Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005 Danh mục chỉ tiêu chất lượng xi măng

Số hiệu: TCVN 4745:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Công nghiệp , Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/02/2006
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4745:2005

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4745:2005

XI MĂNG – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Cements – List of properties

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng của các loại xi măng theo TCVN 5439:2004.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 5438 : 2004 Xi măng – Thuật ngữ, định nghĩa

TCVN 5439 : 2004 Xi măng – Phân loại.

3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa theo TCVN 5438:2004.

Tên gọi, ký hiệu loại xi măng theo TCVN 5439:2004.

4. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng

Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng và đơn vị đo được quy định ở Bảng 1.

 

Bảng 1 – Danh mục chỉ tiêu chất lượng xi măng

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóc lăng

Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin

Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng canxi sunfo aluminat

Các loại xi măng khác*

Xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng

Xi măng poóc lăng có phụ gia khoáng

Xi măng chịu axit

Xi măng cản xạ

PC

PCSR

PCOW

PCLH

PCw

PCB

PCBSR

PCBLH

PCBPZ

PCBPFS

PCBW

PCBLS

PCBM

PCBFA

1. Các chỉ tiêu về thành phần hóa

1.1. Hàm lượng anhydric sulfuric, SO3

%

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

-

+

+

+

1.2. Hàm lượng magiê oxit, MgO

%

+

+

+

+

+

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

+

±

1.3. Hàm lượng mất khi nung, MKN

%

+

+

+

+

+

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

-

-

-

1.4. Hàm lượng cặn không tan, CKT

%

+

+

+

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

-

-

-

1.5. Hàm lượng kiềm quy đổi, Na2Oqđ

%

±

+

+

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

-

-

-

1.6. Hàm lượng ion Clo, Cl-

%

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

±

±

±

1.7. Hàm lượng bari oxit, BaO

%

-

±

-

-

-

-

±

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

±

1.8. Hàm lượng nhôm oxit, Al2O3

%

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

±

-

-

2. Các chỉ tiêu về thành phần khoáng

2.1. Hàm lượng khoáng tricanxi silicat, C3S

%

±

±

+

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

±

-

-

-

-

2.2. Hàm lượng khoáng dicanxi silicat, CS

%

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

±

-

-

-

-

2.3. Hàm lượng khoáng tricanxi aluminat, C3A

%

±

+

+

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

±

-

-

-

-

2.4. Tổng hàm lượng hai lần tricanxi aluminat và tetracanxi alumoferit, 2C3A + C4AF

%

±

+

+

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

±

-

-

-

-

2.5. Hàm lượng khoáng monocanxi aluminat, CA

%

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

±

-

-

-

2.6. Hàm lượng khoáng canxi dialuminat, CA2

%

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

±

-

-

-

3. Hàm lượng phụ gia khoáng

3.1. Hàm lượng phụ gia khoáng

%

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

±

+

-

-

±

±

4. Các chỉ tiêu cơ lý

4.1. Cường độ nén, Rn

N/mm2 (MPa)

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

±

+

+

+

+

+

4.2. Cường độ uốn, Ru

N/mm2 (MPa)

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

+

±

±

±

4.3 Thời gian đông kết

- Bắt đầu

- Kết thúc

Phút

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

 

+

+

4.4. Độ mịn

(xác định theo phương pháp sàng hoặc theo phương pháp Blaine)

% hoặc cm2/g

+

+

±

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

±

±

±

4.5. Độ ổn định thể tích (theo phương pháp Le Chatelier)

mm

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

±

±

±

±

4.6. Độ nở Autoclave

%

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

±

-

-

-

-

5. Các chỉ tiêu đặc biệt

5.1. Nhiệt thủy hóa, Hn

kJ/kg

-

-

-

+

-

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.2. Độ trắng, W

%

-

-

-

-

+

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

5.3. Độ nở sulfat, δ

%

-

±

-

-

-

-

±

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.4. Độ tách nước

%

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

-

5.5. Độ đặc quánh

Bc

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.6. Thời gian đặc quánh

Phút

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.7. Độ nở

%

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

5.8. Khả năng giữ nước

%

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

-

-

-

-

5.9. Độ chịu lửa, T

0C

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

±

-

-

-

5.10. Độ chịu axit

%

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+

-

5.11. Khối lượng thể tích hồ xi măng, γĐ

g/cm3

-

-

+

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

±

6. Các quy định về đảm bảo chất lượng

6.1. Hệ số biến phân của cường độ nén (mức độ ổn định chất lượng)

 

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

6.2. Thời gian bảo quản

Tháng

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

+

CHÚ THÍCH: Một số ký hiệu quy ước:

Dấu “+”: Cần quy định

Dấu “±”: Có thể quy định

Dấu “-”: Không cần quy định.

* Ngoài ra còn có một số loại xi măng khác như xi măng ít kiềm, xi măng kỵ ẩm, v.v…

                                                             

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005

01

Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 05:2012/TCĐBVN Cầu và cống - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu

02

Quyết định 2543/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật

03

Quyết định 186/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×