Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 49/2011/TT-BYT tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 49/2011/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 49/2011/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 30/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 49/2011/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ---------------- Số: 49/2011/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao đối với vị thuốc y học cổ truyền
trong chế biến, bảo quản và cân chia
--------------------------
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc y học cổ truyền chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh;
Bộ Y tế ban hành và hướng dẫn áp dụng tỷ lệ hư hao của các vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến, bảo quản và cân chia như sau:
Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở khám, chữa bệnh có chức năng khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ban hành kèm theo Thông tư này "Danh mục tỷ lệ hư hao của các vị thuốc y học cổ truyền trong chế biến" sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh”.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2012.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng Bộ Y tế; - Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP); - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng; Bộ Công An; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các BV YHCT và BV đa khoa có khoa YHCT; - Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công an; - Y tế các Bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn Phòng Bộ, Thanh tra Bộ thuộc Bộ Y tế; - Cổng thông tin điện tử BYT; - Lưu: VT, PC, YDCT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên |
BỘ Y TẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập- Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC TỶ LỆ HƯ HAO CỦA CÁC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN TRONG CHẾ BIẾN
(Ban hành kèm theo Thông tư: /2011 /TT-BYT ngày tháng năm 2011)
_________________________________________
TT |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tỷ lệ hư hao so với dược liệu trước khi chế biến* (%) |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sơ chế |
Phức chế |
||||||||
Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy |
Thái phiến |
Sao vàng |
Sao đen |
Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong… |
Phương pháp khác |
||||
|
A giao |
B |
Colla Corii Asini |
|
|
|
|
|
20,0 (sao phồng) |
|
Ba kích |
B - N |
Radix Morindae officinalis |
|
18,0 |
|
|
22,0 |
|
|
Bá tử nhân |
B - N |
Semen Platycladi orientalis |
|
|
18,0 |
|
|
|
|
Bạc hà |
N |
Herba Menthae arvensis |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Bạch biển đậu |
N |
Semen Lablab |
10,0 |
|
18,0 |
|
|
|
|
Bách bộ |
N |
Radix Stemonae tuberosae |
|
20,0 |
|
|
24,0 |
|
|
Bạch cập |
N |
Rhizoma Bletillae striatae |
|
25,0 |
|
|
|
|
|
Bạch chỉ |
B-N |
Radix Angelicae dahuricae |
|
20,0 |
|
|
23,0 |
|
|
Bạch cương tàm |
N |
Bombyx botryticatus |
|
18,0 |
21,0 |
|
|
|
|
Bạch đậu khấu |
B |
Fructus Amoni cardamoni |
|
16,0 |
|
|
|
|
|
Bạch đồng nữ |
N |
Herba Clerodendri |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Bạch giới tử |
B - N |
Semen Sinapis albae |
10,0 |
|
18,0 |
38,0 |
|
|
|
Bạch hoa xà |
N |
Radix et Folium Plumbaginis |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Bạch hoa xà thiệt thảo |
N |
