Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 tỉnh Bắc Ninh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 14/2016/QĐ-UBND

Quyết định 14/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc NinhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:14/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành:05/04/2016Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 14/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 14/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
Số: 14/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bắc Ninh, ngày 05 tháng 04 năm 2016

 
QUYẾT ĐỊNH
------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh tại tờ trình số 52/TTr-STC ngày 14/3/2016,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Hệ số điều chỉnh giá đất
a) Đối với đất ở:
- Đất ở đô thị:
+ Hệ số điều chỉnh bằng 1,1 lần đối với các tuyến đường quy định tại Phụ lục số 01 đính kèm.
+ Hệ số điều chỉnh bằng 1,3 lần đối với các tuyến đường còn lại.
- Đất ở ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị:
+ Hệ số điều chỉnh bằng 1,1 lần đối với các tuyến đường quy định tại Phụ lục số 02 đính kèm.
+ Hệ số điều chỉnh bằng 1,2 lần đối với các tuyến đường còn lại.
- Đất ở nông thôn: hệ số điều chỉnh bằng 1 lần.
b) Đối với đất sản xuất kinh doanh: hệ số điều chỉnh bằng 1 lần.
c) Đối với đất thương mại, dịch vụ:
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị:
+ Hệ số điều chỉnh bằng 1,1 lần đối với các tuyến đường quy định tại Phụ lục số 01 đính kèm.
+ Hệ số điều chỉnh bằng 1,3 lần đối với các tuyến đường còn lại.
- Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: hệ số điều chỉnh bằng 1 lần.
Các hệ số điều chỉnh trên tương ứng với Bảng giá đất cùng loại trong Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019).
2. Phạm vi áp dụng
Các hệ số điều chính giá đất trên được áp dụng để tính tiền sử dụng đất; tiền thuê đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trong các trường hợp được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Bộ: TC, TN&MT (B/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (B/c);
- TTTU, TTHĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, TNMT, PVPTN, CVP.
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh)
 

STT
Tên đường
I
THÀNH PHỐ BẮC NINH
1
Đường Lý Thường Kiệt
 
- Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp cầu
 
- Từ ngã 3 Công ty may Đáp cầu đến Trạm thuế Thị cầu
2
Đường Ngô Gia Tự
 
-Từ điểm giao nhau với đường Kinh Dương Vương đến điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo
 
- Từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Đăng Đạo đến cổng ô
3
Đường Trần Hưng Đạo
 
- Từ Km0 đến đường Hoàng Ngọc Phách
4
Đường Thiên Đức
 
- Từ cống 5 cửa đến dốc Đặng
 
- Từ tiếp giáp dốc Đặng đến điểm giao đường Hồ Ngọc Lân
 
- Từ điểm giao đường Hồ Ngọc Lân đến dốc cầu Gỗ
5
Đường Lê Phụng Hiểu
 
- Từ điểm giao đường Nguyễn Du đến cổng trường Nguyễn Văn Cừ
 
- Từ cổng trường Nguyễn Văn Cừ đến điểm giao đường Thiên Đức
6
Đường Thành cổ
7
Đường Hoàng Quốc Việt
 
- Đoạn thuộc địa phận phường Thị cầu
8
Đường Trần Lựu
9
Đường Đấu Mã
 
- Từ ngã 3 vào trường CNKT đến ngã 3 vào trường Trung học Y tế
10
Đường Rạp Hát
11
Đường Chợ Nhớn
12
Đường Cổ Mễ
13
Đường Bắc Sơn
14
Đường Nguyễn Gia Thiều
15
Đường Hai Bà Trưng
16
Đường Lê Văn Thịnh
 
- Từ giao đường Ngô Gia Tự đến giao đường Hàn Thuyên
17
Đường Nguyễn Cao
 
- Từ giao đường Trần Hưng Đạo đến giao đường Nguyên Trãi
 
- Từ giao đường Nguyễn Trãi đến giao đường Lý Anh Tông
18
Đường Nguyễn Đăng
19
Phố Nguyễn Quang Ca
20
Phố Phạm Văn Chất
21
Phố Nguyễn Giản Thanh
22
Phố Lý Chiêu Hoàng
23
Phố Ngô Gia Khảm
24
Phố Vương Văn Trà
25
Đường Mai Bang
26
Đường Nguyễn Chiêu Huấn
27
Đường Cao Lỗ Vương
28
Phố Lê Quý Đôn
29
Phố Vũ Giới
30
Phố Vạn Hạnh
31
Phố Vũ Kiệt
 
