ QL 1A (Từ Trạm xá xã, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.500 | ||
Đường từ QL 1A (Trụ sở HTXNN 2, xã Mỹ Hiệp) đến giáp trụ sở thôn Tú Dương, xã Mỹ Hiệp |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
- Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Cát thôn Vạn Phước Đông lộ giới 16m |
|
| 2.000 | ||
- Các tuyến đường trong khu dân cư Bao Tuyển thôn An Trinh, lộ giới 5m |
|
| 700 | ||
- Các tuyến đường trong khu dân cư mới thôn Đại Thuận, lộ giới 10m |
|
| 1.500 | ||
5 | Xã Mỹ Tài |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Dẹo Hòn Than, xã Mỹ Tài lộ giới từ 10m - 12m |
|
| 570 | ||
Đường từ giáp Ngã tư đường Nhà Đá - An Lương (Cây xăng Dầu Vạn Phước, thôn Vạn Ninh 1, xã Mỹ Tài) đến giáp nhà ông Diệp Tấn Lộc, thôn Vạn Ninh 1, đường QH 20m |
|
| 850 | ||
6 | Xã Mỹ Quang |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư mới | Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư thôn Tường An (dọc QL 1A đoạn từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh) |
|
| 2.000 | |
7 | Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới | - Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ giáp xã Mỹ Chánh đến ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi |
|
| 750 | |
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ |
|
| 850 | ||
8 | Xã Mỹ Thọ |
|
|
|
|
- Đường từ ngã tư Chánh Trực xã Mỹ Thọ (giáp tỉnh lộ 639) đến giáp cầu Đu |
|
| 500 | ||
- Đoạn từ ngã 3 Chánh Trạch 2 (nhà ông Thắng) đến giáp xã Mỹ Thành |
|
| 500 | ||
Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới | - Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư Bắc Bưu điện |
|
| 2.000 | |
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư sân vận động cũ |
|
| 900 | ||
9 | Xã Mỹ Châu |
|
|
|
|
Đường đi thị trấn Bình Dương đoạn từ ngã 3 ông Thọ, xã Mỹ Châu đến giáp ranh TT Bình Dương |
|
| 350 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
| |
| Đường phía Nam Cụm CN Gò Mít | Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Cao Vân |
|
| 720 |
| Đường phía Nam Nhà thờ Phù Cát | Từ đường Quang Trung đến giáp ngã ba đường Biên Cương - Núi Bà |
|
| 720 |
| Đường bê tông phía Đông dòng suối Thó | Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2 |
|
| 1.200 |
| Đường bê tông phía Tây dòng suối Thó | Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2 |
|
| 1.200 |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN CÁT TIẾN |
|
|
| |
1 | Khu 2,7ha |
|
|
| |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ Đường ĐT 639 đến đường số 1 |
|
| 1.500 |
2 | Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương |
|
|
| |
| Đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | Từ Quốc lộ 19b đến giáp đường bê tông Phương Phi | 2.700 |
| 5.000 |
| Đường số 5 (lộ giới 12m) | Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 1.800 |
| 2.400 |
| Đường số 6 (lộ giới 16m) | Từ khu 2,7 ha đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 1.800 |
| 2.700 |
| Đường số 7 (lộ giới 12m) | Từ đường số 6 đến giáp đường số 9 | 1.800 |
| 2.400 |
| Đường số 8 (lộ giới 12m) | Từ đường số 6 đến giáp đường số 19 | 1.800 |
| 2.400 |
| Đường số 9 (lộ giới 16m) | Từ đường số 2 đến giáp đường số 2 | 1.800 |
| 2.700 |
| Đường số 10 (lộ giới 12m) | Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 1.800 |
| 2.400 |
3 | Khu tái định cư Nút T24 |
|
|
| |
| Đường bê tông | Từ lớp mẫu giáo Trung Lương đến nhà ông Lê Thị |
|
| 1.300 |
4 | Khu quy hoạch tây suối Lồi (Khu 1,5ha) |
|
|
| |
| Đường số 1 | Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc | 900 |
| 1.300 |
| Các tuyến đường còn lại trong trong khu 1,5ha |
| 630 |
| 1.000 |
5 | Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 |
|
|
| |
| Đường bê tông phía nam KDC | Từ đường số 1 đến đường bê tông phía tây |
|
| 1.500 |
| Các tuyến đường còn lại |
|
|
| 1.300 |
6 | Các tuyến đường bê tông, đường đất trên địa bàn thị trấn |
|
|
| |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ Đê sông Đại An đến hết nhà bà Huỳnh Thị Tân |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà Võ Thị Phương |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Vân |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Đồng Như Sự |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm Sông Chùa |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ Đê sông Kôn đến hết nhà bà Lê Thị Bảy |
|
| 500 |
| Đường bê tông Trường Thạnh | Từ QL19B đến hết nhà ông Bùi Thanh Dũng |
|
| 700 |
| Đường bê tông Trường Thạnh | Từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thu |
|
| 800 |
| Đường bê tông Trường Thạnh | Từ QL19B đến khu Tân Phú Cảng Dương |
|
| 800 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Lê Quang Khanh |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà bà Đặng Thị Sáu |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Phước |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Phạm Minh Hoàng |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ nhà ông Lê Đức Hậu đến nhà ông Khổng Văn Nam |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Tôn |
|
| 1.300 |
| Đường đất Phương Phi | Từ nhà ông Trần Nhi đến nhà ông Phan Hữu Thuận |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ QL19B đến nhà ông Mai Thành Tâm |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ nhà ông Đoàn Văn Chi đến nhà ông Đoàn Thái Tâm |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Đình Cẩn |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ trụ sở khu phố Phương Phi đến chợ Kẻ Thử |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Phạm Đình Dung |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Muộn |
|
| 1.300 |
| Đường đất Phương Phi | Từ Lớp Mẫu giáo Phương Phi đến nhà ông Trần Văn Phương |
|
| 1.000 |
| Đường đất Phương Phi | Từ nhà ông Phạm Đình Dung đến nhà ông Nguyễn Văn Bi |
|
| 1.000 |
| Đường đất Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Nguyễn Tôn |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thống |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến nhà ông Trần bảy |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ nhà ông Phan Văn Thanh đến QL19B |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ nhà ông Hồ Đức Anh đến nhà Từ đường họ Trần |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ khu TĐC đến nhà bà Nguyễn Thị Mười |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ khu TĐC đến nhà ông Nguyễn Thanh Quang |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến nhà bà Lê Thị Thu Thu |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Long |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến hết nhà ông Lê Giới |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến hết nhà bà Võ Thị Ngọ |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến cầu Xóm Đăng |
|
| 1.000 |
| Đường đất Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội |
|
| 800 |
| Đường đất Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội nối dài |
|
| 800 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ đường bê tông Chánh Tân đến nhà ông Nguyễn Hùng Anh |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ dốc Hội đến nhà bà Nguyễn Thị Dung |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ đường ĐT639 đến đường bê tông Chánh Tân |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ nhà bà Nguyễn Thị Hàng đến quán Vườn tra |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông Lê Văn Mai |
|
| 1.300 |
7 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
| |
| Thuộc khu phố Phú Hậu, Trung Lương và Phương Phi |
|
| 500 | |
| Thuộc khu phố Phương Thái và Trường Thạnh) |
|
| 400 | |
| Thuộc khu phố Chánh Đạt và Tân Tiến) |
|
| 300 | |
III | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ |
|
|
| |
1 | Tuyến đường Quốc lộ 19B (từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) | Từ hòn đá Chẹt đến ranh giới xã Cát Hưng | 800 |
| 1.200 |
Từ ranh giới xã Cát Hưng đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến đường trục khu kinh tế nối dài | 800 |
| 800 | ||
2 | Đường trục KKT nối dài | Từ Nút T24 đến giáp xã Cát Chánh (đoạn Cát Tiến) |
|
| 5.000 |
Từ cầu Cát Chánh (lý trình Km3+123) đến giáp ranh xã Cát Thắng (nhà bà Trần Thị Ngát) (đoạn Cát Chánh) |
|
| 3.000 | ||
3 | Đường trục KKT Nhơn Hội | Từ Nút T24 đến giáp ranh giới xã Cát Chánh |
|
| 5.000 |
IV | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
| |
1 | Xã Cát Hải |
|
|
|
|
Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải) | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020 | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 400 | |
Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 400 | |
Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016. | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh |
|
|
| ||
Đường ĐS4 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2) | Trọn tuyến đường |
|
| 3.360 | |
Đường ĐS5 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.150 | |
| Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai |
|
|
| |
Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.900 | |
Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.800 | |
Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.800 | |
Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới 12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.000 | |
Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng |
|
|
| ||
Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.000 | |
Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.900 | |
Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.800 | |
Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.000 | |
2 | Xã Cát Hưng |
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận | 450 |
| 600 |
| Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 |
|
| 700 |
Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 |
|
| 530 | |
Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | Từ đường nội bộ số 1 đến giáp khu dân cư hiện có |
|
| 530 | |
3 | Xã Cát Nhơn |
|
|
|
|
| Đường trong khu Tái định cư thôn Chánh Mẫn, xã Cát Nhơn | Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư |
|
| 400 |
Khu dân cư năm 2018 (phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn |
|
|
| ||
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B | Trọn tuyến đường |
|
| 750 | |
Khu dân cư năm 2019 trước Cụm công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B thôn Liên Trì |
|
|
| ||
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B | Trọn tuyến đường |
|
| 950 | |
4 | Xã Cát Tân |
|
|
|
|
| Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài |
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Tây QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A) |
|
|
|
| |
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) |
|
|
|
| |
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC) | Trọn đường |
|
| 2.500 | |
5 | Xã Cát Khánh |
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng (đoạn còn lại) |
|
| 350 |
Đường bê tông xi măng | Từ đường ĐT 633 đến ngã tư (quán Bách Thịnh) |
|
| 700 | |
Khu tái định cư An Quang Đông |
|
|
|
| |
Khu tái định cư An Quang Đông | Đối với các lô đất tiếp giáp đường nội bộ ĐN2 (lộ giới 14m), đường ĐN3 (lộ giới 14) và đường ĐD2 (lộ giới 14), đoạn từ giáp đường ĐN4 đến giáp đường ĐN2 (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2) |
|
| 1.400 | |
Khu quy hoạch dân cư Nan Ngãi An |
|
|
|
| |
Đường bê tông (BN3) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.400 | |
Đường bê tông (DT1, DT2) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.400 | |
Đường nhựa | Từ đường ĐT 639 đến ngã tư (quán Bách Thịnh) |
|
| 1.600 | |
Khu quy hoạch dân cư Ngãi An |
|
|
|
| |
Đường số 2 | Trọn tuyến đường |
|
| 1.000 | |
Khu quy hoạch dân cư thôn Thắng Kiên, An nhuệ |
|
|
| ||
Đường bê tông (BN1, BN2, BN3, BN4, BN5, BN6, BN7, BN8) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.000 | |
Đường bê tông (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4, ĐT5, ĐT6, ĐT7, ĐT8, ĐT9) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.000 | |
6 | Xã Cát Hanh |
|
|
|
|
| Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường |
|
|
| |
| đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc) | Trọn tuyến đường |
|
| 2.000 |
| đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ cầu ông Đốc đến cây xăng số 7) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.600 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
|
|
| |
1 | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ | ĐS1 - lộ giới 13m |
|
| 2.600 |
ĐS2 - lộ giới 13m |
|
| 2.000 | ||
ĐS3 - lộ giới 13m |
|
| 2.000 | ||
ĐS4 - lộ giới 12m |
|
| 1 600 | ||
ĐS5 - lộ giới 12m |
|
| 1.500 | ||
ĐS6 (lộ giới 12m) |
|
| 1.400 | ||
ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16) |
|
| 1.300 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Xã Phước Thuận |
|
|
| |
Tuyến T9 | Tuyến đê đông dọc sông Hà Thanh từ đầu cầu Trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T3) đến cổng Lạch Gió |
|
| 1.400 | |
Khu quy hoạch dân cư Quảng Vân | Đường lộ giới 6m |
|
| 1.000 | |
2 | Xã Phước An |
|
|
| |
Trục đường chính xã | Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã | 380 |
| 450 | |
Đoạn đường từ Quán Cẩm đến Ngõ Nhàn |
|
| 450 | ||
Tuyến đường từ kho K6 (tính từ đường sắt) đến giáp Công ty TNHH TM Hoàng Giang |
|
| 500 | ||
Đoạn từ QL19C đến nhà Sính (chắn đường sắt) |
|
| 3.000 | ||
3 | Xã Phước Quang |
|
|
| |
| Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây | Đường lộ giới 14 m |
|
| 1.000 |
Đường lộ giới 15 m |
|
| 1.100 | ||
Đường lộ giới 16 m |
|
| 1.200 | ||
Đường lộ giới 18 m |
|
| 1.300 | ||
4 | Xã Phước Thành |
|
|
| |
| Trục đường chính xã | Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m) |
|
| 1.500 |
| Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 | Đường lộ giới 12m |
|
| 1.200 |
Đường lộ giới 9m |
|
| 1.000 | ||
| Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) | ĐS4 - lộ giới 8m |
|
| 800 |
ĐS6 - lộ giới 14m |
|
| 1.000 | ||
ĐS9 - lộ giới 12m |
|
| 1.000 | ||
5 | Xã Phước Hiệp |
|
|
| |
| Trục đường liên xã | Tuyến ĐH42 (từ cầu Sông Tranh đến giáp cầu Tuân Lễ) |
|
| 1.800 |
Đường từ tháp Bánh Ít đến hết ranh giới xã Phước Hiệp (đèo Xuân Mỹ) |
|
| 1.000 | ||
Đoạn từ chợ Tình Giang đến thất Cao Đài |
|
| 900 | ||
Đoạn từ giáp ĐH42 đến giáp khu quy hoạch dân cư thôn Lục Lễ |
|
| 900 | ||
| Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) | ĐS11, lộ giới 8m |
|
| 800 |
ĐS4, lộ giới 6m |
|
| 600 | ||
ĐS8, lộ giới 7m |
|
| 600 | ||
ĐS12, lộ giới 8m |
|
| 600 | ||
6 | Xã Phước Lộc | Đoạn từ cầu Đò đến giáp Quốc lộ 19 mới |
|
| 1.000 |
7 | Xã Phước Hòa |
|
|
| |
| Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa | Đường lộ giới 30 m |
|
| 4.000 |
Đường lộ giới 24 m |
|
| 3.500 | ||
Đường lộ giới 14 m |
|
| 3.200 | ||
Đường lộ giới 12 m |
|
| 3.000 | ||
Đường lộ giới 6 m |
|
| 1.500 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
| |
I | CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
|
|
| Khu quy hoạch Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong | Các tuyến đường nội bộ (chưa đặt tên) |
|
| 3.500 |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Đường Phú Phong đi Hầm Hô (Tuyến phía tây) | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong | 2.000 |
| 3.000 |
Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong đến Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú | 1.000 |
| 1.500 | ||
Đoạn từ hết Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng | 600 |
| 1.000 | ||
Đoạn còn lại | 300 |
| 500 | ||
2 | Đường Phú Phong - Hầm Hô (tuyến phía Đông) | - Đoạn từ đường Quang Trung đến ranh giới thị trấn Phú Phong và xã Tây Phú | 3.500 |
| 4.500 |
- Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong - Tây Phú đến Km số 2 | 1.000 |
| 1.500 | ||
- Đoạn từ Km số 2 đến khu du lịch Hầm Hô | 300 |
| 500 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
| |
1 | Nguyễn Huệ | - Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh | 950 |
| 950 |
- Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa | 1.500 |
| 1.500 | ||
- Đoạn từ Suối Chùa đến giáp cầu Hà Rơn | 1.350 |
| 1.350 | ||
2 | Đường 6 tháng 2 | - Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín) | 1.050 |
| 1.050 |
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín đến giáp đường Nhà văn hóa Khu phố Định An |
|
| 530 | ||
3 | Trần Quang Diệu | - Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn đến giáp Suối Chùa | 530 |
| 530 |
- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến hết nhà ông Duy (điện cơ) | 530 |
| 530 | ||
4 | Bùi Thị Xuân | - Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380 |
| 380 |
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Diệu đến giáp đường Ngô Mây | 750 |
| 750 | ||
5 | Võ Văn Dũng | - Trọn đường | 510 |
| 510 |
6 | Huỳnh Thị Đào | - Trọn đường | 750 |
| 750 |
7 | Ngô Mây | - Trọn đường | 530 |
| 530 |
8 | Xuân Diệu | - Trọn đường | 750 |
| 750 |
9 | Đô Đốc Bảo | - Trọn đường | 1.150 |
| 1.150 |
10 | Nguyễn Trung Tín | - Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.050 |
| 1.050 |
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến ngã tư đường đi Làng L7 | 750 |
| 750 | ||
- Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối khu phố KonKring | 450 |
| 450 | ||
11 | Mai Xuân Thưởng | - Trọn đường | 530 |
| 530 |
12 | Các tuyến đường trong thị trấn | - Đoạn từ cầu Hà Rơn đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn) |
|
| 530 |
- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn) |
|
| 530 | ||
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) đến giáp đường Bùi Thị Xuân |
|
| 530 | ||
- Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
| 530 | ||
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) đến giáp đường bờ kè Sông Kôn | 360 |
| 530 |
BẢNG GIÁ SỐ 9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
A | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH |
|
|
| |
1 | Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định | Đường gom Nguyễn Văn Linh (đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ ngã ba đường Hồ Sĩ Tạo đến giáp phường Nhơn Hưng), lộ giới 23m, tim đường về phía Đông |
|
| 5.600 |
Đường QH ĐS1, ĐS7, lộ giới 20m |
|
| 5.000 | ||
Đường QH ĐS3, ĐS6, lộ giới 26m |
|
| 5.000 | ||
Đường QH ĐS5, lộ giới 16m |
|
| 4.800 | ||
Các đường quy hoạch còn lại |
|
| 4.500 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
| |
1 | Tuyến bê tông khu vực khu vực Chánh Thạnh | Đường Trường Chinh đến Bờ Lũy | 530 |
| 600 |
2 | Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) | Đoạn còn lại | 600 |
| 650 |
3 | Lương Đình Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) | Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Nhơn An | 680 |
| 750 |
4 | Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) | Từ đường sắt đến giáp đường Trường Chinh | 600 |
| 650 |
5 | Tôn Thất Tùng | Trọn đường | 600 |
| 650 |
6 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 600 |
| 650 |
7 | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 | Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m |
|
| 600 |
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m |
|
| 600 | ||
8 | Khu QHDC Phò An năm 2013 | Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m |
|
| 500 |
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m |
|
| 500 | ||
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m |
|
| 500 | ||
III | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
|
| |
1 | Trường Thi | Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) | 1.300 |
| 2.000 |
2 | Yết Kiêu | Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19) | 500 |
| 600 |
3 | Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết Kiêu); DS8; DS9; DS10, lộ giới 14m |
| 500 | 800 |
4 | Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối dài), lộ giới 24m |
|
| 1.300 |
Đường QH DS02, lộ giới 14m |
|
| 1.200 | ||
IV | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
|
| |
1 | Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) | Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 600 | 2.700 |
| 3.000 |
Đoạn từ Km 0 + 600 đến giáp cầu | 1.400 |
| 1.600 | ||
2 | Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội | 1.600 |
| 2.000 |
Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng | 800 |
| 1.000 | ||
3 | Trương Hán Siêu | Trọn đường | 1.600 |
| 2.000 |
4 | Trương Văn Đa | Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lỗ Lội | 900 |
| 1.500 |
Đoạn còn lại | 500 |
| 900 | ||
5 | Võ Trứ | Trọn đường | 500 |
| 700 |
6 | Võ Văn Kiệt (Tuyến QL 19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt | 2.900 |
| 4.000 |
7 | Khu Tái định cư đường trục kinh tế nối dài | Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m |
| 1.400 | 1.600 |
Các lô đất thuộc đường nội bộ |
| 1.200 | 1.400 | ||
8 | Đường Trục Khu kinh tế | Giáp đường Phạm Hùng đến hết địa phận Nhơn Thành |
|
| 3.000 |
9 | Khu QHDC gần Chợ Gò Găng | Các đường trong Khu quy hoạch QHDC |
|
| 2.000 |
10 | Khu QHDC Phú Thành | Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ |
|
| 700 |
Các lô đất đường nội bộ |
|
| 500 | ||
11 | Khu QHDC Lý Tây | Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ |
|
| 700 |
Các lô đất đường nội bộ |
|
| 500 | ||
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Xã Nhơn Tân |
|
|
|
|
| Đường liên xã | Từ Quốc lộ 19 nhà ông 5 Xuân đến giáp ranh xã Nhơn Lộc, lộ giới quy hoạch 10m |
|
| 700 |
| Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân | Đường quy hoạch Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân, phía tây nhà bà Phạm Thị Sáu, lộ giới quy hoạch 14m |
|
| 500 |
2 | Xã Nhơn Phong |
|
|
|
|
| Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) | 540 |
| 700 |
| Khu dân cư thôn Thanh Giang | Đường quy hoạch số 2, lộ giới 12m |
|
| 550 |
Đường số quy hoạch 3, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
Đường số quy hoạch 4, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
Đường số quy hoạch 5, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
Đường số quy hoạch 6, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
| Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 2) | Đường quy hoạch, lộ giới 17m |
|
| 700 |
| Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 4) | Đường quy hoạch, lộ giới 17m |
|
| 700 |
| Điểm xem kẹt thôn Thanh Giang (vị trí 3) | Đường quy hoạch, lộ giới 18m |
|
| 700 |
Đường quy hoạch, lộ giới 8m |
|
| 450 | ||
3 | Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
|
| Đường ĐT 631 | Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) đến giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước |
|
| 500 |
| Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 | Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ giới 15m |
|
| 400 |
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới 13m |
|
| 350 | ||
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới 12m |
|
| 300 | ||
4 | Xã Nhơn An |
|
|
|
|
| Đường Háo Đức 1 | Từ cổng làng Mai Háo Đức đến giáp tuyến đường tránh QL1A | 520 |
| 650 |
| Đường Trung Định 1 | Từ tuyến đường Tránh QL 1A đến giáp UBND xã (cả nhánh rẽ giáp Nhơn Phong ) | 520 |
| 650 |
| Đường ĐT 631 (Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh) | Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) | 750 |
| 1.000 |
| Đường Tân Dân- Bình Thạnh | Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến cầu Phú Đá | 540 |
| 700 |
| Tuyến đường chợ Cảnh Hàng đi Tân Dân, Nhơn An | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) | 540 |
| 700 |
| Đường Tân Dân 1 | Từ dưới cầu Phú Đa đến giáp Háo Lễ (thôn Tân Dân) |
|
| 400 |
| Khu QH dân cư Háo Đức (Trên cầu Ông Ới, phía Nam đường) | Đường quy hoạch nội bộ |
|
| 400 |
| Khu QH dân cư mới Thanh Liêm | Đường QH ĐS1 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) |
|
| 600 |
Đường QH ĐS2 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) |
|
| 600 | ||
Đường QH ĐS3 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) |
|
| 600 | ||
5 | Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
|
| Khu dân cư phía bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 | Đường DS2 (lộ giới 14m) |
|
| 700 |
Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m) |
|
| 700 | ||
Đường DS5 (lộ giới 14m) |
|
| 600 | ||
6 | Xã Nhơn Hậu |
|
|
|
|
| Khu QHDC Ngãi Chánh 4 | Đường Ngô Văn Sở (Lộ giới 17m) |
|
| 1.100 |
Đường DS2 (lộ giới 16m) |
|
| 1.000 | ||
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 2 thôn Vân Sơn | Đường DS2 (Lộ giới 12m) |
|
| 300 |
