Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2649/QĐ-UBND Hà Nội 2022 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoài Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2649/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2649/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 01/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 2649/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2649/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC
_______
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5484/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 7 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:
- Bổ sung 19 dự án với diện tích 301,40 ha (diện tích thu hồi đất 258,74ha);
- Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi, bổ sung diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng đối với 06 dự án với tổng diện tích 202,78 ha.
(Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2022:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 8.492,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.794,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.715,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.715,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.136,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 824,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 105,42 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.681,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 110,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,64 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 151,21 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 204,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 120,67 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,27 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.780,38 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,26 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 22,61 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.179,94 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 842,50 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,73 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 24,97 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,60 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 120,59 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58,86 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,26 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,34 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG NĂM KẾ HOẠCH |
| 541,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 516,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 432,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,55 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,06 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,01 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 19,41 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,66 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,85 |
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,13 |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 563,38 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 469,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 60,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 31,41 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,18 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố thành: 163 dự án với tổng diện tích khoảng 1.150,4 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn |
|
| |||||||
I | Danh mục các dự án điều chỉnh bổ sung trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
I.1 | Các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 | |||||||||
I.1.1 | Các dự án nằm trong Biểu 2A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới Ban Chỉ huy quân sự và chỉnh trang khuôn viên UBND xã An Thượng | TSC | Ban QLDA | 0,04 | 0,04 | 0,04 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế-Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 7818/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 về việc bổ sung hạng mục GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Bổ sung diện tích thu hồi đất |
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn | DGT | Ban QLDA | 0,70 | 0,30 | 0,30 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 9992/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | Bổ sung diện tích thu hồi đất |
3 | Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423 | DGT | Ban QLDA | 3,83 |
| 0,30 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Song Phương | Quyết định số 6193/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án; Văn bản số 5843/UBND-BQL ngày 30/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc gia hạn thời gian thi công xây dựng công trình | Bổ sung diện tích thu hồi đất |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường Cơ đê từ xã An Thượng đi xã Đông La | DGT | Ban QLDA | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Hoài Đức | Đông La, An Thượng | Quyết định số 5857/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt dự án |
|
5 | Khu cây xanh thể dục thể thao xã An Thượng | DTT | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Hoài Đức | An Thượng | QĐ số 5852/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức vv phê duyệt BC KTKT |
|
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Yên Sở - vị trí X3 (Khu Nấm) | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Hoài Đức | Yên Sở | Quyết định số 4963/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về chủ trương đầu tư; Văn bản số 3392/UBND-QLDT ngày 27/12/2021 của UBND huyện Hoài Đức về quy hoạch |
|
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Di Trạch - vị trí X1 (Khu xứ đồng Gò Tu) | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 1,05 | 1,05 | 1,05 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 5812/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư |
|
8 | Vườn hoa cây xanh ao Chuôm Cổng xã Cát Quế | DKV | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 0,53 | 0,53 | 0,53 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6302/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; |
|
9 | Đường giao thông nối từ trường mầm non Yên Thái đến hồ Quán Nước xã Tiền Yên | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 1,02 | 1,02 | 1,02 | Hoài Đức | Tiền Yên | Nghị Quyết số 26/NQ-HĐND ngày 23/7/202 của HĐND huyện Hoài Đức; Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND huyện về phê duyệt chỉ giới đường đỏ |
|
10 | Khu cây xanh thể dục thể thao xã Đắc Sở | DKV | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 1,04 | 1,04 | 1,04 | Hoài Đức | Đắc Sở | Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND huyện; Văn bản số 834/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND huyện về chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Song Phương - Vị trí khu Lăng | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Hoài Đức | 0,79 | 0,79 | 0,79 | Hoài Đức | Song Phương | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án ĐTXD trên địa bàn huyện Hoài Đức |
|
12 | Xây dựng trụ sở làm việc Ban quân sự xã | TSC | UBND xã Tiền Yên | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 6277/QĐ-UBND ngày 27/11/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT |
|
13 | Xây dựng vườn hoa cây xanh xã Tiền Yên | DKV | UBND xã Tiền Yên | 0,26 |
| 0,26 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh BCKTKT |
|
14 | Nhà văn hóa thôn Thượng | DVH | UBND xã Sơn Đồng | 0,09 | 0,05 | 0,09 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 14/5/2022 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn | TMD | Ban QLDA | 1,220 |
| 1,220 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch khu đất dịch vụ xã Vân Côn |
|
16 | Cầu 72-11 | DGT | Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội | 1,44 | 0,07 | 0,74 | Hoài Đức | Vân Côn | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của HĐND Thành phố |
|
17 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô | ONT | UBND huyện Hoài Đức | 6,00 |
| 6,00 | Hoài Đức | Đức Giang, Đức Thượng, Đông La | Văn bản số 574/UBND-ĐT ngày 28/02/2022 của UBND Thành phố về việc thực hiện ý kiến của Bộ TNMT về việc một số nội dung chuẩn bị gấp để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
|
I.1.2 | Các dự án nằm trong Biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch | ODT | Tổng công ty cổ phần thương mại xây dựng | 138,17 | 3,70 | 8.61 | Hoài Đức | Kim Chung, Di Trạch | Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư | Bổ sung diện tích đất trồng lúa, giảm diện tích thu hồi đất |
2 | Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình | DGT | Cty TNHH MTV ĐTTM và DV QT | 17,74 | 17,74 | 1,00 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội, Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP; Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư | Bổ sung diện tích đất trồng lúa và diện tích thu hồi đất |
3 | Khu đô thị Nhịp sống mới - New Style | ODT | Công ty CP tư vấn Đầu tư thương mại Tân Cương | 42,30 | 3,23 | 3,23 | Hoài Đức | Đức Thượng, Đức Giang | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6438/QĐ-UBND ngày 23/11/2016, UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập | Bổ sung diện tích thu hồi đất |
4 | Khu đô thị mới Bắc Quốc lộ 32 | ODT | Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm | 38,95 | 0,11 | 0,20 | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | Kết luận Thanh tra số 4312/KLTT-STNMT-TTr ngày 09/6/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
I.2 | Các công trình, dự án nằm ngoài Danh mục được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 (không thuộc đối tượng phải báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua). | |||||||||
1 | Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội (địa bàn huyện hoài Đức) | DGT | UBND huyện Hoài Đức | 243,90 | 173,77 | 243,90 | Hoài Đức | Đức Thượng, Đức Giang, Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương, An Thượng, An Khánh, La Phù, Đông La | Nghị quyết số 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội |
|
2 | Xây dựng Trường THCS Tiền Yên | DGD | Ban QLDA | 0,93 |
|
| Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 6270/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng Trường THCS Tiền Yên; Quyết định số 8557/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
3 | Nhà ở xã hội “CT-M-2” tại lô đất ký hiệu CT-M-2, dự án Khu đô thị mới Vân Canh | ODT | Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | 0,34 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định chủ trương đầu tư số 2778/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
4 | Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở | ONT | UBND các xã, thị trấn | 1,94 |
|
| Hoài Đức | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | Tiếp tục thực hiện Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 huyện Hoài Đức |
|