- Từ điểm giao đường Ngô Gia Tự đến điểm giao đường Nguyễn Gia Thiều
32
Phố Nguyễn Hữu Nghiêm
33
Phố Nguyễn Huy Tưởng
34
Đường Hàn Thuyên
35
Đường Nguyễn Thị Lưu
36
Đường HL2 từ hết chợ Và (thửa 207 tờ 18) đến Hội trường khu Trần (thửa 173 tờ 16)
37
Đường VD4: từ ngã ba bờ hồ (thửa 15 tờ 23) đến hết địa phận khu Hai Vân (thửa 13 tờ 21)
II
THỊ XÃ TỪ SƠN
 
Phường Đông Ngàn
1
Đường Trần Phú
2
Phố Chợ Gạo (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cuối khu dân cư số 1)
3
Phố Phủ Từ (từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đường Lê Quang Đạo (đường vào nhà máy Quy Chế cũ)
4
Đường Lê Quang Đạo (NH2 cũ)
 
Phường Đình Bảng
1
Đường Trần Phú (từ đường Tô Hiến Thành đến hết phường Đình Bảng)
 
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trần Phú đến hết Nhà máy gạch kiềm tính
2
Phố Nguyễn Văn Trỗi
 
- Đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trần Phú đến hết chợ Thọ Môn
 
- Đoạn từ tiếp giáp chợ Thọ Môn đến cổng Đình Bảng
3
Phố Lý Khánh Văn
 
- Đoạn trục chính khu Trầm
4
Phố Vạn Hạnh (đoạn từ UBND phường Đình Bảng mới đến đường Tô Hiến Thành)
5
Phố Kim Đài (từ chùa Kim Đài đến kênh Nam)
6
Đường Lê Quang Đạo
7
Khu đô thị Viglacera
 
- Mặt cắt đường < 10="">
 
- Mặt cắt đường > 10 m đến < 14="">
 
- Mặt cắt đường > 14 m đến < 17="">
 
- Mặt cắt đường > 17 m đến < 22,5="">
 
- Mặt cắt đường > 22,5 m
8
Khu dân cư dịch vụ Long Vỹ, khu đấu giá tạo vốn phường Đình Bảng
 
- Mặt cắt đường < 10="">
 
- Mặt cắt đường > 10 m đến < 14="">
 
- Mặt cắt đường > 14 m đến < 17="">
 
- Mặt cắt đường > 17 m đến < 22,5="">
 
- Mặt cắt đường > 22,5 m
 
Phường Đồng Nguyên
1
Đường Lý Thánh Tông
2
Phố Lư Vĩnh Xuyên (từ Chợ Viềng đến đường khu công nghiệp Tiên Sơn)
3
Phố Hoa Lư (từ tiếp giáp đường Minh Khai đến đình Tam Lư)
 
Phường Tân Hồng
1
Đường Nguyên Phi Ỷ Lan
2
Phố Dương Lôi (từ trụ sở UBND phường qua khu phố Dương Lôi đến QL1 mới)
3
Phố Tân Hưng (tiếp giáp đường Nguyên Phi Ỷ Lan đến hết khu phố Nội Trì)
4
Phố Trung Hòa (đường trung tâm khu phố Trung Hoà)
5
Đường từ phố Đại Đình đến khu dân cư Đại Đình
III.
HUYỆN GIA BÌNH
I
Tỉnh lộ 282
 
- Từ ngã tư Đông Bình đến giáp đầu thôn Song Quỳnh
 
- Đoạn qua thôn Song Quỳnh
 
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến Chi nhánh điện Gia Bình
2
Tỉnh lộ 280
 
- Đoạn từ ngã tư Đông Bình đến giáp xã Quỳnh Phú
3
Thôn Đông Bình
 
- Đoạn nối TL282 qua trạm bơm đến TL280
4
Thôn Hương Vinh
 
- Đoạn từ đình thôn Hương Vinh đến cầu Lựa
 
- Đoạn từ TL280 theo bờ Nam kênh Bắc đến cầu Lựa
5
Thôn Song Quỳnh
 
- Các trục chính từ TL282 vào trong khu dân cư
IV
HUYỆN LƯƠNG TÀI
1
Từ trung tâm (ngã 3 Bách hóa) TT. Thứa đến hết Đông Hương
 