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 3 thôn Vân Sơn | Đường DS2 (Lộ giới 12m) |
|
| 300 |
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 4 thôn Vân Sơn | Đường DS1 (Lộ giới 12m); DS2 (Lộ giới 07m) |
|
| 350 |
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 5 thôn Vân Sơn | Đường DS2 (Lộ giới 12m) |
|
| 350 |
7 | Nhơn Phúc |
|
|
|
|
| Đường dọc kè sông Kôn | Đoạn từ cầu An Thái- nhà ông Huỳnh Hớn thôn Mỹ Thạnh |
|
| 300 |
| Đường liên thôn An Thái- Mỹ Thạnh | Đường ĐT 636 - Mỹ Thạnh 1 (đoạn nhà may Triệu Hào, lộ giới 8m) |
|
| 350 |
| Khu dân cư phía Nam đường ĐT636 | Đường nội bộ, lộ giới 14m |
|
| 350 |
| Khu dân cư gò trại Mỹ Thạnh | Đường nội bộ, lộ giới 14m |
|
| 300 |
8 | Xã Nhơn Thọ |
|
|
|
|
| Đường liên thôn (Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ) | Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Bến Trảy, lộ giới 6m |
|
| 700 |
| Đường liên thôn (Thọ Lộc 2, xã Nhơn Thọ) | Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Thọ Phước, lộ giới 6m |
|
| 700 |
BẢNG GIÁ SỐ 9a
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN...ĐẾN ĐOẠN … | Giá đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh | Giá đất theo QĐ số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
A | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN |
|
|
| |
1 | Biên Cương | - Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng |
| 4.100 | 4.100 |
- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh |
| 3.400 | 3.400 | ||
- Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh đến giáp ngã tư đường Lê Chân |
| 2.400 | 2.400 | ||
- Từ giáp ngã tư đường Lê Chân đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
| 1.300 | 1.300 | ||
2 | Đức Thọ | - Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi) |
| 2.400 | 2.400 |
3 | Bạch Đằng | - Từ đường Lê Lợi đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích |
| 2.000 | 2.000 |
- Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích đến hết nhà ông Chế Quý |
|
| 1.500 | ||
- Từ quán ông Dũng đến giáp đường Đoàn Thị Điểm |
| 2.000 | 2.000 | ||
- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
| 700 | 700 | ||
4 | Trường Chinh | - Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt |
| 3.600 | 3.600 |
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) |
| 2.400 | 3.000 | ||
5 | Thi Sách | - Trọn đường (hết phạm vi chợ) |
| 4.700 | 4.700 |
6 | Lê Thị Riêng | - Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết) |
| 4.700 | 4.700 |
7 | Đinh Bộ Lĩnh | - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu |
| 1.400 | 1.400 |
8 | Đô Đốc Mưu | - Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo) |
| 1.500 | 1.500 |
9 | Hai Bà Trưng | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh) |
| 4.100 | 4.100 |
10 | Lê Lợi | - Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Nguyễn Văn Linh |
| 6.000 | 6.000 |
11 | Ngô Quyền | - Trọn đường (từ giáp đường Quang Trung đến giáp đường Trường Chinh) |
| 1.800 | 1.800 |
12 | Nguyễn Sinh Sắc | - Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Lê Lợi |
| 4.900 | 4.900 |
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Lê Lai |
| 5.300 | 5.300 | ||
13 | Quang Trung | - Đường từ đầu phía bắc Cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn |
| 6.800 | 6.800 |
14 | Nguyễn Văn Linh | - Đường từ bắc Cầu Bồng Sơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường |
| 4.100 | 4.100 |
- Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng dầu Bảy Cường đến hết địa phận Bồng Sơn |
| 2.400 | 2.400 | ||
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
|
|
| ||
15 | Trần Hưng Đạo | - Đường từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng |
| 6.800 | 6.800 |
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) |
| 6.000 | 6.000 | ||
- Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước |
| 3.000 | 3.000 | ||
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn |
| 1.500 | 1.500 | ||
16 | Trần Phú | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai |
| 4.500 | 4.500 |
- Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Nguyễn Văn Linh |
| 3.600 | 3.600 | ||
- Đường từ Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung |
| 1.600 | 1.600 | ||
17 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Tăng Bạt Hổ) |
| 3.800 | 3.800 |
18 | Tăng Bạt Hổ | - Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo |
| 4.100 | 4.100 |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Văn Thụ |
| 5.300 | 5.300 | ||
19 | Đô Đốc Tuyết | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Thị Riêng |
| 2.600 | 2.600 |
- Từ đường Lê Thị Riêng đến hết đường |
| 1.500 | 1.500 | ||
20 | Hoàng Minh Thảo | - Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc) |
| 1.200 | 1.200 |
21 | Đoàn Thị Điểm | - Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) |
| 1.200 | 1.200 |
22 | Võ Đình Tú | - Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Đại La |
| 1.200 | 1.200 |
23 | Lê Thanh Nghị | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm |
| 1.700 | 1.700 |
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Mai Dương |
| 1.200 | 1.200 | ||
24 | Đồng Khởi | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Trần Văn An |
| 1.200 | 1.200 |
- Từ đường Trần Văn An đến giáp đường Võ Văn Dũng |
|
| 700 | ||
25 | Nguyễn Khuyến | - Từ đường Trường Chinh đến giáp ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn) |
| 1.100 | 1.100 |
- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi (hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn) |
| 810 | 810 | ||
26 | Mai Dương | - Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung |
| 1.500 | 1.500 |
- Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp thửa đất bà Nguyễn Thị Dung |
| 1.100 | 1.100 | ||
- Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng |
|
| 750 | ||
27 | Lê Chân | - Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Ba Đình) |
| 900 | 900 |
28 | Lê Xuân Trữ | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Huy Ích |
| 830 | 830 |
- Từ đường Phan Huy Ích đến giáp đường Võ Văn Dũng |
| 540 | 540 | ||
29 | Nguyễn Sinh Khiêm | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Đồng Khởi) |
| 2.050 | 2.050 |
30 | Tô Ký | - Trọn đường (từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Biên Cương) |
| 1.200 | 1.200 |
31 | Trần Văn An | - Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ) |
| 680 | 680 |
32 | Trần Bình Trọng | - Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Lợi) |
| 1.200 | 1.200 |
33 | Hoàng Văn Thụ | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Phú) |
| 3.000 | 3.000 |
34 | Nguyễn Tất Thành | - Từ đường Quang Trung đến giáp nhà ông Diện |
| 4.050 | 4.050 |
- Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại Giang khu phố Trung Lương |
|
| 3.400 | ||
35 | Nguyễn Đình Thi | - Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến giáp đường Chương Dương |
| 1.100 | 1.100 |
36 | Hùng Vương | - Địa phận phường Bồng Sơn |
| 680 | 680 |
37 | Chương Dương | - Trọn đường |
| 1.200 | 1.200 |
38 | Ba Đình | - Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ) |
| 810 | 810 |
39 | Trần Văn Cẩn | - Từ giáp đường Phan Huy Ích đến giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện) |
| 900 | 900 |
40 | Phan Huy Ích | - Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ) |
| 900 | 900 |
41 | Đào Đình Luyện | - Trọn đường |
| 4.500 | 4.500 |
42 | Trần Thị Kỷ | - Trọn đường |
| 4.500 | 4.500 |
43 | Nguyễn Thượng Hiền | - Trọn đường (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Thị Kỷ) |
| 4.500 | 4.500 |
44 | Chử Đồng Tử | - Trọn đường |
| 4.500 | 4.500 |
45 | Hồ Xuân Hương | - Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng) |
| 2.300 | 2.300 |
- Đoạn còn lại |
|
| 1.800 | ||
46 | Phan Đình Tuyển | - Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân Hương đến cổng sân vận động) |
| 1.500 | 1.500 |
47 | Lê Văn Hưng | - Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng) |
| 1.100 | 1.100 |
48 | Tố Hữu | - Từ đường Đại La đến hết nhà hà Hòa |
| 1.800 | 1.800 |
- Từ nhà bà Hòa đến giáp đường Tô Ký |
| 900 | 900 | ||
49 | Ngọc Hân Công Chúa | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn |
| 1.200 | 1.200 |
50 | Ung Văn Khiêm | - Trọn đường |
| 1.800 | 1.800 |
51 | Võ Văn Dũng | - Từ giáp đường Lê Thanh Nghị đến bản tin Hải Sơn |
| 750 | 750 |
- Từ bản tin Hải Sơn đến giáp đường Hùng Vương |
|
| 650 | ||
- Từ đường Hùng Vương đến hết đường |
|
| 750 | ||
52 | Đô Đốc Long | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn) |
| 2.400 | 2.400 |
53 | Tuệ Tĩnh | - Trọn đường (từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Đình Thi) |
| 1.000 | 1.000 |
54 | Ngô Gia Tự | - Trọn đường (từ đường Đồng Khởi đến giáp đường Lê Thanh Nghị) |
| 750 | 750 |
55 | Đô Đốc Bảo | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến nhà ông Đô) |
| 2.400 | 2.400 |
56 | Đô Đốc Lộc | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T1 |
| 4.500 | 4.500 |
57 | Tôn Đức Thắng | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T2 |
| 4.500 | 4.500 |
58 | Đỗ Nhuận | - Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lân đến hết đường) - T3 |
| 4.500 | 4.500 |
59 | Lê Lai | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T4 |
| 4.500 | 4.500 |
60 | Đô Đốc Lân | - Trọn đường (từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lê Lai) - T7 |
| 4.500 | 4.500 |
61 | Đào Duy Anh | - Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lộc đến đường Lê Lai) - T9 |
| 4.500 | 4.500 |
62 | Đoàn Khuê | - Từ đường Nguyên Hồng đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS2 |
|
| 3.000 |
63 | Chu Huy Mân | - Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS1 |
|
| 3.500 |
64 | Bà Huyện Thanh Quan | - Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS5 |
|
| 3.000 |
65 | Nguyễn Thị Thập | - Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6 |
|
| 3.000 |
66 | Nguyễn Sinh Khiêm | - Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Tạ Quang Bửu |
|
| 3.000 |
67 | Cách Mạng Tháng Tám | - Từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến giáp đường Nguyễn Thị Thập |
|
| 3.000 |
68 | Nguyên Hồng | - Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Đoàn Khuê - ĐS2 |
|
| 3.000 |
69 | Huỳnh Tịnh Của | - Trọn đường (từ lô số 01 đến lô số 32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng) |
|
| 1.800 |
70 | Nguyễn Duy Trinh | - Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ |
|
| 1.000 |
71 | Huỳnh Đăng Thơ | - Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Ngọc Hân Công Chúa - đường số 4, CCN |
|
| 1.200 |
72 | Đại La | - Từ đường Biên Cương đến giáp đường Bạch Đằng |
|
| 1.500 |
73 | Tạ Quang Bửu | - Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Đồng Khởi |
|
| 1.100 |
74 | Đại Việt | - Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Đức Thọ |
|
| 3.000 |
75 | Tô Hiệu | - Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường gom trường Cao đẳng nghề |
|
| 2.000 |
76 | Đường gom Nguyễn Văn Linh: Từ đường Trần Phú đến hết trường Cao đẳng nghề |
|
| 2.500 | |
77 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam: từ đường Tạ Quang Bửu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Chí |
|
| 750 | |
78 | Đường BTXM khu phố Liêm Bình - Khu phố 5: Từ giáp đường Lê Lợi hết nhà ông Dũng (giáp mương Lại Giang) |
|
| 1.500 | |
79 | Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (nhà ông Thạnh) đến hết thửa đất của ông Trương Phương |
|
| 900 | |
80 | Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (nhà bà Hoa) đến giáp thửa đất của bà Nguyễn Thị Bích Phượng |
|
| 900 | |
81 | Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Diện) đến giáp đường Biên Cương (nhà ông Ánh) |
|
| 3.400 | |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN |
|
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | - Đường từ nhà ông Quận (Khu phố 2) đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3) |
| 1.600 | 1.600 |
- Đoạn còn lại |
| 1.100 | 1.100 | ||
2 | Chu Văn An | - Trọn đường |
| 2.400 | 2.400 |
3 | Âu Lạc | - Đường từ ngã 3 Quang Trung qua Nhà trẻ đến đường 3/2 |
| 3.800 | 3.800 |
- Đoạn còn lại |
| 2.200 | 2.200 | ||
4 | Lý Tự Trọng | - Trọn đường |
| 2.050 | 2.050 |
5 | Ngô Mây | - Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
| 2.500 | 2.500 |
- Đoạn còn lại |
| 1.200 | 1.200 | ||
6 | Nguyễn Chí Thanh | - Đường từ Quang Trung đến giáp Kênh N8 |
| 5.400 | 5.400 |
- Đoạn còn lại |
| 1.600 | 1.600 | ||
7 | Nguyễn Trân | - Đường từ Quang Trung đến Mương ông Dõng |
| 3.800 | 3.800 |
- Đường từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam |
| 2.400 | 2.400 | ||
8 | Quang Trung | - Đường từ địa phận Hoài Hảo đến Cống ông Tài |
| 5.400 | 5.400 |
- Đường từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan |
| 6.800 | 6.800 | ||
- Đường từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3 |
| 5.400 | 5.400 | ||
- Từ đường từ 26/3 đến hết địa phận phường Tam Quan |
| 4.500 | 4.500 | ||
9 | Mai Hắc Đế | - Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
| 6.000 | 6.000 |
- Từ đường 3/2 đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
| 2.100 | 2.100 | ||
10 | Đường 3/2 | - Đường từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Âu Lạc |
| 6.000 | 6.000 |
- Đường từ ngã 4 Âu Lạc đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan |
| 6.800 | 6.800 | ||
- Đường từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3 |
| 6.000 | 6.000 | ||
- Đường từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng |
| 5.000 | 5.000 | ||
11 | Võ Thị Sáu | - Trọn Đường |
| 2.000 | 2.000 |
12 | Lê Đức Thọ | - Trọn Đường |
| 1.100 | 1.100 |
13 | Trần Quốc Hoàn | - Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
| 1.800 | 1.800 |
14 | Tôn Chất | - Đường từ ranh giới phường Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ |
| 1.100 | 1.100 |
15 | Trần Thủ Độ | - Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh đến giáp đường Bê tông Thái - Mỹ |
| 720 | 800 |
16 | Triệu Việt Vương | - Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc) |
| 720 | 800 |
17 | Nguyễn Hữu Thọ | - Trọn đường |
| 970 | 970 |
18 | Phan Chu Trinh | - Đường từ giáp đường 3/2 đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
| 5.000 | 5.000 |
- Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu |
| 2.300 | 2.300 | ||
19 | Nguyễn Cơ Thạch | - Đường từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan |
| 1.600 | 1.600 |
20 | Trần Khánh Dư | - Đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bé |
| 1.400 | 1.400 |
21 | Đỗ Xuân Hợp | - Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ |
| 1.350 | 1.350 |
22 | Trịnh Hoài Đức | - Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm |
| 1.350 | 1.350 |
23 | Hoàng Xuân Hãn | - Từ Nhà văn hóa khu phố 5 đến nhà ông Hoàng |