Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 37/2014/TT-BYT hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 37/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2014/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành: | 17/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 37/2014/TT-BYT
BỘ Y TẾ
--------- Số: 37/2014/TT-BYT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu
và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
---------------------------------------
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
CƠ SỞ ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAN ĐẦU
được Bộ Y tế giao nhiệm vụ là tuyến cuối về chuyên môn kỹ thuật.
ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAN ĐẦU
Người tham gia bảo hiểm y tế được quyền đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu (sau đây gọi tắt là khám bệnh, chữa bệnh ban đầu) tại một trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điều 1 và Điều 2 Thông tư này không phân biệt địa giới hành chính.
CHUYỂN TUYẾN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Người tham gia bảo hiểm y tế đã đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại cơ sở ghi trên thẻ bảo hiểm y tế trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục được khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại cơ sở đó cho đến khi có sự thay đổi về nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu theo hướng dẫn tại Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên |
DANH MỤC CÁC BỆNH, NHÓM BỆNH VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC SỬ DỤNG
GIẤY CHUYỂN TUYẾN TRONG NĂM DƯƠNG LỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_______________
STT |
Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp |
1 |
Lao (các loại) |
2 |
Bệnh Phong |
3 |
HIV/AIDS |
4 |
Di chứng viêm não; Bại não; Liệt tứ chi ở trẻ em dưới 6 tuổi |
5 |
Ung thư * |
6 |
U nhú thanh quản |
7 |
Đa hồng cầu |
8 |
Thiếu máu bất sản tủy |
9 |
Thiếu máu tế bào hình liềm |
10 |
Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia) |
11 |
Tan máu tự miễn |
12 |
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch |
13 |
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm |
14 |
Bệnh Hemophillia |
15 |
Các thiếu hụt yếu tố đông máu |
16 |
Các rối loạn đông máu |
17 |
Von Willebrand |
18 |
Bệnh lý chức năng tiểu cầu |
19 |
Hội chứng thực bào tế bào máu |
20 |
Hội chứng Anti – Phospholipid |
21 |
Suy tủy |
22 |
Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt gamaglobulin |
23 |
Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu sắt |
24 |
Basedow |
25 |
Đái tháo đường |
26 |
Suy tuyến giáp |
27 |
Suy tuyến yên |
28 |
Bệnh tâm thần * |
29 |
Parkinson |
30 |
Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi |
31 |
Suy tim |
32 |
Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim |
33 |
Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, đặt máy tạo nhịp) |
34 |
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
35 |
Pemphigus |
36 |
Pemphigoid (Bọng nước dạng Pemphigus) |
37 |
Duhring – Brocq |
38 |
Vảy nến |
39 |
Vảy phấn đỏ nang lông |
40 |
Á vảy nến |
41 |
Luput ban đỏ |
42 |
Viêm bì cơ (Viêm đa cơ và da) |
43 |
Xơ cứng bì hệ thống |
44 |
Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (Mixed connective tissue disease) |
45 |
Chạy thận nhân tạo chu kỳ, thẩm phân phúc mạc chu kỳ |
46 |
Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người |
47 |
Di chứng do vết thương chiến tranh |
Ghi chú: (*) là tên bệnh, nhóm bệnh quy định tại Thông tư số 34/2013/TT-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày.
BỘ Y TẾ --------- Số: 37/2014/TT-BYT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; (Công báo, Vụ KGVX, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo); - Ban Tổ chức TW Đảng; - Ban BVCSSK cán bộ trung ương; - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Bộ Tài chính; - BHXH Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các bệnh viện thuộc Bộ Y tế; - Y tế các bộ, ngành; - Các Vụ, Cục, Tổng cục, TTra Bộ, VP Bộ; - Cổng TTĐT Bộ Y tế; - Lưu: VT, BH (03b), PC (02b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuyên |
STT | Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp |
1 | Lao (các loại) |
2 | Bệnh Phong |
3 | HIV/AIDS |
4 | Di chứng viêm não; Bại não; Liệt tứ chi ở trẻ em dưới 6 tuổi |
5 | Ung thư * |
6 | U nhú thanh quản |
7 | Đa hồng cầu |
8 | Thiếu máu bất sản tủy |
9 | Thiếu máu tế bào hình liềm |
10 | Bệnh tan máu bẩm sinh (Thalassemia) |
11 | Tan máu tự miễn |
12 | Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch |
13 | Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm |
14 | Bệnh Hemophillia |
15 | Các thiếu hụt yếu tố đông máu |
16 | Các rối loạn đông máu |
17 | Von Willebrand |
18 | Bệnh lý chức năng tiểu cầu |
19 | Hội chứng thực bào tế bào máu |
20 | Hội chứng Anti – Phospholipid |
21 | Suy tủy |
22 | Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu hụt gamaglobulin |
23 | Tăng sinh tủy - suy giảm miễn dịch bẩm sinh do thiếu sắt |
24 | Basedow |
25 | Đái tháo đường |
26 | Suy tuyến giáp |
27 | Suy tuyến yên |
28 | Bệnh tâm thần * |
29 | Parkinson |
30 | Nghe kém ở trẻ em dưới 6 tuổi |
31 | Suy tim |
32 | Bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim |
33 | Bệnh tim (có can thiệp, sau phẫu thuật van tim, đặt máy tạo nhịp) |
34 | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
35 | Pemphigus |
36 | Pemphigoid (Bọng nước dạng Pemphigus) |
37 | Duhring – Brocq |
38 | Vảy nến |
39 | Vảy phấn đỏ nang lông |
40 | Á vảy nến |
41 | Luput ban đỏ |
42 | Viêm bì cơ (Viêm đa cơ và da) |
43 | Xơ cứng bì hệ thống |
44 | Bệnh tổ chức liên kết tự miễn hỗn hợp (Mixed connective tissue disease) |
45 | Chạy thận nhân tạo chu kỳ, thẩm phân phúc mạc chu kỳ |
46 | Các trường hợp có chỉ định sử dụng thuốc chống thải ghép sau ghép mô, bộ phận cơ thể người |
47 | Di chứng do vết thương chiến tranh |