Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2625/LĐTBXH-BHXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thất nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2625/LĐTBXH-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2625/LĐTBXH-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Quân |
Ngày ban hành: | 03/07/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
tải Công văn 2625/LĐTBXH-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2625/LĐTBXH-BHXH | Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi: ..........................................................................
Thực hiện Nghị quyết số 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế giai đoạn 2012-2020; Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 26/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường thực hiện đồng bộ các nhóm giải pháp phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội; Luật bảo hiểm xã hội và Luật việc làm, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội tổ chức Đoàn khảo sát, đánh giá tình hình triển khai thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp tại địa phương như sau:
1. Mục đích: khảo sát, đánh giá tình hình tổ chức, triển khai thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp; đặc biệt là những quy định của Luật bảo hiểm xã hội và Luật việc làm; đồng thời tiếp thu những phản ánh, kiến nghị về những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
2. Thời gian: mỗi địa phương 02 ngày; Đoàn công tác sẽ trao đổi trực tiếp với từng địa phương được khảo sát về lịch làm việc cụ thể.
3. Chương trình khảo sát: Đoàn công tác dự kiến làm việc với Sở Lao động- Thương binh và Xã hội và cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Đề nghị quý cơ quan chuẩn bị báo cáo theo Đề cương gửi về Vụ Bảo hiểm xã hội, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội trước ngày 31/8/2018 (Đề cương gửi kèm theo).
Thông tin chi tiết xin liên hệ: đ/c Vũ Hải Nam, Vụ Bảo hiểm xã hội; Điện thoại: 0937.888.236 - 0243.936.1062; Email: [email protected].
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
(Kèm theo công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
Để chuẩn bị nội dung làm việc với Đoàn khảo sát, đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chuẩn bị Báo cáo đánh giá tình hình triển khai thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thất nghiệp, trong đó tập trung vào một số nội dung chủ yếu và phụ lục đính kèm, cụ thể như sau:
I. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Tình hình lao động - việc làm, tiền lương và thu nhập của người lao động tại các địa phương:
- Công tác quản lý doanh nghiệp và người lao động trên địa bàn: số lượng doanh nghiệp được thành lập và hoạt động, phá sản, có chủ là người nước ngoài bỏ trốn; số lao động làm việc trong các doanh nghiệp; đối tượng thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn;...
- Số lao động nước ngoài làm việc tại địa phương theo từng loại hợp đồng, tiền lương, quốc tịch,...
- Tiền lương và thu nhập trung bình của người lao động trong các loại hình doanh nghiệp;
- Tình hình việc làm, thất nghiệp của địa phương, ...
2. Công tác quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn:
- Sự chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các cơ quan chức năng trong việc thực hiện Luật bảo hiểm xã hội, Luật việc làm tại địa phương: việc tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản chỉ đạo, triển khai thực hiện; xây dựng chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trong kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội hàng năm trình Hội đồng nhân dân, ...;
- Công tác tổ chức triển khai thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, đặc biệt là các quy định mới trong Luật bảo hiểm xã hội, Luật việc làm; việc hỗ trợ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện từ ngân sách địa phương (nếu có).
- Tuyên truyền, phổ biến chế độ chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp đến người lao động và người sử dụng lao động;
- Kết quả thực hiện các chế độ bảo hiểm thất nghiệp (Trợ cấp thất nghiệp; Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm; Hỗ trợ Học nghề; Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động).
- Công tác thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp đối với các đơn vị, doanh nghiệp trên địa bàn, đặc biệt là các doanh nghiệp trốn đóng, nợ đóng, chậm đóng BHXH, BHTN và các tổ chức, cá nhân có hành vi giả mạo hồ sơ trục lợi BHXH, BHTN;
3. Công tác chỉ đạo, phối hợp giữa cơ quan chức năng trong việc triển khai thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp:
Sự phối hợp giữa Sở LĐTBXH, Bảo hiểm xã hội, Liên đoàn lao động, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế, Cơ quan Thuế, Ban quản lý khu kinh tế tỉnh trong việc thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
4. Công tác giải quyết khiếu kiện, khiếu nại, tố cáo về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp.
- Việc giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với một số đối tượng thuộc diện khiếu kiện, khiếu nại kéo dài của địa phương;
- Các biện pháp xử lý cụ thể.
