Thông tư 43/2017/TT-BYT quy định tỷ lệ hao hụt với vị thuốc cổ truyền
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 43/2017/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2017/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Dược liệu sau khi chế biến được xác định hao hụt từ 2 - 3%
Ngày 16/11/2017, Bộ Y tế ban hành Thông tư số 43/2017/TT-BYT về việc quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Theo nguyên tắc, việc xác định tỷ lệ hao hụt căn cứ vào quá trình chế biến vị thuốc theo đúng thực tế, bảo đảm phù hợp với phương pháp, quy trình chế biến dược liệu, vị thuốc. Tỷ lệ hao hụt tối đa của các vị thuốc trong quá trình bảo quản và cân chia được xác định theo bộ phận dùng: Bộ phận dùng dạng rễ, thân rễ, quả, hạt, vỏ là 02%; đối với nhóm bộ phận dùng khác còn lại là 03%.
Trường hợp cơ sở khám chữa bệnh mua dược liệu chưa sơ chế thì tỷ lệ hao hụt được tính bằng tỷ lệ hao hụt của từng công đoạn sơ chế, phức chế. Trường hợp cơ sở khám, chữa bệnh mua vị thuốc đã chế biến sẵn theo quy định của Bộ Y tế thì chỉ được tính tỷ lệ hao hụt trong quá trình bảo quản và cân chia.
Ngoài việc quy định nguyên tắc xây dựng tỷ lệ hao hụt và ban hành Danh mục tỷ lệ hao hụt các vị thuốc, Thông tư còn hướng dẫn thực hiện, thanh toán bảo hiểm y tế đối với các vị thuốc cổ truyển trong chế biến, bảo quản và cân chia tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2018.
Xem chi tiết Thông tư 43/2017/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 43/2017/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 43/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2017 |
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định tỷ lệ hao hụt đối với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau;
Trong đó:
+ P1: Giá mua của vị thuốc.
+ P2: Giá vị thuốc bao gồm chi phí hao hụt trong thanh toán bảo hiểm y tế.
+ H1: Tỷ lệ hao hụt thực tế trong quá trình chế biến tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
+ H2: Tỷ lệ hao hụt trong quá trình bảo quản, cân chia theo quy định tại Thông tư này.
Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã sử dụng Danh mục tỷ lệ hao hụt của các vị thuốc trong chế biến ban hành kèm theo Thông tư số 49/2011/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với dược liệu, vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia đến trước ngày Thông tư này có hiệu lực để thanh toán bảo hiểm y tế thì tiếp tục thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TỶ LỆ HAO HỤT TỐI ĐA CỦA CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN TRONG CHẾ BIẾN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2017/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2017)
TT |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến (%) |
|||||
Sơ chế |
Phức chế |
Phương pháp khác |
|||||||
Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy |
Thái phiến |
Sao vàng |
Sao đen |
Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong... |
|||||
1. |
A giao |
B |
Colla Corii Asini |
|
|
|
|
|
20,0 (sao phồng) |
2. |
Actiso |
N |
Herba Cynarae scolymi |
10,0 |
16,0 |
|
|
|
|
3. |
Ba kích |
B - N |
Radix Morindae officinalis |
|
18,0 |
|
|
22,0 |
|
4. |
Bá tử nhân |
B |
Semen Platycladi orientalis |
|
|
18,0 |
|
|
|
5. |
Bạc hà |
N |
Herba Menthae arvensis |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
6. |
Bách bệnh |
B - N |
Radix Eurycomae longifoliae |
15,0 |
|
|
|
|
|
7. |
Bạch biển đậu |
B - N |
Semen Lablab |
10,0 |
|
15 |
|
|
|
8. |
Bách bộ |
N |
Radix Stemonae tuberosae |
|
20,0 |
|
|
24,0 |
|
9. |
Bạch cập |
B |
Rhizoma Bletillae striatae |
|
20 |
|
|
|
|
10. |
Bạch chỉ |
B-N |
Radix Angelicae dahuricae |
|
15,0 |
|
|
23,0 |
|
11. |
Bạch cương tàm |
B-N |
Bombyx botryticatus |
|
17,0 |
21,0 |
|
|
|
12. |
Bạch đậu khấu |
B |
Fructus Amoni cardamoni |
|
|
|
|
|
16,0 (bóc bỏ vỏ) |
13. |
Bạch đồng nữ |
N |
Herba Clerodendri |
|
15,0 |
|
|
|
|
14. |
Bạch giới tử |
B - N |
Semen Sinapis albae |
10,0 |
|
18,0 |
38,0 |
|
|
15. |
Bạch hoa xà |
N |
Radix et Folium Plumbaginis |
10,0 |
|
|
|
|
|
16. |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
B-N |
Herba Hedyotidis diffusae |
12,0 |
|
|
|
|
|
17. |
Bách hợp |
B |
Bulbus Lilii brownii |
10,0 |
|
|
|
20,0 |
|
18. |
Bạch linh |
B |
Poria |
10,0 |
|
|
|
|
30,0 (gọt vỏ và thái phiến) |
19. |
Bạch mao căn |
N |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
|
10,0 |
|
40,0 |
|
|
20. |
Bạch phụ tử |
B |
Rhizoma Typhonii gegantei |
|
13,5 |
|
|
|
|
21. |
Bạch quả |
B |
Semen Ginkgo |
10,0 |
|
|
|
|
40,0 (Lấy nhân) |
22. |
Bạch tật lê |
B-N |
Fructus Tribuli terrestris |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
23. |
Bạch thược |
B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
|
14,0 |
15,0 |
|
18,0 |
|
24. |
Bạch tiền |
B |
Radix et Rhizoma Cynanchi stauntonii |
|
20,0 |
|
|
|
|
25. |
Bạch tiễn bì |
B |
Cortex Dictamni radicis |
10,0 |
18,0 |
|
|
|
|
26. |
Bạch truật |
B - N |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
|
18,0 |
|
|
25,0 |
27,0 (sao cám mật) |
27. |
Bán biên liên |
B |
Herba Lobeliae chinensis |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
28. |
Bán chi liên |
B |
Radix Scutellariae barbatae |
|
16,0 |
|
|
|
|
29. |
Bán hạ bắc |
B |
Rhizoma Pinelliae |
10,0 |
|
|
|
|
25,0 (chế với phụ liệu) |
30. |
Bán hạ nam |
N |
Rhizoma Typhonii trilobati |
|
15,0 |
|
|
|
20,0 (tẩm gừng và sao vàng) |
31. |
Bản lam căn |
B |
Radix Isatidis |
|
15,0 |
|
|
|
|
32. |
Băng phiến |
B-N |
Borneolum |
|
|
|
|
|
|
33. |
Biển súc |
B-N |
Herba Poligoni avicularae |
10,0 |
|
|
|
|
|
34. |
Binh lang |
N |
Semen Arecae |
|
15,0 |
18,0 |
|
|
|
35. |
Bình vôi (ngải tượng) |
N |
Tuber Stephaniae |
|
15,0 |
20,0 |
|
|
|
36. |
Bồ công anh |
N |
Herba Lactucae indicae |
|
15,0 |
|
|
|
|
Bồ công anh |
B |
Herba Taraxaci |
15,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
37. |
Bồ hoàng |
B |
Pollen Typhae |
10,0 |
|
|
27,0 |
|
|
38. |
Bồ kết (quả) |
N |
Fructus Gleditsiae australis |
10,0 |
|
25,0 |
|
|
20,0 (bỏ hạt) |
39. |
Bòng bong/thòng bong |
N |
Herba Lygodii |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
40. |
Bưởi bung (Cơm rượu) |
N |
Radix et Folium Glycosmis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
41. |
Bướm bạc |
N |
Herba Mussaendae pubenscentis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
42. |
Cà độc dược |
N |
Flos/Folium Daturae metelis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
43. |
Cà gai leo |
N |
Herba Solani procumbensis |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
|
44. |
Cam thảo |
B |
Radix Glycyrrhizae |
|
18,0 |
22,0 |
|
20,0 |
|
45. |
Cam thảo đất |
N |
Herba et Radix Scopariae |
10,0 |
18,0 |
|
|
|
|
46. |
Cam thảo dây |
N |
Herba Abri precatorii |
10,0 |
18,0 |
|
|
|
87,0 (dược liệu tươi đem sấy khô) |
47. |
Cam toại |
B |
Radix Euphorbiae kansui |
|
16,0 |
|
|
|
|
48. |
Can khương |
N |
Rhizoma Zingiberis |
|
15,0 |
22,0 |
35,0 |
|
|
49. |
Cảo bản |
B |
Rhizoma et Radix Ligustici |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
50. |
Cao lương khương |
N |
Rhizoma Alpiniae officinari |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
51. |
Cáp giới (Tắc kè) |
N |
Gekko |
|
|
20,0 |
|
|
|
52. |
Cát căn |
N |
Radix Puerariae thomsonii |
|
15,0 |
|
|
|
|
53. |
Cát cánh |
B-N |
Radix Platycodi grandiflori |
|
17,0 |
20,0 |
|
20,0 |
|
54. |
Câu đằng |
B-N |
Ramulus cum unco Uncariae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
55. |
Câu kỷ tử |
B |
Fructus Lycii |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
56. |
Cẩu tích |
B - N |
Rhizoma Cibotii |
10,0 |
|
18,0 |
|
18,0 |
|
57. |
Chè dây |
N |
Ramulus Ampelopsis |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
58. |
Chỉ thiên |
N |
Herba Elephantopi scarberis |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
59. |
Chỉ thực |
B - N |
Fructus Aurantii immaturus |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
|
60. |
Chi tử |
B-N |
Fructus Gardeniae |
10,0 |
|
18,0 |
40,0 |
|
10,0 (vi sao) |
61. |
Chỉ xác |
B - N |
Fructus Aurantii |
|
10,0 |
|
|
|
15,0 (sao cám) |
62. |
Cỏ ngọt |
N |
Folium Steviae |
10,0 |
|
|
|
|
|
63. |
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực) |
N |
Herba Ecliptae |
|
15,0 |
|
35,0 |
|
80,0 (lá tươi đem sấy khô) |
64. |
Cỏ sữa lá nhỏ |
N |
Herba Euphorbiae thymifoliae |
15,0 |
|
|
|
|
|
65. |
Cỏ xước |
N |
Radix Achyranthis asperae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
66. |
Cốc tinh thảo |
B |
Flos Eriocauli |
10,0 |
|
|
|
|
|
67. |
Cối xay |
N |
Herba Abutili indici |
10,0 |
|
|
|
|
|
68. |
Côn bố |
B |
Herba Laminariae |
|
15,0 |
|
|
|
|
69. |
Cốt khí củ |
N |
Radix Polygoni cuspidate |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
70. |
Cốt toái bổ |
B - N |
Rhizoma Drynariae |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
71. |
Củ gai |
N |
Radix Boehmeriae niveae |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
72. |
Cúc hoa |
B-N |
Flos Chrysanthemi indici |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
73. |
Cúc tần |
N |
Radix et Folium Plucheae indicae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
74. |
Dạ cẩm |
N |
Herba Hedyotidis capitellatae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
75. |
Đại bi |
N |
Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
76. |
Đại hoàng |
B |
Rhizoma Rhei |
|
15,0 |
|
25,0 |
25,0 |
|
77. |
Đại hồi |
N |
Fructus Illicii very |
10,0 |
|
|
|
|
|
78. |
Đại phúc bì |
N |
Pericarpium Arecae catechi |
|
15,0 |
|
|
|
|
79. |
Đại táo |
B |
Fructus Ziziphi jujubae |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
80. |
Đại toán |
N |
Bulbus Allii |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
81. |
Đạm đậu xị |
B |
Semen Vignae praeparata |
15,0 |
|
|
|
|
|
82. |
Dâm dương hoắc |
B |
Herba Epimedii |
10,0 |
|
|
|
17,0 |
|
83. |
Đạm trúc diệp |
B-N |
Herba Lophatheri |
5,0 |
|
|
|
|
|
84. |
Đan sâm |
B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
|
10,0 |
15,0 |
|
20,0 |
|
85. |
Đảng sâm |
B - N |
Radix Codonopsis |
|
20,0 |
|
|
25,0 |
|
86. |
Đăng tâm thảo |
B - N |
Medulla Junci effuse |
|
13,0 |
|
|
|
|
87. |
Đào nhân |
B - N |
Semen Pruni |
|
|
18,0 |
|
|
40,0 (ép dầu) |
88. |
Đậu đen |
N |
Semen Vignae cylindricae |
8,0 |
12,0 |
15,0 |
|
|
|
89. |
Đậu quyển |
N |
Semen Vignae cylindricae |
|
12,0 |
|
|
|
|
90. |
Dây đau xương |
N |
Caulis Tinosporae tomentosae |
10,0 |
|
|
|
|
|
91. |
Dây gắm |
N |
Caulis el Radix Gneti montan |
10,0 |
|
|
|
|
|
92. |
Dây tơ hồng |
N |
Herba Cuscutae |
|
15,0 |
|
|
|
|
93. |
Địa cốt bì |
B-N |
Cortex Lycii chinensis |
|
12,0 |
|
|
|
|
94. |
Địa du |
B |
Radix Sanguisorbae |
|
20,0 |
|
28,0 |
|
|
95. |
Địa liền |
N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
|
10,0 |
|
|
|
|
96. |
Địa long |
N |
Pheretima |
|
13,0 |
|
|
23,0 |
|
97. |
Địa phu tử |
B |
Fructus Kochiae |
10,0 |
|
|
|
|
|
98. |
Diếp cá (ngư tinh thảo) |
N |
Herba Houttuyniae cordatae |
15,0 |
|
|
|
|
|
99. |
Diệp hạ châu |
N |
Herba Phyllanthi urinarii |
12,0 |
|
|
|
|
|
100. |
Diệp hạ châu đắng |
N |
Herba Phyllcinthi amari |
20,0 |
|
|
|
|
|
101. |
Đinh hương |
B-N |
Flos Syzygii aromatici |
10,0 |
|
|
|
|
|
102. |
Đinh lăng |
N |
Radix Polysciacis |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
103. |
Đỗ trọng |
B - N |
Cortex Eucommiae |
|
15,0 |
|
35,0 |
25,0 |
|
104. |
Độc hoạt |
B |
Radix Angelicae pubescentis |
|
20,0 |
|
|
|
|
105. |
Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) |
N |
Herba Excolecariae cochinchinensis. |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
106. |
Dừa cạn |
N |
Radix Catharanthi rosei |
|
15,0 |
|
|
|
|
107. |
Đương quy di thực |
B-N |
Radix Angelicae acutilobae |
|
15,0 |
|
|
25,0 |
|
108. |
Đương quy (quy đầu, quy thân) |
B - N |
Radix Angelicae sinensis |
10,0 |
15,0 |
|
|
25,0 |
20,0 (vi sao) |
Đương quy (Quy vỹ) |
B - N |
Radix Angelicae sinensis |
|
15,0 |
|
|
28,0 |
20,0 (vi sao) |
|
109. |
Giảo cổ lam |
N |
Herba Gynostemmae pentaphylli |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
110. |
Hà diệp (lá sen) |
N |
Folium Nelumbinis |
|
12,0 |
|
|
|
|
111. |
Hạ khô thảo |
N |
Spica Prunellae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
112. |
Hạ khô thảo (Cải trời) |
N |
Herba Blumea lacera |
10,0 |
|
|
|
|
|
113. |
Hà thủ ô đỏ |
B - N |
Radix Fallopiae multiflorae |
12,0 |
|
|
|
|
27,0 (chế đậu đen) |
114. |
Hải kim sa |
B - N |
Spora Lygodii |
10,0 |
|
|
|
|
|
115. |
Hải mã (Cá ngựa) |
N |
Hippocampus |
|
|
|
|
|
|
116. |
Hải tảo (Rong) |
N |
Sargassum |
15,0 |
|
|
|
|
65,0 (loại rễ) |
117. |
Hạnh nhân |
B |
Semen Armeniacae amarum |
|
|
15,0 |
|
|
35,0 (bỏ vỏ sao vàng) |
118. |
Hạt bí ngô |
N |
Semen Cucurbitae |
5,0 |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
119. |
Hậu phác |
B-N |
Cortex Syzygii cuminii |
10,0 |
|
|
|
15,0 |
|
120. |
Hậu phác nam |
N |
Cortex Cinnamomi iners |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
121. |
Hoa dại |
N |
Flos Plumeriae rubrae |
25,0 |
|
|
|
|
|
122. |
Hoắc hương |
B-N |
Herba Pogoslemonis |
|
13,0 |
|
|
|
|
123. |
Hoài sơn |
B - N |
Rhizoma Dioscoreae persimilis |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
35,0 (sao vàng với cám) |
124. |
Hoàng bá |
B |
Cortex Phellodendri |
|
|
|
|
20,0 |
5,0 (Rửa sạch, cắt khúc ) |
125. |
Hoàng bá nam (núc nác) |
N |
Cortex Oroxyli indici |
|
|
|
|
|
5.0 (Rửa sạch, cắt khúc) |
126. |
Hoàng cầm |
B |
Radix Scutellariae |
|
15,0 |
|
32,0 |
|
|
127. |
Hoàng đằng |
B-N |
Caulis et Radix Fibraureae |
|
13,0 |
|
|
|
|
128. |
Hoàng kỳ |
B |
Radix Astragali membranacei |
|
10,0 |
|
|
15,0 |
|
129. |
Hoàng liên |
B - N |
Rhizoma Coptidis |
|
17,0 |
|
|
22,0 |
|
130. |
Hoàng nàn (chế) |
N |
Cotex Strychni wallichianae |
|
32,0 |
|
|
|
|
131. |
Hoàng tinh |
N |
Rhizoma Polygonati |
|
15,0 |
|
|
|
|
132. |
Hoạt thạch |
N |
Talcum |
10,0 |
|
|
|
|
|
133. |
Hòe hoa |
N |
Flos Styphnolobii japonici |
10,0 |
|
18,0 |
45,0 |
|
|
134. |
Hồng hoa |
B - N |
Flos Carthami tinctorii |
5,0 |
|
|
|
|
|
135. |
Húng chanh |
N |
Folium Plectranthi amboinici |
18,0 |
|
|
|
|
|
136. |
Hương gia bì |
N |
Cortex Periplopcae radicis |
|
15,0 |
|
|
|
|
137. |
Hương nhu |
N |
Herba Ocimi |
13,0 |
|
|
|
|
|
138. |
Hương phụ |
N |
Rhizoma Cyperi |
|
10,0 |
|
|
|
30,0 (tứ chế) |
139. |
Huyền hồ |
B |
Tuber Corydalis |
|
15,0 |
|
|
18,0 |
|
140. |
Huyền sâm |
B - N |
Radix Scrophulariae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
141. |
Huyết dụ |
N |
Folium Cordylines |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
142. |
Huyết giác |
B-N |
Lignum Dracaenae cambodianae |
|
12,0 |
|
|
|
|
143. |
Hy thiêm |
N |
Herba Siegesbeckiae |
10,0 |
|
|
|
|
|
144. |
Ích mẫu |
N |
Herba Leonuri japonica |
|
15,0 |
|
|
|
|
145. |
Ích trí nhân |
B |
Fructus Alpiniae oxyphyllae |
|
15,0 |
|
|
|
|
146. |
Ké đầu ngựa |
B-N |
Fructus Xanthii strumarii |
8,0 |
|
20,0 |
|
|
|
147. |
Kê huyết đằng |
B - N |
Caulis Spatholobi |
12,0 |
|
|
|
|
|
148. |
Kê nội kim |
B - N |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
8,0 |
|
25,0 |
|
|
|
149. |
Kha tử |
B |
Fructus Terminaliae chebulae |
12,0 |
20,0 |
|
|
|
|
150. |
Khiếm thực |
B |
Semen Euryales |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
20,0 (sao cám) |
151. |
Khiên ngưu |
N |
Semen Ipomoeae |
|
13,0 |
25,0 |
|
|
|
152. |
Khổ qua |
N |
Fructus Momordicae charantiae |
10,0 |
|
|
|
|
|
153. |
Khổ sâm cho lá |
N |
Folium Tonkinensis |
12,0 |
|
|
|
|
|
154. |
Khoản đông hoa |
B |
Flos Tussilaginis farfarae |
10,0 |
|
|
|
15,0 |
|
155. |
Khương hoàng (Nghệ vàng) |
N |
Rhizoma Curcumae longae |
|
10,0 |
|
|
|
20,0 (vi sao) |
156. |
Khương hoạt |
B |
Rhizoma et Radix Notoplerygii |
|
15,0 |
|
|
|
20,0 (vi sao) |
157. |
Kim anh |
B - N |
Fructus Rosae laevigatae |
|
|
40,0 |
|
|
35,0 (bỏ hạt) |
158. |
Kim ngân đằng |
B - N |
Herba Lonicerae |
|
13,0 |
|
|
|
15,0 (vi sao) |
159. |
Kim ngân hoa |
B - N |
Flos Lonicerae |
10,0 |
|
|
|
|
|
160. |
Kim tiền thảo |
N |
Herba Desmodii styracifolii |
13,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
161. |
Kinh giới |
N |
Herba Eisholtziae ciliatae |
10,0 |
|
|
40,0 |
|
|
162. |
La bạc tử |
B-N |
Semen Raphani sativa |
10,0 |
|
30,0 |
|
|
|
163. |
La hán |
B |
Fructus Momordicae grosvenorii |
10,0 |
|
|
|
|
|
164. |
Lá khôi |
N |
Folium Adisae |
8,0 |
|
15,0 |
|
|
|
165. |
Lá lốt |
N |
Herba Pieris lolot |
10,0 |
|
|
|
|
|
166. |
Lá móng |
N |
Folium Lawsoniae |
10,0 |
|
|
|
|
|
167. |
Lạc tiên |
N |
Herba Passiflorae |
10,0 |
|
|
|
|
|
168. |
Lệ chi hạch |
N |
Semen Litchi |
6,0 |
|
|
|
|
|
169. |
Liên kiều |
B |
Fructus Forsythiae |
8,0 |
|
20,0 |
|
|
30,0 (bỏ hạt) |
170. |
Liên nhục |
N |
Semen Nelumbinis |
8,0 |
|
12,0 |
|
|
|
171. |
Liên tâm |
N |
Embryo Nelumbinis |
|
|
13,0 |
|
|
|
172. |
Liên tu (Tua nhị) |
N |
Stamen Nelumbinis |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
173. |
Linh chi |
B - N |
Ganoderma |
10,0 |
|
|
|
|
|
174. |
Lô hội |
N |
Aloe |
|
3,0 |
|
|
|
|
175. |
Lộc nhung (Hươu/Nai) |
B-N |
Cornu Cervi pantotrichum |
|
|
|
|
|
80,0 (sấy khô, tán bột) |
176. |
Long đởm thảo |
B |
Radix et rhizoma Gentianae |
|
15,0 |
|
|
|
|
177. |
Long não |
N |
Cinnamomum camphora |
|
|
|
|
|
|
178. |
Long nhãn |
N |
Arillus Longan |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
179. |
Lức (lá)/Tên khác: Hải sài |
N |
Folium Plucheae pteropodae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
180. |
Lức (Sài hồ nam) |
N |
Radix Plucheae pteropodae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
181. |
Lục thần khúc |
N |
Massa medicata fermentata |
|
10,0 |
|
|
|
|
182. |
Mã đề |
N |
Folium Plantaginis |
|
18,0 |
|
|
|
|
183. |
Ma hoàng |
B |
Herba Ephedrae |
|
12,0 |
|
|
20,0 |
|
Ma hoàng căn |
B |
Rhizoma Ephedrae |
|
12,0 |
|
|
20,0 |
|
|
184. |
Mã tiền |
N |
Semen Strychni |
|
|
|
|
|
24,0 (chế theo quy trình) |
185. |
Mạch môn |
B - N |
Radix Ophiopogonis japonici |
|
|
20,0 |
|
|
13,0 (bỏ lõi) |
186. |
Mạch nha |
B - N |
Fructus Hordei germinatus |
5,0 |
|
15,0 |
|
|
|
187. |
Mạn kinh tử |
B-N |
Fructus Viticis trifoliate |
12,0 |
|
20,0 |
|
|
|
188. |
Mần trầu |
N |
Eleusine Indica |
|
15,0 |
|
|
|
80,0 (tươi sấy khô) |
189. |
Mật mông hoa |
B |
Flos Buddleiae officinalis |
12,0 |
|
|
|
|
|
190. |
Mật ong |
N |
Mel |
|
|
|
|
|
|
191. |
Mẫu đơn bì |
B |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
|
192. |
Mẫu kinh |
B-N |
Fructus Viticis negundo |
15,0 |
|
|
|
|
|
193. |
Mẫu lệ |
N |
Concha Ostreae |
|
|
|
|
|
25,0 (nung) |
194. |
Mía dò |
N |
Rhizoma Costi |
15,0 |
25,0 |
|
|
|
|
195. |
Miết giáp |
N |
Carapax Trionycis |
|
18,0 |
|
|
20,0 |
|
196. |
Mỏ quạ |
N |
Herba Maclurae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
197. |
Mơ tam thể |
N |
Herba Paederiae lanuginosae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
198. |
Mộc hương |
B-N |
Radix Saussureae lappae |
|
15,0 |
|
|
|
|
199. |
Mộc hương nam |
N |
Cortex Hicis |
15,0 |
25,0 |
|
|
|
|
200. |
Mộc qua |
B |
Fructus Chaenomelis speciosae |
|
13,0 |
|
|
20,0 |
|
201. |
Mộc thông |
B - N |
Caulis Clematidis armandii |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
202. |
Một dược |
B |
Myrrha |
10,0 |
|
|
|
|
|
203. |
Mù u |
N |
Cortex Colophylli inophylli |
|
|
|
|
|
|
204. |
Muồng trâu |
N |
Folium Cassiae alatae |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
80,0 (lá tươi sấy khô) |
205. |
Nga truật |
B - N |
Rhizoma Curcumae zedoariae |
|
8,0 |
|
|
15,0 (chích giấm) |
30,0 (nấu giấm) |
206. |
Ngải cứu (ngải diệp) |
N |
Herba Artemisiae vulgaris |
10,0 |
|
|
33,0 |
18,0 |
|
207. |
Ngô công |
B-N |
Scolopendra morsitans |
|
|
|
|
15,0 |
|
208. |
Ngô thù du |
B |
Fructus Evodiae |
8,0 |
|
|
|
10,0 |
|
209. |
Ngọc trúc |
B - N |
Rhizoma Polygonati odorati |
|
12,0 |
|
|
|
|
210. |
Ngũ gia bì chân chim |
B - N |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
10,0 |
|
|
|
|
|
211. |
Ngũ gia bì gai |
B-N |
Cortex Acanthopanacis trifoliate |
10,0 |
|
|
|
|
|
212. |
Ngũ sắc |
N |
Herba Ageratum conyzoides |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
213. |
Ngũ vị tử |
B |
Fructus Schisandrae |
8,0 |
|
|
|
|
15,0 (đồ) |
214. |
Ngũ bội tử |
B |
Galla chinensis |
|
|
|
|
|
20,0 (đập nhỏ) |
215. |
Ngưu bàng tử |
B |
Fructus Arctii lappae |
10,0 |
|
|
|
|
|
216. |
Ngưu tất |
B - N |
Radix Achyranthis bidentatae |
|
15,0 |
|
|
28,0 |
|
217. |
Nhân sâm |
B |
Radix Ginseng |
|
15,0 |
|
|
|
|
218. |
Nhân trần |
N |
Herba Adenosmatis caerulei |
|
15,0 |
|
|
|
10,0 (vi sao) |
219. |
Nhân trần tía |
B-N |
Herba Adenosmalis bracteosi |
|
15,0 |
|
|
|
|
220. |
Nhũ hương |
B |
Gummi resina olibanum |
10,0 |
|
|
|
|
|
221. |
Nhục đậu khấu |
B - N |
Semen Myristicae |
|
22,0 |
|
|
|
|
222. |
Nhục thung dung |
B |
Herba Cistanches |
|
16,0 |
|
|
|
35,0 (chưng) |
223. |
Nữ trinh tử |
B |
Fructus Ligustri lucidi |
15,0 |
|
|
|
|
|
224. |
Ô đầu |
B - N |
Radix Aconiti |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
225. |
Ô dược |
B - N |
Radix Linderae |
10,0 |
|
|
|
|
|
226. |
Ô mai |
N |
Fructus Armeniacae praeparata |
13,0 |
|
|
|
|
|
227. |
Ô rô |
N |
Herba et Radix Acanthi ilicifolii |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
228. |
Ô tặc cốt |
N |
Os Sepiae |
10,0 |
|
|
|
|
60,0 (bỏ phần xương cứng) |
229. |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chi) |
B-N |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
10,0 |
|
|
|
15,0 |
|
230. |
Phan tả diệp |
B-N |
Folium Cassiae angustifoliae |
10,0 |
|
|
|
|
|
231. |
Phật thủ |
N |
Fructus Citri medicae |
15,0 |
30,0 |
|
|
|
|
232. |
Phèn chua (bạch phàn) |
N |
Alumen |
|
|
|
|
|
80,0 (phi) |
233. |
Phòng kỷ |
B |
Radix Stephaniae tetrandrae |
10,0 |
|
|
|
|
|
234. |
Phòng phong |
B-N |
Radix Saposhnikoviae divaricatae |
10,0 |
20,0 |
|
|
|
33,0 (bỏ phần đầu rễ) |
235. |
Phù bình |
N |
Herba Pistiae |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
|
236. |
Phụ tử (Hắc phụ, bạch phụ) |
B - N |
Radix Aconiti lateralis preparata |
5,0 |
|
|
|
|
20,0 (chế theo quy trình) |
237. |
Phúc bồn tử |
B-N |
Fructus Rubi alceaefolii |
12,0 |
|
|
|
|
|
238. |
Phục thần |
B |
Poria |
|
15,0 |
|
|
|
|
239. |
Qua lâu nhân |
B - N |
Semen Trichosanthis |
|
|
20 |
|
|
30,0 (Bỏ vỏ, ép dâu) |
Qua lâu bì |
B-N |
Pericarpium Trichosanthis |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
240. |
Quảng vương bất lưu hành |
B-N |
Fructus Fici pumilae |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
241. |
Quất hạch |
N |
Semen Citri reticulatae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
242. |
Quất hồng bì |
N |
Pericarpii Clauseni |
7,0 |
|
20,0 |
|
|
|
243. |
Quế chi |
N |
Ramulus Cinnamomi |
7,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
244. |
Quế nhục |
N |
Cortex Cinnamomi |
|
15,0 |
|
|
|
|
245. |
Quy bản |
N |
Carapax Testudinis |
10,0 |
|
25,0 |
|
|
|
246. |
Rau đắng đất |
N |
Herba Poligoni avicularae |
15,0 |
|
|
|
|
|
247. |
Rau má |
N |
Herba Centellae asiaticae |
15,0 |
|
|
|
|
80 (lá tươi sấy khô) |
248. |
Râu mèo |
N |
Herba Orthosiphonis |
15,0 |
|
|
|
|
|
249. |
Râu ngô |
N |
Styli et Stigmata Maydis |
10,0 |
|
|
|
|
|
250. |
Rau sam |
N |
Herba Portulacae oleraceae |
|
15,0 |
|
|
|
|
251. |
Ráy gai |
N |
Rhizoma Lasiae spinosae |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
252. |
Rễ nhàu |
N |
Radix Morindae citrifoliae |
10,0 |
|
|
|
|
|
253. |
Sa nhân |
B - N |
Fructus Amomi |
|
|
|
|
|
20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) |
254. |
Sa sâm |
B |
Radix Glehniae |
10,0 |
12,0 |
|
|
|
|
255. |
Sài đất |
N |
Herba Wedeliae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
256. |
Sài hồ bắc |
B |
Radix Bupleuri |
|
14,0 |
|
|
20,0 |
|
257. |
Sâm đại hành |
N |
Bulbus Eleutherinis subaphyllae |
12,0 |
|
|
|
|
|
258. |
Sim |
N |
Folium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae |
20,0 |
|
|
|
|
|
259. |
Sinh địa |
B - N |
Radix Rehmanniae glutinosae |
|
14,0 |
|
|
30 |
|
260. |
Sinh khương |
N |
Rhizoma Zingiberis recens |
|
|
|
|
|
|
261. |
Sơn thù |
B |
Fructus Corni officinalis |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (chưng) |
262. |
Sơn tra |
B-N |
Fructus Mali |
|
13,0 |
15,0 |
|
|
|
263. |
Sử quân tử |
B-N |
Fructus Quisqualis |
15,0 |
25,0 |
|
|
|
|
264. |
Tam lăng |
B-N |
Rhizoma Sparganii |
|
15,0 |
20,0 |
|
|
|
265. |
Tam thất |
B |
Radix Notoginseng |
|
15,0 |
|
|
|
|
266. |
Tam thất gừng |
N |
Rhizoma Stahlianthi thoreli |
|
15,0 |
|
|
|
|
267. |
Tầm xoọng |
N |
Herba Atalaniae |
|
15,0 |
|
|
|
|
268. |
Tầm xuân |
N |
Herba Rosae multiflorae |
|
15,0 |
|
|
|
|
269. |
Tân di |
B |
Flos Magnoliae liliflorae |
10,0 |
|
|
|
|
20,0 (bỏ lông) |
270. |
Tần giao |
B |
Radix Genlianae macrophyllae |
|
15,0 |
|
|
|
|
271. |
Tang chi |
N |
Ramulus Mori albae |
|
10,0 |
|
|
|
|
272. |
Tang bạch bì |
B-N |
Cortex Mori albae radids |
|
10,0 |
|
|
|
15 (chưng mật) |
273. |
Tang diệp |
N |
Folium Mori albae |
10,0 |
|
|
|
|
|
274. |
Tang ký sinh |
N |
Herba Loranthi gracilifolii |
10,0 |
|
15,0 |
|
27,0 |
|
275. |
Tang phiêu tiêu |
B-N |
Vagina ovorum mantidis |
15,0 |
15,0 |
|
|
|
|
276. |
Tang thẩm (quả dâu) |
N |
Fructus Mori albae |
10,0 |
|
|
|
|
|
277. |
Tạo giác thích |
N |
Spina Gleditchiae australis |
|
|
|
27,0 |
|
|
278. |
Táo nhân |
B-N |
Semen Ziziphi mauritianae |
|
|
|
25,0 |
|
|
279. |
Tế tân |
B |
Herba Asari |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
280. |
Thạch cao |
B - N |
Gypsum fibrosum |
|
|
|
|
|
8,0 (đập nhỏ) |
281. |
Thạch hộc |
B-N |
Herba Dendrobii |
|
15,0 |
|
|
|
|
282. |
Thạch quyết minh |
N |
Concha Haliotidis |
10,0 |
|
|
|
|
22,0 (nung) |
283. |
Thạch vĩ |
B - N |
Folium Pyrrosiae |
15,0 |
|
|
|
|
|
284. |
Thạch xương bồ |
B-N |
Rhizoma Acori graminei |
|
10,0 |
|
|
|
|
285. |
Thăng ma |
B |
Rhizoma Cimicifugae |
|
10,0 |
|
|
20,0 |
|
286. |
Thanh bì |
B - N |
Pericarpium Citri reticulatae viride |
|
13,0 |
|
|
|
|
287. |
Thảo quả |
N |
Fructus Amomi aromatici |
12,0 |
|
|
|
|
20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) |
288. |
Thảo quyết minh |
N |
Semen Cassiae torae |
10,0 |
|
20,0 |
35,0 |
|
14,0 (vi sao) |
289. |
Thị đế |
N |
Calyx Kaki |
|
10,0 |
|
|
|
|
290. |
Thiên hoa phấn |
B |
Radix Trichosanthis |
|
15,0 |
|
|
|
|
291. |
Thiên ma |
B |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
|
12,0 |
|
|
|
|
292. |
Thiên môn đông |
B - N |
Radix Asparagi cochinchinensis |
10,0 |
|
|
|
|
|
293. |
Thiên nam tinh |
N |
Rhizoma Arisaematis |
15,0 |
25,0 |
|
|
|
|
294. |
Thiên niên kiện |
N |
Rhizoma Homalomenae occulatae |
|
12,0 |
|
|
|
|
295. |
Thổ bối mẫu |
B-N |
Bulbus Fritillariae |
|
10,0 |
|
|
|
|
296. |
Thổ hoàng liên |
B-N |
Rhizoma Thalictri |
|
10,0 |
|
|
20,0 |
|
297. |
Thổ phục linh |
N |
Rhizoma Smilacis glabrae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
298. |
Thỏ ty tử |
B |
Semen Cuscutae |
10,0 |
|
|
|
27,0 |
|
299. |
Thông bạch |
N |
Radix et Folium Allii |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
300. |
Thông thảo |
B |
Medulla Tetrapanacis |
|
10,0 |
|
|
|
|
301. |
Thục địa |
B - N |
Radix Rehmanniae preparata |
|
10,0 |
|
|
|
32,0 (nấu từ Sinh địa) |
302. |
Thương lục |
B - N |
Radix Phytolaccae |
15,0 |
25,0 |
|
|
|
|
303. |
Thương truật |
B |
Rhizoma Atractylodis lancaeae |
|
15,0 |
20,0 |
30,0 |
|
|
304. |
Thủy xương bồ |
B-N |
Rhizoma Acori graminei |
|
15,0 |
|
|
|
25,0 (vi sao) |
305. |
Thuyền thoái |
B-N |
Periostracum cicadae |
10,0 |
|
|
|
|
|
306. |
Tía tô hạt (tô tử) |
N |
Fructus Perillae frutescensis |
12,0 |
|
15,0 |
|
|
10,0 (sao qua) |
307. |
Tiền hồ |
B |
Radix Peucedani |
|
20,0 |
|
|
25,0 |
|
308. |
Tiểu hồi |
B |
Fructus Foeniculi |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
309. |
Tiểu mạch |
B-N |
Fructus Tritici aestivi |
12,0 |
|
|
|
|
|
310. |
Tô diệp |
N |
Folium Perillae |
12,0 |
|
|
|
|
|
311. |
Tô mộc |
N |
Lignum sappan |
|
18,0 |
|
|
|
|
312. |
Toàn phúc hoa |
B |
Flos Jnulae |
10,0 |
|
|
|
|
|
313. |
Toàn yết |
N |
Scorpio |
13,0 |
|
|
|
|
|
314. |
Tô ngạnh |
N |
Caulis Perillae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
315. |
Trắc bách diệp |
B - N |
Cacumen Platycladi |
12,0 |
|
20,0 |
35,0 |
|
|
316. |
Trạch tả |
N |
Rhizoma Alismatis |
|
10,0 |
|
|
15,0 |
|
317. |
Tràm |
N |
Ramulus cum Folium Melaleucae |
15,0 |
|
|
|
|
|
318. |
Trâm bầu |
N |
Folium et Cortex Combreti quadrangulae |
17,0 |
|
|
|
|
80,0 (lá tươi sấy khô) |
319. |
Trần bì |
B - N |
Pericarpium Citri reliculatae perenne |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
13,0 (vi sao) |
320. |
Trân châu mẫu |
B-N |
Margarita |
15,0 |
|
|
|
|
|
321. |
Tri mẫu |
B |
Rhizoma Anemarrhenae |
|
10,0 |
|
|
15,0 |
|
322. |
Trình nữ (xấu hổ) |
N |
Herba Mimosa pudica |
10,0 |
|
|
|
|
|
323. |
Trinh nữ hoàng cung |
N |
Crinum latifolium |
|
13,0 |
|
|
|
|
324. |
Trư linh |
B |
Polyporus |
|
15,0 |
|
|
|
|
325. |
Trúc diệp |
B-N |
Folium Bambusae Vulgaris |
10,0 |
|
|
|
|
|
326. |
Trúc nhự |
B-N |
Caulis Bambusae in Taeniis |
13,0 |
|
|
|
|
|
327. |
Tử thảo |
B |
Radix Lithospermi |
20,0 |
|
|
|
|
|
328. |
Tử uyển |
B |
Radix Asteris |
|
15,0 |
|
|
25,0 |
|
329. |
Tục đoạn |
B - N |
Radix Dipsaci |
|
10,0 |
|
|
15,0 |
|
330. |
Tỳ bà diệp |
B - N |
Folium Eriobotryae japonicae |
|
18,0 |
|
|
23,0 |
|
331. |
Tỷ giải |
B-N |
Rhizoma Dioscoreae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
332. |
Uất kim |
B - N |
Rhizoma Curcumae longae |
|
15.0 |
|
|
|
18,0 (vi sao) |
333. |
Uy linh tiên |
B |
Radix et RhizomaClematidis |
|
20,0 |
|
|
|
|
Uy linh tiên nam |
N |
Herba Rhinacanthi |
25,0 |
30,0 |
|
|
|
|
|
334. |
Viễn chí |
B |
Radix Polygalae |
10,0 |
|
20,0 |
|
22,0 |
25,0 (rút lõi) |
335. |
Vông nem |
N |
Folium Erythrinae |
|
15,0 |
20,0 |
|
|
|
336. |
Vừng đen |
N |
Semen Sesami |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
337. |
Vương bất lưu hành |
B - N |
Fructus Fice pumilae |
12,0 |
|
|
|
|
|
338. |
Xạ can |
N |
Rhizoma Belamcandae |
|
20,0 |
|
|
|
|
339. |
Xạ đen |
N |
Herba Ehretiae asperulae |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
340. |
Xà sàng tử |
B |
Fructus Cnidii |
13,0 |
|
15,0 |
|
|
|
341. |
Xa tiền tử |
B - N |
Semen Plantaginis |
|
|
|
|
10,0 |
|
342. |
Xích đồng nam |
N |
Herbu Clerodendri infortunati |
15,0 |
|
|
|
|
|
343. |
Xích thược |
B |
Radix Paeoniae |
|
10,0 |
|
|
15,0 |
|
344. |
Xuyên bối mẫu |
B |
Bulbus Fritillariae |
10,0 |
|
|
|
|
|
345. |
Xuyên khung |
B-N |
Rhizoma Ligustici wallichii |
|
15,0 |
|
|
22,0 |
18,0 ( vi sao) |
346. |
Xuyên luyện tử |
B |
Fructus Meliae toosendan |
10,0 |
|
|
|
|
|
347. |
Xuyên tâm liên |
N |
Herba Andrographitis aniculatae |
12,0 |
|
|
|
|
|
348. |
Xuyên tiêu |
B - N |
Fructus Zanthoxyli |
10,0 |
|
|
|
|
|
349. |
Ý dĩ |
B - N |
Semen Coicis |
10,0 |
|
17,0 |
|
|
|