Herba Hedyotidis diffusae |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Bách hợp |
B |
Bulbus Lilii brownii
|
10,0 |
|
|
|
20,0 |
|
|
Bạch linh |
B |
Poria |
5,0 |
|
|
|
|
30,0 (gọt vỏ và thái phiến) |
|
Bạch mao căn |
N |
Rhizoma Imperatae cylindricae |
|
15,0 |
|
40,0 |
|
|
|
Bạch phụ tử |
B |
Rhizoma Typhonii gegantei |
|
13,5 |
|
|
|
|
|
Bạch tật lê |
B - N |
Fructus Tribuli terrestris |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Bạch thược |
B |
Radix Paeoniae lactiflorae |
|
15,0 |
|
|
18,0 |
|
|
Bạch tiền |
B |
Radix et Rhizoma Cynanchi stauntonii |
|
20,0 |
|
|
|
|
|
Bạch truật |
B - N |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
|
18,0 |
|
|
25,0 |
27,0 (sao cám mật) |
|
Bán chi liên |
B |
Radix Scutenlari Barbatae |
|
16,0 |
|
|
|
|
|
Bán hạ nam |
N |
Rhizoma Typhonii trilobati |
|
15,0 |
|
|
|
25,0 (tẩm gừng và sao vàng) |
|
Bản lam căn |
B |
Herba Lobeliae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Biển súc |
N |
Herba Poligoni avicularae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Binh lang |
N |
Semen Arecae |
|
15,0 |
18,0 |
|
|
|
|
Bình vôi (ngải tượng) |
N |
Tuber Stephaniae |
|
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
Bồ công anh |
N |
Herba Lactucae indicae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Bồ hoàng |
B |
Pollen Typhae |
10,0 |
|
30,0 |
|
|
|
|
Bồ kết (quả) |
N |
Fructus Gleditsiae australis |
10,0 |
|
25,0 |
|
|
20,0 (bỏ hạt) |
|
Cam thảo |
B |
Radix Glycyrrhizae |
|
18,0 |
22,0 |
|
20,0 |
|
|
Cam toại |
B |
Radix Euphorbiae kansui |
|
16,0 |
|
|
|
|
|
Can khương |
N |
Rhizoma Zingiberis |
|
15,0 |
22,0 |
|
|
|
|
Cát căn |
N |
Radix Puerariae thomsonii |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Cát cánh |
B-N |
Radix Platycodi grandiflori |
|
17,0 |
20,0 |
|
20,0 |
|
|
Câu đằng |
N |
Ramulus cum unco Uncariae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0(vi sao) |
|
Câu kỷ tử |
B |
Fructus Lycii |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
|
Cẩu tích |
B – N |
Rhizoma Cibotii |
10,0 |
|
18,0 |
|
18,0 |
|
|
Chè dây |
N |
Ramulus Ampelopsis |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
Chỉ thực |
B – N |
Fructus Aurantii immaturus |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
|
|
Chi tử |
N |
Fructus Gardeniae |
10,0 |
|
18,0 |
40,0 |
|
10,0 (vi sao) |
|
Chỉ xác |
B – N |
Fructus Aurantii |
|
15,0 |
|
|
|
20,0 ( sao cám) |
|
Cỏ ngọt |
N |
Folium Steviae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Cỏ nhọ nồi |
N |
Herba Ecliptae |
|
15,0 |
|
35,0 |
|
|
|
Cốc tinh thảo |
B |
Flos Eriocauli |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Cối xay |
N |
Herba Abutili indici |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Côn bố |
B |
Herba Laminariae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Cốt khí củ |
N |
Radix Polygoni cuspidate |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Cốt toái bổ |
B – N |
Rhizoma Drynariae |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Củ gai |
N |
Radix Boehmeriae niveae |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Cúc hoa |
N |
Flos Chrysanthemi indici |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Đại hoàng |
B |
Rhizoma Rhei |
|
15,0 |
|
25,0 |
25,0 |
|
|
Đại hồi |
N |
Fructus Illicii very |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Đại phúc bì |
N |
Pericarpium Arecae catechi |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Đại táo |
B |
Fructus Ziziphi jujubae |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
|
Dâm dương hoắc |
B |
Herba Epimedii |
10,0 |
|
|
|
17,0 |
|
|
Đan sâm |
B |
Radix Salviae miltiorrhizae |
|
20,0 |
25,0 |
|
25,0 |
|
|
Đảng sâm hoặc đẳng sâm Việt Nam |
B - N |
Radix Codonopsis pilosulae (B) |
|
25,0 |
|
|
28,0 |
|
|
Đăng tâm thảo |
B – N |
Medulla Junci effuse |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
Đào nhân |
B – N |
Semen Pruni |
|
15,0 |
18,0 |
|
|
40,0(ép dầu) |
|
Đậu quyển |
N |
Semen Vignae cylindricae |
|
12,0 |
|
|
|
|
|
Dây đau xương |
N |
Caulis Tinosporae tomentosae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Dây tơ hồng |
N |
Herba Cuscutae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Địa cốt bì |
B-N |
Cortex Lycii chinensis |
|
12,0 |
|
|
|
|
|
Địa du |
B |
Radix Sanguisorbae |
|
20,0 |
|
28,0 |
|
|
|
Địa liền |
N |
Rhizoma Kaempferiae galangae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Địa long |
N |
Lumbricus. |
|
13,0 |
|
|
23,0 |
|
|
Diếp cá (ngư tinh thảo) |
N |
Herba Houttuyniae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Diệp hạ châu |
N |
Herba Phyllanthi amari |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Đinh hương |
B |
Flos Syzygii aromatici |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Đỗ trọng |
B – N |
Cortex Eucommiae |
|
15,0 |
|
35,0 |
25,0 |
|
|
Độc hoạt |
B |
Radix Angelicae pubescentis |
|
20,0 |
|
|
|
|
|
Đơn lá đỏ (đơn mặt trời) |
N |
Herba Excolecariae cochinchinensis . |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
Dừa cạn |
N |
Radix Catharanthi rosei |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Đương quy (quy đầu,quy thân) |
B – N |
Radix Angelicae sinensis |
|
20,0 |
|
|
35,0 |
20,0 (vi sao) |
|
Hà diệp (lá sen) |
N |
Folium Nelumbinis |
|
12,0 |
|
|
|
|
|
Hạ khô thảo |
N |
Spica Prunellae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Hà thủ ô đỏ |
B – N |
Radix Fallopiae multiflorae |
12,0 |
|
|
|
|
35,0 (chế đậu đen, bỏ lõi) |
|
Hắc phụ, Bạch phụ |
B - N |
Radix Aconiti lateralis preparata |
10,0 |
|
|
|
|
22,0 (chế theo quy trình) |
|
Hạnh nhân |
B |
Semen Armeniacae amarum |
|
|
15,0 |
|
|
35,0 (bỏ vỏ sao vàng) |
|
Hậu phác |
B-N |
Cortex Syzygii cuminii |
10,0 |
|
|
|
15,0 |
|
|
Hoắc hương |
N |
Herba Pogostemonis |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
Hoài sơn |
B – N |
Rhizoma Dioscoreae persimilis |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
35,0 (sao vàng với cám) |
|
Hoàng bá |
B |
Cortex Phellodendri |
10,0 |
|
|
|
20,0 |
|
|
Hoàng bá nam (núc nác) |
N |
Cortex Oroxyli indici |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Hoàng cầm |
B |
Radix Scutellariae |
|
15,0 |
|
32,0 |
|
|
|
Hoàng đằng |
B |
Caulis et Radix Fibraureae |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
Hoàng kỳ |
B |
Radix Astragali membranacei |
|
19,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Hoàng liên |
B - N |
Rhizoma Coptidis |
|
20,0 |
|
|
25,0 |
|
|
Hoàng nàn (chế) |
N |
Cotex Strychni wallichianae |
|
32,0 |
|
|
|
|
|
Hoàng tinh |
N |
Rhizoma Polygonati |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Hoạt thạch |
N |
Talcum |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Hoè hoa |
N |
Flos Styphnolobii japonici |
10,0 |
|
25,0 |
45,0 |
|
|
|
Hồng hoa |
B – N |
Flos Carthami tinctorii |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Hương gia bì |
N |
Cortex Periplopcae radicis |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Hương nhu |
N |
Herba Ocimi |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
Hương phụ |
N |
Rhizoma Cyperi |
|
15,0 |
|
|
|
30,0 (tứ chế) |
|
Huyền hồ |
B |
Rhizoma Corydalis |
|
15,0 |
|
|
18,0 |
|
|
Huyền sâm |
B - N |
Radix Scrophulariae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Huyết giác |
N |
Lignum Dracaenae cambodianae |
|
18,0 |
|
|
|
|
|
Hy thiêm |
N |
Herba Siegesbeckiae |
|
22,0 |
|
|
|
|
|
Ích mẫu |
N |
Herba Leonuri japonica |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Ích trí nhân |
B |
Fructus Alpiniae Axyphyllae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Kê nội kim |
B - N |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
|
15,0 |
25,0 |
|
|
|
|
Kê huyết đằng |
B – N |
Caulis Spatholobi |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
Khiếm thực |
B-N |
Semen Euryales |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
20,0 (sao cám) |
|
Khiên ngưu |
N |
Semen Ipomoeae |
|
13,0 |
25,0 |
|
|
|
|
Khổ qua |
N |
Fructus Momordicae charantiae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Khổ sâm cho lá |
N |
Folium Tonkinensis |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Khoản đông hoa |
B |
Flos Tussilaginis farfarae |
10,0 |
|
|
|
15,0 |
|
|
Khương hoàng (Nghệ vàng) |
B – N |
Rhizoma Curcumae longae |
|
15,0 |
|
|
|
20,0 (vi sao) |
|
Khương hoạt |
B |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
|
15,0 |
|
|
|
20,0 (vi sao) |
|
Kim anh |
B – N |
Fructus Rosae laevigatae |
|
|
40,0 |
|
|
35,0 (bỏ hạt) |
|
Kim ngân đằng |
B – N |
Herba Lonicerae |
|
13,0 |
|
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Kim ngân hoa |
B – N |
Flos Lonicerae |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
Kim tiền thảo |
N |
Herba Desmodii styracifolii |
|
13,0 |
|
|
|
13,0 (vi sao) |
|
Kinh giới |
N |
Herba Elsholtziae ciliatae |
10,0 |
|
20,0 |
40,0 |
|
|
|
La bạc tử |
N |
Semen Raphani sativa |
10,0 |
|
30,0 |
|
|
|
|
La hán |
B |
Fructus Momordicae grosvenorii |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Lá khôi |
N |
Folium Adisae |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
Lá lốt |
N |
Herba Pieris lolot |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Lạc tiên |
N |
Herba Passiflorae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Liên kiều |
B |
Fructus Forsythiae |
|
|
25,0 |
|
|
30,0 (bỏ hạt) |
|
Liên nhục |
B – N |
Semen Nelumbinis |
8,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Liên tâm |
B – N |
Embryo Nelumbinis |
10,0 |
|
25,0 |
|
|
|
|
Long cốt |
B |
Os Draconis |
|
12,0 |
|
|
|
|
|
Long đởm thảo |
B |
Radix et rhizoma Gentianae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Long nhãn |
N |
Arillus Longan |
|
|
|
|
|
3,0 (dùng sống) |
|
Long não |
N |
Cinnamomum camphora N. et E. |
|
|
|
|
|
|
|
Mã đề |
N |
Folium Plantaginis |
|
18,0 |
|
|
|
|
|
Ma hoàng |
B |
Herba Ephedrae |
|
15,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Mã tiền |
N |
Semen Strychni |
|
|
|
|
|
24,0 (chế theo quy trình) |
|
Mạch môn |
B - N |
Radix Ophiopogonis japonica |
|
|
25,0 |
|
|
13,0 (bỏ lõi) |
|
Mạch nha |
B - N |
Fructus Hordei germinatus |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Mạn kinh tử |
N |
Fructus Viticis trifoliate |
15,0 |
|
22,0 |
|
|
|
|
Mần trầu |
N |
Eleusine Indica |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Mật mông hoa |
N-B |
Flos Buddleiae officinalis |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Mẫu lệ |