5. Những khó khăn, vướng mắc và kiến nghị đề xuất trong quá trình triển khai thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội và Luật việc làm.
II. Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội và Luật việc làm
- Các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ bảo hiểm xã hội;
- Quản lý đối tượng thuộc diện tham gia BHXH, BHTN và đối tượng đang tham gia BHXH, BHTN trên địa bàn (Số lượng người sử dụng lao động, người lao động theo các loại hình);
- Hoạt động tổ chức triển khai thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thất nghiệp;
+ Công tác thu BHXH, BHTN và tình trạng nợ đóng, chậm đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp (trong đó, số nợ đóng tại các đơn vị đã giải thể, phá sản, đơn vị có chủ là người nước ngoài bỏ trốn), các giải pháp đã triển khai và định hướng thời gian tới.
+ Giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp: Chế độ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp, dưỡng sức phục hồi sức khỏe, hưu trí, tử tuất, trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, giới thiệu việc làm ...;
+ Tình hình chi trả các chế độ BHXH, BHTN theo các hình thức: (i) bưu điện; (ii) tiền mặt; (iii) tài khoản ngân hàng ... và tỷ trọng đối với mỗi hình thức chi trả.
+ Việc thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHTN: Tỷ lệ thực hiện giao dịch điện tử trong công tác quản lý đối tượng và thu; Tỷ lệ thực hiện giao dịch điện tử trong công tác xét duyệt và chi trả.
+ Việc thực hiện bàn giao sổ BHXH cho người lao động; việc cung cấp thông tin về quá trình tham gia BHXH, BHTN của người lao động.
+ Việc liên thông, đồng bộ cơ sở dữ liệu giữa BHXH quận, huyện với BHXH tỉnh, thành phố; giữa BHXH các tỉnh, thành phố với nhau; giữa BHXH các tỉnh, thành phố với BHXH Việt Nam; và giữa các ngành khác với nhau (thuế; thống kê);
+ Công tác giải quyết khiếu kiện, khiếu nại về bảo hiểm xã hội trên địa bàn: Việc giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với một số đối tượng thuộc diện khiếu kiện, khiếu nại kéo dài của địa phương; Các biện pháp xử lý cụ thể;
- Phân tích, đánh giá các quy định Luật bảo hiểm xã hội và Luật việc làm:
+ Đối tượng tham gia (người lao động có hợp đồng lao động từ 01 tháng đến dưới 03 tháng; người nước ngoài làm việc tại Việt Nam);
+ Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp;
+ Quy định mới trong chế độ thai sản;
+ Nghỉ hưu do suy giảm khả năng lao động;
+ Hỗ trợ học nghề, giới thiệu việc làm;
+ Tác động của quy định thay đổi cách tính tỷ lệ hưởng lương hưu đến quyết định nghỉ hưu của người lao động qua việc giải quyết chế độ hưu trí những tháng đầu năm 2018.
+ Việc giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần.
2. Công tác thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm thất nghiệp
- Số lượng các cuộc thanh tra, số đơn vị sử dụng lao động được thanh tra;
- Kết quả thanh tra và xử lý sau thanh tra: Quyết định xử phạt, số tiền xử phạt, việc chấp hành kết luận của thanh tra.
- Khó khăn và kiến nghị.
