Tiêu chuẩn TCVN 9033:2011 Kích thước gạch chịu lửa cho lò quay

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9033:2011

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9033:2011 Gạch chịu lửa cho lò quay-Kích thước cơ bản
Số hiệu:TCVN 9033:2011Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Công nghiệp, Xây dựng
Năm ban hành:2011Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9033:2011

GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Refractory bricks for use in rotary kilns - Dimensions

Lời nói đầu

TCVN 9033:2011 được chuyển đổi từ TCXDVN 350:2005 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9033:2011 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Refractory bricks for use in rotary kilns - Dimensions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, sa mốt và cao nhôm sử dụng trong lò quay.

2. Kích thước cơ bản

Kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao nhôm sử dụng trong lò quay được thể hiện ở Bảng 1, 2, 3, 4 và Hình 1.

Nếu yêu cầu gạch dài hơn thì nên dùng gạch có chiều dài L = 250 mm.

3. Sai số

Sai lệch kích thước cho phép sẽ được thỏa thuận giữa nhà sử dụng và nhà cung cấp.

CHÚ THÍCH: Trong thực tế khi xây gạch trong lò quay, sai số kích thước chiều dài L là đặc biệt quan trọng.

CHÚ DẪN:

A - Chiều rộng mặt nguội;

B - Chiều rộng mặt nóng;

H - Chiều cao;

L - Chiều dài.

Hình 1. Hình dạng viên gạch

Bảng 1 - Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay theo hệ chiều rộng mặt nguội không đổi

Ký hiệu

Kích thước
(mm)

A

B

H

L

216

316

416

516

716

103

86,0

92,0

94,5

96,5

98,3

160

198

218

318

418

518

618

718

103

84,0

90,5

93,5

96,5

97,0

97,7

180

198

220

320

420

520

620

720

820

103

82,0

89,0

92,5

94,7

96,2

97,0

97,8

220

198

322

422

522

622

722

822

103

88,0

91 5

94,0

95,5

96,5

97,3

220

198

425

525

625

725

825

103

90,0

92,7

94,5

95,5

96,5

250

198

CHÚ THÍCH: Ký hiệu gạch ở cột đầu tiên của bảng

= Chữ số hàng chục và hàng đơn vị là ký hiệu biểu thị chiều cao gạch xây trong lò quay tính bằng centimét (cm)

= Chữ số hàng trăm là ký hiệu biểu thị gạch cho đường kính lò tính bằng mét (m)

Bảng 2 - Kích thước các loại gạch chịu lửa dùng cho lò quay theo hệ chiều rộng trung bình không đổi

Ký hiệu

Kích thước

(mm)

A

B

H

L

B216

B416

78

75

65

68

160

198

B218

B318

B418

B518

B618

78

76,5

75

74,5

74

65

66,5

68

68,5

69

180

198

B220

B320

B420

B520

B620

78

76,5

75

74,5

74

65

66,5

68

68,5

69

200

198

B222

B322

B422

B522

B622

78

76,5

75

74,5

74

65

66,5

68

68,5

69

220

198

B325

B425

B525

B625

B725

78

76,5

75

74,5

74

65

66,5

68

68,5

69

250

198

CHÚ THÍCH: Ký hiệu gạch ở cột đầu tiên của bảng:

= Chữ số hàng chục và hàng đơn vị là ký hiệu biểu thị chiều cao gạch xây trong lò quay tính bằng centimét (cm)

= Chữ số hàng trăm là ký hiệu biểu thị gạch cho đường kính lò tính bằng mét (m)

Bảng 3 - Kích thước gạch khóa theo hệ chiều rộng mặt nguội không đổi

Ký hiệu

Kích thước (mm)

A

B

H

L

P 16

83,0

77,5

160

P+16

93,0

87,5

P 18

83,0

77,0

180

P+18

93,0

87,0

P 20

83,0

76,2

200

P+20

93,0

86,2

198

P 22

83,0

75,5

220

P+22

93,0

85,5

P 25

83,0

74,5

250

P+25

93,0

84,5

Bảng 4 - Kích thước gạch khóa theo hệ chiều rộng trung bình không đổi

Ký hiệu

Kích thước (mm)

A

B

H

L

BP 16

64,0

59,0

160

BP+16

83,0

77,5

BP 18

64,0

59,0

180

BP+18

83,0

77,0

BP 20

64,0

59,0

200

BP+20

83,0

76,2

198

BP 22

64,0

59,0

220

BP+22

83,0

75,5

BP 25

64,0

59,0

225

BP+25

83,0

74,5

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi