Thông tư 37/2017/TT-BQP quản lý thu, chi BHXH bắt buộc trong Bộ Quốc phòng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 37/2017/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2017/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Chiêm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 37/2017/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghi định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng,
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư hướng dẫn quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội bắt buộc trong Bộ Quốc phòng.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn quản lý thu, nộp bảo hiểm xã hội (BHXH) bắt buộc; quản lý chi BHXH bắt buộc; kế toán thu, chi BHXH bắt buộc và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp trong Bộ Quốc phòng.
QUẢN LÝ THU, NỘP BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC
Tiền lương tháng đóng BHXH được tính trên mức lương cơ sở do Chính phủ quy định ở từng giai đoạn.
Tiền lương tháng đóng BHXH đối với người đại diện phần vốn nhà nước chuyên trách tại các tập đoàn, tổng công ty, công ty là tiền lương theo chế độ tiền lương do tập đoàn, tổng công ty, công ty quyết định;
Hằng năm, doanh nghiệp căn cứ vào quân số, quỹ lương đóng BHXH và mức đóng theo quy định lập kế hoạch thu BHXH (theo mẫu số 08/BHXH), gửi cơ quan tài chính đơn vị cấp trên trực tiếp; đồng gửi Cục Tài chính Bộ Quốc phòng và BHXH Bộ Quốc phòng trước ngày 20 tháng 6.
Số tiền kế hoạch thu BHXH năm |
= |
Quỹ lương kế hoạch năm để tính thu BHXH |
x 26% |
Quỹ lương kế hoạch năm để tính thu BHXH |
= |
Quân số hưởng lương bình quân tháng |
x 12 x |
Tiền lương bình quân tháng để tính đóng BHXH |
- Số tiền kế hoạch thu BHXH năm; quỹ lương kế hoạch năm để tính thu BHXH; quân số hưởng lương bình quân tháng và tiền lương bình quân tháng để tính đóng BHXH được xác định cho từng đối tượng: SQ; QNCN; người làm công tác cơ yếu; CN, VCQP, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu không phải là quân nhân; lao động hợp đồng.
Số tiền kế hoạch thu BHXH năm |
= |
Quân số HSQ, BS, học viên cơ yếu bình quân tháng |
x |
Mức lương cơ sở |
x 12 x 23% |
Sau khi cấp phát lương hằng tháng, cơ quan tài chính tổng hợp số tiền phải thu BHXH do người lao động đóng và tính số tiền đóng BHXH (phần do đơn vị sử dụng lao động đóng) nộp lên cơ quan tài chính đơn vị cấp trên cho đến cấp trực thuộc Bộ. Các đơn vị cấp trực thuộc Bộ có trách nhiệm nộp số tiền BHXH vào tài khoản chuyên thu BHXH của BHXH Bộ Quốc phòng chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng đó.
Hằng tháng, doanh nghiệp căn cứ vào danh sách người lao động và quỹ tiền lương trích nộp BHXH của từng người lao động, có trách nhiệm tính số tiền BHXH phải nộp (gồm hai phần: phần do doanh nghiệp sử dụng lao động đóng và phần do người lao động đóng), tổng hợp số tiền phải đóng BHXH nộp vào tài khoản chuyên thu BHXH của BHXH Bộ Quốc phòng, chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng đó. Cụ thể như sau:
Trường hợp sau 6 tháng kể từ ngày có quyết định điều chỉnh tăng tiền lương tháng đóng BHXH cho người lao động hoặc chấm dứt hợp đồng lao động về nước mới thực hiện truy đóng BHXH thì số tiền truy thu BHXH được tính bao gồm số tiền phải đóng BHXH bắt buộc theo quy định và tiền lãi truy thu tính trên số tiền phải đóng. Lãi suất truy thu được lấy bằng lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân của năm trước liền kề của năm tính truy thu.
Các doanh nghiệp gửi Báo cáo thu, nộp BHXH quý về cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp (01 bản), Cục Tài chính Bộ Quốc phòng (01 bản) và BHXH Bộ Quốc phòng (02 bản).
QUẢN LÝ CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC
- Trợ cấp ốm đau (bản thân ốm, con ốm);
- Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi ốm.
- Trợ cấp thai sản (khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý; sinh con; lao động nam có vợ sinh con; người mang thai hộ; người mẹ nhờ mang thai hộ khi nhận con; nhận nuôi con nuôi; đặt vòng tránh thai, thực hiện các biện pháp triệt sản);
- Trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận con nuôi;
- Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản.