- Từ trung tâm TT. Thứa đến hết chợ Thứa
 
- Từ chợ Thứa đến hết Đông Hương
V
HUYỆN THUẬN THÀNH
1
ĐT 283
 
- Đường Âu cơ (đoạn từ bốt Hồ đến dốc máng nổi Hồ)
2
Đường Kinh Dương Vương (QL38 mới đoạn từ cầu Hồ đến hết thị trấn Hồ)
3
Đường Lạc Long Quân (TL282 đoạn từ ngã tư Đông Côi đến hết địa phận thị trấn Hồ)
4
Các trục đường chính trong khu dân cư thị trấn Hồ
 
- Phố Nguyễn Cư Đạo (đường từ QL38 mới đi Lẽ Đông Côi)
VI
HUYỆN YÊN PHONG
1
TL277 (271 cũ)
 
- Đoạn từ giáp xã Tam Giang đến QL18
 
- Đoạn từ QL18 đến TL286

 
ĐẤT Ở VEN TRỤC QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, ĐƯỜNG HUYỆN NGOÀI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 14/2016/QĐ-UBND ngày 05/04/2016 của UBND tỉnh)
 

STT
Tên đường
I
THỊ XÃ TỪ SƠN
1
Đường Nguyễn Văn Cừ
 
- Đoạn từ ngã ba Kim Thiều xã Hương Mạc đến giáp Yên Phong
II
HUYỆN GIA BÌNH
1
Tỉnh lộ 282
 
- Từ tiếp giáp thị trấn Gia Bình đến cống Khoai - xã Nhân Thắng
2
Tỉnh lộ 280
 
- Từ điểm tiếp giáp huyện Thuận Thành đến đình An Quang - xã Lãng Ngâm
 
- Từ hết địa phận thị trấn Gia Bình đến cầu Móng
III
HUYỆN LƯƠNG TÀI
1
Tỉnh lộ 280 (cũ)
 
- Từ tiếp giáp TT. Thứa đến hết địa phận xã Bình Định
2
Tỉnh lộ 281
 
- Từ tiếp giáp TT. Thứa đến hết xã Phú Hoà
 
- Từ cầu Đò đến hết xã An Thịnh
3
Tỉnh lộ 285
 
Từ địa phận huyện Gia Bình đến cầu Phương
IV
HUYỆN QUẾ VÕ
1
Quốc lộ 18
 
Đoạn tiếp giáp thành phố Bắc Ninh đến đầu Công ty TNHH Bình Nguyên (xã Phương Liễu)
2
Tỉnh lộ 279 (TL 291 cũ)
 
- Đoạn qua xã Đại Xuân đến tiếp giáp thị trấn Phố Mới
3
Đường 36m (quy hoạch Huyện lộ)
 
- Đoạn từ tiếp giáp QLI8 đến hết khu đô thị mới Quế Võ thuộc xã Phượng Mao
 
- Đoạn giáp khu đô thị Quế Võ đến hết địa phận xã Phượng Mao
V
HUYỆN THUẬN THÀNH
1
ĐT282
 
- Đoạn từ địa phận Hà Nội đến cầu Dâu - xã Thanh Khương (chia tách đoạn từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Khương)
 
- Đoạn từ cầu Thanh Hoài đến hết địa phận xã Thanh Khương (chia tách đoạn từ địa phận Hà Nội đến hết xã Thanh Khương)
 
Từ giáp Thanh Khương đến hết địa phận xã Gia Đông
 
- Từ tiếp giáp Trạm Lộ đến hết địa phận xã An Bình
2
ĐT 283
 
- Đoạn đường từ dốc đê thôn Bút Tháp đến hết địa phận xã Đình Tổ (đoạn qua xã Đình Tổ)
 
- Đoạn tiếp giáp xã Hà Mãn đến hết địa phận xã Song Liễu
3
Đường Đại Đồng Thành - Nguyệt Đức
 
- Đoạn từ ĐT282 đi Đại Đồng Thành (đoạn qua Công ty CP Đức Việt)
4
Đất ở khu nhà ở Bắc Hà và khu đô thị Khai Sơn
 
- Mặt cắt đường < 10="">
 
- Mặt cắt đường > 10 m đến < 14="">
 
- Mặt cắt đường > 14 m đến < 17="">
 
- Mặt cắt đường > 17 m đến < 22,5="">
 
- Mặt cắt đường > 22,5 m
VI
HUYỆN YÊN PHONG
1
Tỉnh lộ 277
 
TL277 đoạn từ tiếp giáp TT. Chờ đến hết địa phận xã Văn Môn

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi