Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 34/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Kế hoạch thanh tra chuyên ngành, thanh tra liên ngành và kiểm tra năm 2018
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 34/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 34/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 03/01/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Năm 2018, thanh tra, kiểm tra tại BHXH 30 tỉnh thành
Cụ thể, trong quý I sẽ thực hiện tại 04 tỉnh, thành phố gồm: Hà Nội, Hà Nam, Hòa Bình, Ninh Bình; quý II thực hiện tại 08 tỉnh, thành phố gồm: An Giang, Long An, Sóc Trăng, Bình Thuận, Tây Ninh, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Cần Thơ; quý III thực hiện tại 10 tỉnh, thành phố gồm: Bà Rịa - Vũng Tàu, Nam Định, Đắk Nông, Ninh Thuận, Đồng Nai, Kon Tum, Kiên Giang, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hải Phòng.
Riêng 08 tỉnh, thành phố gồm: Bắc Giang, Điện Biên, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Hưng Yên, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn sẽ tổ chức thanh tra, kiểm tra trong quý IV. Cũng tại Quyết định này, Bảo hiểm xã hội Việt Nam cũng giao nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành, thanh tra liên ngành và kiểm tra năm 2018 cụ thể cho 63 đơn vị bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trên cả nước.
Theo đó, sẽ thực hiện tổng cộng 5.396 cuộc thanh tra chuyên ngành đóng; 3.844 cuộc thanh tra liên ngành; 330 cuộc kiểm tra nội bộ cơ quan Bảo hiểm xã hội; 3.585 cuộc kiểm tra tại các đơn vị sử dụng lao động; 510 cuộc kiểm tra tại các cơ sở khám chữa bệnh và 1.825 cuộc kiểm tra các đại lý thu, đại diện chi trả.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký
Xem chi tiết Quyết định 34/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 34/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 34/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THANH TRA CHUYÊN NGÀNH, THANH TRA LIÊN NGÀNH VÀ KIỂM TRA NĂM 2018
------------------------------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1518/QĐ-BHXH ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy định hoạt động thanh tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và hoạt động kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thanh tra chuyên ngành, thanh tra liên ngành và kiểm tra năm 2018, cụ thể như sau:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số TT |
BHXH tỉnh, thành phố |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Hà Nội |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Quý 1 |
2 |
Hà Nam |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
3 |
Hòa Bình |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
4 |
Ninh Bình |
Ban Thu |
|
|
5 |
An Giang |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Quý 2 |
6 |
Long An |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Ban Thu |
|
7 |
Sóc Trăng |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
8 |
Bình Thuận |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
|
9 |
Tây Ninh |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
|
10 |
Hồ Chí Minh |
Ban Thu |
|
|
11 |
Bình Dương |
Ban Thu |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
|
12 |
Cần Thơ |
Ban Thu |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
|
13 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Quý 3 |
14 |
Nam Định |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Ban Thu |
|
15 |
Đắk Nông |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
16 |
Ninh Thuận |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
17 |
Đồng Nai |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
|
18 |
Kon Tum |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
|
19 |
Kiên Giang |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
|
20 |
Đà Nẵng |
Ban Thu |
|
|
21 |
Thanh Hoá |
Ban Thu |
|
|
22 |
Hải Phòng |
Ban Thu |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
|
23 |
Bắc Giang |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Quý 4 |
24 |
Điện Biên |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
25 |
Tuyên Quang |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
|
26 |
Thái Nguyên |
Vụ Thanh tra - Kiểm tra |
Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
27 |
Hưng Yên |
Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
Ban Thu |
|
28 |
Quảng Ninh |
Ban Thu |
|
|
29 |
Vĩnh Phúc |
Ban Thu |
|
|
30 |
Lạng Sơn |
Ban Thu |
|
Biểu số 02
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-BHXH ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố |
Thanh tra |
Kiểm tra |
||||
Chuyên ngành đóng |
Liên ngành |
Nội bộ cơ quan BHXH |
Đơn vị sử dụng lao động |
Cơ sở khám, chữa bệnh |
Đại lý thu, đại diện chi trả |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Hà Nội |
230 |
655 |
10 |
295 |
40 |
150 |
2 |
TP Hồ Chí Minh |
400 |
1.225 |
28 |
1.350 |
20 |
266 |
3 |
Cần Thơ |
75 |
22 |
3 |
30 |
10 |
20 |
4 |
Đà Nẵng |
150 |
32 |
3 |
50 |
10 |
30 |
5 |
Hải Phòng |
100 |
30 |
6 |
70 |
10 |
9 |
6 |
An Giang |
45 |
47 |
4 |
45 |
6 |
66 |
7 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
120 |
120 |
7 |
50 |
8 |
30 |
8 |
Bạc Liêu |
45 |
12 |
4 |
30 |
4 |
35 |
9 |
Bắc Cạn |
45 |
25 |
4 |
23 |
8 |
8 |
10 |
Bắc Giang |
75 |
35 |
4 |
33 |
8 |
15 |
11 |
Bắc Ninh |
60 |
28 |
4 |
25 |
5 |
3 |
12 |
Bến Tre |
60 |
51 |
4 |
29 |
4 |
20 |
13 |
Bình Dương |
250 |
35 |
4 |
100 |
10 |
39 |
14 |
Bình Định |
120 |
29 |
4 |
48 |
5 |
8 |
15 |
Bình Phước |
55 |
23 |
5 |
28 |
8 |
11 |
16 |
Bình Thuận |
78 |
28 |
3 |
30 |
5 |
20 |
17 |
Cà Mau |
46 |
15 |
5 |
28 |
5 |
9 |
18 |
Cao Bằng |
45 |
14 |
4 |
25 |
4 |
5 |
19 |
Đắk Lắk |
60 |
30 |
7 |
30 |
15 |
30 |
20 |
Đồng Nai |
180 |
240 |
11 |
40 |
40 |
40 |
21 |
Đắk Nông |
52 |
27 |
4 |
28 |
10 |
8 |
22 |
Đồng Tháp |
60 |
10 |
6 |
25 |
10 |
25 |
23 |
Gia Lai |
60 |
50 |
9 |
33 |
11 |
55 |
24 |
Hà Giang |
30 |
25 |
4 |
28 |
4 |
4 |
25 |
Hà Nam |
60 |
45 |
4 |
28 |
6 |
25 |
26 |
Hà Tĩnh |
90 |
36 |
6 |
20 |
6 |
6 |
27 |
Hải Dương |
150 |
30 |
4 |
50 |
8 |
60 |
28 |
Hậu Giang |
63 |
36 |
4 |
23 |
9 |
8 |
29 |
Hòa Bình |
75 |
2 |
6 |
18 |
6 |
11 |
30 |
Hưng Yên |
50 |
32 |
2 |
38 |
4 |
40 |
31 |
Khánh Hòa |
112 |
60 |
4 |
15 |
10 |
20 |
32 |
Kiên Giang |
60 |
22 |
4 |
15 |
5 |
60 |
33 |
Kon Tum |
45 |
10 |
4 |
25 |
4 |
10 |
34 |
Lai Châu |
45 |
12 |
4 |
38 |
5 |
4 |
35 |
Điện Biên |
54 |
9 |
5 |
28 |
4 |
15 |
36 |
Lạng Sơn |
75 |
28 |
4 |
18 |
4 |
11 |
37 |
Lâm Đồng |
90 |
52 |
6 |
18 |
6 |
20 |
38 |
Lào Cai |
75 |
10 |
5 |
18 |
4 |
6 |
39 |
Long An |
100 |
20 |
7 |
30 |
5 |
30 |
40 |
Nam Định |
99 |
22 |
6 |
25 |
16 |
30 |
41 |
Nghệ An |
120 |
19 |
5 |
50 |
10 |
9 |
42 |
Ninh Bình |
90 |
22 |
4 |
25 |
8 |
15 |
43 |
Ninh Thuận |
60 |
40 |
7 |
25 |
4 |
18 |
44 |
Phú Thọ |
90 |
15 |
5 |
30 |
10 |
50 |
45 |
Phú Yên |
75 |
13 |
3 |
30 |
9 |
36 |
46 |
Quảng Bình |
75 |
27 |
4 |
35 |
4 |
60 |
47 |
Quảng Nam |
75 |
42 |
6 |
35 |
5 |
32 |
48 |
Quảng Ngãi |
75 |
47 |
7 |
30 |
7 |
45 |
49 |
Quảng Ninh |
91 |
26 |
3 |
30 |
8 |
35 |
50 |
Quảng Trị |
50 |
20 |
5 |
15 |
3 |
14 |
51 |
Sóc Trăng |
45 |
40 |
6 |
20 |
10 |
40 |
52 |
Sơn La |
50 |
24 |
5 |
25 |
4 |
6 |
53 |
Tây Ninh |
45 |
13 |
4 |
33 |
4 |
28 |
54 |
Thái Bình |
76 |
28 |
4 |
48 |
7 |
40 |
55 |
Thái Nguyên |
90 |
32 |
2 |
30 |
8 |
20 |
56 |
Thanh Hoá |
135 |
51 |
9 |
28 |
16 |
10 |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
90 |
19 |
4 |
40 |
4 |
3 |
58 |
Tiền Giang |
75 |
22 |
4 |
40 |
5 |
20 |
59 |
Trà Vinh |
45 |
13 |
9 |
35 |
4 |
2 |
60 |
Tuyên Quang |
60 |
10 |
4 |
30 |
4 |
30 |
61 |
Vĩnh Long |
60 |
70 |
4 |
13 |
4 |
35 |
62 |
Vĩnh Phúc |
80 |
10 |
2 |
38 |
5 |
10 |
63 |
Yên Bái |
60 |
7 |
2 |
30 |
5 |
5 |
Tổng cộng |
5.396 |
3.844 |
330 |
3.585 |
510 |
1.825 |