- Giám định mức suy giảm khả năng lao động;
- Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp một lần hoặc hằng tháng;
- Trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình;
- Trợ cấp phục vụ;
- Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
- Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (tại gia đình; tại nơi tập trung).
- Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu;
- BHXH một lần khi phục viên;
- BHXH một lần khi thôi việc;
- Trợ cấp một lần đối với thời gian đóng BHXH có bao gồm phụ cấp khu vực khi nghỉ hưu, phục viên, thôi việc (nếu có).
- Trợ cấp mai táng;
- Trợ cấp tuất một lần;
- Trợ cấp một lần đối với thời gian đóng BHXH có bao gồm phụ cấp khu vực (nếu có).
- Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp một lần hoặc hằng tháng;
- Trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình;
- Trợ cấp người phục vụ;
- Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
- Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (tại gia đình; tại nơi tập trung).
- Trợ cấp mai táng;
- Trợ cấp tuất một lần.
Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng trích từ quỹ ốm đau, thai sản để đóng bảo hiểm y tế cho người lao động theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế trong thời gian người lao động nghỉ việc hưởng trợ cấp ốm đau do bị mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật BHXH thuộc lĩnh vực y tế; hoặc trong thời gian người lao động nghỉ việc hưởng chế độ thai sản.
Chi phí quản lý BHXH thực hiện theo quy định tại Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về BHXH, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý BHXH, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý BHXH, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, gồm các nội dung chi sau:
a) Chi thường xuyên cho lao động hợp đồng;
b) Chi thường xuyên đặc thù;
c) Chi không thường xuyên.
Trường hợp, đơn vị hưởng lương từ ngân sách có bộ phận hưởng lương tự hạch toán thì kế hoạch chi BHXH của đơn vị gồm 2 phần: phần chi BHXH của các đơn vị hưởng lương từ ngân sách và phần chi BHXH của bộ phận hạch toán.
Hằng quý, căn cứ vào nhiệm vụ chi BHXH của các đơn vị đã được Bộ Quốc phòng giao, BHXH Bộ Quốc phòng thực hiện việc cấp phát kinh phí để các đơn vị sử dụng.
Ví dụ 1: Đồng chí Trung tá Nguyễn Văn A, đi viện từ ngày 18/8/2016 đến hết ngày 31/8/2016 ra viện. Khi ra viện trở về đơn vị, việc thanh toán trợ cấp ốm đau và thu hồi lại tiền lương những ngày nghỉ ốm của tháng 8/2016 của đồng chí A được thực hiện vào tháng 9/2016.
Ví dụ 2: Đồng chí Đại úy QNCN Nguyễn Thị B, đi viện từ ngày 18/8/2016 (đã nhận lương hết tháng 8/2016 ở đơn vị) đến hết ngày 09/9/2016 ra viện (lương tháng 9/2016 nhận tại bệnh viện). Khi ra viện trở về đơn vị, việc thanh toán trợ cấp ốm đau (tháng 8 và 9/2016) và thu hồi lại tiền lương những ngày nghỉ ốm (tháng 8 và 9/2016) của đồng chí B được thực hiện vào tháng 10/2016.
KẾ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC TẠI ĐƠN VỊ
Kế toán thu, chi BHXH thực hiện theo hướng dẫn của Cục Tài chính Bộ Quốc phòng về chế độ kế toán đối với đơn vị dự toán trong quân đội.
Kế toán thu, chi BHXH thực hiện theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Các hành vi vi phạm hành chính; hình thức xử phạt, mức phạt, thẩm quyền xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực BHXH của người lao động, người sử dụng lao động và các tổ chức BHXH được thực hiện theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực BHXH.
Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong Bộ Quốc phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị báo cáo về Bộ Quốc phòng (qua Cục Tài chính) để được xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị cấp trên: ………………… |
Mẫu số 01/BHXH |
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng ……. năm 20 ………..
Số TT |
Họ và tên |
Cấp bậc |
Chức vụ |
Ngày trong tháng |
Số công hưởng lương thời gian |
Số công hưởng BHXH |
|||||
1 |
2 |
3 |
…. |
30 |
31 |
||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
…. |
30 |
31 |
|
|
|
I. Sĩ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Người làm công tác cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CN&VCQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. LĐHĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Các ký hiệu chấm công:
- Làm việc: + - Nghỉ phép: F
- Ốm Ô - Nghỉ đẻ: Đ
- Con ốm: Cô - Nghỉ khác: O
Đơn vị cấp trên: ………………………. |
Mẫu số 02/BHXH |
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng …….. năm 20…....