3. Công tác chỉ đạo, phối hợp giữa cơ quan chức năng trên địa bàn địa phương trong việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
- Sự chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các cơ quan chức năng trong việc thực hiện Luật bảo hiểm xã hội, Luật việc làm tại địa phương;
- Vấn đề phối hợp thực hiện giữa cơ quan Bảo hiểm xã hội, Sở LĐTB&XH, Liên đoàn lao động, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Y tế, cơ quan Thuế, Ban quản lý khu kinh tế tỉnh trong việc thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp;
4. Khó khăn, vướng mắc và kiến nghị, đề xuất trong quá trình tổ chức thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, Luật việc làm và các văn bản hướng dẫn.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP TẠI ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 -– 2018
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên văn bản | Ngày ban hành |
I | Văn bản chỉ đạo, triển khai thực hiện (cơ quan quản lý Nhà nước) | |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
II | Văn bản hướng dẫn nghiệp vụ (cơ quan BHXH) | |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP SỐ ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Loại hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | ||||||
Số đơn vị | Số người | Số đơn vị | Số người | Số đơn vị | Số người | Số đơn vị | Số người | Số đơn vị | Số người | Số đơn vị | Số người | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 15 | 16 |
A | BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cán bộ chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phu nhân, phu quân của cán bộ ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đối tượng khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Người tham gia thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Người tham gia thuộc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | BH thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG BÌNH QUÂN THÁNG ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Loại hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | ||||||
Tiền lương tháng đóng BHXH | Tiền lương thực tế | Tiền lương tháng đóng BHXH | Tiền lương thực tế | Tiền lương tháng đóng BHXH | Tiền lương thực tế | Tiền lương tháng đóng BHXH | Tiền lương thực tế | Tiền lương tháng đóng BHXH | Tiền lương thực tế | Tiền lương tháng đóng BHXH | Tiền lương thực tế | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cán bộ chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phu nhân, phu quân của cán bộ ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đối tượng khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Người tham gia thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Người tham gia thuộc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | BH thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP SỐ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP CHIA THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
(Kèm theo Công văn 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Loai hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | ||||||
Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
A | BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cán bộ chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phu nhân, phu quân của cán bộ ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đối tượng khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Người tham gia thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Người tham gia thuộc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | BH thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP SỐ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP CHIA THEO CÁC QUỸ THÀNH PHẦN
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Loai hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | ||||||
Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | Kế hoạch được giao | Thực hiện | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
|
A | BHXH bắt buộc, trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quỹ ốm đau và thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Quỹ hưu trí và tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | BH thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NỢ ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI CHIA THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Loại hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | ||||||||||||
Số nợ | Số phải thu | Tỷ lệ nợ | Số nợ | Số phải thu | Tỷ lệ nợ | Số nợ | Số phải thu | Tỷ lệ nợ | Số nợ | Số phải thu | Tỷ lệ nợ | Số nợ | Số phải thu | Tỷ lệ nợ | Số nợ | Số phải thu | Tỷ lệ nợ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 15 | 16 | 17 |
A | BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể và lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cán bộ chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phu nhân, phu quân của cán bộ ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đối tượng khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | BH thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHI TRẢ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Loại hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | ||||||
Số người hưởng | Số tiền | Số người hưởng | Số tiền | Số người hưởng | Số tiền | Số người hưởng | Số tiền | Số người hưởng | Số tiền | Số người hưởng | Số tiền | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Lương hưu hàng tháng, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Hưu công nhân viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Hưu lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp 91, 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trợ cấp hàng tháng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NỢ ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI CHIA THEO THỜI GIAN NỢ
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Loại hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
A | BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Nợ dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
2 | Nợ từ 6 tháng đến dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Nợ từ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
|
|
|
|
|
4 | Nợ từ 2 năm đến dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
5 | Nợ từ 3 năm đến dưới 4 năm |
|
|
|
|
|
|
6 | Nợ từ 4 năm đến dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
7 | Nợ từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
8 | Nợ của đơn vị đã phá sản, rút giấy phép kinh doanh hoặc có chủ là người nước ngoài bỏ trốn |
|
|
|
|
|
|
B | BH thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Nợ dưới 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
2 | Nợ từ 6 tháng đến dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
3 | Nợ từ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
|
|
|
|
|
4 | Nợ từ 2 năm đến dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
5 | Nợ từ 3 năm đến dưới 4 năm |
|
|
|
|
|
|
6 | Nợ từ 4 năm đến dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
7 | Nợ từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
8 | Nợ của đơn vị đã phá sản, rút giấy phép kinh doanh hoặc có chủ là người nước ngoài bỏ trốn |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIẢI QUYẾT CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHTN TỪ NGUỒN QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị tính: Người, lượt người, tỷ đồng
TT | Loại hình quản lý | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | ||||||
Số người/ lượt người hưởng | Số tiền | Số người/ lượt người hưởng | Số tiền | Số người/ lượt người hưởng | Số tiền | Số người/ lượt người hưởng | Số tiền | Số người/ lượt người hường | Số tiền | Số người/ lượt người hưởng | Số tiền | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
A | Quỹ hưu trí và tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương hưu hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp cán bộ xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp BHXH 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | BHXH 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Quỹ ốm đau thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp ốm đau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp DSPHSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Quỹ bảo hiểm TNLĐ, BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG NỮ HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI MỘT LẦN PHÂN NHÓM THEO THỜI GIAN ĐÃ ĐÓNG BHXH
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Phân nhóm theo thời gian đã đóng BHXH | Hưởng chế độ trong năm 2014 | Hưởng chế độ trong năm 2015 | Hưởng chế độ trong năm 2016 | Hưởng chế độ trong năm 2017 | Hưởng chế độ trong 6 tháng đầu năm 2018 | |||||||||||||||
Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | ||
1 | Dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Từ đủ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Từ đủ 2 năm đến dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Từ đủ 3 năm đến dưới 4 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Từ đủ 4 năm đến dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Từ đủ 5 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Từ đủ 20 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ thống kê lao động nữ.
PHỤ LỤC XI
THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG NỮ HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI MỘT LẦN PHÂN NHÓM THEO ĐỘ TUỔI TẠI THỜI ĐIỂM HƯỞNG CHẾ ĐỘ
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Phân nhóm theo độ tuổi khi hưởng chế độ | Hưởng chế độ trong năm 2014 | Hưởng chế độ trong năm 2015 | Hưởng chế độ trong năm 2016 | Hưởng chế độ trong năm 2017 | Hưởng chế độ trong 6 tháng đầu năm 2018 | |||||||||||||||
Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | ||
1 | Từ đủ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Từ đủ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Từ đủ 25 tuổi đến dưới 30 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Từ đủ 30 tuổi đến dưới 35 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Từ đủ 35 tuổi đến dưới 40 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Từ đủ 40 tuổi đến dưới 45 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Từ đủ 45 tuổi đến dưới 50 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Từ đủ 50 tuổi đến dưới 55 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Từ 55 tuổi trở lên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ thống kê lao động nữ.
PHỤ LỤC XII
THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG NAM HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI MỘT LẦN PHÂN NHÓM THEO THỜI GIAN ĐÃ ĐÓNG BHXH
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Phân nhóm theo thời gian đã đóng BHXH | Hưởng chế độ trong năm 2014 | Hưởng chế độ trong năm 2015 | Hưởng chế độ trong năm 2016 | Hưởng chế độ trong năm 2017 | Hưởng chế độ trong 6 tháng đầu năm 2018 | |||||||||||||||
Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | ||
1 | Dưới 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Từ đủ 1 năm đến dưới 2 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Từ đủ 2 năm đến dưới 3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Từ đủ 3 năm đến dưới 4 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Từ đủ 4 năm đến dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Từ đủ 5 năm đến dưới 10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Từ đủ 20 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ thống kê lao động nam.
PHỤ LỤC XIII
THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG NAM HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI MỘT LẦN PHÂN NHÓM THEO ĐỘ TUỔI TẠI THỜI ĐIỂM HƯỞNG CHẾ ĐỘ
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Phân nhóm theo độ tuổi khi hưởng chế độ | Hưởng chế độ trong năm 2014 | Hưởng chế độ trong năm 2015 | Hưởng chế độ trong năm 2016 | Hưởng chế độ trong năm 2017 | Hưởng chế độ trong 6 tháng đầu năm 2018 | |||||||||||||||
Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | Số người hưởng (người) | Thời gian đóng BHXH bình quân (tháng) | Độ tuổi bình quân khi hưởng CĐ (tuổi) | Mức hưởng bình quân (đồng) | ||
1 | Từ đủ 15 tuổi đến dưới 20 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Từ đủ 20 tuổi đến dưới 25 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Từ đủ 25 tuổi đến dưới 30 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Từ đủ 30 tuổi đến dưới 35 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Từ đủ 35 tuổi đến dưới 40 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Từ đủ 40 tuổi đến dưới 45 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Từ đủ 45 tuổi đến dưới 50 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Từ đủ 50 tuổi đến dưới 55 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Từ đủ 55 tuổi đến dưới 60 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Từ 55 tuổi trở lên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ thống kê lao động nam
PHỤ LỤC XIV
THỰC TRẠNG SỐ LIỆU LAO ĐỘNG NỮ NGHỈ HƯU TRONG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2015 ĐẾN HẾT THÁNG 6 NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Phân nhóm theo thời gian đóng BHXH | Nghỉ hưu trong năm 2015 | Nghỉ hưu trong năm 2016 | Nghỉ hưu trong năm 2017 | Nghỉ hưu trong 6 tháng đầu năm 2018 | ||||
Số người | Lương hưu bình quân | Số người | Lương hưu bình quân | Số người | Lương hưu bình quân | Số người | Lương hưu bình quân | ||
1 | 20 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 20 năm 1 tháng - 20 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 20 năm 7 tháng - 21 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 21 năm 1 tháng - 21 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 21 năm 7 tháng - 22 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 22 năm 1 tháng - 22 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 22 năm 7 tháng - 23 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 23 năm 1 tháng - 23 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 23 năm 7 tháng - 24 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 24 năm 1 tháng - 24 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 24 năm 7 tháng - 25 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 25 năm 1 tháng - 25 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 25 năm 7 tháng - 26 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 26 năm 1 tháng - 26 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 26 năm 7 tháng - 27 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 27 năm 1 tháng - 27 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 27 năm 7 tháng - 28 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 28 năm 1 tháng - 28 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 28 năm 7 tháng - 29 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 29 năm 1 tháng - 29 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 29 năm 7 tháng - 30 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trên 30 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Lập thành 03 bảng riêng biệt theo các nhóm sau:
- Bảng 1: Những người nghỉ hưu theo đúng tuổi quy định tại Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội (không bao gồm cả những người được nghỉ hưu trước tuổi theo chính sách tinh giản biên chế mà không bị trừ tỷ lệ %.)
- Bảng 2: Nhũng người nghỉ hưu theo quy định tại Điều 55 của Luật Bảo hiểm xã hội.
- Bảng 3: Những người được nghỉ hưu trước tuổi theo chính sách tinh giản biên chế mà không bị trừ tỷ lệ %.
PHỤ LỤC XV
THỰC TRẠNG SỐ LIỆU LAO ĐỘNG NAM NGHỈ HƯU TRONG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2015 ĐẾN HẾT THÁNG 6 NĂM 2018
(Kèm theo Công văn số 2625/LĐTBXH-BHXH ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Phân nhóm theo thời gian đóng BHXH | Nghỉ hưu trong năm 2015 | Nghỉ hưu trong năm 2016 | Nghỉ hưu trong năm 2017 | Nghỉ hưu trong 6 tháng đầu năm 2018 | ||||
Số người | Lương hưu bình quân | Số người | Lương hưu bình quân | Số người | Lương hưu bình quân | Số người | Lương hưu bình quân | ||
1 | 20 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 20 năm 1 tháng - 20 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 20 năm 7 tháng - 21 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 21 năm 1 tháng - 21 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 21 năm 7 tháng - 22 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 22 năm 1 tháng - 22 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 22 năm 7 tháng - 23 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 23 năm 1 tháng - 23 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 23 năm 7 tháng - 24 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 24 năm 1 tháng - 24 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | 24 năm 7 tháng - 25 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | 25 năm 1 tháng - 25 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | 25 năm 7 tháng - 26 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | 26 năm 1 tháng - 26 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | 26 năm 7 tháng - 27 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | 27 năm 1 tháng - 27 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | 27 năm 7 tháng - 28 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | 28 năm 1 tháng - 28 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | 28 năm 7 tháng - 29 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | 29 năm 1 tháng - 29 năm 6 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | 29 năm 7 tháng - 30 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trên 30 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Lập thành 03 bảng riêng biệt theo các nhóm sau:
- Bảng 1: Những người nghỉ hưu theo đúng tuổi quy định tại Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội (không bao gồm cả những người được nghỉ hưu trước tuổi theo chính sách tinh giản biên chế mà không bị trừ tỷ lệ %.)
- Bảng 2: Những người nghỉ hưu theo quy định tại Điều 55 của Luật Bảo hiểm xã hội.
- Bảng 3: Những người được nghỉ hưu trước tuổi theo chính sách tinh giản biên chế mà không bị trừ tỷ lệ %.