- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Nhà nước TCVN 2239:1977 Tài liệu thiết kế-Ký hiệu đồ đạc thông thường trên mặt bằng ngôi nhà
| Số hiệu: | TCVN 2239:1977 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Lĩnh vực: | Công nghiệp , Xây dựng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
30/12/1977 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2239:1977
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2239:1977
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2239-77
TÀI LIỆU THIẾT KẾ - KÝ HIỆU ĐỒ ĐẠC THÔNG THƯỜNG TRÊN MẶT BẰNG NGÔI NHÀ
Design documentation - Conventional graphical symbols of usual furniture on building plan
Tiêu chuẩn này trình bày các ký hiệu đồ đạc thông thường trên mặt bằng có tỉ lệ khoảng 1/100 đến 1/200, để thiết lập các bản vẽ của các công trình thiết kế mới hoặc sửa chữa.
1. QUI ĐỊNH CHUNG
1.1. Các ký hiệu phải vẽ theo đúng tỉ lệ của mặt bằng.
1.2. Những đồ đạc nào chiếm diện tích một cách tạm thời hoặc đặt ở phía trên mặt phẳng cắt đều được vẽ bằng nét chấm gạch đậm. Trong mọi trường hợp, các ký hiệu đều được vẽ bằng nét liền mảnh.
1.3. Trên bản vẽ, nếu sử dụng những ký hiệu chưa được qui định trong tiêu chuẩn này thì phải chú thích
2. KÝ HIỆU QUI ƯỚC
| Tên gọi | Ký hiệu |
| 1. Giường cá nhân |
|
| 2. Giường đôi |
|
| 3. Giường cá nhân (hai tầng) |
|
| 4. Nôi, giường của trẻ em |
|
| 5. Tủ để đầu giường |
|
| 6. Bàn ăn, bàn làm việc, bàn nước |
|
| 7. Bàn bóng bàn |
|
| 8. Ghế tựa |
|
| 9. Ghế đẩu |
|
| 10. Ghế thủng (vườn trẻ) |
|
| 11. Ghế bành |
|
| 12. Ghế vải |
|
| 13. Đi văng |
|
| 14. Xe, ghế chở bệnh nhân |
|
| 15. Ghế băng (ghế dài) |
|
| 16. Ghế băng có tựa |
|
| 17. Bộ bàn ghế dài của học sinh |
|
| 18. Bộ bàn ghế hai chỗ của học sinh |
|
| 19. Tủ đựng tài liệu (trạn bát…) Chú thích: Tủ treo, giá đóng trên tường vẽ bằng nét chấm gạch đậm |
|
| 20. Tủ đựng quần áo |
|
| 21. Tủ trang điểm |
|
| 22. Gương soi |
|
| 23. Tủ sách |
|
| 24. Giá đựng hòm, valy, giầy dép |
|
| 25. Giá treo mũ áo a) Loại đứng b) Loại treo sát tường |
|
| 26. Rađio có chân hoặc vô tuyến truyền hình |
|
| 27. Đàn dương cầm |
|
| 28. Màn che gió |
|
| 29. Bình phong |
|
| 30. Chỗ để xe đạp, xe máy |
|
| 31. Chỗ để ôtô |
|
| 32. Tủ lạnh |
|
| 33. Bếp (ký hiệu chung) Chú thích: Các loại bếp có thể xem trong bảng 20 của tiêu chuẩn thiết lập bản vẽ ký hiệu vệ sinh TCVN 2241 - 77 |
|
| 34. Thảm trải trên nền nhà |
|
| 35. Chậu cây. |
|
| 36. Quạt đứng. |
|
| 37. Quạt trần |
|
| 38. Đèn cây |
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!