N |
Concha Ostreae |
|
15,0 |
|
|
|
32,0 (nung) |
|
Mẫu đơn bì |
B |
Cortex Paeoniae suffruticosae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Miết giáp |
N |
Carapax Trionycis |
|
18,0 |
|
|
|
|
|
Mộc hương |
B – N |
Radix Saussureae lappae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Mộc qua |
B |
Fructus Chaenomelis speciosae |
|
15,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Một dược |
B |
Myrrha |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Nga truật |
B – N |
Rhizoma Curcumae zedoariae |
|
15,0 |
|
|
15,0 (chích giấm) |
30,0 (nấu giấm) |
|
Ngải cứu (ngải diệp) |
N |
Herba Artemisiae vulgaris |
10,0 |
|
|
33,0 |
18,0 |
|
|
Ngân hạnh |
B |
Semen Gingko |
10,0 |
|
|
|
|
20,0 (bỏ vỏ) |
|
Ngô công |
B-N |
Scolopendra morsitans |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Ngô thù du |
B |
Fructus Evodiae |
12,0 |
|
|
|
15,0 |
|
|
Ngọc trúc |
B - N |
Rhizoma Polygonati odorati |
|
12,0 |
|
|
|
|
|
Ngũ bội tử |
N |
Galla chinensis |
|
18,0 |
|
|
|
|
|
Ngũ gia bì chân chim |
B - N |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
|
18,0 |
|
|
|
|
|
Ngũ vị tử |
B |
Fructus Schisandrae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (đồ) |
|
Ngũ gia bì gai |
N |
Cortex Acanthopanacis trifoliate |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
Ngưu tất |
B – N |
Radix Achyranthis bidentatae |
|
18,0 |
|
|
28,0 |
|
|
Nha đạm tử |
N |
Fructus Bruceae |
12,0 |
|
21,0 |
|
|
|
|
Nhân sâm |
B |
Radix Ginseng |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Nhân trần |
N |
Herba Adenosmatis caerulei |
|
15,0 |
|
|
|
10,0 (vi sao) |
|
Nhũ hương |
B |
Gummi resina olibanum |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Nhục đậu khấu |
B - N |
Semen Myristicae |
|
22,0 |
|
|
|
|
|
Nhục thung dung |
B |
Herba Cistanches |
|
18,0 |
|
|
|
35,0 (chưng) |
|
Ô dược |
B - N |
Radix Linderae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Ô mai |
N |
Fructus Armeniacae praeparata |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
Ô tặc cốt |
N |
Os Sepiae |
|
12,0 |
|
|
|
|
|
Phá cố chỉ (Bổ cốt chi) |
B-N |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
10,0 |
|
|
|
15,0 |
|
|
Phèn chua (bạch phàn) |
N |
Alumen |
10,0 |
|
|
|
|
80,0 (phi) |
|
Phòng kỷ |
B |
Radix Stephaniae tetrandrae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Phù bình |
N |
Herba Pistiae |
|
20,0 |
25,0 |
|
|
|
|
Phúc bồn tử |
N |
Fructus Rubi alceaefolii |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Phục thần |
B |
Poria |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Qua lâu nhân |
B – N |
Semen Trichosanthis |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Quất hồng bì |
N |
Pericarpii Clauseni |
7,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Quế chi |
B-N |
Ramulus Cinnamomi |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Quy bản |
N |
Carapax Testudinis |
10,0 |
|
25,0 |
|
|
|
|
Rau má |
N |
Herba Centellae asiaticae |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
Quế nhục |
B - N |
Cortex Cinnamomi |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Râu mèo |
N |
Herba Orthosiphonis |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
Râu ngô |
N |
Styli et Stigmata Maydis |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Rau sam |
N |
Herba Portulacae oleraceae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Sa nhân |
B – N |
Fructus Amomi |
|
15,0 |
|
|
|
20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) |
|
Sa sâm |
B |
Radix Glehniae |
12,0 |
18,0 |
|
|
|
|
|
Sài đất |
N |
Herba Wedeliae |
10,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
Sài hồ bắc |
B |
Radix Bupleuri |
|
14,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Sài hồ nam |
N |
Radix et Folium Plucheae pteropodae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Sâm đại hành |
N |
Bulbus Eleutherinis subaphyllae |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Sinh địa |
B – N |
Radix Rehmanniae glutinosae |
|
14,0 |
|
|
|
|
|
Sơn thù |
B |
Fructus Corni officinalis |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (chưng) |
|
Sơn tra |
N |
Fructus Mali |
|
13,0 |
15,0 |
|
|
|
|
Tam lăng |
N |
Rhizoma Sparganii |
|
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
Tam thất |
B |
Radix Notoginseng |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Tân di |
B |
Flos Magnoliae liliflorae |
10,0 |
|
|
|
|
20,0 (bỏ lông) |
|
Tần giao |
B |
Radix Gentianae macrophyllae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Tang chi |
N |
Ramulus Mori albae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Tang bạch bì |
N |
Cortex Mori albae radicis |
|
13,0 |
|
|
|
15 (chưng mật) |
|
Tang diệp |
N |
Folium Mori albae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Tang ký sinh |
N |
Herba Loranthi gracilifolii |
|
13,0 |
15,0 |
|
27,0 |
|
|
Tang phiêu tiêu |
N |
Vagina ovorum mantidis |
15,0 |
15,0 |
|
|
|
|
|
Tang thầm (quả dâu) |
N |
Fructus Mori albae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Tạo giác thích |
N |
Spina Gleditchiae australis |
|
12,5 |
|
27,0 |
|
|
|
Táo nhân |
B – N |
Semen Ziziphi mauritianae |
|
|
|
25,0 |
|
|
|
Tế tân |
B |
Herba Asari |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Thạch cao |
B – N |
Gypsum fibrosum |
|
|
|
|
|
13,0 (đập nhỏ) |
|
Thạch hộc |
N |
Herba Dendrobii |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Thạch quyết minh |
N |
Concha Haliotidis |
15,0 |
|
|
|
|
22,0 (nung) |
|
Thạch xương bồ |
N |
Rhizoma Acori graminei |
|
20,0 |
|
|
|
|
|
Thần khúc |
B |
Massa medicata fermentata |
|
14,0 |
|
|
|
|
|
Thăng ma |
B |
Rhizoma Cimicifugae |
|
15,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Thanh bì |
B – N |
Pericarpium Citri reticulatae viride |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
Thảo quả |
N |
Fructus Amomi aromatici |
12,0 |
|
|
|
|
20,0 (bóc vỏ, đập nhỏ) |
|
Thảo quyết minh |
N |
Semen Cassiae torae |
10,0 |
|
30,0 |
35,0 |
|
14,0 (vi sao) |
|
Thị đế |
N |
Calyx Kaki |
|
10,0 |
|
|
|
|
|
Thiên hoa phấn |
B - N |
Radix Trichosanthis |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Thiên ma |
B |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Thiên môn đông |
B - N |
Radix Asparagi cochinchinensis |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Thiên niên kiện |
N |
Rhizoma Homalomenae occulatae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Thổ bối mẫu |
N |
Bulbus Fritillariae |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
Thổ hoàng liên |
B |
Rhizoma Thalictri |
|
15,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Thổ phục linh |
N |
Rhizoma Smilacis glabrae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Thỏ ty tử |
N |
Semen Cuscutae |
10,0 |
|
|
|
27,0 |
|
|
Thông thảo |
B – N |
Medulla Tetrapanacis |
|
14,0 |
|
|
|
|
|
Thục địa |
B - N |
Radix Rehmanniae preparata |
|
10,0 |
|
|
|
35,0 (nấu từ Sinh địa) |
|
Thương truật |
B |
Rhizoma Atractylodis lancaeae |
|
15,0 |
25,0 |
30,0 |
|
|
|
Thủy xương bồ |
N |
Rhizoma Acori graminei |
|
15,0 |
|
|
|
25,0(vi sao) |
|
Thuyền thoái |
N |
Periostracum cicadae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Tía tô hạt (tô tử) |
N |
Fructus Perillae frutescensis |
12,0 |
|
15,0 |
|
|
10,0 (sao qua) |
|
Tiền hồ |
B |
Radix Peucedani |
|
20,0 |
|
|
25,0 |
|
|
Tiểu hồi |
B |
Fructus Foeniculi |
10,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
Tiểu mạch |
N |
Fructus Tritici aestivi |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Tô diệp |
N |
Folium Perillae |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Tô mộc |
N |
Lignum sappan |
|
18,0 |
|
|
|
|
|
Toàn phúc hoa |
B |
Flos Jnulae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Toàn yết |
N |
Scorpio |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
Tô ngạnh |
N |
Caulis Perillae |
10,0 |
|
|
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Trắc bách diệp |
B – N |
Cacumen Platycladi |
12,0 |
|
20,0 |
35,0 |
|
|
|
Trạch tả |
B – N |
Rhizoma Alismatis |
|
15,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Trần bì |
B – N |
Pericarpium Citri reticulatae perenne |
10,0 |
|
18,0 |
|
|
15,0 (vi sao) |
|
Tri mẫu |
B |
Rhizoma Anemarrhenae |
|
15,0 |
|
|
20,0 |
|
|
Trinh nữ (xấu hổ) |
N |
Herba Mimosa pudica |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Trinh nữ hoàng cung |
N |
Crinum latifolium |
|
13,0 |
|
|
|
|
|
Trinh nữ tử |
N-B |
Fructus ligustri lucidi. |
|
|
|
|
|
|
|
Trư linh |
B |
Polyporus |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Trúc diệp |
N |
Folium Bambusae Vulgaris |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Trúc nhự |
N |
Caulis Bambusae in Taeniis |
13,0 |
|
|
|
|
|
|
Tử uyển |
B |
Radix Asteris |
|
15,0 |
|
|
25,0 |
|
|
Tục đoạn |
B – N |
Radix Dipsaci |
|
15,0 |
|
|
15,0 |
|
|
Tỳ bà diệp |
B-N |
Folium Eriobotryae japonicae |
|
18,0 |
|
|
23,0 |
|
|
Tỳ giải |
B – N |
Rhizoma Dioscoreae |
|
15,0 |
|
|
|
|
|
Uất kim |
B – N |
Rhizoma Curcumae longae |
|
15,0 |
|
|
|
18,0 (vi sao) |
|
Uy linh tiên |
B |
Radix et RhizomaClematidis |
|
20,0 |
|
|
|
|
|
Viễn chí |
B |
Radix Polygalae |
10,0 |
|
20,0 |
|
25,0 |
25,0 (rút lõi) |
|
Vông nem |
N |
Folium Erythrinae |
|
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
Vừng đen |
N |
Semen Sesami |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
|
Vương bất lưu hành |
B-N |
Fructus Fice pumilae |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Xạ can |
N |
Rhizoma Belamcandae |
|
20,0 |
|
|
|
|
|
Xà sàng tử |
B |
Fructus Cnidii |
13,0 |
|
15,0 |
|
|
|
|
Xa tiền tử |
B – N |
Semen Plantaginis |
10,0 |
|
|
|
15,0 |
|
|
Xích đồng nam |
N |
Herba Clerodendri infortunati |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
Xích thược |
B |
Radix Paeoniae |
|
15,0 |
|
|
15,0 |
|
|
Xuyên bối mẫu |
B |
Bulbus Fritillariae |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Xuyên khung |
B – N |
Rhizoma Ligustici wallichii |
|
15,0 |
|
|
22,0 |
18,0 ( vi sao) |
|
Xuyên luyện tử |
B |
Fructus Meliae toosendan |
|
17,0 |
|
|
|
|
|
Xuyên sơn giáp* |
N |
Squama Manidis |
5,0 |
|
|
|
|
29,5 (sao cát) |
|
Xuyên tâm liên |
N |
Herba Andrographitis aniculatae |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
Xuyên tiêu |
B - N |
Fructus Zanthoxyli |
10,0 |
|
|
|
|
|
|
Ý dĩ |
B – N |
Semen Coicis |
10,0 |
|
20,0 |
|
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên