Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 3815/BHXH-CNTT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếp nhận dữ liệu đến Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 3815/BHXH-CNTT
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3815/BHXH-CNTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành: | 30/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 3815/BHXH-CNTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3815/BHXH-CNTT | Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ Quyết định số 917/QĐ-BHXH ngày 20/6/2016, Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam và Công văn số 3440/BHXH-ST ngày 08/8/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã bổ sung hàm tra cứu lịch sử khám chữa bệnh với mục đích hỗ trợ cơ sở y tế tự động tra cứu thông tin của thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) với giá trị đầu ra là các thông tin liên quan đến cá nhân người tham gia BHYT trên thẻ và giá trị sử dụng của thẻ BHYT, để góp phần đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác tổ chức khám chữa bệnh cho người tham gia BHYT và góp phần cải cách thủ tục hành chính theo Nghị quyết 36a/NQ-CP của Chính phủ (hướng dẫn chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Đề nghị BHXH các tỉnh thông báo đến các cơ sở y tế có ký hợp đồng khám chữa bệnh với cơ quan BHXH để các cơ sở y tế chủ động trong việc điều chỉnh phần mềm quản lý tại bệnh viện. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời báo cáo về BHXH Việt Nam để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 3815/BHXH-CNTT ngày 30 tháng 8 năm 2017 của BHXH Việt Nam)
Bổ sung hàm kiểm tra lịch sử khám chữa bệnh
1. Mô tả
Request URL | HMAC http://egw.baohiemxahoi.gov.vn/api/egw/KQNhanLichSuKCB595 |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json |
Query Parameters | token= {token} &id_token={id_token} &usename= {username}&password={password} (Tham khảo mục 2) |
Form data | Đối tượng “theBHYT” bao gồm { “maThe”: { mã thẻ }, “hoTen”: { họ tên }, “ngaySinh”: { ngày sinh }, “gioiTinh”: { giới tính }, “maCSKCB”: { mã cơ sở khám chữa bệnh }, ‘‘ngayBD”: { ngày bắt đầu }, “ngayKT”: { ngày kết thúc } } (Tham khảo mục 2) |
Cơ sở khám chữa bệnh kiểm tra tính đúng đắn của thông tin thẻ của bệnh nhân.
2. Thông điệp yêu cầu
Dữ liệu đầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Ghi chú |
Mã thẻ | maThe | Chuỗi ký tự | Mã thẻ |
Họ tên | hoTen | Chuỗi ký tự | Họ tên chủ thẻ |
Ngày sinh | ngaySinh | Chuỗi ký tự | Ngày sinh (DD/MM/YYYY) |
Giới tính | gioiTinh | Số | 1: Nam ; 2: Nữ |
Ngày bắt đầu | ngayBD | Chuỗi ký tự | Ngày bắt đầu hạn thẻ (DD/MM/YYYY) |
Ngày kết thúc | ngayKT | Chuỗi ký tự | Ngày kết thúc hạn thẻ (DD/MM/YYYY) |
Mã CSKCB | maCSKCB | Chuỗi ký tự | Mã CSKCB ban đầu |
Tên đăng nhập | username | Chuỗi ký tự (an 5) | Tài khoản đăng nhập |
Mật khẩu | password | Chuỗi ký tự (an 6.. 10) | Mật khẩu đăng nhập |
Token | token | Chuỗi ký tự | Token được trả về từ trước |
TokenlD | id_token | Chuỗi ký tự | Token ID được trả về ở hàm trước |
3. Thông điệp trả lời
Cấu trúc:
- Header status:
- Header Content-Type:application/json;charset=UTF-8
- Json data
Trong đó
- Có hai khả năng đối với thông điệp trả lời: Trường hợp có lỗi trong quá trình xử lý hoặc trường hợp xử lý thành công.
- Trường hợp lỗi: Xem danh mục lỗi sẽ được gửi trả lại.
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Unauthorized: Lỗi không được xác thực |
Header status:500 | An unexpected error occurred |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: + maKetQua: Trả về mã kết quả giao dịch (Thành công, lỗi) + hoTen: Họ tên chủ thẻ + gioiTinh: Giới tính chủ thẻ + diaChi: Địa chỉ chủ thẻ + maDKBD: Mã đăng ký KCB Ban đầu của chủ thẻ + cqBHXH: Cơ quan BHXH quản lý thu BHYT + gtTheTu: Giá trị thẻ từ + gtTheDen: Giá trị thẻ đến + maKV: Mã khu vực + ngayDu5Nam: Ngày đủ 05 năm liên tục + dsLichSuKCB: Danh sách object, mỗi object bao gồm (= null nếu thông tin thẻ chính xác) { - maHoSo: mã hồ sơ, để tra cứu thông tin chi tiết - maCSKCB: mã cơ sở khám chữa bệnh, - tuNgay: từ ngày, - denNgay: đến ngày, - tenBenh: tên bệnh, - tinhTrang: tình trạng ra viện, - kqDieuTri: kết quả điều trị } |
|
|
Mô tả kết quả trả về:
Mã kết quả | Mô tả |
000 | Thông tin thẻ chính xác |
001 | Thẻ do BHXH Bộ Quốc Phòng quản lý, đề nghị kiểm tra thẻ và thông tin giấy tờ tùy thân |
002 | Thẻ do BHXH Bộ Công An quản lý, đề nghị kiểm tra thẻ và thông tin giấy tờ tùy thân |
010 | Thẻ hết giá trị sử dụng |
051 | Mã thẻ không đúng |
052 | Mã tỉnh cấp thẻ(kí tự thứ 4, 5 của mã thẻ) không đúng |
053 | Mã quyền lợi thẻ(kí tự thứ 3 của mã thẻ) không đúng |
050 | Khong thay thong tin the bhyt |
060 | Thẻ sai họ tên |
061 | Thẻ sai họ tên(đúng kí tự đầu) |
070 | Thẻ sai ngày sinh |
080 | Thẻ sai giới tính |
090 | Thẻ sai nơi đăng ký KCB ban đầu |
100 | Lỗi khi lấy dữ liệu sổ thẻ |
101 | Lỗi server |
110 | Thẻ đã thu hồi |
120 | Thẻ đã báo giảm |
121 | Thẻ đã báo giảm. Giảm chuyển ngoại tỉnh |
122 | Thẻ đã báo giảm. Giảm chuyển nội tỉnh |
123 | Thẻ đã báo giảm. Thu hồi do tăng lại cùng đơn vị |
124 | Thẻ đã báo giảm. Ngừng tham gia |
130 | Trẻ em không xuất trình thẻ |