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Họ và tên |
Cấp bậc |
Chức vụ |
Tháng năm |
Lương tháng |
Khấu trừ |
Còn được nhận |
Ký nhận |
||||||||||
NN |
XN |
TN |
Lương chính |
Phụ cấp chức vụ |
Phụ cấp TN nghề |
Phụ cấp TN vượt khung |
…. |
+ |
BH XH |
BH YT |
…. |
+ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
I. Sĩ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Người làm công tác cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CN&VCQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. LĐHĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20 |
Đơn vị cấp trên: ………………………. |
Mẫu số 03/BHXH |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ QUỸ TIỀN LƯƠNG TRÍCH NỘP BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng năm 20....
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Họ và tên |
Cấp bậc |
Chức vụ |
Tháng năm |
Tiền lương để trích nộp BHXH |
Số thu BHXH |
|||||||||
Nhập ngũ |
Xuất ngũ |
Tái ngũ |
Lương chính |
Phụ cấp chức vụ |
Phụ cấp TN nghề |
Phụ cấp TN vượt khung |
… |
+ |
+ |
Người lao động nộp |
Người sử dụng nộp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
I. Sĩ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QNCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Người làm công tác cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CN&VCQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. LĐHĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 20… |
Đơn vị cấp trên: ………………………. |
Mẫu số 04/BHXH |
BẢNG THANH TOÁN TRỢ CẤP ỐM ĐAU,THAI SẢN
Tháng ……… năm 20....
Đơn vị tính: đồng
T T |
Họ và tên |
Lương tháng làm căn cứ đóng BHXH |
Thời gian đóng BH XH |
Trợ cấp ốm đau |
Trợ cấp thai sản |
Ký nhận |
||||||||||||||||||
Bản thân ốm |
Con ốm |
Dưỡng sức, PHSK |
Tổng số tiền |
Khám thai, KHHGĐ |
Sinh con |
Trợ cấp 1 lần khi sinh con |
Dưỡng sức, PHSK |
Tổng số tiền |
||||||||||||||||
Ốm do mắc bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày |
Ốm khác |
|||||||||||||||||||||||
Dưới 14 ngày |
Từ 14 ngày trở lên |
|||||||||||||||||||||||
Số ngày |
Số tiền |
Số ngày |
Số tiền |
Số ngày |
Số tiền |
Số ngày |
Số tiền |
Số ngày |
Số tiền |
Số ngày |
Số tiền |
Số tháng |
Số tiền |
Số người |
Số tiền |
Số ngày |
Số tiền |
|||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.... Tháng.... Năm 20…. |
Đơn vị cấp trên: ………………………. |
Mẫu số 05/BHXH |
BẢNG THANH TOÁN TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng …………….. năm 20........
Chế độ BHXH (1): ………………………
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Họ và tên |
Số sổ BHXH (hoặc số Quyết định hưởng BHXH) |
Số tiền trợ cấp tháng này |
Truy lĩnh các tháng trước |
Tổng số tiền được cấp |
Ký nhận |
||||||
+ |
Trong đó (2) |
+ |
Trong đó (2) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.... tháng.... năm 20... |
Ghi chú:
(1): Ghi chế độ: TNLĐ, BNN; hưu trí; tử tuất; Phục viên, xuất ngũ hoặc thôi việc.
(2) Ghi từng loại trợ cấp theo chế độ quy định
Đơn vị cấp trên: ………………………. |
Mẫu số 06a/BHXH |
KẾ HOẠCH CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Năm 20……………….
Đơn vị tính: đồng
Loại trợ cấp |
Ước thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm này |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||||||
Sĩ quan |
QNCN |
CN&VQP |
LĐHĐ |
HSQ,BS |
|||||||||||
Số người (ngày) |
Số tiền |
Số người (ngày) |
Số tiền |
Số người (ngày) |
Số tiền |
Số người (ngày) |
Số tiền |
Số người (ngày) |
Số tiền |
Số người (ngày) |
Số tiền |
Số người (ngày) |
Số tiền |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I. Khối dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trợ cấp ốm đau. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bản thân ốm (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc DM bệnh cần c.trị dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ốm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Dưới 14 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Từ 14 ngày trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Con ốm (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trợ cấp thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sinh con, nuôi con nuôi (tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp một lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khám thai, KHH gia đình (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. TNLĐ, BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giám định mức suy giảm khả năng LĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp hàng tháng (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp phục hồi chức năng (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp phục vụ (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp chết do TNLĐ, BNN (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DS, PHSK sau TNLĐ, BNN (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Phục viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xuất ngũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thôi việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mai táng phí (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuất 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Trợ cấp ốm đau. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chi BHXH năm nay là (bằng chữ): ……………………………………………………
|
|
Ngày.... tháng.... năm 20 ….. |
Đơn vị cấp trên: ………………………. |
Mẫu số 06b/BHXH |
KẾ HOẠCH CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Năm 20……………….
Đơn vị tính: đồng
Mục |
Tiểu mục |
Nội dung |
Ước thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm nay |
Trong đó |
Ghi chú |
|||
Cán bộ |
Quân lực |
Tài chính |
Quân y |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
9 |
|
|
1. Chi thường xuyên đặc thù |
|
|
|
|
|
|
|
6500 |
|
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
6550 |
|
Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6551 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
6700 |
|
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
9050 |
|
Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
9062 |
Thiết bị tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chi kinh phí quản lý BHXH, BHYT năm nay là (bằng chữ): ……………………
|
|
Ngày …… tháng …… năm 20 …… |
* Ghi chú: Đối với các doanh nghiệp, Cơ quan Quân lực được thay bằng cơ quan Tổ chức lao động - Tiền lương.
Đơn vị cấp: ………………………… |
Mẫu số 07a/BHXH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quý ……………… năm 20.....
Đơn vị tính: đồng
Loại trợ cấp |
Dự toán năm được duyệt |
Lũy kế đến cuối quý |
Quý này |
|
|
Xác nhận quyết toán quý này |
|||||||||||||||||||||||||||
Sĩ quan |
QNCN |
CN&VQP |
LĐHĐ |
HSQ,BS |
Tổng số |
||||||||||||||||||||||||||||
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
Số người (ngày, tháng) |
Số tiền |
||||||||||||||||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||||||||||||||||
I. Khối dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
1. Trợ cấp ốm đau. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Bản thân ốm (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc DM bệnh cần c.trị dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Ốm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
* Dưới 14 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
* Từ 14 ngày trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Con ốm (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Dưỡng sức, PHSK (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
2. Trợ cấp thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Sinh con, nuôi con nuôi (tháng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Lao động nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Lao động nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp một lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Khám thai, KHH gia đình (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Lao động nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Lao động nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Dưỡng sức, PHSK (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
3. TNLĐ, BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Chi giám định mức suy giảm khả năng LĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp hàng tháng (người) |
|
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp phục hồi chức năng (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp phục vụ (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp chết do TNLĐ, BNN (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- DS, PHSK sau TNLĐ, BNN (ngày) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
4. Hưu trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
5. Phục viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
6. Xuất ngũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
7. Thôi việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
8. Tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Mai táng phí (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Tuất 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
- Trợ cấp khu vực 1 lần (người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
+ Thuộc quỹ BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
II. Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
1. Trợ cấp ốm đau. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
Ấn định số tiền quyết toán quý này là (bằng chữ): ………………........................
GIẢI THÍCH |
XÁC NHẬN QUYẾT TOÁN CỦA CẤP TRÊN |
||||
1. Tình hình bảo đảm: ……………………………………………… ………………………………………………………………………… 2. Kiến nghị: ………………………………………………………... ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. |
1. Số tiền xác nhận quyết toán quý này là: ……………………………. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Nhận xét và yêu cầu: …………………………………………………. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… |
||||
|
|
Ngày ... tháng …. năm 20... |
|
|
Ngày ... tháng …. năm 20... |
Đơn vị cấp: ………………………… |
Mẫu số 07b/BHXH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quý ……….. Năm 20 …………..
Đơn vị tính: đồng
Mục |
Tiểu mục |
Nội dung |
Dự toán năm được duyệt |
Lũy kế đến cuối quý |
Số đề nghị quyết toán quý này |
Xác nhận quyết toán quý này |
|
Số thực chi |
Số quyết toán đã được duyệt |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
I. Chi kinh phí năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi kinh phí năm nay |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi thường xuyên đặc thù |
|
|
|
|
|
6500 |
|
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
6550 |
|
Vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
|
6551 |
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
………………….. |
|
|
|
|
|
6700 |
|
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9050 |
|
Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Ấn định số tiền quyết toán quý này là (bằng chữ): …………………………………………………….
GIẢI THÍCH |
XÁC NHẬN QUYẾT TOÁN CỦA CẤP TRÊN |
||||
1. Tình hình bảo đảm: ……………………………………………… ………………………………………………………………………… 2. Kiến nghị: ………………………………………………………... ………………………………………………………………………… |
1. Số tiền xác nhận quyết toán quý này là: ……………………………. ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Nhận xét và yêu cầu: …………………………………………………. …………………………………………………………………………… |
||||
|
|
Ngày ... tháng …. năm 20... |
|
|
Ngày ... tháng …. năm 20... |
Đơn vị cấp: ………………………… |
Mẫu số 08/BHXH |
KẾ HOẠCH THU BẢO HIỂM XÃ HỘI
năm 20....
Đơn vị tính: đồng
Nhóm đối tượng |
Số người |
Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng BHXH |
Số phải thu BHXH |
|||||||
Lương chính |
Phụ cấp chức vụ |
Phụ cấp TN nghề |
Phụ cấp TN vượt khung |
…. |
Cộng |
Người lao động đóng |
Người sử dụng lao động đóng |
Cộng |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I. Khối hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quân nhân chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. CN, VCQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hạ sĩ quan, binh sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quân nhân chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. CN, VCQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hạ sĩ quan, binh sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Trưởng phòng (Ban) tài chính |
Ngày …… tháng ….. năm…… |
Đơn vị cấp: ………………………… |
Mẫu số 09/BHXH |
BÁO CÁO THU - NỘP BẢO HIỂM XÃ HỘI
Quý ………….. năm 20....
Đơn vị tính: đồng
Nhóm đối tượng |
Số người |
Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng BHXH |
Số phải thu BHXH |
|||||||
Lương chính |
Phụ cấp chức vụ |
Phụ cấp TN nghề |
Phụ cấp TN vượt khung |
…. |
Cộng |
Người lao động đóng |
Người sử dụng lao động đóng |
Cộng |
||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I. Khối hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quân nhân chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. CN, VCQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hạ sĩ quan, binh sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sĩ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quân nhân chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. CN, VCQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hạ sĩ quan, binh sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấn định số tiền phải thu quý này là (bằng chữ): …………………………
GIẢI THÍCH |
XÁC NHẬN QUYẾT TOÁN CỦA CẤP TRÊN |
||||
1. Số tiền phải nộp BHXH: …………………………………… - Số tiền phải nộp trong quý (năm): …………………………….. - Số tiền truy thu quý trước (năm trước): …………………………. - Số tiền còn phải nộp quý trước (năm trước): ……………………….. 2. Tổng số tiền BHXH đã nộp trong quý (năm): …………………….. 3. Số tiền BHXH còn phải nộp tiếp: …………………………………….. 2. Kiến nghị: …………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… |
1. Số tiền đã nộp quý này là: …………………………………….. …………………………………………………………………………
2. Nhận xét và yêu cầu: ………………………………………….. ………………………………………………………………………. |
||||
|
|
Ngày ... tháng …. năm 20... |
|
|
Ngày ... tháng …. năm 20... |
Mẫu số 10/BHXH
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BQP |
Hà Nội, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội năm………………
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số …../ ……/NĐ-CP ngày tháng năm của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân;
Căn cứ Quyết định số …../…../QĐ-TTg ngày tháng năm của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số ……/..../QĐ-BHXH của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi BHXH năm.... cho BHXH Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng tại Công văn số /CTC-CĐCS ngày / / ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi BHXH năm…… cho các đơn vị (theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị (chủ Tài khoản) căn cứ vào dự toán được giao, chịu trách nhiệm giao dự toán thu, chi BHXH cho các đơn vị trực thuộc.
Điều 3. Giao Giám đốc BHXH Bộ Quốc phòng căn cứ vào dự toán thu, chi BHXH năm ….. được phê duyệt tại Quyết định này, thông báo dự toán được giao cho các đơn vị trực thuộc Bộ, doanh nghiệp cấp 3, đơn vị sự nghiệp công lập để tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; Cục trưởng Cục Tài chính/BQP, Giám đốc BHXH Bộ Quốc phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI BHXH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BQP ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN |
I |
DỰ TOÁN THU BHXH |
|
1 |
Đơn vị dự toán |
|
2 |
Doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
|
3 |
Doanh nghiệp cấp 3, đơn vị SNCL |
|
II |
DỰ TOÁN CHI BHXH |
|
1 |
Dự toán chi các chế độ BHXH |
|
1.1 |
Đơn vị dự toán |
|
1.2 |
Doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
|
1.3 |
Doanh nghiệp cấp 3, đơn vị SNCL |
|
2. |
Dự toán chi quản lý BHXH |
|
2.1 |
Đơn vị dự toán |
|
2.2 |
Doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
|
2.3 |
Doanh nghiệp cấp 3, đơn vị SNCL |
|
2.4 |
Dự phòng |
|
Bằng chữ: ……………………………
Phụ lục 2
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, NỘP BHXH NĂM ....
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BQP ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
ĐƠN VỊ |
Đơn vị dự toán |
Đơn vị hạch toán |
Tổng cộng |
||||
Người lao động đóng |
Người sử dụng lao động đóng |
Cộng |
Người lao động đóng |
Người sử dụng lao động đóng |
Cộng |
|||
I |
Đơn vị dự toán, doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BTL Thủ đô |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh nghiệp cấp 3, đơn vị SNCL |
|
|
|
|
|
|
|
|
BTL Thủ đô |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quân khu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: ……………………..
Phụ lục 3
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CÁC CHẾ ĐỘ BHXH NĂM ....
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BQP ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
ĐƠN VỊ |
CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI |
||||||||
Ốm đau |
Thai sản |
TNLĐ, BNN |
Nghỉ hưu |
Phục viên |
Xuất ngũ |
Thôi việc |
Tử tuất |
Cộng |
||
I |
Đơn vị dự toán, doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BTL Thủ đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Doanh nghiệp cấp 3, đơn vị SNCL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BTL Thủ đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quân khu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: ……………………
Phụ lục 4
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH NĂM ....
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BQP ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Ouốc phòng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
ĐƠN VỊ |
Chi thường xuyên cho lao động hợp đồng |
Chi thường xuyên đặc thù |
Chi không thường xuyên |
Cộng |
I |
Đơn vị dự toán, doanh nghiệp trực thuộc Bộ |
|
|
|
|
1 |
BTL Thủ đô |
|
|
|
|
2 |
Quân khu 1 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
II |
Doanh nghiệp cấp 3, đơn vị SNCL |
|
|
|
|
|
BTL Thủ đô |
|
|
|
|
1 |
…….. |
|
|
|
|
2 |
……. |
|
|
|
|
|
Quân khu 1 |
|
|
|
|
1 |
…….. |
|
|
|
|
2 |
……. |
|
|
|
|
|
Cộng phân cấp |
|
|
|
|
|
Dự phòng |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Bằng chữ: ……………………………
Phụ lục 5
Về việc giao dự toán thu BHXH năm ……………
Đơn vị: ……………………
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BQP ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
|
Tổng số |
Trong đó |
|
Người lao động đóng |
Người sử dụng lao động đóng |
|||
A |
Thu BHXH |
|
|
|
1 |
Đơn vị dự toán |
|
|
|
2 |
Đơn vị hạch toán |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Bằng chữ: …………………………
Phụ lục 6
Về việc giao dự toán chi BHXH năm ……
Đơn vị: ………………….
(Kèm theo Quyết định số: /OĐ-BQP ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Đơn vị: 1.000 đồng
TT |
|
Tổng số |
Trong đó |
|
Tự chi |
Hiện vật |
|||
B |
Chi BHXH |
|
|
|
I |
Chi chế độ BHXH |
|
|
|
1 |
Đơn vị dự toán |
|
|
|
1.1 |
Ốm đau |
|
|
|
1.2 |
Thai sản |
|
|
|
1.3 |
TNLĐ, BNN |
|
|
|
1.4 |
Nghỉ hưu |
|
|
|
1.5 |
Phục viên |
|
|
|
1.6 |
Xuất ngũ |
|
|
|
1.7 |
Thôi việc |
|
|
|
1.8 |
Tử tuất |
|
|
|
2 |
Đơn vị hạch toán |
|
|
|
1.1 |
Ốm đau |
|
|
|
1.2 |
Thai sản |
|
|
|
1.3 |
TNLĐ, BNN |
|
|
|
1.4 |
Nghỉ hưu |
|
|
|
1.5 |
Phục viên |
|
|
|
1.6 |
Xuất ngũ |
|
|
|
1.7 |
Thôi việc |
|
|
|
1.8 |
Tử tuất |
|
|
|
II |
Chi quản lý BHXH |
|
|
|
1 |
Chi thường xuyên cho lao động hợp đồng |
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên đặc thù |
|
|
|
3 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Bằng chữ: ………………….