Quyết định 188/QĐ-UBND Hà Nội 2022 Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 188/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 188/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 14/01/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 188/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 188/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10018/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Điện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 8.492,02 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.043,58 | 47,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.918,02 | 22,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.173,40 | 13,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 832,92 | 9,81 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 107,42 | 1,26 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,82 | 0,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.432,00 | 52,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 110,41 | 1,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,64 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 151,21 | 1,78 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 203,56 | 2,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 121,68 | 1,43 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,27 | 0,10 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.540,53 | 18,14 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 992,91 | 11,69 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 204,42 | 2,41 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,54 | 0,08 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,82 | 0,07 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 109,32 | 1,29 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 21,35 | 0,25 |
2.9.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,65 | 0,07 |
2.9.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 4,97 | 0,06 |
2.9.9 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
2.9.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,21 | 0,01 |
2.9.11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,71 | 0,07 |
2.9.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,27 | 0,37 |
2.9.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 126,03 | 1,48 |
2.9.14 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 14,37 | 0,17 |
2.9.15 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,59 | 0,03 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 8,37 | 0,10 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,26 | 0,16 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,78 | 0,24 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.174,26 | 13,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 839,36 | 9,88 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,63 | 0,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 24,97 | 0,29 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,60 | 0,30 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 121,72 | 1,43 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58,86 | 0,69 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,26 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,44 | 0,19 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
| 276,52 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 268,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 229,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,59 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,00 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,15 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 313,80 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 266,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 23,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,45 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,18 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (144 dự án, tổng diện tích khoảng 849,00 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Hoài Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn |
| |||||
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các dự án nằm trong Biểu 1A | ||||||||
I.1 | Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2022 | ||||||||
1 | Xây dựng khu đất dịch vụ X9 xã An Khánh | TMD | Ban QLDA | 6,06 |
| 4,06 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 3942/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
2 | Xây dựng khu đất dịch vụ X11 xã An Khánh | TMD | Ban QLDA | 12,13 |
| 12,13 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
3 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X5 | TMD | Ban QLDA | 1,96 |
| 0,60 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng Dự án; Quyết định số 9633/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
4 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X6 | TMD | Ban QLDA | 3,17 |
| 0,70 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT khu X6; Quyết định số 9634/QĐ-UBND ngày 19/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
5 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên | TMD | Ban QLDA | 1,62 | 1,62 | 0,05 | Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT, Quyết định số 10175/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn. |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị trí XI) | TMD | Ban QLDA | 3,20 | 3,20 | 1,50 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 9526/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT, Quyết định số 10174/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn. |
7 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí X3 khu đồng Nhĩ, cầu Nổi thôn Kim Hoàng) | TMD | Trung tâm PTQĐ | 4,60 |
