Trang /
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005 Danh mục chỉ tiêu chất lượng xi măng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4745:2005 Xi măng - Danh mục chỉ tiêu chất lượng
Số hiệu: | TCVN 4745:2005 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng |
Ngày ban hành: | 07/02/2006 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4745:2005
XI MĂNG – DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Cements – List of properties
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng của các loại xi măng theo TCVN 5439:2004.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 5438 : 2004 Xi măng – Thuật ngữ, định nghĩa
TCVN 5439 : 2004 Xi măng – Phân loại.
3. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa theo TCVN 5438:2004.
Tên gọi, ký hiệu loại xi măng theo TCVN 5439:2004.
4. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng
Danh mục chỉ tiêu chất lượng của xi măng và đơn vị đo được quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 – Danh mục chỉ tiêu chất lượng xi măng
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng poóc lăng | Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng alumin | Xi măng trên cơ sở clanhke xi măng canxi sunfo aluminat | Các loại xi măng khác* | |||||||||||||||||||||||||
Xi măng poóc lăng không có phụ gia khoáng | Xi măng poóc lăng có phụ gia khoáng | Xi măng chịu axit | Xi măng cản xạ | |||||||||||||||||||||||||||
PC | PCSR | PCOW | PCLH | PCw | PCB | PCBSR | PCBLH | PCBPZ | PCBPFS | PCBW | PCBLS | PCBM | PCBFA | |||||||||||||||||
1. Các chỉ tiêu về thành phần hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||
1.1. Hàm lượng anhydric sulfuric, SO3 | % | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | - | + | + | + | |||||||||||
1.2. Hàm lượng magiê oxit, MgO | % | + | + | + | + | + | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | + | ± | |||||||||||
1.3. Hàm lượng mất khi nung, MKN | % | + | + | + | + | + | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
1.4. Hàm lượng cặn không tan, CKT | % | + | + | + | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
1.5. Hàm lượng kiềm quy đổi, Na2Oqđ | % | ± | + | + | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
1.6. Hàm lượng ion Clo, Cl- | % | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | ± | ± | |||||||||||
1.7. Hàm lượng bari oxit, BaO | % | - | ± | - | - | - | - | ± | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | |||||||||||
1.8. Hàm lượng nhôm oxit, Al2O3 | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | + | ± | - | - | |||||||||||
2. Các chỉ tiêu về thành phần khoáng | ||||||||||||||||||||||||||||||
2.1. Hàm lượng khoáng tricanxi silicat, C3S | % | ± | ± | + | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.2. Hàm lượng khoáng dicanxi silicat, C2S | % | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.3. Hàm lượng khoáng tricanxi aluminat, C3A | % | ± | + | + | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.4. Tổng hàm lượng hai lần tricanxi aluminat và tetracanxi alumoferit, 2C3A + C4AF | % | ± | + | + | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | ± | - | - | - | - | |||||||||||
2.5. Hàm lượng khoáng monocanxi aluminat, CA | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | - | - | - | |||||||||||
2.6. Hàm lượng khoáng canxi dialuminat, CA2 | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | - | - | - | |||||||||||
3. Hàm lượng phụ gia khoáng | ||||||||||||||||||||||||||||||
3.1. Hàm lượng phụ gia khoáng | % | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | ± | + | - | - | ± | ± | |||||||||||
4. Các chỉ tiêu cơ lý | ||||||||||||||||||||||||||||||
4.1. Cường độ nén, Rn | N/mm2 (MPa) | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | ± | + | + | + | + | + | |||||||||||
4.2. Cường độ uốn, Ru | N/mm2 (MPa) | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | + | ± | ± | ± | |||||||||||
4.3 Thời gian đông kết - Bắt đầu - Kết thúc | Phút |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + |
+ + | |||||||||||
4.4. Độ mịn (xác định theo phương pháp sàng hoặc theo phương pháp Blaine) | % hoặc cm2/g | + | + | ± | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | ± | ± | ± | |||||||||||
4.5. Độ ổn định thể tích (theo phương pháp Le Chatelier) | mm | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | ± | ± | ± | ± | |||||||||||
4.6. Độ nở Autoclave | % | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | ± | - | - | - | - | |||||||||||
5. Các chỉ tiêu đặc biệt | ||||||||||||||||||||||||||||||
5.1. Nhiệt thủy hóa, Hn | kJ/kg | - | - | - | + | - | - | - | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.2. Độ trắng, W | % | - | - | - | - | + | - | - | - | - | - | + | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.3. Độ nở sulfat, δ | % | - | ± | - | - | - | - | ± | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.4. Độ tách nước | % | - | - | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - | + | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.5. Độ đặc quánh | Bc | - | - | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.6. Thời gian đặc quánh | Phút | - | - | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.7. Độ nở | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | + | - | - | |||||||||||
5.8. Khả năng giữ nước | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | + | - | - | - | - | - | |||||||||||
5.9. Độ chịu lửa, T | 0C | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | - | - | - | |||||||||||
5.10. Độ chịu axit | % | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | + | - | |||||||||||
5.11. Khối lượng thể tích hồ xi măng, γĐ | g/cm3 | - | - | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | ± | |||||||||||
6. Các quy định về đảm bảo chất lượng | ||||||||||||||||||||||||||||||
6.1. Hệ số biến phân của cường độ nén (mức độ ổn định chất lượng) |
| + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | |||||||||||
6.2. Thời gian bảo quản | Tháng | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | + | |||||||||||
CHÚ THÍCH: Một số ký hiệu quy ước: Dấu “+”: Cần quy định Dấu “±”: Có thể quy định Dấu “-”: Không cần quy định. * Ngoài ra còn có một số loại xi măng khác như xi măng ít kiềm, xi măng kỵ ẩm, v.v… | ||||||||||||||||||||||||||||||
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.