| 4,60 | Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng; Quyết định 8813/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án |
8 | Đường giao thông liên xã Cát Quế - Dương Liễu | DGT | Ban QLDA | 1,35 |
| 0,80 | Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế | Quyết định số 5105/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
9 | Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá QSD đất (khớp nối đường Hoàng Quốc Việt kéo dài theo quy hoạch) | DGT | Ban QLDA | 1,50 | 1,20 | 0,70 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 8237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 10181/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
10 | Đường Vành Đai 3,5 (Giai đoạn II) | DGT | Ban QLDA | 22,60 | 8,90 | 0,36 | Hoài Đức | An Khánh, Vân Canh, Di Trạch, Kim Chung | Quyết định số 7586/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án. Biên bản định vị mốc giới ngày 06/12/2017. Quyết định số 7105/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
11 | Đường từ QL32 qua khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường HQV kéo dài | DGT | Ban QLDA | 1,00 |
| 1,00 | Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 5397/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng. |
12 | Đường Vành Đai 3.5 giai đoạn 1 | DGT | Ban QLDA | 6,84 | 6,00 | 0,64 | Hoài Đức | Vân Canh, Di Trạch | Quyết định số 5795/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3.5; Quyết định số 5713/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
13 | Đường trục chính xã Kim Chung | DGT | Ban QLDA | 1,25 | 1,25 | 0,80 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 6378/QĐ -UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 3452/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 11403/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
14 | Đường ĐH 04 từ Tiền Yên đến Đại lộ Thăng Long | DGT | Ban QLDA | 2,28 |
| 0,70 | Hoài Đức | Tiền Yên, Song Phương | Quyết định số 6183/QĐ - UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
15 | Xây dựng tuyến đường ĐH 03 huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 6,76 | 4,90 | 2,00 | Hoài Đức | An Thượng, Đông La, An Khánh | Quyết định số 5055/QĐ - UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán; Quyết định 3206/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh dự án |
16 | Tuyến đường ĐH 02 huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 5,00 |
| 2,00 | Hoài Đức | Đức Thượng, Đức Giang, TT Trạm Trôi | Quyết định số 5344/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
17 | Tuyến đường liên khu vực 8 (Từ tỉnh lộ 423 đến Đại lộ Thăng Long) | DGT | Ban QLDA | 12,00 |
| 10,30 | Hoài Đức | An Thượng, An Khánh | Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
18 | Tuyến đường liên khu vực 1 - từ Đức Thượng đến Song Phương | DGT | Ban QLDA | 27,00 |
| 5,00 | Hoài Đức | Song Phương, Tiền Yên, Đắc Sở, Yên Sở, Cát Quế, Dương Liễu, Minh Khai, Đức Thượng | Quyết định số 5352/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
19 | Đường liên xã Đức Giang - Đức Thượng | DGT | Trung tâm PTQĐ | 0,64 |
| 0,11 | Hoài Đức | Đức Giang - Đức Thượng | Quyết định số 6208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; QĐ 1485/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
20 | Trường mầm non Cát Quế C | DGD | Ban QLDA | 1,00 | 1,00 | 0,30 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6098/QĐ - UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Văn bản số 2425/UBND-BQL ngày 14/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thi công xây dựng dự án |
21 | Trường mầm non Di Trạch 2 | DGD | Ban QLDA | 0,79 |
| 0,79 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 6268/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Quyết định 11418/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện |
22 | Mở rộng Trường tiểu học An Thượng A | DGD | Ban QLDA | 0,70 |
| 0,01 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 6265/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Quyết định số 10241/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
23 | Trường tiểu học Đức Giang | DGD | Ban QLDA | 1,50 |
| 0,50 | Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 6095/QĐ - UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Quyết định số 10243/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
24 | Hạ tầng đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Di Trạch (vị trí X7) | ONT | Trung tâm PTQĐ | 5,20 |
| 5,20 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 7706/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đấu giá trên địa bàn xã Đức Thượng; Di trạch (vị trí X7); Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án |
25 | Hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Đông La - Khu Mả Trâu, thôn Đồng Nhân | ONT | Trung tâm PTQĐ | 2,36 |
| 0,24 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. |
26 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Sơn Đồng - vị trí X1 (Khu Khóm Dâu và Đồng Cốc, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức) | ONT | Trung tâm PTQĐ | 5,20 |
| 5,20 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 6224/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
27 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT khu đất đấu giá, dịch vụ tại xã Vân Canh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 7,18 |
| 7,18 | Hoài Đức | Vân Canh | Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án; Quyết định số 5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
28 | Xây dựng HTKT và nhà văn hóa trung tâm xã Kim Chung | DVH | Ban QLDA | 1,70 |
| 1,00 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
29 | Xây dựng khu đất dịch vụ X1-X7 xã An Khánh | TMD | UBND xã An Khánh | 8,39 |
| 5,00 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 8643/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5303/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
30 | Trụ sở công an xã La Phù | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 |
| Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
31 | Trụ sở công an xã Kim Chung | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 |
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
32 | Trụ sở công an xã Minh Khai | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 |
| Hoài Đức | Minh Khai | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/1/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
33 | Xây dựng bãi đỗ xe trong khu vực khuôn viên Huyện ủy, UBND huyện Hoài Đức | TSC | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 3997/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 14/1/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định 11401/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
34 | Nâng cấp, mở rộng trường THCS An Thượng | DGD | Ban QLDA | 1,06 |
| 0,16 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
35 | Đường vào trường Mầm non La Phù 2 xã La Phù huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 0,50 |
| 0,50 | Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định số 6720/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về việc phê duyệt ranh giới phạm vi xây dựng nền đường; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
36 | Đường nối từ QL32 tới khu đấu giá QSD đất xã Đức Thượng | DGT | Trung tâm PTQĐ | 1,30 | 1,30 | 1,30 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
37 | Xây dựng, mở rộng trường tiểu học An Thượng B | DGD | Ban QLDA | 0,70 |
| 0,05 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 5451/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
38 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên | TMD | Ban QLDA | 3,02 |
| 0,08 | Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 4681/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; Quyết định số 6443/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh báo cáo KTKT |
39 | Công trình Sân chơi thể thao xã An Thượng | DTT | Ban QLDA | 0,21 |
| 0,21 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cao KTKT. |
40 | Dự án xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế | DGT | Ban QLDA ĐTXD công trình GT TP Hà Nội | 0,11 |
| 0,11 | Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 3282/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự án đầu tư |
41 | Cải tạo, mở rộng Trường THCS Cát Quế A | DGD | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án |
42 | Mở rộng, xây mới nhà lớp học và các HMPT Trường Mầm non Đắc Sở | DGD | Ban QLDA | 0,30 |
| 0,30 | Hoài Đức | Đắc Sở | Văn bản số 2575/UBND-TMB-PAKT ngày 04/10/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc sơ bộ dự án |
43 | Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 3 (đoạn từ đường liên xã Minh Khai-Đức Thượng đến hết địa phận huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 0,35 | 0,35 | 0,35 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định 1022/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT |
44 | Đường giao thông nông thôn xã Đắc Sở tuyến 1, 2 | DGT | Ban QLDA | 0,38 |
| 0,38 | Hoài Đức | Đắc Sở | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 3687/QĐ- UBND ngày 6/7/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ |
45 | Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái từ Tiền Yên đến Song Phương | DGT | Ban QLDA | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Hoài Đức | Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương | Quyết định 8609/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án |
46 | Khu vườn hoa, sân chơi cổng Đình thôn Lai Xá | DKV | Ban QLDA | 0,47 | 0,47 | 0,47 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 8883/QĐ-UBND ngày 05/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt BCKTKT |
47 | Xây dựng HTKT khu nghĩa trang tập trung huyện Hoài Đức | NTD | Trung tâm PTQĐ | 22,00 |
| 22,00 | Hoài Đức | Tiền Yên- Đắc Sở | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức; Văn bản số 2433/VQH-TT1 ngày 12/10/2021 của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội |
48 | Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế | Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 10182/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
49 | Tuyến đường Lại Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường vành đai 3,5) huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 13,53 |
| 5,00 | Hoài Đức | Lại Yên, Vân Canh, Song Phương | Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; |
50 | Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 2 (Đoạn từ cầu qua kênh Đan Hoài vào trường THCS Dương Liễu đến đường liên xã Minh Khai - Đức Thượng) | DGT | Ban QLDA | 2,27 |
| 2,27 | Hoài Đức | Minh Khai, Dương Liễu | Quyết định số 8618/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD. |
51 | Xây dựng nhà lớp học 3 tầng, nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ trường THCS Minh Khai | DGD | Ban QLDA | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
52 | Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng | CQP | Ban QLDA | 0,04 | 0,04 |
| Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 10184/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
53 | Nâng cấp, mở rộng trường Tiểu học Song Phương | DGD | Ban QLDA | 0,86 | 0,86 | 0,86 | Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 9485/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
54 | Trường Tiểu học thị trấn Trạm Trôi B | DGD | Ban QLDA | 0,85 |
| 0,85 | Hoài Đức | Trạm Trôi | Quyết định 6301/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án ĐTXD và Quyết định số 10247/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
55 | Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đức Giang | DKV | Trung tâm PTQĐ | 2,00 |
| 2,00 | Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 Phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 6201/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
56 | Trạm trung chuyển rác thải khu Rẻ Sen | DRA | UBND xã Minh Khai | 0,11 |
| 0,11 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định số 2408/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
I.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 | ||||||||
57 | Trạm y tế xã Song Phương | DYT | Ban QLDA | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 9519/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
58 | Xây dựng Trung tâm thể thao xã Lại Yên | DTT | Ban QLDA | 1,15 | 1,15 | 1,15 | Hoài Đức | Lại Yên | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức. Văn bản số 1545/QHKT-P1 ngày 19/4/2021 của Sở Quy hoạch kiến trúc; Văn bản số 2565/UBND-TMB-PAKT ngày 01/10/2021 của UBND huyện về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
59 | Khu sân chơi vườn hoa thôn Ngự Câu, thôn An Hạ xã An Thượng | DKV | Ban QLDA | 0,26 |
| 0,26 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 5364/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
60 | Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp cải tạo trục đường giao thông tuyến từ Đê Tả Đáy đi thôn 8, thôn 9, thôn Cát Ngòi đến đường ĐH04 | DGT | Ban QLDA | 0,13 |
| 0,13 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 8804/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
61 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm kết hợp khu cây xanh công cộng xã Minh Khai | DVH | Ban QLDA | 1,30 | 1,30 | 1,30 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định số 5714/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án |
62 | Trung tâm Thể thao xã Minh Khai | DTT | Ban QLDA | 1,80 |
| 1,80 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định số 5716/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án |
63 | Tuyến đường bao khu dân cư và trường THCS Đắc Sở | DGT | Ban QLDA | 0,60 |
| 0,57 | Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ; Quyết định số 6209/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án |
64 | Công trình Cây xanh TDTT xã Tiền Yên | DKV | Ban QLDA | 0,47 |
| 0,47 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT |
65 | Công trình: ĐTXD Nhà văn hóa thôn Lũng Kênh xã Đức Giang | DSH | Ban QLDA | 0,22 |
| 0,22 | Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 8184/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo KTKT. Văn bản số 10245/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
66 | Đường trục chính khu trung tâm xã Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0,34 |
| 0,34 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 8885/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt báo cáo KTKT. |
67 | Khu cây xanh thể dục thể thao xã La Phù | DKV | Trung tâm PTQĐ | 2,20 |
| 2,20 | Hoài Đức | La Phù | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020; Quyết định số 5016/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
68 | Khu cây xanh thể dục thể thao xã Sơn Đồng | DKV | Trung tâm PTQĐ | 3,20 |
| 3,20 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 về chủ trương đầu tư; Văn bản số 2662/UBND-TMB- PAKT ngày 13/10/2021 về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 và phương án kiến trúc |
II | Các dự án nằm trong Biểu 1B | ||||||||
II.1 | Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2022 | ||||||||
69 | Trụ sở công an xã Cát Quế | CAN | Ban QLDA | 0,16 | 0,16 |
| Hoài Đức | Cát Quế | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
70 | Đường liên khu vực 6 (từ đường liên khu vực 1 đến đường vành đai 3,5 huyện Hoài Đức.) | DGT | Ban QLDA | 15,00 |
| 15,00 | Hoài Đức | Yên Sở, Sơn Đồng, Kim Chung, Di Trạch, Vân Canh | Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 01/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường. |
71 | Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt xã Minh Khai | DRA | Ban QLDA | 0,26 |
| 0,26 | Hoài Đức | Minh Khai | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức |
72 | Đường Vành đai xã Dương Liễu- Cát Quế (đoạn từ thôn Quê đi đường DH05) | DGT | Ban QLDA | 0,50 |
| 0,50 | Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư một số dự án mới giai đoạn 2021-2025 |
73 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Tiền Yên - Xứ đồng Lòng Khúc | ONT | Trung tâm PTQĐ | 3,00 |
| 3,00 | Hoài Đức | Tiền Yên | QĐ số 6225/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 về phê duyệt dự án đầu tư |
74 | Hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Kim Chung - Khu X2 (Đống Sành) | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
75 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã La Phù-Khu Trạm bơm | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,30 |
| 0,30 | Hoài Đức | La Phù | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND huyện Hoài Đức; Văn bản số 1756/VQH-TT1 ngày 19/7/2021 của Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội |
II.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 | ||||||||
76 | Chỉnh trang, nâng cấp kết hợp làm mới đường vào trụ sở công an và Trạm Y tế xã Đức Thượng | DGT | Ban QLDA | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Hoài Đức | Đức Thượng | Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 10/10/2020 của HĐND huyện hoài Đức; Quyết định số 11450/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ |
77 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh và chỉnh trang khuôn viên Đền Rẻ Sen xã Đức Thượng | DKV | Ban QLDA | 3,40 | 3,40 | 3,40 | Hoài Đức | Đức Thượng | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. |
78 | Vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các HMPT khu di tích Quán Giá xã Yên Sở | DGT | Ban QLDA | 3,10 | 3,10 | 3,10 | Hoài Đức | Yên Sở | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. |
79 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ bổ sung xã An Thượng | TMD | Trung tâm PTQĐ | 1,40 | 1,40 | 1,40 | Hoài Đức | An Thượng | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức. |
III | Các dự án nằm trong Biểu 2 | ||||||||
III.1 | Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2022 | ||||||||
80 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 1,60 |
| 0,60 | Hoài Đức | An Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng | Văn bản số 1564/UBND-KT ngày 21/4/2016 của UBND huyện Hoài Đức đồng ý phương án tuyến Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh; Nghị quyết số 19/NQ- HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội |
81 | Cải tạo đường dây 110kv Hà Đông - Sơn Tây | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,50 |
| 0,06 | Hoài Đức | La Phù, Đông La, An Thượng, Vân Côn, An Khánh | Quyết định 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng cục điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội |
82 | Xây dựng mới trạm 110kV Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,40 |
| 0,40 | Hoài Đức | An Khánh, An Thượng | Quyết định 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng cục điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng; Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội |
83 | Cải tạo đường dây 110kv lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,55 |
| 0,13 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 5192/QĐ-EVN Hà Nội ngày 30/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 8/7/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự toán chi phí |
84 | Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho 14 xã và 01 thị trấn (Trạm bơm tăng áp số 2) | DTL | Công ty CP nước sạch Tây Hà Nội | 0,20 |
| 0,20 | Hoài Đức | Yên Sở | Quyết định 1842/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định 6434/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; |
85 | Cụm công nghiệp Dương Liễu - GĐ2 | SKN | Công ty cổ phần Tập đoàn Minh Dương | 17,00 |
| 17,00 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định thành lập cụm số 2456/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cụm Công nghiệp Dương Liễu - Giai đoạn 2 |
86 | Cụm công nghiệp Đông La | SKN | Công ty cổ phần Đầu tư tư vấn xây dựng Việt Nam | 8,00 | 8,00 | 8,00 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định thành lập cụm số 2728/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố |
87 | Khu đô thị An Khánh - An Thượng | ODT | Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 30,28 | 0,40 | 0,40 | Hoài Đức | An Thượng, Song Phương | Quyết định số 5735/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết khu đô thị An Khánh - An Thượng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
88 | Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch | ODT | Tổng công ty cổ phần thương mại xây dựng | 138,17 |
| 8,90 | Hoài Đức | Kim Chung, Di Trạch | Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
89 | Khu ĐTM An Lạc Green Symphony (tên cũ Khu ĐTM thuộc khu đô thị Đại học Vân Canh) | ODT | Công ty CP Đầu tư An Lạc | 57,05 |
| 0,78 | Hoài Đức | Vân Canh, An Khánh | Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết khu ĐTM thuộc khu Đô thị Đại học Vân Canh Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh chủ Trương Đầu tư dự án khu ĐTM An Lạc Green Symphony, xã vân Canh, An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội. |
90 | Đường dây và trạm biến áp 110kV Kim Chung | DNL | Tổng công ty điện lực Hà Nội | 0,70 |
| 0,70 | Hoài Đức | Đức Giang, Kim Chung | Quyết định số 11108/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty điện lực Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo NCKT |
91 | Khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng xã An Khánh (Đầu tư xây dựng tuyến đường khu nhà ở biệt thự Hoa Phượng) | DGT | Liên danh 3 công ty: Công ty TNHH kinh doanh vật tư thiết bị, Công ty cổ phần Lý Hùng, Công ty TNHH đầu tư CIVICO | 8,45 |
| 1,42 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 2682/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) có về việc thu hồi 1,8858,2m2 tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, chuyển mục đích thành đất giao thông. Tuy nhiên, UBND huyện Hoài Đức chưa hoàn thành thủ tục GPMB khu đất theo quy định; Kết luận số 165/KL-TTTP(P7) ngày 21/01/2014 của Thanh tra Thành phố |
III.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 | ||||||||
92 | Xây dựng mới trạm biến áp 110KV Hoài Đức và nhánh rẽ | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,50 |
| 0,50 | Hoài Đức | Kim Chung | Văn bản số 1483/QHKT-HTKT ngày 19/4/2021 của Sở QHKT |
B | Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2022 | ||||||||
93 | Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho 14 xã và 01 thị trấn (Trạm bơm tăng áp số 1) | DTL | Công ty CP nước sạch Tây Hà Nội | 0,25 |
|
| Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định 1842/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định 6434/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; |
94 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị trí XI) | TMD | Ban QLDA | 7,76 |
|
| Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 9525/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT, Quyết định số 11402/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn |
95 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ bổ sung trên địa bàn xã Vân Canh - Vị trí XI | TMD | Trung tâm PTQĐ | 1,78 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 1841/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình; Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án và điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án |
96 | Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện trung đoàn BB692 | CQP | Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội | 48,00 |
|
| Hoài Đức | An Thượng, Vân Côn | Quyết định số 1960/QĐ-TM ngày 5/12/2018 của Bộ Tổng tham mưu; Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 5/4/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu phục vụ dự án |
97 | Khu đất dịch vụ X1 Song Phương | TMD | Ban QLDA | 1,30 |
|
| Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 6962/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
98 | Khu đất dịch vụ X2 Song Phương | TMD | Ban QLDA | 12,04 |
|
| Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án; |
99 | Đấu giá QSDĐ ở xã Lại Yên - Vị trí X6 Sườn Trại | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,91 |
|
| Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND Thành phố về việc giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất |
100 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường | TMD | Phòng TNMT | 3,80 |
|
| Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường (Giai đoạn 2); |
101 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù | TMD | Phòng TNMT | 4,70 |
|
| Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 8168/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù, huyện Hoài Đức. |
102 | Đất dịch vụ Vân Canh (Đô thị Đại học Vân Canh và Đô thị Bắc An Khánh) | TMD | Phòng TNMT | 25,20 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
103 | Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Vườn Cam | TMD | Phòng TNMT | 4,59 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/1/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
104 | Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Đô thị mới Vân Canh HUD | TMD | Phòng TNMT | 6,90 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh |
|
105 | Đất dịch vụ xã Lại Yên | TMD | Phòng TNMT | 17,06 |
|
| Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
106 | Đất dịch vụ xã Kim Chung (Dịch vụ thuộc đô thị mới Kim Chung- Di Trạch) | TMD | Phòng TNMT | 14,50 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
107 | Đất dịch vụ xã Kim Chung (Đất dịch vụ Cụm công nghiệp Lai Xá- xã Kim Chung) | TMD | Phòng TNMT | 3,25 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
108 | Đất dịch vụ xã Kim Chung (Khu lô 6 cụm CN) | TMD | Phòng TNMT | 2,16 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 5938/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi đất để tổ chức giao đất dịch vụ |
109 | Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc khu đô thị mới Vân Canh) | TMD | Phòng TNMT | 3,76 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án; Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao chính thức; |
110 | Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc Đô thị mới Kim Chung Di Trạch) | TMD | Phòng TNMT | 16,10 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
111 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở trên địa bàn xã An Thượng (vị trí X2) | ONT | Trung tâm PTQĐ | 5,40 |
|
| Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất cho UBND huyện Hoài Đức để tổ chức đấu giá QSD đất |
112 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí XI Khu Tầm Bể, Trũng Bầu) | TMD | Trung tâm PTQĐ | 1,10 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 9477/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
113 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn | DGT | Ban QLDA | 0,70 |
|
| Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
114 | Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái từ Minh Khai đến Tiền Yên | DGT | Ban QLDA | 4,54 |
|
| Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở | Quyết định số 6484/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
115 | Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423 | DGT | Ban QLDA | 3,83 |
|
| Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Song Phương | Quyết định số 6193/QĐ - UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện các dự án giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
116 | Trụ sở công an xã Đức Giang | CAN | Ban QLDA | 0,10 |
|
| Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 4944/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
117 | Trụ sở công an xã Đức Thượng | CAN | Ban QLDA | 0,10 |
|
| Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BCKTKT |
118 | Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường dọc kênh Đan Hoài từ Minh Khai đến cầu Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0,40 |
|
| Hoài Đức | Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế | Quyết định số 3787/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 về việc phê duyệt dự án; |
119 | Trụ sở công an xã Đắc Sở | CAN | Ban QLDA | 0,16 |
|
| Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng |
120 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thị trấn Trạm Trôi vị trí X1 | TMD | Ban QLDA | 2,23 |
|
| Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (giai đoạn 2); Quyết định 10703/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
121 | Trường Mầm non Đông La I xã Đông La, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | DGD | Ban QLDA | 1,39 |
|
| Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
122 | Trụ sở công an xã An Thượng | CAN | Ban QLDA | 0,10 |
|
| Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 10270/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
123 | Trụ sở công an xã Song Phương | CAN | Ban QLDA | 0,09 |
|
| Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
124 | Tổ hợp Trung tâm thương mại, Showroom trưng bày và Trung tâm bảo hành xe ô tô tại Thị trấn Trạm Trôi | TMD | Công ty Cổ phần Trường Hải Đức Thành | 5,60 |
|
| Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Văn bản số 692/UBND-KH&ĐT ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố v/v nghiên cứu dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại Showroom trưng bày và Trung tâm bảo hành xe ô tô tại thị trấn Trạm Trôi, huyện Hoài Đức |
125 | Khu dịch vụ thương mại Hoài Đức | TMD | Công ty CP phát triển dịch vụ thương mại Trung Thượng | 3,31 |
|
| Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Văn bản số 4727/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09/6/2020 của Sở TNMT về việc Hướng dẫn xác định ranh giới đất phục vụ thủ tục thỏa thuận mua tài sản gắn liền với đất, nhận CN, thuê QSDĐ, nhận góp vốn bằng QSDĐ để thực hiện dự án |
126 | Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình | DGT | Cty TNHH MTV ĐTTM và DVQT | 17,74 |
|
| Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 3401/QĐ-UBND của UBND TP ngày 24/06/2016 v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội; Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP; QĐ số 403/QĐ-UBND ngày 25/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Cảng nội địa ICD; QĐ số 4906/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án |
II | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 | ||||||||
127 | Đất dịch vụ Thị trấn Trạm Trôi | TMD | UBND Thị trấn | 5,50 |
|
| Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 8622/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch cục bộ Dự án; Quyết định số 6436/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt BCKTKT |
128 | Đấu giá xã Di Trạch - khu Cổ Bồng | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,02 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Đã có Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất |
129 | Đấu giá và tái định cư xã Lại Yên | ONT | Trung tâm PTQĐ | 0,04 |
|
| Hoài Đức | Lại Yên | Các Quyết định của UBND huyện về hủy kết quả trúng đấu giá: số 3734/QĐ-UBND ngày 09/7/2021; số 3735/QĐ-UBND ngày 09/7/2021; số 3736/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
130 | Tái định cư xã Kim Chung (Dự án: đường trục xã Kim Chung) | ONT | Phòng TNMT | 0,16 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Văn bản số 1620/UBND-TTPTQĐ ngày 26/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức |
131 | Tái định cư xã Đức Thượng (Dự án: đường ĐH 02) | ONT | Phòng TNMT | 0,06 |
|
| Hoài Đức | Đức Thượng | Văn bản số 1621/UBND-TTPTQĐ ngày 26/6/2021 của UBND huyện Hoài Đức |
132 | Đường vành đai xã Sơn Đồng | DGT | Ban QLDA | 1,40 |
|
| Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 6171/QĐ - UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
133 | Công an xã Vân Côn | CAN | Ban QLDA | 0,06 |
|
| Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
134 | Xây mới Trường Tiểu học Đức Thượng | DGD | Ban QLDA | 1,52 |
|
| Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 6267/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư |
135 | Trường mầm non Kim Chung (điểm trường Lai Xá) | DGD | Ban QLDA | 0,39 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 8806/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư |
136 | Đấu giá cho thuê quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
| UBND các xã | 100,00 |
|
| Hoài Đức | Các xã trên địa bàn huyện |
|
137 | Trường Mầm non La Phù 2 | DGD | Ban QLDA | 1,00 |
|
| Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 6266/QĐ - UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/6/2020 của HĐND huyện v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư |
138 | Mở rộng trường THCS Dương Liễu | DGD | Ban QLDA | 1,00 |
|
| Hoài Đức | Dương Liễu | Quyết định số 5144/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
139 | Trường mầm non An Thượng A (mở rộng) | DGD | Ban QLDA | 0,82 |
|
| Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 9524/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. QĐ số 6999/QĐ- UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố |
140 | Trường Tiểu học Kim Chung B | DGD | Ban QLDA | 0,93 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 9229/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án; QĐ số 10230/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án |
141 | Trạm y tế xã Đắc Sở | DYT | Ban QLDA | 0,11 |
|
| Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 5453/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng. Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/12/2020 của HĐND huyện vv gia hạn thời gian thực hiện dự án |
142 | Xây dựng trường Tiểu học Đắc Sở | DGD | Ban QLDA | 0,90 |
|
| Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 5452/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
143 | Xây dựng Trường Mầm non xã Tiền Yên (khu Yên Thái) | DGD | Ban QLDA | 0,70 |
|
| Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 9126/QĐ-UBND ngày 28/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
144 | Xây dựng trường THPT Hoài Đức C | DGD | Ban QLDA | 1,92 |
|
| Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 5435/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây